Khóa lu n t t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ủ ệ ướ ế ớ ừ Theo kinh nghi m c a các n c trên th gi ệ i, doanh nghi p v a và nh ỏ
ớ ề ấ ọ ế ộ ủ ỗ ố (DNVVN) có ý nghĩa r t quan tr ng v i n n kinh t xã h i c a m i qu c gia.
ạ ợ ớ ướ ệ ể ữ Lo i hình này không nh ng thích h p v i các n c công nghi p phát tri n mà
ệ ớ ề ợ ế ủ ướ ể ặ còn đ c bi t thích h p v i n n kinh t c a các n c đang phát tri n.
ừ ữ ướ ườ ố ổ ủ ươ ớ T nh ng b ầ c đi ban đ u theo đ ng l i đ i m i và ch tr ng phát
ể ế ề ầ ả ướ ở ướ tri n kinh t nhi u thành ph n do Đ ng và nhà n c ta kh i x ng có th ể
ệ ẩ ể ạ ẳ ị ướ ợ kh ng đ nh vi c đ y m nh phát tri n DNVVN là b c đi h p quy lu t v i n ậ ớ ướ c
ồ ự ụ ệ ầ ọ ế ta. DNVVN là công c góp ph n khai thác toàn di n m i ngu n l c kinh t , góp
ả ế ấ ề ướ ế ệ ặ ệ ầ ph n gi i quy t v n đ : Tăng tr ng kinh t công ăn vi c làm. Đ c bi t là khi
ệ ộ ế ế ớ ừ ộ ề ự Vi ậ t Nam h i nh p sâu vào kinh t khu v c và th gi m t n n kinh t i t ế ư ch a
ị ườ ủ ữ ế ể ộ ị ườ phát tri n. Nh ng bi n đ ng c a th tr ng hàng hóa, th tr ng tài chính th ế
ớ ả ộ ưở ố ớ ề gi i đã và đang có tác đ ng nh h ng đ i v i n n kinh t ế ấ ướ đ t n ố c trong m i
ệ ị ườ ạ ộ ầ ư ọ ộ ươ ạ ị quan h th tr ng thông qua các ho t đ ng đ u t , h at đ ng th ng m i d ch
ệ ướ ề ụ ữ v gi a các doanh nghi p trong và ngoài n ế ấ c. Chính vì th v n đ tăng tr ưở ng
ể ổ ữ ề ề ị ế ề ệ ệ và phát tri n n đ nh, b n v ng n n kinh t trong đi u ki n hi n nay và trong
ượ ặ ơ ờ ế ạ dài h n đ c đ t ra và quan tâm h n bao gi ệ ệ h t. Trong đó, vi c phát huy hi u
ả ộ ự ề ế ặ ệ ủ ấ qu n i l c n n kinh t có ý nghĩa đ c bi t, mà vai trò c a DNVVN là r t quan
tr ng.ọ
ạ ộ ư ậ ư ủ ạ ớ ệ Tuy có vai trò l n nh v y nh ng ho t đ ng c a lo i hình doanh nghi p
ư ề ặ ượ ề này ở ướ n c ta còn g p nhi u khó khăn, ch a phát huy đ ớ ủ c ti m năng to l n c a
ế ủ ả ệ ặ ạ ặ ộ nó. Nguyên nhân, m t m t do h n ch c a b n thân các doanh nghi p, m t khác
ỗ ợ ỏ ủ ừ ệ ệ ế ơ c ch , chính sách và bi n pháp h tr doanh nghi p v a và nh c a Nhà n ướ c
ư ồ ẩ ộ ể ả ỏ ể còn ch a đ ng b . Đ thúc đ y DNVVN ở ướ n c ta phát tri n đòi h i ph i gi ả i
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ổ ế ơ ả ề ế ấ ấ ấ ấ ề ớ quy t các v n đ trên, trong đó v n đ l n nh t, c b n và ph bi n nh t đó là
ố ả ế ấ ổ ớ ệ thi u v n s n xu t, đ i m i công ngh .
ự ế ệ ầ ư ụ ấ ồ Th c t ố hi n nay cho th y ngu n v n tín d ng ngân hàng đ u t cho phát
ấ ạ ứ ủ ế ề ệ ể tri n DNVVN còn r t h n ch vì DNVVN khó đáp ng đ các đi u ki n vay
ữ ế ề ậ ơ ượ ụ ớ ồ ố v n mà ngân hàng đ ra, h n n a khi ti p c n đ ố c v i ngu n v n tín d ng thì
ệ ạ ử ụ ế ệ ư ệ ố ợ các doanh nghi p l ả i s d ng v n ch a hi u qu và h p lí. Vì th vi c tìm ra
ả ở ộ ụ ệ ằ ả ộ gi i pháp nh m m r ng tín d ng cho DNVVN m t cách hi u qu đang là yêu
ế ệ ấ ừ ạ ộ ể ạ ứ ầ c u b c thi t hi n nay. Xu t phát t ủ ự quan đi m đó, và th c tr ng ho t đ ng c a
ự ề ệ ọ ả ở ộ các DNVVN hi n nay nên em đã l a ch n đ tài: “Gi ụ i pháp m r ng tín d ng
ố ớ ỏ ạ ừ ệ ọ đ i v i doanh nghi p v a và nh t i Ngân Hàng TMCP Ng ai Th ươ ng
ệ ậ ố cho khóa lu n t ệ ầ t nghi p l n này. Vi t Nam”
ứ ụ 2. M c đích nghiên c u.
ề ơ ả ự ứ ữ ấ ạ ạ ề Nghiên c u nh ng v n đ c b n v DNVVN và phân tích th c tr ng ho t
ố ớ ụ ạ ạ ộ đ ng tín d ng ngân hàng đ i v i DNVVN t i Ngân hàng TMCP Ngo i Th ươ ng
ệ ệ ố ơ ở ư ả ế ằ Vi t Nam. Trên c s đó đ a ra h th ng các gi ở ộ ị i pháp ki n ngh nh m m r ng
ụ ạ ạ ươ ệ ố ớ tín d ng đ i v i DNVVN t i Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi t Nam.
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng, ph m vi nghiên c u.
ố ượ ạ ộ ố ớ ự ạ Đ i t ng nghiên c u ứ : Th c tr ng ho t đ ng cho vay đ i v i DNVVN t ạ i
ạ ươ ệ ừ ư ả Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi t Nam, t đó đ a ra các gi ở ộ i pháp m r ng
ạ ộ ho t đ ng này.
ạ ộ ố ớ ứ ụ ạ Ph m vi nghiên c u ứ : Nghiên c u ho t đ ng tín d ng đ i v i DNVVN t ạ i
ạ ươ ệ ừ Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi t Nam t ế năm 2007 đ n năm 2009.
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u.
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ậ ụ ươ ậ ị ử ệ ậ ươ V n d ng ph ứ ng pháp duy v t bi n ch ng, duy v t l ch s , ph ng pháp
ự ễ ế ợ ữ ậ ợ ố ổ t ng h p và phân tích th ng kê…k t h p gi a lý lu n và th c ti n.
ế ấ ủ ề 5. K t c u c a đ tài.
ở ầ ụ ế ệ ầ ậ ả ụ ụ Ngoài ph n m đ u, k t lu n, m c l c và danh m c tài li u tham kh o,
ậ ượ ế ấ ươ khoá lu n đ c k t c u thành 3 ch ng :
ươ ố ớ ụ ủ ề ậ Lý lu n v DNVVN và tín d ng c a ngân hàng đ i v i DNVVN Ch ng 1:
ươ ố ớ ở ộ ụ ự ạ ạ Th c tr ng m r ng tín d ng đ i v i DNVVN t i Ngân hàng Ch ng 2:
ạ ươ ệ TMCP Ngo i Th ng Vi t Nam.
ươ ả ố ớ ụ ế ằ ị Gi ở ộ i pháp và ki n ngh nh m m r ng tín d ng đ i v i DNVVN Ch ng 3:
ạ ạ ươ ệ t i Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi t Nam.
ế ề ặ ự ạ ứ ế ệ ậ ồ Do s h n ch v m t ki n th c và ngu n tài li u nên khóa lu n không
ữ ế ậ ấ ỏ ượ ự ể ề ổ tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong nh n đ c s góp ý b sung đ đ tài
ượ ệ ơ đ c hoàn thi n h n.
ả ơ ễ ậ ướ Em xin chân thành c m n TS. Nguy n Kim Anh đã t n tình h ẫ ng d n và
ậ ợ ế ề ệ ố ậ ạ đóng góp ý ki n, t o đi u ki n thu n l i cho em hoàn thành t t khóa lu n này.
ộ Hà N i, ngày tháng năm 2010
Sinh viên
ị ươ Quách Th D ng
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ƯƠ
CH
NG 1.
Ệ Ừ
Ỏ
Ậ
Ề
Ụ LÝ LU N V DOANH NGHI P V A VÀ NH VÀ TÍN D NG
Ệ Ừ
Ố Ớ
Ủ
Ỏ C A NGÂN HÀNG Đ I V I DOANH NGHI P V A VÀ NH .
ệ ừ ậ ề ỏ 1.1 Lý lu n v doanh nghi p v a và nh .
ệ ừ ệ ỏ 1.1.1 Khái ni m doanh nghi p v a và nh .
ủ ị ướ ế ớ Theo cách xác đ nh c a các n c trên th gi ể i thì tiêu chí đ xét DNVVN
ườ ế ố ự ừ ố ộ th ng d a vào các y u t : v n, lao đ ng, doanh thu. Tuy nhiên t ng n ướ ử c s
ụ d ng các tiêu chí này khác nhau :
ả ị B ng 1.1. Tiêu chí xác đ nh DNVVN ở ộ ố ướ m t s n c
Các tiêu chí áp d ngụ
ố ộ ổ ố ặ S lao đ ng T ng v n ho c giá
N cướ ả ị (ng i)ườ tr tài s n
Doanh thu ệ <20tri u CAD Canada <500
<50 (bán l )ẻ ệ <10 tri u Yên
Nh tậ <100 (bán buôn) ệ <30 tri u Yên
Singapore <300 (ngành khác) <100 ệ <100 tri u Yên ệ <499 tri u SGD
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
Thái Lan <100 ệ <20 tri u Bath
Mỹ
<500 <100 (Cnghi p)ệ Hong Kong
ụ ị <50 (d ch v ) <200
ợ ừ
ổ (Ngu n: t ng h p t
internet)
ệ <100 tri u Pêsô ồ Phillipin
ủ ự ề ị ướ S khác nhau v tiêu chí xác đ nh DNVVN c a các n c là khách quan và
ỗ ướ ể ộ ế ư ợ h p lí, vì m i n c có trình đ phát tri n kinh t khác nhau cũng nh có các
ỗ ợ ướ ủ ể ệ chính sách, bi n pháp h tr ị và đ nh h ng phát tri n các DNVVN c a riêng
ị ể ượ mình. Tiêu chí xác đ nh DNVVN ở ỗ ướ m i n c cũng có th đ ợ ổ c thay đ i phù h p
ế ượ ờ ớ v i chi n l ể ủ ừ c phát tri n c a t ng th i kì.
ủ ủ ố ị ị Ở ệ Vi t Nam, theo ngh đ nh s 90/2001/NĐCP c a Chính ph ban
ị ơ ở ả hành ngày 23/11/2001 thì: “tiêu chí xác đ nh ấ DNVVN đó là c s s n xu t,
ộ ậ ệ ậ kinh doanh đ c l p, đã đăng ký kinh doanh theo pháp lu t hi n hành, có
ỷ ồ ặ ố ộ ố v n đăng ký không quá 10 t đ ng ho c s lao đ ng trung bình hàng năm
ườ không quá 300 ng i”.
ạ ệ ả Theo cách phân lo i này thì Vi ế t Nam có kho ng 483.500 DNVVN chi m
ư ệ ệ ổ ố ị ơ h n 90% trong t ng s doanh nghi p. Vi c xác đ nh DNVVN nh trên là phù
ự ế ủ ướ ố ớ ồ ớ ợ h p v i th t khách quan c a n ệ c ta vì các doanh nghi p v i ngu n v n có
ứ ộ ượ ứ ả ầ ộ ồ ạ h n, lao đ ng d i dào, đáp ng đ ả ủ c yêu c u b c bách c a xã h i là đ m b o
ủ ạ ứ ố ệ ố ộ công ăn vi c làm, nâng cao m c s ng c a đ i đa s nhân dân lao đ ng, đ a n ư ướ c
ạ ỏ ta thoát kh i tình tr ng đói nghèo
ệ ừ ủ ể ặ ỏ 1.1.2 Đ c đi m c a doanh nghi p v a và nh .
ậ ợ ữ ể ặ * Nh ng đ c đi m thu n l i :
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ề ố ề ể ệ ộ ậ V v n : Do đi u ki n đ thành l p m t DNVVN không đòi h i c n s ỏ ầ ố
ế ầ ở ệ ố ự ố ớ v n l n nên h u h t các DNVVN Vi t Nam có quy mô v n t ớ ỏ có nh . So v i
ệ ớ ườ ấ ử ụ ệ ố các doanh nghi p qui mô l n, DNVVN th ng có hi u su t s d ng v n cao
ủ ế ự ả ướ ớ ấ ơ h n do lĩnh v c s n xu t kinh doanh ch y u h ng t ế ụ ụ ự i ph c v tr c ti p
ữ ứ ằ ả ẩ ộ ả ờ ố đ i s ng xã h i, nh m vào nh ng s n ph m có s c mua cao, ngoài ra chu kì s n
ắ ấ ạ ễ ế ộ ố xu t kinh doanh ng n, l ố i di n bi n theo mùa nên t c đ quay vòng v n nhanh
ừ ạ ệ ả ế ệ t đó mang l i hi u qu kinh t cao cho doanh nghi p.
ổ ơ ấ ổ ủ ứ ả ườ ề ộ V b máy t ch c qu n lý c a DNVVN: c c u t ứ ch c th ng nh ỏ
ế ấ ậ ộ ồ ạ ả ề ệ ị ọ g n, ít c p b c và kh ng b ch ng chéo, vì th đã đem l i hi u qu đi u hành
ự ệ ạ ả ị ế ứ h t s c linh ho t và tích c c trong qu n tr doanh nghi p.
ồ ạ ể ở ọ ề ầ DNVVN t n t i phát tri n ọ m i ngành ngh , m i thành ph n kinh t ế và
ự ủ ờ ố ạ ộ ể ả ữ ọ ộ ự ho t đ ng trong m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, k c trong nh ng lĩnh v c
ế ặ ớ ố mà DN l n không mu n tham gia ho c không th v ể ươ ớ ế n t i h t. Chúng chi m t ớ i
ố ướ ộ ượ ạ ứ ầ ị ơ h n 90% s DN n c ta, t o ra m t l ủ ụ ng hàng hoá d ch v đáp ng đ y đ và
ấ ủ ấ ả ầ ầ ờ ọ ỏ ớ ị k p th i m i nhu c u dù là nh nh t c a t ộ t c các t ng l p xã h i
ủ ế ử ụ ề ộ ộ ỏ V lao đ ng : DNVVN có quy mô lao đ ng nh , ch y u s d ng lao
ể ậ ụ ề ư ả ơ ộ ồ ự ộ đ ng gi n đ n trình đ tay ngh ch a cao do đó có th t n d ng ngu n nhân l c
ủ ướ ồ d i dào c a n c ta.
ể ạ ấ ợ ữ ặ : * Nh ng đ c đi m t o nên b t l i cho DNVVN
ệ ề ế ị ề ệ ầ ỏ V công ngh thi t b : Do đi u ki n ban đ u nh bé nên công ngh ệ
ế ị ủ ườ ạ ậ ấ ơ ớ ớ thi t b c a DNVVN th ố ớ ng l c h u h n so v i các DN l n. Nh t là đ i v i
ướ ế ư ướ ể ề ệ ể ữ nh ng n c kinh t đang phát tri n nh n ế c ta thì đi u ki n đ DNVVN ti p
ư ệ ế ễ ớ ướ ể ậ c n v i công ngh tiên ti n là không d dàng nh các n c phát tri n, do đó làm
ứ ạ ủ ả ả ẩ gi m s c c nh tranh c a s n ph m.
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ề ườ ạ ạ ủ V thông tin c a các DNVVN : th ng không minh b ch do h n ch ế
ứ ề ế ệ ậ ế ộ ki n th c v k toán, tài chính…, vi c l p các BCTC có đ chính xác không cao.
ủ ế ữ ể ả ả ả ơ ố H n n a ch y u các DNVVN không có tài s n đ m b o đ vay v n nên gây
ẩ ẩ ả ị ị khó khăn cho ngân hàng trong quá trình th m đ nh tài chính, th m đ nh tài s n th ế
ể ế ậ ấ ồ ố ch p, do đó DNVVN không th ti p c n ngu n v n ngân hàng và luôn trong tình
ở ộ ầ ư ả ế ệ ế ạ ố ố tr ng “khát v n, thi u v n” cho vi c m r ng SXKD, đ u t c i ti n máy móc
thi ế ị t b .
ệ ậ ế ươ ủ ạ Vi c l p k ho ch kinh doanh và ph ng án kinh doanh c a ch ủ
ệ ế DNVVN còn kém, thi u tính chuyên nghi p.
ế ạ ộ ộ ườ Trình đ lao đ ng trong DNVVN còn h n ch . Ng ộ i lao đ ng ít đ ượ c
ồ ưỡ ạ ẹ ậ ỹ đào t o b i d ạ ng chuyên môn do kinh phí h n h p, do v y k năng tay ngh ề
ườ ự ệ ộ ổ ị ủ c a ng i lao đ ng không cao. Ngoài ra s không n đ nh khi làm vi c cho các
ơ ộ ể ề ấ ộ ộ DNVVN, c h i phát tri n th p cũng tác đ ng làm nhi u lao đ ng có tay ngh ề
ự ệ ệ ố cao không mu n làm vi c cho khu v c doanh nghi p này.
ế ợ ữ ư ả ớ ớ Ch a có kh năng liên k t h p tác gi a các DNVVN v i nhau, v i các
ệ ộ ươ ạ ớ ớ hi p h i, v i phòng th ng m i, v i ngân hàng…
ệ ừ ủ ỏ ề 1.1.3 Vai trò c a doanh nghi p v a và nh trong n n kinh t ế .
ể ế ọ ị ề DNVVN có v trí, vai trò vô cùng quan tr ng và không th thi u trong n n
ế ủ ỗ ướ ể ả ữ ướ ộ ị kinh t c a m i n c k c nh ng n ể c có trình đ phát tri n cao. V trí, vai trò
ượ ể ệ ữ ể ủ c a các DNVVN đ c th hi n qua nh ng đi m sau:
ầ ả ế ế Th nh t ứ ấ , DNVVN góp ph n gi ụ i quy t các m c tiêu kinh t ộ . xã h i
ỉ ể ệ ở ủ ế ạ Vai trò c a các DNVVN không ch th hi n ị giá tr kinh t mà nó t o ra,
ệ ạ ọ ơ ố quan tr ng h n và có ý nghĩa then ch t là t o công ăn vi c làm. DNVVN là thành
ầ ế ạ ố ượ ệ ớ ườ ộ ph n kinh t ộ t o ra m t kh i l ng l n công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng,
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ườ ậ ổ ề ệ ệ ề ộ ị giúp ng ệ i lao đ ng có đi u ki n làm vi c, có thu nh p n đ nh và có đi u ki n
ộ ố ệ ố ớ ớ ượ ạ ệ ể ả đ c i thi n cu c s ng. Theo th ng kê, có t i 90% vi c làm m i đ c t o ra t ừ
ữ ự ể ề ầ ả ồ khu v c này, góp ph n xóa đói gi m nghèo, phát tri n đ ng đ u gi a các vùng,
ả ướ ự khu v c trong c n c.
ế ớ ế ủ + Theo đánh giá c a Ngân hàng th gi ả i, các DNVVN đang chi m kho ng
ự ượ ộ ạ ướ ậ ổ ố 60% GDP và 70% l c l ng lao đ ng t ữ i nh ng n c có t ng thu nh p qu c dân
ừ ườ ế (GNP) t 100500 USD/năm/ng i, đóng góp 50% GDP và chi m 65% l c l ự ượ ng
ạ ướ ổ ứ ể ộ ợ ế ộ lao đ ng t i các n c thu c T ch c H p tác và Phát tri n kinh t (OECD). Còn
ở ệ ộ ế ầ ư ạ ố ỗ Vi ủ t Nam, theo th ng kê c a B k ho ch và đ u t thì m i năm các DNVVN
ủ ả ướ ả ị ả ượ ổ ạ t o ra kho ng 30% trong GDP c a c n c, 31% t ng giá tr s n l ng công
nghi p. ệ
ố ồ ự ạ ầ ỗ ọ + Khai thác và phát huy t t ngu n l c t ệ i ch , góp ph n quan tr ng trong vi c
ầ ư ự ế ư ặ ở ầ ấ ố thu hút v n đ u t trong dân c . Th c t cho th y DNVVN có m t ế h u h t
ị ươ ừ ơ ấ ự ạ ị ế ợ các vùng, đ a ph ng t ể đó t o ra s chuy n d ch c c u kinh t h p lí, chuyên
ủ ả ướ ữ ự ề ể ạ ồ môn hoá và t o ra s phát tri n đ ng đ u gi a các vùng c a c n c.
ủ ề ề ề ầ ố + Góp ph n khai thác ti m năng c a ngành ngh truy n th ng ở ả ướ ừ c n c t
ề ấ ẩ ả ẩ ồ ố đó tăng ngu n hàng xu t kh u cho các s n ph m truy n th ng, đóng góp đáng
ự ổ ị ế ủ ỗ ướ ể ể k vào s phát tri n và n đ nh kinh t c a m i n c.
ố ượ ứ ộ ấ ớ ề ả ẩ Th hai, DNVVN cung c p m t kh i l ng l n v s n ph m.
ố ượ ư ỏ ấ ớ ề ế DNVVN có quy mô nh nh ng có s l ng r t l n trong n n kinh t , là
ế ệ ề ệ ạ ổ lo i hình doanh nghi p chi m 90% t ng doanh nghi p trong n n kinh tê. Chính
ự ả ệ ể ề ậ ấ ạ ộ vì v y, các doanh nghi p này có th ho t đ ng trên nhi u lĩnh v c s n xu t khác
ủ ề ế ừ ả ế ế ấ ươ ạ ị nhau c a n n kinh t s n xu t, kinh doanh, ch bi n, th : t ụ ng m i, d ch v ,
ị ấ ả ề ế ư ủ ể du l ch trong t ự ủ t c lĩnh v c c a n n kinh t ệ nh : công nghi p, ti u th công,
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ủ ả ạ ộ ả ở ệ ệ ự ị nông nghi p, lâm nghi p, th y s n và ho t đ ng c khu v c thành th cũng
ủ ư ự ề ả ẩ ế ứ nh các khu v c nông thôn, mi n núi. Do đó, các s n ph m c a DNVVN h t s c
ứ ượ ầ ọ ộ phong phú, ngày càng đáp ng đ c m i nhu c u xã h i.
ố ớ ự ứ ể ế ị ươ Th ba, DNVVN có vai trò đ i v i s phát tri n kinh t đ a ph ng,
ế ạ ủ ề khai thác ti m năng và th m nh c a vùng.
ể ặ ừ ỏ ưở Do quy mô v a và nh nên các DNVVN có th đ t văn phòng, nhà x ng,
ấ ướ ắ ơ ế ạ ề ằ kho bãi kh p n i trên đ t n ề ấ c nh m khai thác ti m năng và th m nh v đ t
ủ ừ ấ ộ ả ả đai, tài nguyên và lao đ ng c a t ng vùng nh t là các ngành nông lâm h i s n
ế ế ả ả ệ ế ữ và nghành công nghi p ch bi n nông, lâm, h i s n…. Chính vì th , trong nh ng
ư ư ế ệ ể ả ấ ọ năm qua Đ ng ta đã r t chú tr ng đ n vi c phát tri n các DNVVN nh đ a ra
ể ế ạ ở ắ ỗ ợ các chính sách h tr phát tri n kinh t trang tr i vùng núi phía B c, vùng cao
ẩ ự ề ằ ộ ố ề nguyên Nam Trung B và các làng ngh truy n th ng…. nh m thúc đ y s phát
ể ươ tri n kinh t ế ở ị các đ a ph ng.
ứ ư ơ ấ ể ầ ị ế Th t , DNVVN góp ph n chuy n d ch c c u kinh t theo h ướ ng
ệ ạ ấ ướ ệ công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n c.
ề ơ ấ ế ứ ể ế ể ẽ ọ Phát tri n DNVVN s chuy n bi n h t s c quan tr ng v c c u kinh t ế ,
ừ ề ả ộ ề ủ ế ấ ầ ế ệ t n n s n xu t thu n nông là ch y u sang m t n n kinh t công nghi p phát
ể ạ ỷ ọ ự ụ ẹ ị tri n m nh, làm tăng t ệ tr ng khu v c công nghi p, d ch v thu h p d n t ầ ỷ ọ tr ng
ơ ấ ự ế ể ủ ự ố ệ khu v c nông nghi p trong c c u kinh t qu c dân. S phát tri n c a các doanh
ở ệ ể ề ệ ạ ệ nghi p này ồ các vùng nông thôn t o đi u ki n cho công nghi p phát tri n đ ng
ẩ ờ ươ ụ ể ạ ị ể th i thúc đ y các ngành th ỷ ọ ơ ng m i d ch v , ti u thu ng phát tri n. T tr ng
ệ ề ế ể ượ ố nông nghi p trong n n kinh t ế qu c dân vì th mà có th đ ầ ẹ c thu h p d n.
ẩ ậ ị Ngoài ra, các DNVVN thúc đ y quá trình đô th hóa, thu hút và t p trung dân c ư
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ơ ấ ừ ể ể ọ ị ẩ vào các vùng tr ng đi m. T đó thúc đ y quá trình chuy n d ch c c u kinh t ế
ủ ấ ướ c a đ t n c.
ả ọ ấ ư Ngoài ra DNVVN còn có vai trò quan tr ng trong quá trình s n xu t, l u
ỗ ợ ụ ứ ệ ế ắ ị thông hàng hóa, cung ng d ch v , là các v tinh g n k t, h tr , thúc đ y s ẩ ự
ể ủ ệ ớ ề ạ ữ ề phát tri n c a các doanh nghi p l n. DNVVN còn là ti n đ t o ra nh ng doanh
ệ ớ ủ ữ ệ ớ ệ nghi p l n, v i nh ng doanh nghi p thành công, quy mô c a các doanh nghi p
ượ ở ộ ữ ệ ề ầ ố ở đ c m r ng và nhi u doanh nghi p trong s này d n tr thành nh ng doanh
ệ ớ nghi p l n.
ữ ể ầ ớ ọ ư ậ => V i nh ng vai trò quan tr ng nh v y thì yêu c u phát tri n DNVVN là
ụ ệ ấ ế ự ụ ể ệ ệ ầ nhi m v vô cùng c p thi t. Đ góp ph n th c hi n thành công nhi m v đó
ớ ỗ ợ ố ệ ấ ồ ố ầ chúng ta c n quan tâm t i vi c h tr v n cho DNVVN, nh t là ngu n v n tín
ụ d ng ngân hàng.
ố ủ ệ ừ ộ ỏ ề 1.1.4 Các kênh huy đ ng v n c a doanh nghi p v a và nh trong n n kinh
t .ế
ồ ự ể ế ấ ố ọ ệ V n là ngu n l c quan tr ng nh t và không th thi u cho doanh nghi p
ạ ộ ắ ầ ố ượ ử ụ ấ ả ủ khi b t đ u ho t đ ng, v n đ c s d ng trong t t c các khâu c a quá trình
ố ự ấ ồ ể ậ ụ ệ ả s n xu t. Ngoài ngu n v n t ồ có doanh nghi p còn có th t n d ng các ngu n
ợ ừ ư tài tr t bên ngoài nh sau:
ứ ồ * Ngu n phi chính th c:
ữ ọ ườ ưở ủ Vay gia đình và bè b n :ạ H là nh ng ng i tin t ng vào ch doanh
ễ ế ố ự ứ ệ ậ ồ ố nghi p, đây là ngu n v n d ti p c n th nhì sau v n t có. Tuy nhiên l ượ ng
ộ ượ ề ẵ ầ ọ ế ố v n huy đ ng đ c không nhi u và không có s n m i lúc c n thi t .
ứ ả ố ẫ ụ ữ ế ậ Vay thông qua hình th c tr ch m, chi m d ng v n l n nhau gi a các
ệ ố ư ể ệ ạ ồ doanh nghi p có quan h đ i tác. Ngu n này có u đi m là khá linh ho t và chi
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ơ ở ự ế ấ ấ ầ ả phí th p, d a trên c s lòng tin và không c n tài s n th ch p. Tuy nhiên nó
ư ể ề ế ạ ắ ạ ứ ỏ cũng có nhi u h n ch nh : qui mô nh , ng n h n…do đó khó có th đáp ng
ượ ể ầ đ c yêu c u phát tri n DNVVN.
ứ ồ * Các ngu n chính th c:
ươ ủ ề ề Các ch ng trình c a chính ph : ị ủ Nhi u chính ph và chính quy n đ a ủ
ươ ươ ế ở ỹ ụ ả ph ng có các ch ng trình xúc ti n DNVVN. VD: M , C c Qu n lý Doanh
ỗ ợ ỏ ằ ề ệ ệ ả ỏ nghi p nh (SBA) h tr nhi u doanh nghi p nh b ng cách b o lãnh cho các
ả ừ ữ ườ ườ ủ kho n vay t các t ổ ứ ư ch c t nhân cho nh ng ng i bình th ng không có đ tài
ế ả ấ ả s n th ch p cho kho n vay th ươ m i.ạ Còn ng ở ướ n ủ ế c ta thì ch y u thông qua
ạ ộ ỗ ợ ủ ộ ể ho t đ ng c a quĩ h tr phát tri n và ngân hàng chính sách xã h i .
ươ ủ ổ ụ ủ ướ ứ Các ch ng trình tín d ng c a t ch c và chính ph n ư c ngoài nh :
ủ ộ ụ ồ ỹ Qu phát tri n ỗ ợ ủ ể DNVVN c a c ng đ ng Châu Âu SMEDF, tín d ng h tr c a
ố ế ố ế ạ ậ ả ợ ngân hàng h p tác qu c t Nh t B n JBIC, công ty tài chính qu c t t i Vi ệ t
Nam IFC…
ệ ế ồ ộ ố Ngu n huy đ ng v n trên TTCK thông qua vi c niêm y t và phát hành c ổ
ứ ể ế ế ả phi u, trái phi u. Tuy nhiên không ph i DNVVN nào cũng có th đáp ng đ ượ c
ế ứ ẽ ề ệ ế ặ các đi u ki n niêm y t, phát hành h t s c ch t ch trên TTCK.
ấ ữ ệ Thuê tài chính : Vi c cho thuê tài chính r t h u ích cho các DNVVN thông
ệ ấ ế ị ể ấ ượ ẩ qua vi c cung c p thi t b đ nâng cao ch t l ấ ả ng và năng su t s n ph m, tăng
ệ ả ể ươ ứ ư hi u qu kinh doanh. Ở ệ Vi t Nam hình th c này ch a phát tri n t ớ ứ ng x ng v i
ề ti m năng.
Vay v n t
ố ừ ệ ồ ướ các TCTD hi n hành bao g m NHTM nhà n c, NHTM c ổ
Tuy
ầ ướ ặ ph n, ngân hàng liên doanh ho c chi nhánh các ngân hàng n c ngoài…
ề ự ủ ụ ể ề ớ ạ nhiên theo đi u tra m i đây v th c tr ng DNVVN c a C c Phát tri n doanh
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ầ ư ộ ế ệ ạ ả ấ ỉ nghi p (B K ho ch và Đ u t ) cho th y ch có 32,38% DNVVN có kh năng
ế ậ ượ ồ ủ ti p c n đ c các ngu n c a các ngân hàng .
ệ ừ ụ ỏ ố ớ 1.2 Tín d ng ngân hàng đ i v i doanh nghi p v a và nh .
ặ ư ụ ệ ạ 1.2.1 Khái ni m, đ c tr ng, phân lo i tín d ng ngân hàng.
ụ ệ 1.2.1.1 Khái ni m tín d ng ngân hàng.
ụ ạ ộ ế ờ ồ ạ Tín d ng là m t ph m trù kinh t khách quan, ra đ i, t n t ể i và phát tri n
ờ ồ ạ ớ ự ể ủ ề ế ề cùng v i s ra đ i, t n t i và phát tri n c a n n kinh t ố hàng hóa, đi u hòa v n
ề ệ ề ỗ ế ừ ơ ừ ằ ơ ti n t nhàn r i trong n n kinh t ứ ế n i th a sang n i thi u ,…nh m đáp ng t
ượ ề ố ủ ề ầ ế đ c yêu c u v v n c a n n kinh t .
ự ể ượ ộ ượ ạ ờ ụ Theo C.Mac, tín d ng là s chuy n nh ng t m th i m t l ng giá tr t ị ừ
ườ ở ữ ườ ử ụ ấ ị ộ ờ ạ ng i s h u này sang ng i s d ng, sau m t th i gian nh t đ nh l i quay v ề
ộ ượ ơ ượ ầ ớ v i m t l ị ớ ng giá tr l n h n l ị ng giá tr ban đ u.
ơ ở ế ạ ộ ủ ứ ậ Xét trên c s ti p c n theo ch c năng ho t đ ng c a ngân hàng thì tín
ượ ư ể ụ ộ ệ ị ụ d ng đ c hi u nh sau: “ Tín d ng ngân hàng là m t quan h giao d ch v ề
ủ ể ữ ộ ả ườ tài s n gi a hai ch th trong đó m t bên là ng i cho vay (ngân hàng)
ộ ượ ể ị ề ườ chuy n giao m t l ặ ng giá tr (ti n ho c hàng hóa) cho ng i đi vay (cá
ủ ể ử ụ ờ ộ ệ ấ nhân, doanh nghi p, và các ch th khác) s d ng trong m t th i gian nh t
ả ố ỏ ồ ờ ế ậ ả ố ị đ nh theo th a thu n đ ng th i bên đi vay ph i cam k t hoàn tr v n g c
ộ ế ả ạ kèm theo m t kho n lãi khi đ n h n thanh toán”.
1.2.1.2
ụ ủ ư ặ Đ c tr ng c a tín d ng ngân hàng.
ụ ượ ế ậ ơ ở Tín d ng ngân hàng đ c thi t l p trên c s lòng tin
ờ ạ ượ ụ ệ ế ờ Tín d ng ngân hàng là quan h vay m n có th i h n. N u không có th i
ụ ệ ọ ỉ ạ h n thì không g i là quan h tín d ng hoàn ch nh
ả ả ố ụ Tín d ng ngân hàng mang tính hoàn tr c g c và lãi
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ứ ự ạ ộ ủ ụ ả ả ữ Ho t đ ng tín d ng luôn ch a đ ng kh năng x y ra r i ro. Đó là nh ng
ả ỗ ề ế ả ạ ị kho n l ti m năng mà ngân hàng ph i gánh ch u khi đ n h n mà khách hàng
ự ự ự ệ ệ ệ ầ ả ặ không th c hi n, không có kh năng th c hi n ho c th c hi n không đ y đ ủ
ụ ủ nghĩa v c a mình.
ạ ộ ố ở ụ ậ ị Ngoài ra ho t đ ng tín d ng luôn b chi ph i b i các qui lu t kinh t ế
ị ườ ủ ậ ạ ư ầ ậ khách quan c a th tr ậ ng nh : qui lu t cung c u, qui lu t c nh tranh, qui lu t
ề ệ ậ ư ị giá tr , qui lu t l u thông ti n t …
ụ ạ 1.2.1.3 Phân lo i tín d ng ngân hàng.
ờ ạ ử ụ ụ ủ ứ ố ườ Căn c vào th i h n cho vay và m c đích s d ng v n c a ng i đi vay
ụ ượ tín d ng ngân hàng đ c phân chia thành:
ụ ắ ạ ợ Tín d ng ng n h n tài tr cho kinh doanh
ứ ứ ụ ạ ắ ằ ầ ụ Tín d ng ng n h n là hình th c cho vay nh m đáp ng nhu c u này, tín d ng
ậ ư ệ ể ạ ấ ắ ồ ố ng n h n cung c p ngu n v n đ doanh nghi p mua v t t , hàng hóa và các
ệ ả ươ ờ ạ ấ ả ớ ể ự kho n chi phí đ th c hi n các ph ng án s n xu t kinh doanh v i th i h n cho
ờ ạ ỳ ả ạ ắ ặ ấ ộ ồ vay ng n h n tùy thu c vào chu k s n xu t kinh doanh ho c th i h n thu h i
ươ ả ấ ả ả ợ ủ ủ ố v n c a ph ng án s n xu t kinh doanh và kh năng tr n c a khách hàng
ố ư nh ng t i đa không quá 12 tháng.
ươ ạ ượ ứ ắ ng th c cho vay ng n h n đ ụ c áp d ng : + Các ph
(cid:0) Cho vay theo h n m c tín d ng ạ
ụ ứ
ươ ụ ứ ầ ơ ố ố Ph ị ng th c này áp d ng cho các đ n v vay v n có nhu c u vay v n phát
ườ ạ ộ ụ ả ố ơ ơ ị ị sinh th ấ ng xuyên, liên t c. Và đ n v vay v n là đ n v ho t đ ng s n xu t
ữ ắ ổ ị ị kinh doanh có lãi n đ nh, v ng ch c, có uy tín trong giao d ch, thanh toán, có
ả ổ ứ ế ề ế ổ ố ế ậ ả ị công tác qu n lý t ch c k toán n n p, n đ nh l p b ng cân đ i k toán hàng
ố ư ộ ố ộ ể tháng, quý và có t c đ luân chuy n v n l u đ ng nhanh.
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
(cid:0) Cho vay t ng l n ( cho vay theo món )
ừ ầ
ươ ị ổ ứ ứ ơ ế Ph ụ ng th c này áp d ng cho các đ n v t ch c kinh t ố ầ có nhu c u vay v n
ườ ấ ộ ấ không th ng xuyên có tính ch t đ t xu t.
(cid:0) Cho vay tr góp
ả
ươ ứ ụ ữ ề ặ ố Ph ng th c này áp d ng cho khách hàng không có nhi u v n ho c nh ng cá
ử ữ ể ầ ắ ố ươ nhân có nhu c u vay v n đ xây nhà, s a ch a nhà, mua s m ph ệ ng ti n.
(cid:0) Cho vay theo h n m c th u chi
ứ ạ ấ
ộ ỹ ậ ấ ụ ấ Th u chi là m t k thu t c p tín d ng cho khách hàng, theo đó ngân hàng cho
ượ ố ư ủ ả phép khách hàng chi v t s d có trên tài kho n thanh toán c a khách hàng đ ể
ầ ả ự ệ ấ ờ ị ị th c hi n các giao d ch thanh toán k p th i cho nhu c u s n xu t kinh doanh.
(cid:0) Chi
ế ụ ụ ệ ấ ạ ắ ộ t kh u: là m t nghi p v tín d ng ng n h n trong đó khách hàng
ượ ấ ờ ư ế ể ạ ể chuy n nh ng gi y t ậ có giá ch a đ n h n thanh toán cho ngân hàng đ nh n
ừ ề ệ ằ ả ợ ứ ế ấ ồ ấ l y kho n ti n b ng m nh giá tr đi l i t c chi t kh u và hoa h ng phí.
(cid:0) Cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th tín d ng
ệ ụ ử ụ ụ ẻ
(cid:0) Các ph
ươ ứ ng th c cho vay khác
ụ ạ Tín d ng trung và dài h n
ờ ạ ạ ả ừ ế + Cho vay trung h n: là các kho n có th i h n vay t trên 12 tháng đ n 60
tháng.
ủ ế ụ ạ ượ ử ụ ể ầ ư ắ ả Tín d ng trung h n ch y u đ c s d ng đ đ u t mua s m tài s n c ố
ế ị ớ ỹ ậ ứ ả ạ ở ộ ằ ổ ị đ nh, máy móc thi ụ t b , nh m m r ng, c i t o, đ i m i k thu t, ng d ng
ệ ớ ầ ư ạ ằ ọ ụ khoa h c công ngh m i. Tín d ng trung h n còn nh m đ u t ự xây d ng các d ự
ồ ố ỏ ớ ờ án m i có qui mô nh và th i gian thu h i v n nhanh.
ờ ạ ạ ừ ả + Cho vay dài h n là các kho n vay có th i h n cho vay t trên 60 tháng
ờ ạ ố ở ế ể tr lên, th i h n t i đa có th lên đ n 30 năm.
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ụ ạ ượ ơ ả ự ầ ấ Tín d ng dài h n đ ự c c p cho các nhu c u xây d ng c b n, xây d ng
ư ườ ộ ườ ườ ủ ế ầ ơ ở ạ ầ c s h t ng nh đ ng b , đ ắ ng s t, đ ng th y, b n bãi, c u phà, xây
ớ ơ ở ậ ế ắ ả ọ ấ ự d ng m i c s v t ch t cho các ngành kinh t mũi nh n, mua s m tài s n c ố
ư ự ưở ắ ệ ị đ nh cho các doanh nghi p nh xây d ng nhà x ng, mua s m máy móc thi ế ị t b
ế ệ ệ ạ ế ị ươ ậ ả ệ hi n đ i, các công ngh tiên ti n, thi t b ph ng ti n v n t ớ i có qui mô l n,
ự ớ xây d ng các DN m i.
ệ ừ ụ ỏ ố ớ 1.2.2 Quy trình tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh .
ố ớ ụ ả ướ Quy trình tín d ng đ i v i DNVVN cũng ph i tuân theo các b ư ộ c nh m t
ụ ồ ướ ổ quy trình tín d ng t ng quát. G m có 6 b c sau:
ướ ậ ồ ơ. B c 1: L p h s
(cid:0) Nhi m v c a cán b tín d ng:
ụ ủ ụ ệ ộ
Xem xét nhu c u c a khách hàng
ầ ủ
H ng d n khách hàng hoàn thành h s theo quy đ nh.
ồ ơ ướ ẫ ị
(cid:0) N i dung h s . ồ ơ
ộ
Gi y đ ngh vay v n.
ề ấ ố ị
Tài li u ch ng minh năng l c pháp lý.
ự ứ ệ
ệ ố ế Tài li u thuy t minh vay v n.
ướ B ụ . c 2: Phân tích tín d ng
ệ ạ ụ ả ủ ề Phân tích tín d ng là phân tích kh năng hi n t i và ti m năng c a khách
ề ử ụ ư ả ả ố ụ ố hàng v s d ng v n tín d ng, cũng nh kh năng hoàn tr v n vay ngân hàng.
(cid:0) N i dung phân tích tín d ng đ i v i khách hàng DNVVN g m:
ố ớ ụ ộ ồ
ủ ự ệ ằ ộ Phân tích năng l c pháp lý: phân tích nh m ràng bu c trách nhi m c a khách
ướ ườ ả ấ ợ ợ hàng tr ậ c pháp lu t trong tr ả ng h p có tranh ch p, b o đ m phù h p theo quy
ậ ủ ị đ nh c a lu t.
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ủ ệ ằ Phân tích uy tín doanh nghi p: phân tích nh m đánh giá uy tín c a khách
ả ợ ủ ế ị ệ ề ẽ hàng, đi u này s quy t đ nh thi n chí tr n c a khách hàng.
ủ ự ể ế Đánh giá năng l c tài chính c a DN: phân tích đ xem n u cho vay thì khách
ả ả ợ hàng này có kh năng tr n cho ngân hàng không.
ủ ự Ở ộ ụ ộ Đánh giá năng l c kinh doanh c a DN: ự n i dung này cán b tín d ng th c
ệ ệ hi n vi c phân tích các y u t ế ố :
ị ườ ể ẩ ẩ ả ả + Th tr ạ ộ ng s n ph m: Phân tích ho t đ ng phát tri n s n ph m, các
ự ộ ự ế ị ườ ủ ạ ố ộ kênh phân ph i, m c đ đa d ng hóa và s bi n đ ng c a th tr ng.
ư ơ ở ậ ồ ự ồ ự ấ ỹ ấ ậ ồ ậ + Ngu n l c g m: Ngu n l c v t ch t nh c s v t ch t k thu t,
ư ố ượ ự ứ ồ ồ ậ ệ ngu n cung ng nguyên v t li u. Ngu n nhân l c nh s l ấ ộ ng lao đ ng, ch t
ượ l ng nhân viên..
ể ệ ở ự ố ợ ậ ả + Năng l c qu n lý: th hi n doanh s bán hàng, l i nhu n tăng…
ườ Phân tích môi tr ng kinh doanh:
ườ ế ố ộ ế + Môi tr ồ ng vĩ mô g m các y u t ề thu c v kinh t ộ ị , chính tr , xã h i,
pháp lu t…ậ
ườ ế ố ủ ạ ấ ố + Môi tr ồ ng vi mô g m các y u t nhà cung c p, đ i th c nh tranh….
ụ ả ả B o đ m tín d ng
ướ ế ị ụ B c 3: Quy t đ nh tín d ng.
ơ ở ế ụ ứ ả Trên c s k t qu phân tích tín d ng ở ướ b c 2, căn c vào chính sách tín
ạ ộ ụ ủ ủ ữ ướ ị ụ d ng c a ngân hàng, nh ng quy đ nh ho t đ ng tín d ng c a nhà n ồ c, ngu n
ế ị ụ ủ ề ẽ ố v n c a ngân hàng. Ngân hàng s phân quy n phán quy t đ nh tín d ng có th ể
ế ị ế ị ụ ề ặ ộ ậ t p trung ra quy t đ nh tín d ng ho c phân quy n quy t đ nh cho các cán b tín
ế ị ụ ậ ấ ộ ừ ố ế ụ d ng. N i dung ra quy t đ nh tín d ng: Ch p nh n hay t ch i cho vay, n u cho
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ụ ể ờ ạ ứ ẽ ấ ợ vay thì m c cho vay, lãi su t cho vay, th i h n cho vay s nêu c th trong h p
ế ồ đ ng ký k t.
ướ ả B c 4: Gi i ngân.
ẽ ế ự ề Ở ướ b c này, ngân hàng s ti n hành phát ti n vay cho khách hàng d a trên
ụ ệ ắ ồ ơ ở ợ c s h p đ ng tín d ng đã ký và các tài li u có liên quan. Nguyên t c gi ả i
ề ự ậ ả ắ ề ệ ớ ự ậ ặ ị ộ ộ ngân: Ph i g n li n s v n đ ng ti n t v i s v n đ ng hàng hóa ho c d ch
ử ụ ủ ụ ể ằ ố ụ v có liên quan, nh m ki m tra m c đích s d ng v n vay c a khách hàng và
ả ạ ự ậ ợ ư ả ả ợ ồ ờ ả đ m b o kh năng thu n . Nh ng đ ng th i cũng ph i t o s thu n l i, tránh
ệ ả ủ ề ấ gây phi n hà cho công vi c s n xu t kinh doanh c a khách hàng.
ướ ụ B c 5: Giám sát tín d ng.
(cid:0) M c đích c a vi c giám sát tín d ng: ệ
ụ ủ ụ
ủ ữ ừ ế ạ ạ Ngăn ng a nh ng hành vi vi ph m c a khách hàng, h n ch xu h ướ ng
ạ ứ ụ ả ằ ả ủ r i ro đ o đ c nh m đ m b o an toàn tín d ng.
ữ ệ ệ ể ệ ạ ờ ị ử Phát hi n k p th i nh ng bi u hi n vi ph m, qua đó có bi n pháp x lý
thích h p .ợ
(cid:0) Vi c giám sát tín d ng g m các n i dung sau:
ụ ệ ộ ồ
ụ ố ử ụ M c đích s d ng v n vay.
ạ ộ ạ ộ ả ả Tình hình ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng tài chính và b o đ m tín
ủ ụ d ng c a khách hàng.
(cid:0) ươ ự ế ạ ơ ở ự ế ặ Ph ệ ng pháp th c hi n là tr c ti p t i c s DN ho c gián ti p thông qua
ệ vi c phân tích báo cáo tài chính.
ụ Ở ướ ướ ế B c 6: Thanh lý tín d ng. b c này ngân hàng ti n hành.
ồ ợ ạ ợ Thu h i n , gia h n n
ể ạ ợ ườ Chuy n n quá h n trong các tr ợ ng h p sau:
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ề ạ ị ợ +Không có đ ngh gia h n n .
ư ủ ề ạ ặ ợ ị +Có đ ngh gia h n n nh ng do nguyên nhân ch quan ho c nguyên
nhân khách quan không chính đáng.
ố ỳ +C tình chây ả ợ ố không tr n g c và lãi.
ạ ố ả ủ ị +Kho n vay đã gia h n t i đa theo quy đ nh c a ngân hàng.
ồ ợ ử ạ X lý thu h i n quá h n.
ố ớ ơ ồ ụ S đ 1.1: Quy trình tín d ng đ i v i DNVVN
1.2.3
ệ ừ ụ ỏ ố ớ Vai trò tín d ng ngân hàng đ i v i doanh nghi p v a và nh .
ụ ự ứ ờ ấ ể ủ ỗ ợ Th nh t, tín d ng ngân hàng h tr cho s ra đ i và phát tri n c a
DNVVN.
ạ ộ ủ ề ệ ạ Thông qua ho t đ ng cho vay, ngân hàng t o đi u ki n cho các ch doanh
ở ộ ế ệ ậ ặ ả ấ ố ậ nghi p mu n thành l p công ty ho c m r ng s n xu t kinh doanh ti p c n
ượ ố ừ ớ ự ệ ượ ụ ể đ ồ c v i ngu n v n t đó th c hi n đ ậ c m c tiêu thành l p phát tri n DN.
ệ ề ố ồ ớ ổ Qua ngu n v n vay ngân hàng các DNVVN có đi u ki n đ i m i trang thi ế ị t b ,
ự ụ ấ ả ả ờ ồ ọ ậ áp d ng các thành t u khoa h c kĩ thu t vào s n xu t, đ ng th i làm n y sinh
ộ ủ ừ ẽ ạ ầ ộ nhu c u đào t o nâng cao trình đ c a cán b công nhân viên. T đó s giúp tăng
ơ ộ ự ẽ ệ ấ ả ạ năng su t, c i thi n năng l c c nh tranh. Ngoài ra DNVVN s có c h i m ở
ệ ươ ư ạ ế ố ế ả ẩ ả ừ ộ r ng quan h th ng m i, giao l u kinh t qu c t , qu ng bá s n ph m t đó
ọ ướ ẩ ấ ạ ầ ư ợ ẩ đ y m nh xu t kh u và ch n h ng đ u t có l ấ i nh t .
ơ ấ ố ụ ứ ầ ơ ấ Th hai, tín d ng ngân hàng góp ph n hình thành c c u v n, c c u
ấ ố ư ả s n xu t kinh doanh t i u cho DNVVN.
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ố ố ự ủ ấ ả ấ S v n t có c a các DNVVN là r t ít, do đó trong quá trình s n xu t kinh
ệ ườ ế ả ố ồ ừ doanh các doanh nghi p th ng ph i tìm ki m các ngu n v n khác t bên ngoài,
ồ ố ượ ử ụ ủ ế ị trong đó ngu n v n ngân hàng đ ả c s d ng ch y u. Tuy nhiên, giá tr kho n
ữ ủ ề ệ ả ộ ị ệ vay còn ph i tùy thu c vào các đi u ki n c a doanh nghi p và nh ng quy đ nh
ế ử ụ ố ủ ớ ẽ ố vay v n c a ngân hàng. N u s d ng v n đi vay quá l n s làm tăng chi phí tr ả
ả ợ ả ậ ậ ể lãi và có th làm gi m l ộ ơ ấ i nhu n. Do đó, các DNVVN ph i xác l p m t c c u
ế ợ ư ệ ả ả ợ ố ồ ồ ả ữ ố v n h p lý, đ m b o k t h p hi u qu gi a ngu n v n đi vay cũng nh ngu n
ằ ả ả ẩ ạ ư ẻ ấ ố ố ự v n t ấ có nh m s n xu t ra s n ph m t ẫ i giá v n bình quân r nh t, nh ng v n
ả ượ ấ ượ ượ ị ườ ấ ậ ố ả đ m b o đ c ch t l ng hàng hóa, đ c th tr ng ch p nh n và t i đa hóa
ợ ậ l i nhu n.
ả ử ụ ứ ụ ệ ố ầ Th ba, tín d ng ngân hàng góp ph n nâng cao hi u qu s d ng v n
ủ c a các DNVVN.
ả ả ố ẫ ụ ế ơ Tín d ng ngân hàng theo c ch “cho vay có hoàn tr c v n l n lãi theo
ờ ạ ẽ ế ạ ả ấ ạ ẩ ị ị th i h n qui đ nh”, n u quá h n ph i ch u lãi su t ph t cao s thúc đ y DNVVN
ệ ử ụ ệ ệ ả ố ế có trách nhi m trong vi c s d ng v n vay, nâng cao hi u qu kinh t trong s ử
ự ệ ố ơ ươ ỉ ữ ụ d ng v n. H n n a, khi th c hi n ph ng án cho vay ngân hàng cũng ch quan
ữ ế ả ả ạ ệ tâm đ n nh ng khách hàng làm ăn có hi u qu , có kh năng tài chính lành m nh
ả ợ ả ậ ừ ươ có kh năng hoàn tr n cho ngân hàng. Chính vì v y ngay t ậ khi l p ph ng án
ệ ấ ả ớ ệ ử ụ ố ả s n xu t kinh doanh doanh nghi p đã ph i quan tâm t i vi c s d ng v n ra sao
ủ ố ả ỷ ấ ợ ả ả ớ ậ ể đ làm tăng nhanh vòng quay c a v n, đ m b o t su t l ơ i nhu n ph i l n h n
ấ ề ư ậ ụ ớ ộ lãi su t ti n vay thì kinh doanh m i có lãi. Nh v y, tín d ng ngân hàng là đ ng
ệ ẩ ả ự l c thúc đ y các DNVVN làm ăn có hi u qu .
ứ ư ụ ể ụ ướ ế Th t , tín d ng ngân hàng là công c đ nhà n ề c đi u ti t vĩ mô
ề ế n n kinh t
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ề ệ ủ ụ ằ Thông qua tín d ng ngân hàng, b ng các chính sách ti n t c a nhà n ướ c
ế ế ề ệ ạ ố ổ ị ả ạ ể ề đ đi u ti ề t vĩ mô n n kinh t , ch ng l m phát, n đ nh ti n t và giá c , t o ra
ườ ậ ợ môi tr ng kinh doanh thu n l i cho DNVVN.
ệ ừ ở ộ ụ ớ ỏ 1.3 M r ng tín d ng ngân hàng v i doanh nghi p v a và nh .
ớ ố ớ ở ộ ụ ệ 1.3.1 Khái ni m m r ng tín d ng v i đ i v i DNVVN.
ở ộ ữ ậ ộ ố ườ Trong cu c s ng hàng ngày, thu t ng “m r ng” th ng hay đ ượ ử c s
ở ộ ư ẳ ạ ườ ở ộ ấ ớ ụ d ng. Ch ng h n nh : m r ng tr ơ ở ả ng l p, m r ng c s s n xu t kinh doanh,
ạ ộ ở ộ ở ộ ể ạ ấ ộ m r ng ph m vi ho t đ ng…Hi u m t cách chung nh t thì “m r ng” là s ự
ế ự ớ ổ ẫ ừ ề ể ạ ở ộ thay đ i d n đ n s l n lên v ph m vi và qui mô. T đó có th rút ra “m r ng
ề ố ượ ụ ự ố ượ ổ tín d ng” là s thay đ i làm tăng lên v s l ng khách hàng, đ i t ng khách
ứ ố ợ ư ợ ố hàng, hình th c cho vay, doanh s cho vay, doanh s thu n , d n .
ể ở ộ ố ớ ố ớ ư ậ ụ Nh v y, đ i v i ngân hàng đ m r ng tín d ng đ i v i DNVVN ngân
ả ầ hàng c n ph i:
ở ộ ạ ướ ấ ơ ở ụ ế ả M r ng m ng l ậ i c p tín d ng trên c s đó tăng kh năng ti p c n
ố ượ ạ và làm đa d ng hóa đ i t ng khách hàng.
ỷ ọ ố ớ ụ ổ ư ợ tr ng tín d ng đ i v i DNVVN trong t ng d n . Tăng t
ố ớ ở ộ ế ị ầ Ti n hành m r ng th ph n cho vay đ i v i DNVVN.
ự ầ ế ở ộ ố ớ ụ 1.3.2 S c n thi t m r ng tín d ng ngân hàng đ i v i DNVVN.
ố ớ 1.3.2.1 Đ i v i Ngân hàng.
ạ ộ ạ ộ ơ ả ụ ế ộ ỷ ọ Ho t đ ng tín d ng là m t ho t đ ng c b n, chi m t ớ tr ng l n (60%
ả ổ ờ ạ ậ ồ 80%) trên t ng tài s n có sinh l ạ ộ i và là ho t đ ng mang l i ngu n thu nh p chính
ố ệ ố ớ ở ộ ụ cho đa s các ngân hàng Vi t Nam. M r ng tín d ng ngân hàng đ i v i các
ợ ậ ừ ị DNVVN giúp NHTM tăng doanh thu và l i nhu n t ụ lãi vay và thu phí d ch v .
ệ ớ ở ộ ố ượ ề ệ ẽ Vi c m r ng quan h v i nhi u đ i t ng khách hàng s giúp cho ngân hàng có
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ả ừ ệ ụ ả ụ ấ ị ị thêm các kho n thu t vi c cung c p các d ch v thanh toán, d ch v b o lãnh,
ụ ư ấ ậ ầ ợ ậ ị d ch v t v n…, vì v y cũng góp ph n làm tăng l i nhu n.
ở ộ ụ ượ ủ M r ng tín d ng cũng là giúp NHTM phân tán đ ạ ụ c r i ro. M c tiêu ho t
ủ ợ ạ ộ ủ ế ậ ộ đ ng c a NHTM là l ả i nhu n và an toàn. Vì th ho t đ ng c a NHTM luôn ph i
ượ ả ả ợ ấ ấ ậ đ c đ m b o sao cho l i nhu n cao nh t và an toàn nh t. Vì DNVVN có quy
ỏ ố ượ ườ ở ộ ặ ố mô nh , s l ớ ng l n th ng vay v n ít nên m c dù ngân hàng có m r ng tín
ể ạ ề ủ ụ d ng thì cũng không th mang l i nhi u r i ro cho ngân hàng.
ể ở ộ ở ộ ụ ệ ệ ơ ụ Vi c m r ng tín d ng giúp NHTM hoàn thi n h n. Đ m r ng tín d ng
ệ ố ả ỏ ố ể ộ ộ đòi h i các NHTM ph i có h th ng thông tin t t, đ i ngũ cán b có hi u bi ế t
ặ ộ ộ ộ ư ấ ặ ể sâu r ng, có trình đ cao, m t m t đ phân tích khách hàng, m t khác t v n cho
ể ở ộ ạ ộ ệ ả ậ ụ ấ doanh nghi p trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. V y đ m r ng tín d ng
ả ỏ ườ ả ế ứ ể ơ đòi h i NHTM ph i th ầ ệ ng xuyên c i ti n, hoàn thi n h n đ đáp ng nhu c u
ớ ủ ngày càng l n c a khách hàng.
ố ớ ệ 1.3.2.2 Đ i v i doanh nghi p.
ể ả ế ạ ấ ố ố Đa s các DNVVN luôn trong tình tr ng thi u v n đ s n xu t kinh
ả ế ở ộ ế ị ở ộ ụ doanh, m r ng qui mô, c i ti n máy móc thi t b …do đó m r ng tín d ng ngân
ơ ộ ể ế ụ ẽ ậ ồ ố ủ hàng s giúp các DNVVN có thêm c h i đ ti p c n ngu n v n tín d ng c a
ả ử ụ ự ệ ố ơ ộ ngân hàng h n, là đ ng l c giúp DNVVN nâng cao hi u qu s d ng v n, tăng
ả ả ủ ệ ệ ấ ạ hi u qu s n xu t kinh doanh, tăng tính c nh tranh c a doanh nghi p trên th ị
ườ tr ng.
ả ế ớ ệ ạ ề ặ ẩ M t khác, trong đi u ki n l m phát tăng cao, giá c th gi i tăng đ y chi
ả ộ ầ ư ế ả ấ ầ ạ phí đ u vào s n xu t tăng cao làm đ o l n k ho ch đ u t ủ , kinh doanh c a
ệ ề ặ ệ ể ể ế ế nhi u doanh nghi p, đ c bi ạ ố t là các DNVVN thi u v n đ tri n khai k ho ch
ầ ư ở ự ự ế ả ở ệ kinh doanh, th c hi n các d án đ u t ậ tr lên dang d , song kh năng ti p c n
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ệ ế ế ưỡ ệ ậ ố ạ v n l i khó khi n các doanh nghi p ti n thoái l ở ộ ng nam. Vì v y, vi c m r ng
ế ị ự ố ụ ủ ọ ế ứ tín d ng c a các NHTM có ý nghĩa h t s c quan tr ng, quy t đ nh s s ng còn
ệ ủ c a các doanh nghi p nói chung và DNVVN nói riêng.
ố ớ ề 1.3.2.3 Đ i v i n n kinh t ế .
ố ớ ở ộ ụ ầ ồ M r ng tín d ng ngân hàng đ i v i DNVVN góp ph n làm cho ngu n
ượ ậ ự ầ ự ể ệ ả ả ố ố v n đ ủ c luân chuy n hi u qu , ch y vào khu v c đang th t s c n v n c a
ế ể ủ ẩ ự ư ặ ề n n kinh t . Nó thúc đ y s phát tri n c a chính DNVVN nh ng m t khác cũng
ừ ế ượ giúp tăng thu cho ngân sách t ụ thu và các nghĩa v khác khi DNVVN đ c h ỗ
ợ ể ở ộ ụ ệ ả ố ớ ệ tr đ kinh doanh hi u qu . Ngoài ra vi c m r ng tín d ng ngân hàng đ i v i
ả ộ ố ự ệ DNVVN bu c các ngân hàng ph i phát huy t ể i đa năng l c đ tìm bi n pháp
ứ ả ầ ộ ố ừ ườ ậ ủ ả đ m b o huy đ ng v n đ đáp ng nhu c u cho vay, t đó tăng c ng t p trung
ụ ố ề ế ộ ố ư ụ tích t ỗ ủ v n nhàn r i c a n n kinh t và khai thác m t cách t ể i u đ ph c v ụ
ự ệ ể ế ộ cho s nghi p phát tri n kinh t xã h i.
ụ ỉ ố ớ ứ ộ ở ộ 1.3.3 Các ch tiêu đánh giá m c đ m r ng tín d ng ngân hàng đ i v i
DNVVN.
ứ ộ ở ộ 1.3.3.1 M c đ m r ng khách hàng DNVVN.
ở ộ ố ượ ố ượ M r ng s l ng khách hàng là DNVVN là làm tăng thêm đ i t ng cho
ỉ vay là DNVVN. Các ch tiêu đánh giá:
(cid:0) ố ượ ứ M c tăng s l ng khách hàng DNVVN.
Msl =St – S(t1)
Trong đó:
ố ượ ng khách hàng DNVVN
Msl : m c tăng s l ứ
ố ượ ứ ng khách hàng DNVVN năm th t
St : s l
ố ượ ng khách hàng DNVVN năm (t1)
S(t1) : s l
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ố ượ ả ỉ ụ ệ Ch tiêu này ph n ánh s l ớ ng khách hàng DNVVN có quan h tín d ng v i
ớ ướ NH năm nay so v i năm tr c.
(cid:0) ố ộ ố ượ T c đ tăng s l ng khách hàng DNVVN.
TĐsl =
Trong đó:
ố ượ ng khách hàng DNVVN
TĐsl : t c đ tăng s l ố ộ
ố ượ ng khách hàng DNVVN
Msl : m c tăng s l ứ
ố ượ ng khách hàng DNVVN năm (t1)
S(t1) : s l
ệ ả ả ố ộ ỉ Ch tiêu này ph n ánh t c đ tăng hay gi m khách hàng DNVVN quan h tín
ớ ớ ướ ụ d ng v i ngân hàng năm nay so v i năm tr c.
(cid:0) ỷ ọ ố ượ ổ T tr ng khách hàng DNVVN trong t ng s l ng khách hàng
TTsl =
Trong đó:
ỷ ọ tr ng khách hàng DNVVN
TTsl : t
ố ượ ụ ệ ớ ng khách hàng DNVVN có quan h tín d ng v i NH
So : s l
ụ ệ ổ ố ớ
: t ng s khách hàng có quan h tín d ng v i NH
ố ượ ả ỉ ế Ch tiêu này ph n ánh s l ầ ng khách hàng là DNVVN chi m bao nhiêu ph n
ụ ệ ố ổ ớ trăm trong t ng s khách hàng có quan h tín d ng v i ngân hàng.
ứ ộ ở ộ ố 1.3.3.2 M c đ m r ng doanh s cho vay DNVVN.
ố ả ố ề Doanh s cho vay là s ti n mà ngân hàng đã gi i ngân cho khách hàng
ạ ộ ủ ủ ố ộ ố theo ho t đ ng cho vay c a ngân hàng. Quy mô và t c đ tăng c a doanh s cho
ủ ụ ả ấ ớ ở ộ vay l n cho th y kh năng m r ng tín d ng c a ngân hàng.
ỉ Các ch tiêu đánh giá:
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
(cid:0) ứ ố M c tăng doanh s cho vay DNVVN
Trong đó:
ố ớ ứ
Mds : m c tăng doanh s cho vay đ i v i DNVVN ố
ố
DSt : doanh s cho vay DNVVN năm t
ố
DS(t1) : doanh s cho vay DNVVN năm (t1)
ỉ ế ố ượ ụ Ch tiêu này cho bi t kh i l ng tín d ng mà ngân hàng cho DNVVN vay
ớ ả năm t là tăng hay gi m so v i năm (t1)
(cid:0) ố ộ ố T c đ tăng doanh s cho vay DNVVN
TĐds =
Trong đó:
ố ộ ố
TĐds : t c đ tăng doanh s cho vay DNVVN
ố ớ ứ
Mds : m c tăng doanh s cho vay đ i v i DNVVN ố
ố
DS(t1) : doanh s cho vay DNVVN năm (t1)
ố ộ ả ổ ỉ ớ Ch tiêu này ph n ánh t c đ thay đ i DSCV DNVVN năm nay (năm t) so v i
năm (t1)
(cid:0) ỷ ọ ớ ổ ố ố T tr ng doanh s cho vay DNVVN so v i t ng doanh s cho vay
TTds =
Trong đó:
ỷ ọ ổ tr ng DS cho vay DNVVN trong t ng DS cho vay
TTds : t
ủ ố DS* : doanh s cho vay DNVVN c a ngân hàng
ủ ố ổ : t ng doanh s cho vay các khách hàng c a ngân hàng
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ế ả ỉ ỷ ọ ầ Ch tiêu này ph n ánh DSCV DNVVN chi m t tr ng bao nhiêu ph n trăm
ố ớ ủ ổ trong t ng DSCV c a ngân hàng đ i v i các khách hàng.
ứ ộ ở ộ ố ớ ụ ư ợ 1.3.3.3 M c đ m r ng d n tín d ng đ i v i DNVVN.
ố ớ ư ợ ụ ụ ố ả D n tín d ng đ i v i DNVVN ph n ánh qui mô tín d ng ngân hàng đ i
ạ ấ ị ộ ờ ớ v i DNVVN t ể i m t th i đi m nh t đ nh:
ỉ Các ch tiêu đánh giá:
(cid:0) ố ớ ư ợ ứ ụ M c tăng d n tín d ng đ i v i DNVVN
Mdn = DNt – DN(t1)
Trong đó:
ư ợ ụ ứ ớ
Mdn : m c tăng d n tín d ng DNVVN năm t so v i năm (t1)
ố ớ ư ợ ụ
DNt : d n tín d ng đ i v i DNVVN năm t
ố ớ ư ợ ụ
DN(t1) : d n tín d ng đ i v i DNVVN năm (t1)
ỉ ế ư ợ ố ớ ụ Ch tiêu này cho bi ả t d n tín d ng đ i v i DNVVN năm t là tăng hay gi m
ớ so v i năm (t1)
(cid:0) ố ộ ố ớ ư ợ ụ T c đ tăng d n tín d ng đ i v i DNVVN
TĐdn =
Trong đó:
ố ộ ố ớ ư ợ ụ
TĐdn : t c đ tăng d n tín d ng đ i v i DNVVN
ư ợ ụ ứ ớ
Mdn : m c tăng d n tín d ng DNVVN năm t so v i năm (t1)
ư ợ
DN(t1 ) : d n tín d ng DNVVN năm (t1) ụ
ố ộ ủ ụ ả ỉ ổ ư ợ Ch tiêu này ph n ánh t c đ thay đ i d n tín d ng DNVVN c a ngân hàng
ớ năm t so v i năm (t1)
(cid:0) ỷ ọ ư ợ ư ợ ụ ổ T tr ng d n tín d ng DNVVN trong t ng d n
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
TTdn =
Trong đó:
ỷ ọ ư ợ ư ợ ụ ổ tr ng d n tín d ng DNVVN trong t ng d n TD
TTdn : t
ố ớ ư ợ ụ DN* : d n tín d ng đ i v i DNVVN
ố ớ ư ợ ủ ụ ố : t ng d n tín d ng c a ngân hàng đ i v i các khách hàng
ư ợ ủ ụ ế ả ỉ ầ Ch tiêu này ph n ánh d n tín d ng c a DNVVN chi m bao nhiêu ph n
ố ớ ấ ả ư ợ ủ ổ ụ trăm trong t ng d n tín d ng c a ngân hàng đ i v i t t c các khách hàng.
ố ớ ở ộ ấ ượ ụ ể ớ 1.3.3.4 M r ng tín d ng đ i v i DNVVN đi kèm v i ki m soát ch t l ng tín
ố ớ ụ d ng đ i v i DNVVN.
ộ ố ấ ượ ề ấ ỉ ụ M t s ch tiêu đánh giá v n đ ch t l ố ớ ng tín d ng đ i v i nhóm khách
hàng DNVVN nh :ư
(cid:0) ỷ ệ ợ ấ T l n x u khi cho vay DNVVN.
ỷ ệ ứ ỏ ạ ộ ụ ủ T l này càng cao ch ng t ủ ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng càng r i ro,
ơ ấ ố ả ợ ậ ủ ả nguy c m t v n cao, kh năng thanh toán và l i nhu n c a ngân hàng suy gi m.
ợ ấ ủ N x u c a DNVVN
ỷ ệ ợ ấ T l n x u khi cho vay DNVVN =
ư ợ ổ T ng d n DNVVN
(cid:0) ệ ố ấ ử ụ Hi u su t s d ng v n
ư ợ ụ ổ T ng d n tín d ng
ấ ử ụ ố ủ ệ Hi u su t s d ng v n c a NH =
ổ ộ ồ ố T ng ngu n v n huy đ ng
ả ỉ ỷ ệ ố ộ ượ ử ụ ạ ộ Ch tiêu này ph n ánh t v n huy đ ng đ l c s d ng cho ho t đ ng tín
ế ỉ ệ ầ ể ấ ụ d ng là bao nhiêu ph n trăm. N u t l này quá th p thì có th ngân hàng đang ở
ạ ứ ọ ệ ả ả ố trong tình tr ng đ ng v n, làm tăng chi phí và gi m hi u qu kinh doanh.
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ư ệ ố ầ ạ ệ ố Nh ng ng ượ ạ c l i, h s này quá cao cũng c n xem xét l i li u doanh s cho vay
ạ ộ ậ ụ ủ c a ngân hàng có tăng quá nhanh không, có quá t p trung vào ho t đ ng tín d ng
ể ẫ ớ ữ ấ ổ ươ không vì nó có th d n t i nh ng t n th t trong t ng lai.
ố ả ưở ớ ệ ố ớ ở ộ 1.3.4 Các nhân t nh h ng t ụ i vi c m r ng tín d ng đ i v i DNVVN.
1.3.4.1 Nhân t ố ừ t phía ngân hàng.
ồ ố ơ ấ Quy mô và c c u ngu n v n.
ứ ủ ạ ướ ể ệ ở ế ố ự S c m nh tài chính c a NHTM tr c h t th hi n quy mô v n t ủ có c a
ư ợ ủ ệ ậ ổ ị ố nó. Hi n nay, Lu t các TCTD đã quy đ nh t ng d n cho vay c a ngân hàng đ i
ộ ượ ượ ố ự ủ ớ v i m t khách hàng không đ c v t quá 15% v n t có c a các NHTM. Vì
ố ự ế ị ố ượ ủ ụ ố ậ v y, v n t có c a ngân hàng quy t đ nh kh i l ng tín d ng t i đa mà ngân
ể ầ ư ớ ố ự ệ ộ ớ hàng có th đ u t cho m t doanh nghi p. V i v n t có l n, ngân hàng không
ở ộ ữ ượ ạ ộ ế ượ ủ ạ nh ng m r ng đ c ho t đ ng cho vay mà còn h n ch đ c r i ro vì v n t ố ự
ư ấ ứ ữ ắ có nh t m lá ch n giúp ngân hàng đ ng v ng.
ố ự ạ ụ ệ ố ế ế Bên c nh v n t ộ có thì v n huy đ ng là nghi p v thi ơ ả ủ t y u và c b n c a
ơ ở ể ạ ộ ế ỗ ờ m i ngân hàng, là c s đ ngân hàng ti n hành các ho t đ ng sinh l i khác. Vì
ỉ ố ắ ộ ượ ế ộ ể ố ớ th ngân hàng không ch c g ng huy đ ng m t l ng v n ngày càng l n đ đáp
ứ ở ộ ầ ư ớ ầ ng nhu c u m r ng quy mô cho vay và đ u t t i DNVVN mà còn không
ơ ấ ừ ế ể ạ ấ ồ ồ ố ấ ng ng đa d ng hóa ngu n đ tìm ki m c c u ngu n v n có chi phí th p nh t,
Chính sách tín d ng.ụ
ổ ấ ị n đ nh nh t.
ạ ộ ủ ụ ế ồ ị Chính sách tín d ng bao g m các quy đ nh liên quan đ n ho t đ ng c a ngân
ỳ ạ ả ả ươ ứ ấ hàng như : quy mô, lãi su t, k h n, đ m b o, ph ng th c...Chính sách tín
ế ị ộ ướ ủ ể ủ ụ d ng c a ngân hàng quy t đ nh toàn b h ộ ng phát tri n c a ngân hàng đó. M t
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ụ ắ ợ ọ ộ ỉ ệ chính sách tín d ng đúng đ n h p lý không ch giúp ngân hàng h at đ ng hi u
Quy trình tín d ng.ụ
ả ơ ở ộ ả qu h n mà còn giúp nâng cao kh năng m r ng cho vay.
ủ ụ ắ ổ ợ ị Quy trình tín d ng là t ng h p các nguyên t c, quy đ nh c a ngân hàng trong
ệ ấ ụ ề ạ ộ ồ ấ vi c c p tín d ng. Đây là m t quá trình bao g m nhi u giai đo n mang tính ch t
ộ ậ ự ấ ị ệ ẽ ặ ắ ồ ờ liên hoàn, theo m t tr t t nh t đ nh, đ ng th i có quan h ch t ch và g n bó
ứ ư ả ắ ạ ộ ơ ả ớ v i nhau nh ng không ph i là c ng nh c, kém linh ho t. M t quy trình đ n gi n,
ề ế ấ ả ấ ờ ề ễ ể ẽ d hi u s không làm m t nhi u th i gian và khi n khách hàng c m th y phi n
ẽ ạ ụ ự ệ ề ệ ặ hà. M t khác, th c hi n nghiêm túc quy trình tín d ng s t o đi u ki n cho các
ồ ả ố ẫ ế ề ệ ể ể ạ ạ ố ngân hàng thu h i c v n l n lãi khi đ n h n, t o đi u ki n đ luân chuy n v n
ử ệ ạ ặ ạ ơ ồ ờ ờ ị nhanh h n, đ ng th i phát hi n x lý k p th i sai ph m, ngăn ch n và h n ch ế
ủ r i ro.
ệ Công ngh ngân hàng.
ệ ả ưở ạ ộ Công ngh ngân hàng nh h ng không nh t ỏ ớ ấ ả i t ủ t c các ho t đ ng c a
ơ ở ậ ạ ộ ữ ả ồ ấ ụ ngân hàng bao g m c ho t đ ng tín d ng. Nh ng ngân hàng có c s v t ch t
ậ ố ậ ợ ẽ ạ ễ ị ượ ỹ k thu t t t, các giao d ch di n ra nhanh chóng thu n l i s t o đ c uy tín t ố t
ượ ạ ộ ề ậ ượ và thu hút đ c nhi u khách hàng. Do v y ho t đ ng cho vay cũng đ ế c ti n
ả ơ ệ hành nhanh chóng và hi u qu h n.
Trình đ đ i ngũ cán b tín d ng.
ộ ộ ụ ộ
ụ ệ ệ ị ề Hi n nay ngân hàng ngày càng có nhi u d ch v ti n ích cho khách hàng nh ư
ạ ộ ư ạ ị ố ố ớ giao d ch qua m ng nh ng đ i v i ho t đ ng cho vay thì nhân t con ng ườ i
ế ị ấ ượ ự ượ ể ỏ quy t đ nh. Ch t l ng nhân s ngày càng đ ứ ể c đòi h i cao đ có th đáp ng
ổ ủ ớ ự ứ ệ ả ờ kip th i, có hi u qu , thích ng nhanh chóng v i s thay đ i c a môi tr ườ ng
ự ố ọ ứ ề ệ ạ ỏ ề ệ ự kinh doanh. Vi c l a ch n nhân s t t, có đ o đ c ngh nghi p, gi i v năng
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ự ư ệ ả ả ự l c qu n lý cũng nh chuyên môn ( năng l c phân tích, đánh giá hi u qu kinh
ủ ự ẽ ả ả ả ả ị doanh c a d án, đánh giá giá tr tài s n đ m b o, giám sát kho n vay...) s giúp
ừ ượ ế ủ ữ ế ầ ạ ả ngân hàng ngăn ng a đ c nh ng sai l m đáng ti c x y ra, h n ch r i ro tín
d ng.ụ
ể ộ ộ Ki m soát n i b .
ạ ộ ụ ể ườ Trong quá trình cho vay, ki m soát tín d ng là ho t đ ng th ầ ng xuyên c n
ế ố ớ ở ẽ ể ẽ ể ặ thi t đ i v i ngân hàng b i l công tác ki m tra ki m soát càng ch t ch thì càng
ạ ộ ụ ả ướ ự ệ ắ ả đ m b o cho ho t đ ng tín d ng đi đúng h ng, th c hi n đúng nguyên t c, quy
ụ ủ ạ ữ ệ ả ậ trình tín d ng, tránh r i ro, mang l i hi u qu . Không nh ng v y, thông qua
ộ ộ ữ ẽ ệ ế ể ể ạ ki m tra, ki m soát n i n , ngân hàng s phát hi n nh ng sai ph m, y u kém
ạ ộ ử ử ụ ể ệ ắ ố ỉ ị ờ ạ trong ho t đ ng tín d ng đ có bi n pháp x lý, ch nh s a, u n n n k p th i t o
ở ộ ấ ượ ề ệ ụ đi u ki n m r ng và nâng cao ch t l ng tín d ng.
1.3.4.2 Các nhân t ố ừ t phía DNVVN.
Năng l c tài chính c a DNVVN.
ự ủ
ề ố ự ủ ả ả ệ Năng l c tài chính c a doanh nghi p là kh năng v v n và tài s n đ ể
ạ ộ ự ủ ụ ệ ệ ả ả đ m b o cho ho t đ ng c a doanh nghi p đó và th c hi n các nghĩa v thanh
ứ ả ạ ượ ầ toán. DN ph i có tình hình tài chính lành m nh, đáp ng đ ủ c các yêu c u c a
ề ỷ ệ ố ự ủ ề ề ả ả ả ả ự ngân hàng v tính kh thi c a d án, v tài s n đ m b o, v t v n t l có
ể ượ ự ớ ấ ậ ố tham gia vào d án.... m i có th đ c ngân hàng ch p nh n cho vay v n.
Ph
ươ ử ụ ủ ố ng án s d ng v n vay c a DN.
ươ ử ụ ế ố ố ế ị ượ Ph ng án s d ng v n vay là y u t quy t đ nh DN có đ c ngân hàng cho
ộ ự ứ ệ ả ố ở ộ ố vay v n hay không. B i vì cung ng v n cho m t d án không hi u qu , m t
ồ ố ẽ ế ệ ặ ặ ặ m t ngân hàng s gián ti p g p khó khăn trong vi c thu h i v n, m t khác vi
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ạ ứ ủ ế ế ạ ẫ ph m đ o đ c kinh doanh c a ngân hàng khi ngân hàng gián ti p d n DN đ n b ờ
ả ự v c phá s n.
Trình đ qu n lý c a DN.
ủ ả ộ
ế ố ế ị ự ế ệ ẽ ươ ả ấ Y u t này s quy t đ nh đ n vi c xây d ng các ph ng án s n xu t kinh
ể ế ậ ầ ư ự ệ ề ố ồ ọ doanh, d án đ u t đi u ki n quan tr ng đ ti p c n ngu n v n ngân hàng.
Tài s n đ m b o.
ả ả ả
ể ấ ủ ừ ữ ể ệ ặ T nh ng đ c đi m c a DNVVN chúng ta có th th y các doanh nghi p này
ỏ ơ ở ậ ấ ạ ự ữ ế ề ế có ti m l c tài chính nh , c s v t ch t h n ch , và kèm theo đó là nh ng y u
ệ ố ế ề ả ầ ộ kém v trình đ qu n lý và h th ng thông tin nên h u h t các ngân hàng th ườ ng
ố ớ ố ượ ả ả ả ầ ậ yêu c u tài s n đ m b o đ i v i đ i t ữ ng khách hàng này. Vì v y, nh ng
ứ ệ ả ả ả ượ ầ ủ doanh nghi p này có tài s n đ m b o đáp ng đ c yêu c u c a ngân hàng thì
ế ậ ố ớ ề ấ ơ ố ệ ẽ ễ s d dàng ti p c n v n h n. Tuy nhiên v n đ TSĐB đ i v i các DNVVN hi n
ề ế ứ ộ ấ ấ ừ ế nay còn là m t v n đ h t s c khó khăn. Nó xu t phát t ủ chính y u kém c a
ự ệ ế ể ậ ị ủ ủ ệ ố DNVVN và s không hoàn thi n c a h th ng pháp lu t, th ch chính tr c a
các n c.ướ
Thi n chí và tính trung th c c a các DNVVN trong vi c cung c p thông tin
ự ủ ệ ệ ấ
cho ngân hàng.
ế ố ố ớ ồ ơ ệ ẩ ọ ị Đây là y u t ấ quan tr ng đ i v i ngân hàng trong vi c th m đ nh h s nh t
ư ệ ẹ ề ệ ạ ồ ủ là trong đi u ki n các ngu n thông tin c a ngân hàng còn h n h p nh hi n nay.
ế ố ệ ế ẽ ệ ế ậ ệ N u doanh nghi p có y u t này s giúp cho vi c thi ố t l p các m i quan h tín
ậ ợ ơ ấ ữ ề ệ ụ d ng gi a ngân hàng và doanh nghi p thu n l i h n r t nhi u.
ườ 1.3.4.3 Môi tr ng kinh doanh.
Môi tr
ườ ng kinh t ế .
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ủ ể ề ộ ế Ngân hàng là m t ch th trong n n kinh t ầ , đóng vai trò trung gian, là c u
ủ ề ự ữ ế ậ ườ ố n i gi a các khu v c khác nhau c a n n kinh t . Chính vì v y môi tr ng kinh
ữ ả ưở ớ ạ ộ ủ ế ế t có nh ng nh h ấ ị ng nh t đ nh t i ho t đ ng c a ngân hàng. N u môi tr ườ ng
ế ổ ề ị ế ạ ưở ẽ ạ ệ kinh t n đ nh, n n kinh t trong giai đo n tăng tr ậ ề ng s t o đi u ki n thu n
ợ ệ ấ l ệ ả i cho doanh nghi p trong vi c s n xu t kinh doanh và đem l ạ ợ i l ậ i nhu n cao,
ở ộ ủ ệ ẽ ẩ ả ấ ộ tiêu dùng c a xã h i tăng s thúc đ y doanh nghi p m r ng s n xu t, tăng qui
ệ ẽ ườ ố mô do đó các doanh nghi p s tăng c ng vay v n ngân hàng. Ng ượ ạ c l i trong
ề ườ ế ổ ị ế ấ ả ệ đi u ki n môi tr ng kinh t không n đ nh, kinh t suy thoái thì s n xu t cũng
ộ ề ư ủ ướ ệ ả nh tiêu dùng c a xã h i đ u có xu h ng gi m sút, doanh nghi p không có nhu
ệ ả ở ộ ư ẹ ả ấ ậ ấ ả ầ c u m r ng s n xu t mà th m chí ph i thu h p qui mô, ng ng tr s n xu t…
ề ệ ầ ố do đó các nhu c u vay v n ngân hàng cũng không phát sinh nhi u và vi c m ở
ủ ự ụ ệ ộ r ng tín d ng cho DNVVN c a ngân hàng cũng không th c hi n thành công
đ c.ượ
Môi tr
ườ ườ ng pháp lí và môi tr ị ng chính tr .
ườ ả ưở ớ ở ộ ệ Môi tr ng pháp lí có nh h ng t ụ i vi c m r ng tín d ng cho DNVVN đó
ệ ố ạ ộ ụ ế ậ ậ ồ là h th ng lu t pháp có liên quan đ n ho t đ ng tín d ng bao g m lu t và các
ướ ệ ố ộ ẽ ậ ậ ồ ỉ ả văn b n d ơ ở ạ i lu t. H th ng lu t pháp hoàn ch nh, đ ng b s là c s t o
ậ ợ ạ ộ ờ ố ọ ế ộ thu n l i cho m i ho t đ ng trong đ i s ng kinh t ạ xã h i, trong đó có ho t
ỉ ự ự ệ ố ụ ủ ậ ộ đ ng TD c a NH. Ngoài ra h th ng lu t pháp ch th c s phát huy tác d ng khi
ượ ủ ộ ẽ ủ ự ặ ơ đ c tuân th m t cách nghiêm túc và có s giám sát ch t ch c a các c quan
Nhà n c.ướ
Môi tr
ườ ộ ng văn hoá xã h i.
ứ ủ ậ ộ ườ ụ ậ Đó là trình đ dân trí, m c thu nh p c a ng i dân, phong t c t p quán,
ủ ề ả ố ộ ưở ế ả truy n th ng và thói quen tiêu dùng c a xã h i. Chúng nh h ng đ n kh năng
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ụ ữ ấ ả ừ ưở ế ả tiêu th nh ng hàng hoá do DNVVN s n xu t ra t ả đó nh h ng đ n kh năng
ệ ả ấ ậ ả ưở ủ tăng qui mô s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, vì v y cũng nh h ng ít
ề ớ ở ộ ụ ủ ệ nhi u t i vi c m r ng tín d ng cho DNVVN c a ngân hàng.
Môi tr
ườ ệ ng công ngh .
ệ ẽ ể ậ ọ ơ ộ ử ụ Khoa h c kĩ thu t phát tri n cao s giúp cho doanh nghi p có c h i s d ng
ụ ụ ữ ệ ế ả ấ nh ng công ngh tiên ti n ph c v quá trình s n xu t kinh doanh, làm tăng năng
ấ ượ ấ ả ạ ế ả ố su t và ch t l ẩ ng s n ph m, đem l i k t qu kinh doanh t ệ t cho doanh nghi p.
ự ạ ế ế ộ ố ớ Tuy nhiên nó cũng khi n các DNVVN v i trình đ , năng l c h n ch và ít v n
ư ứ ụ ế ệ ệ ậ ẽ ặ s g p khó khăn trong vi c ti p c n cũng nh ng d ng công ngh vì chi phí
ấ ớ ệ ế ệ ệ ẫ ổ ớ ị ế cho vi c đ i m i công ngh là r t l n, do đó d n đ n vi c các DNVVN b y u
ế ạ ả ả ợ ư ệ ơ ộ ế ậ th trong c nh tranh, kh năng tr n vay cũng nh vi c ti p c n c h i vay
ươ ể ặ ở ở ộ ạ ả ố v n trong t ng lai có th g p tr ụ ng i, làm cho kh năng m r ng tín d ng
ả ngân hàng cho DNVVN gi m sút.
Môi tr
ườ ự ng t nhiên.
ệ ự ề ậ ợ ư ạ ụ Đi u ki n t nhiên không thu n l i nh h n hán, lũ l ẽ ẫ ầ t, sóng th n…s d n
ớ ệ ạ ầ ư ả ớ ế t ữ i nh ng thi t h i to l n, làm gi m đ u t ề trong n n kinh t , gây khó khăn cho
ạ ộ ủ ủ ả ấ ộ ạ ộ ho t đ ng c a xã h i nói chung và ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a DNVVN
ủ ư ề ả ả ố nói riêng. Đi u này làm gi m doanh s cho vay c a NH cũng nh kh năng tr ả
ấ ượ ế ở ộ ụ ả ợ ủ n c a khách hàng, vì th ch t l ng và kh năng m r ng tín d ng cho
ộ ườ ự ậ ợ ẽ ạ ả DNVVN gi m sút. Ng ượ ạ c l i m i môi tr ng t nhiên thu n l ề i s t o đi u
ầ ư ủ ề ệ ế ở ộ ả ả ki n cho tăng đ u t c a n n kinh t ấ và m r ng s n xu t, tăng kh năng m ở
ụ ộ r ng tín d ng cho DNVVN.
ế ớ ề ở ộ ố ớ ụ ệ 1.4 Kinh nghi m th gi i v m r ng tín d ng ngân hàng đ i v i DNVVN
ố ớ ọ ệ ệ và bài h c kinh nghi m đ i v i Vi t Nam.
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ế ớ ề ở ộ ố ớ ụ ệ 1.4.1 Kinh nghi m th gi i v m r ng tín d ng ngân hàng đ i v i DNVVN
ậ ả * Nh t B n:
ờ ỳ ủ ừ ể ề ủ Trong t ng th i k phát tri n c a n n kinh t ế ấ ướ đ t n ậ c, Chính ph Nh t
ự ề ể ả ữ ằ B n đã ban hành nhi u chính sách nh m phát tri n khu v c DNVVN. Nh ng
ổ ề ằ ặ ấ ợ ị ự thay đ i v chính sách nh m đ t khu v c DNVVN vào v trí phù h p nh t và
ủ ề ầ ẳ ọ ị ế kh ng đ nh t m quan tr ng c a nó trong n n kinh t ẩ ự : Thúc đ y s tăng tr ưở ng
ể ủ ườ ợ ế và phát tri n c a các DNVVN; tăng c ng l i ích kinh t ộ ủ và xã h i c a các nhà
ệ ườ ộ ạ ấ ợ ụ ữ ắ doanh nghi p và ng i lao đ ng t i DNVVN, kh c ph c nh ng b t l i mà các
ỗ ợ ặ ự ự ủ ả DNVVN g p ph i; và h tr tính t l c c a các DNVVN.
ả ậ ợ ệ ậ ậ ạ : các Lu t t o thu n l ớ i cho thành l p doanh nghi p m i C i cách pháp lý
ậ ỗ ợ ế ạ ổ ớ ẽ ệ và Lu t h tr DNVVN đ i m i trong kinh doanh khuy n khích m nh m vi c
ố ủ ứ ệ ậ ớ ồ ợ thành l p các doanh nghi p m i, tăng ngu n cung ng v n r i ro, tr giúp v ề
ệ ổ ớ công ngh và đ i m i.
ỗ ợ ề ố ỗ ợ ể ướ ạ H tr v v n : H tr có th d ả i d ng các kho n cho vay thông
ườ ấ ơ ả ả ặ ớ ệ ớ ư ữ th ặ ng v i lãi su t c b n ho c các kho n vay đ c bi t v i nh ng u đãi theo
ụ ượ ụ ớ các m c tiêu chính sách: cho vay Marukei đ ệ c áp d ng v i các doanh nghi p
ế ấ ặ ả ả ỏ ỏ nh không đòi h i ph i có th ch p ho c b o lãnh.
ụ ể ể ỗ ợ ề ệ ả ậ ữ Ngoài ra Nh t B n còn có nh ng bi n pháp c th đ h tr v công
ỗ ợ ề ả ệ ớ ổ ngh và đ i m i cũng nh ư h tr v qu n lý cho các DNVVN.
* Hàn Qu c: ố
ỗ ợ ệ ố Ngân hàng công nghi p Hàn Qu c (IBK) h tr cho vay DNVVN v i t ớ ỷ
ủ ụ ậ ậ ị ệ l ầ cho vay theo nghĩa v cho DNVVN theo qui đ nh c a pháp lu t. (Lu t yêu c u
ả ỹ IBK ph i cho vay trên 90% qu cho các DNVVN)
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ụ ự ề ệ ở ộ Th c hi n cho vay theo m c đích và ngành ngh , theo đó IBK m r ng
ơ ở ậ ể ả ố ị ự ể ấ ố ấ cho vay v n c đ nh đ DNVVN phát tri n s n xu t, xây d ng c s v t ch t,
ắ ế ị ố ư ư ể ổ ộ ị mua s m trang thi ả t b cũng nh cho vay v n l u đ ng đ DNVVN n đ nh s n
ặ ấ ệ ớ ỗ ợ xu t kinh doanh, đ c bi t v i chính sách h tr các DNVVN trong ngành công
ế ạ ự ủ ế ệ nghi p ch t o thì cho vay c a IBK vào lĩnh v c này chi m m t t ộ ỷ ệ ớ l l n trên
ụ ổ t ng tín d ng.
ố ớ ọ ệ ệ 1.4.2 Bài h c kinh nghi m đ i v i Vi t Nam.
ể ấ ướ ế ớ ệ ọ Chúng ta có th th y các n c trên th gi ấ i hi n nay đang r t chú tr ng phát
ư ề ể ả ỗ ợ ố ớ ạ tri n các DNVVN và đã đ a ra nhi u gi i pháp h tr đ i v i lo i hình doanh
ể ệ ặ ế ị nghi p này. Tuy nhiên, do đ c đi m kinh t ộ ỗ ộ , chính tr , xã h i và trình đ m i
ữ ể ệ ố ợ ọ ấ qu c gia khác nhau nên chúng ta có th sàng l c nh ng bi n pháp phù h p nh t
ệ ộ ố ể ể ụ ể đ áp d ng vào Vi t Nam. Qua tìm hi u chúng ta có th rút ra m t s kinh
nghi m:ệ
(cid:0) Đ n gi n hóa các th t c hành chính nh m t o đi u ki n thu n l
ủ ụ ậ ợ ề ệ ả ằ ạ ơ i cho
ị ườ ệ ậ ạ ộ ệ vi c ĐKKD, gia nh p th tr ủ ng và ho t đ ng c a doanh nghi p.
(cid:0) ậ ợ ệ ề ạ ế ậ ồ T o đi u ki n thu n l i cho các DNVVN ti p c n các ngu n tài chính:
ề ờ ạ ủ ụ ơ ả ư ớ ố cho vay v n v i th t c đ n gi n, u đãi v th i h n cho vay, TSĐB .....
(cid:0) Nâng cao năng l c và c i thi n kh năng c nh tranh c a DNVVN.
ủ ự ệ ả ả ạ
(cid:0) H ng t ướ
ớ ở ộ ẩ ấ i xu t kh u thông qua m r ng quy mô DNVVN. Phát tri nể
ầ ủ ứ ự ồ ngu n nhân l c đáp ng yêu c u c a DNVVN .
(cid:0) ạ ậ ườ ể ằ ạ ạ T o l p môi tr ấ ng c nh tranh lành m nh và phát tri n công b ng , nh t
ặ ớ là ngăn ch n các DN l n trì hoãn thanh toán cho DNVVN.
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ế
ươ
ậ K t lu n Ch
ng 1
ươ ộ ố ơ ả ủ ệ ậ ậ ố Ch ng 1 c a khóa lu n đã h th ng hóa m t s lí lu n c b n v ề
ư ề ụ ầ ọ ờ ồ DNVVN cũng nh v tín d ng ngân hàng. Đ ng th i đi sâu vào ph n tr ng tâm
ở ộ ụ ệ ộ m r ng tín d ng cho DNVVN trên các khía c nh ạ : khái ni m, n i dung, vai trò,
ố ả ưở ở ộ ụ ủ ỉ nhân t nh h ớ ng và các ch tiêu đánh giá m r ng tín d ng c a NH v i
ỗ ợ ơ ở ằ ậ ỉ ứ ơ DNVVN. Nh m h tr và hoàn ch nh h n c s lí lu n trong cách nghiên c u,
ệ ậ ả khóa lu n nêu lên kinh nghi m qu n lí và cho vay DNVVN ở ộ ố ướ m t s n c, qua
ố ớ ở ộ ụ ụ ệ ậ ọ đó rút ra bài h c kinh nghi m v n d ng vào m r ng tín d ng đ i v i DNVVN
ệ Vi t Nam.
ƯƠ
CH
NG 2
Ố Ớ
Ở Ộ
Ự
Ụ
Ạ
TH C TR NG M R NG TÍN D NG Đ I V I DOANH
Ệ Ừ
Ỏ Ạ
Ạ NGHI P V A VÀ NH T I NGÂN HÀNG TMCP NGO I
ƯƠ
TH
Ệ NG VI T NAM.
2.1 Khái quát v Ngân hàng TMCP Ngo i Th
ề ạ ươ ệ ng Vi t Nam.
2.1.1 L ch s hình thành và phát tri n Ngân hàng TMCP Ngo i Th
ị ử ể ạ ươ ng Vi ệ t
Nam (Vietcombank VCB)
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ạ ươ ệ ứ ượ Ngày 1/4/1963, Ngân hàng Ngo i Th ng Vi t Nam chính th c đ c thành
ộ ồ ế ị ủ ư ố ậ l p th o quy t đ nh s 115/CP do H i đ ng Chính ph ban hành ngày 30/10/1962
ơ ở ừ ụ ạ ố ự ả ộ ươ trên c s tách ra t C c qu n lý Ngo i h i tr c thu c Ngân hàng Trung ng .
ệ ố ế ấ ị NHNT Vi t Nam l y tên giao d ch qu c t là Bank for Foreign of Vietnam, tên
vi ế ắ t t t là Vietcombank.
ạ ộ ấ ậ Ngày 2/6/2008 theo gi y phép thành l p và ho t đ ng ngân hàng TMCP ngày
ủ ướ ệ ứ ậ ấ 23/5/2008 c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam và gi y ch ng nh n đăng ký kinh
ở ế ầ ư ạ ộ ấ ầ doanh do S K ho ch và Đ u t ầ TP.Hà N i c p l n đ u ngày 2/6/2008, Ngân
ọ ươ ệ ứ hàng TMCP Ng ai Th ng Vi ạ ộ t Nam (VietcombankVCB) chính th c ho t đ ng
ự ế ệ ệ ầ ạ ổ sau khi th c hi n thành công k ho ch c ph n hóa thông qua vi c phát tri n c ể ổ
ế ầ ự ầ ả phi u l n đ u ra công chúng ngày 26/12/2007. Tr i qua 46 năm xây d ng và phát
ể ữ ữ ị ế ủ ụ ấ ầ ị tri n, VCB luôn gi v ng v th là nhà cung c p đ y đ các d ch v tài chính
ự ầ ươ ố ế ạ ạ ộ ề hàng đ u trong lĩnh v c th ng m i qu c t , trong các ho t đ ng truy n thông
ư ả ợ ự ư ố ộ ố ị ụ nh kinh doanh v n, huy đ ng v n, tín d ng, tài tr d án... cũng nh m ng d ch
ệ ạ ạ ệ ị ụ v ngân hàng hi n đ i nh ư : kinh doanh ngo i t ụ và các công c phái sinh, d ch
ệ ử ể ạ ế ầ ị ụ ẻ v th , ngân hàng đi n t ... VCB đang chi m lĩnh th ph n đáng k t i Vi ệ t
ự ề ề Nam trong nhi u lĩnh v c kinh doanh khác nhau nh ử ư : cho vay (~10%), ti n g i
ố ế ế ạ ẻ ớ (~12%), thanh toán qu c t (~23%), thanh toán th (~55%)... V i th m nh v ề
ệ ứ ụ ệ ệ ệ công ngh , VCB là ngân hàng tiên phong trong vi c ng d ng công ngh hi n
ử ự ộ ư ừ ụ ị ạ đ i vào x lý t ả đ ng các d ch v ngân hàng và không ng ng đ a ra các s n
ụ ệ ử ẩ ị ớ ầ ph m d ch v đi n t nh m ằ ״ ngân hàng t i g n khách hàng ư ị ״ nh d ch v ụ
Internet banking, VCB Money (Home banking), SMS Banking, Phone banking....
ụ ụ ừ ộ ế ố ạ T m t ngân hàng chuyên doanh ph c v kinh t đ i ngo i, VCB ngày nay
ể ộ ắ ạ ớ ố ướ đã phát tri n r ng kh p toàn qu c v i m ng l i bao g m ộ ở ồ : 1 H i s chính t ạ i
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ộ ở ơ ố ị ị Hà N i, 1 s giao d ch, h n 300 chi nhánh và phòng giao d ch toàn qu c, 3 công
ạ ệ ạ ồ ty con t i Vi t Nam, 1 công ty con t i H ng Kông, 4 công ty liên doanh, 3 công ty
ệ ạ ế ạ ạ liên k t, 1 văn phòng đ i di n t ể i Singapore. Bên c nh đó VCB còn phát tri n
ộ ệ ố ể ấ ậ ớ m t h th ng Autobank v i 11.183 máy ATM và đi m ch p nh n thanh toán th ẻ
ạ ộ ố ượ ỗ ợ ở ạ (POS) trên toàn qu c. Ho t đ ng ngân hàng còn đ c h tr b i m ng l ướ i
ạ ạ ổ ớ ề ố 1.300 ngân hàng đ i lý t ệ i 100 qu c gia và vùng lãnh th .V i b dày kinh nghi m
ụ ượ ệ ộ ộ ự ạ ả và đ i ngũ cán b thông nghi p v , đ ề c đào t o bài b n v lĩnh v c tài chính,
ứ ề ữ ạ ả ộ ế ngân hàng, có ki n th c v kinh t ế ị ườ th tr ng, trình đ ngo i ng , có kh năng
ạ ớ ườ ệ ộ thích nghi nh y bén v i môi tr ậ ng kinh doanh hi n đài và mang tính h i nh p
ự ự ấ ầ ậ ọ ớ cao..., VCB v n luôn là s l a ch n hàng đ u cho các t p đoàn l n, các doanh
ệ ướ ư ủ ơ ệ nghi p trong và ngoài n c cũng nh c a h n 4 tri u khách hàng cá nhân. NHNT
ấ ạ ệ ượ ạ ộ ạ VN là NHTM duy nh t t i Vi t Nam đ c t p chí ‘‘ The Banker’’ m t t p chí
ế ớ ố ế ủ ọ ngân hàng có ti ng trong gi i tài chính qu c t c a Anh bình ch n là ״ Ngân
ố ệ ụ hàng t ấ ủ t nh t c a Vi t Nam ״ liên t c trong 5 năm 2001, 2002, 2003, 2004, 2005.
ượ ả ưở ươ ệ ệ Năm 2007, NHNT VN đ ặ c trao t ng gi i th ng Th ng hi u manh Vi t Nam
ụ ế ờ ộ ươ ạ ổ ứ ặ ế 2006 do Th i báo Kinh T và C c xúc ti n B Th ng m i t ch c. Đ c bi ệ t
ươ ệ ọ ư ệ ạ ấ th ng hi u Vietcombank l t vào Top Ten (10 th ong hi u m nh nh t) trong s ố
ươ ệ ạ ả ứ ế ầ ượ 98 th ng hi u đ t gi i. Đây là l n th 3 liên ti p VCB đ ặ c trao t ng gi ả i
ưở ượ ầ ấ ọ ị th ng này. Năm 2007, NHNT VN đ c b u ch n là ‘‘ Ngân hàng cung c p d ch
ạ ố ệ ố ấ ụ v ngo i h i cho doanh nghi p t ạ t nh t năm 2007’’ do t p chí Asia Money bình
ế ọ ượ ọ ch n. Trong 2 năm liên ti p 2008 và 2009 Vietcombank luôn đ c bình ch n là :
ộ ị ố ệ ụ ấ ị ngân hàng n i đ a t ấ t nh t Vi t Nam, nhà cung c p d ch v ngo i h i n i đ a t ạ ố ộ ị ố t
ấ ạ ệ ạ ố ộ ị ố ụ ấ ị ấ nh t t i Vi t Nam, nhà cung c p d ch v ngo i h i n i đ a t ề t nh t trên n n
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ươ ệ ử ạ ệ ặ ố ề ả ả t ng th ạ ng m i đi n t t i Vi t Nam, ngân hàng qu n lý ti n m t t t nh t t ấ ạ i
VN.
ộ ướ ấ ạ ộ ủ ể ộ Năm 2009 đánh d u m t b c phát tri n đ t phá trong ho t đ ng c a Ngân
ạ ươ ệ ể ừ ơ ể hàng TMCP Ngo i Th ng Vi t Nam, h n 1 năm k t ạ khi chuy n sang ho t
ế ổ ứ ợ ầ ạ ơ ỷ ụ ề ừ ậ ộ đ ng theo c ch c ph n, VCB đ t m c l i nhu n k l c k t ậ khi thành l p
ợ ướ ế ạ ỷ ồ ạ ộ ị ề ả ế đ n nay (l ậ i nhu n tr c thu đ t 5.004 t đ ng). Ho t đ ng qu n tr đi u hành
ế ệ ơ ư ạ ủ c a VCB cũng ngày càng linh ho t và quy t li ể t h n, đ a ngân hàng phát tri n
ướ ự ệ ệ ệ ệ ạ ả ươ theo h ng hi n đ i, chuyên nghi p và hi u qu . Th c hi n ph ng châm ‘‘ An
ấ ượ ế ụ ị ế ệ ả ẳ ộ ị toàn Ch t l ng Hi u qu ’’ VCB đã ti p t c kh ng đ nh v th là m t ngân
ầ ạ ề ố ờ ệ ả ưở hàng có truy n th ng lâu đ i, hàng đ u t i Vi t Nam và nh h ng ngày càng
ườ tăng trên tr ng qu c t ố ế .
2.1.2 C c u t
ơ ấ ổ ứ ủ ạ ươ ệ ch c c a Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi t Nam
(VietcombankVCB).
ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ ạ ươ ệ S đ 2.1: C c u t ch c c a Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi t Nam
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ọ ộ ủ ạ 2.1.3 Tình hình h at đ ng kinh doanh c a Ngân hàng TMCP Ngo i Th ươ ng
ệ Vi t Nam (Vietcombank).
2.1.3.1
ộ ố Tình hình huy đ ng v n.
ạ ươ ạ ổ ầ Trong năm 2007, hàng lo t các ngân hàng th ng m i c ph n đã phát
ự ạ ạ ộ ư ữ ế ề ể ộ ộ tri n đ t phá v quy mô ho t đ ng cũng nh năng l c c nh. Nh ng bi n đ ng
ị ườ ề ệ ả ưở ỏ ế ủ c a th tr ng tài chính ti n t năm 2007 đã nh h ạ ng không nh đ n ho t
ỗ ự ữ ủ ế ố ộ ớ ộ đ ng huy đ ng v n c a VCB. Tuy nhiên, v i nh ng n l c k t thúc năm 2007
ượ ỷ ớ ố ồ NH đã thu hút đ c 175.436 t quy đ ng,(tăng 17.2% so v i năm 2006). V n huy
ừ ổ ứ ế ỷ ế ồ ộ đ ng t các t ch c kinh t ư ạ và dân c đ t 144.810 t quy đ ng, chi m 82.5% so
ạ ố ộ ố ộ ỷ ồ ộ ố ớ ổ v i t ng v n huy đ ng. V n huy đ ng đ t 71.975 t ạ đ ng, v n huy đ ng ngo i
ỷ ồ ớ ế ạ t đ t 72.150 t quy đ ng (tăng 29% so v i năm 2006).
ả ế ớ ưở ấ ớ ộ Sang năm 2008, là năm c th gi ị ả i ch u nh h ủ ở ng r t l n b i cu c kh ng
ể ố ầ ả ạ ớ ho ng tài chính toàn c u. Đ đ i phó v i tình hình l m phát tăng cao, Ngân hàng
ướ ề ệ ặ ụ ể ặ ộ ố Nhà n c đã áp d ng chính sách ti n t ổ th t ch t, ki m soát t c đ tăng t ng
ươ ặ ằ ạ ộ ệ ấ ph ng ti n thanh toán. M t b ng lãi su t chung tăng cao làm cho ho t đ ng huy
ố ủ ề ậ ặ ặ ớ ộ đ ng v n c a các ngân hàng g p nhi u khó khăn. M c dù v y, v i chính sách lãi
ạ ự ề ạ ấ ẩ ả ổ ố ộ ố ộ su t linh ho t, s đa d ng v các s n ph m huy đ ng v n, t ng v n huy đ ng
ẫ ưở ở ứ ố ộ ổ ạ ủ c a VCB năm 2008 v n tăng tr ng m c 9,9%, t ng v n huy đ ng t ờ i th i
ể ạ ỷ ồ ộ ố ừ ề đi m 31/12/2008 đ t 196,507 t đ ng, trong đó v n huy đ ng t n n kinh t ế ạ đ t
ỷ ồ ạ ố ộ ưở 159.989 t ớ ế đ ng (tăng 10,5% so v i k ho ch), t c đ tăng tr ề ng ti n g i t ử ừ
ư ạ ủ ơ ẳ ố ộ dân c đ t 15,44% cao h n h n t c đ tăng c a năm 2007 (8,09%).
ướ ứ ạ ủ ị ườ ễ ế ự ạ ố Năm 2009, tr c di n bi n ph c t p c a th tr ng v n và s c nh tranh
ữ ắ ừ ầ ạ ệ gay g t gi a các NHTM, ngay t đ u năm Ban lãnh đ o VCB đã quán tri t trong
ệ ố ụ ọ ữ ệ ộ ộ toàn h th ng coi công tác huy đ ng là m t trong nh ng nhi m v tr ng tâm
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ả ụ ể ư ế ầ ố ổ hàng đ u và xuyên su t trong năm. K t qu c th nh sau ộ ố : T ng v n huy đ ng
ừ ị ườ ả ộ t hai th tr ng ( I và II) c Vietcombank năm 2009 tăng 17,5%. Huy đ ng t ừ
ế ị ườ ạ ỷ ồ ớ ố ề n n kinh t ( th tr ng I) đ t 169.457 t đ ng, tăng 5,9% so v i cu i năm 2008.
ộ ừ ớ ướ ố ả Huy đ ng VND t khách hàng tăng 18,8% so v i năm tr c. Trong b i c nh b ị
ề ử ủ ư ẫ ắ ộ ưở ố ố ạ c nh tranh gay g t, huy đ ng v n ti n g i c a dân c v n tăng tr ng khá t t (+
ươ ả ề ộ ố ờ 34,5%) là nh vào các ch ng trình huy đ ng v n tr i đ u trong năm, và s c ự ố
ỗ ự ủ ầ ệ ố ế ắ g ng n l c c a h u h t các chi nhánh trong h th ng.
ố ạ ộ ả ệ ừ B ng 2.1: Tình hình huy đ ng v n t i Vietcombank Vi t Nam t 20072009
ỷ ồ đ ng VND Đ n vơ ị : t
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
ố ề S ti n S ti n ố ề % so v iớ ố ề S ti n % so v iớ ỉ Ch tiêu
2007
ộ Huy đ ng t ừ ề n n 144.810 159.989 +10,5% 169.457 2008 +5,9%
KT 1. Theo
ạ
lo i hình TG KKH 72.645 52456 27,8% 47.256 9,9%
TG CKH 64.666 101.118 +56,4% 117.061 +15,8%
TG VCD+ kí quỹ 4.276 3.492 18,3% 3.554 +1,8%
2.Theo đ iố
ngượ t TG TCKT 98.035 99.144 +1,13% 92.107 7,1%
TG dân cư 43.554 57.242 +31,4% 76.965 +34,5%
3. Theo ti n tề ệ
VND 71.243 86.011 +20,7% 102.774 +18,8%
ạ ệ Ngo i t quy 72.150 73.977 +2,53% 66.684 9,8%
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
VND
ồ ườ ủ (Ngu n: Báo cáo th ng niên c a Vietcombank năm 2007, 2008, 2009)
ạ ượ ở ư ậ ư S dĩ đ t đ c thành công nh v y là do VCB đã đ a ra các chính sách
ử ụ ệ ế ớ ệ ệ ế ợ ợ h p lí, s d ng k t h p bi n pháp kinh t v i bi n pháp tâm lí và bi n pháp kĩ
ị ườ ễ ế ậ ấ thu t, luôn bám sát và phân tích di n bi n lãi su t trên th tr ể ề ng đ đi u hành
ặ ằ ấ ằ ấ ợ ộ ớ lãi su t huy đ ng phù h p v i m t b ng lãi su t chung nh m thu hút s l ố ượ ng
ề ấ khách hàng nhi u nh t.
ử ụ ố 2.1.3.2 Tình hình s d ng v n.
(cid:0) Cho vay n n kinh t
ề ế .
ề ả ầ ạ ự ổ ộ ị ữ ố S n đ nh trong công tác huy đ ng v n đã góp ph n t o ra n n t ng v ng
ạ ộ ố ớ ủ ắ ồ ố ớ ưở ch c đ i v i ho t đ ng cho vay c a VCB. V i ngu n v n tăng tr ạ ng m nh và
ủ ộ ụ ừ ể ộ ố ủ ộ ỗ ự n l c không ng ng c a đ i ngũ cán b tín d ng, t c đ phát tri n cho vay c a
ở ứ NH luôn m c cao.
ạ ộ ụ ủ ề ộ ị Ho t đ ng tín d ng c a VCB trong năm 2008 ch u nhi u tác đ ng b t l ấ ợ ủ i c a
ế ướ ố ế ụ ổ ạ ờ tình hình kinh t trong n c và qu c t ư ợ . T ng d n tín d ng t ể i th i đi m
ỷ ồ ạ ớ ạ 31/12/2008 đ t 112.793 t đ ng, tăng 15,5% so v i năm 2007 và đ t 100,6% k ế
ư ợ ủ ụ ạ ạ ạ ỷ ho ch. D n tín d ng c a riêng Ngân hàng t i 31/12/2008 đ t 111.642 t quy
ư ợ ớ ẫ ố ớ ế ồ đ ng, tăng 15,6% so v i cu i năm 2007. Trong đó d n v i DNNN v n chi m
ỷ ọ ấ ớ ỷ ế ồ ớ t tr ng l n nh t 52.919 t quy đ ng (chi m 46,9%) tăng 2,3% so v i năm 2007,
ướ ở ộ ố ượ ớ có xu h ụ ng m r ng tín d ng v i các đ i t ng khác năm 2008 tăng 7.281 t ỷ
ư ợ ớ ớ ư ồ đ ng (tăng 57,6% so v i năm 2007). D n v i Cty TNHH, HTX và Cty t nhân,
ư ợ ớ ầ ư ướ ố ạ cá nhân cũng tăng lên riêng d n v i DN có v n đ u t n c ngoài l ả i gi m
ỷ ồ ư ợ ố ớ ắ ạ ả 17,4% (gi m 2.036 t ạ đ ng). D n đ i v i cho vay ng n h n, trung dài h n
ề ướ ư ợ ạ ắ cũng đ u có xu h ng tăng lên. Trong đó d n cho vay ng n h n tăng 7.666 t ỷ
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ư ợ ạ ỷ ồ ồ đ ng (tăng 14,8%), d n cho vay trung h n tăng 3.998 t đ ng (tăng 41,8%), d ư
ạ ỷ ồ ợ n cho vay dài h n tăng 3.498 t đ ng (tăng 9,65%).
ướ ử ầ ộ ố ớ B c sang năm 2009, đây là m t năm đ y khó khăn và th thách đ i v i
ố ả ủ ọ ộ ộ ọ ụ các h at đ ng c a các NHTM. Tuy nhiêm, trong b i c nh đó h at đ ng tín d ng
ẫ ượ ư ợ ụ ế ạ ạ ỷ ủ c a VCB v n hoàn thành v t k ho ch, d n tín d ng đ t 141.621 t quy
ế ạ ớ ớ ồ đ ng, tăng 25,6% so v i năm 2008 (k ho ch giao là tăng 18% so v i năm 2008).
ư ợ ớ ế ẫ ỷ ọ ư ợ ạ ấ D n v i DNNN v n chi m t ổ tr ng cao nh t trong t ng d n , đ t 56.229 t ỷ
ớ ố ượ ư ợ ụ ớ ế ồ đ ng (tăng 6,3% so v i năm 2008), d n tín d ng v i đ i t ng khác chi m t ỷ
ứ ạ ọ ỷ ồ ư ợ ớ ớ tr ng cao th 2 đ t 32.036 t đ ng (tăng 60,8% so v i năm 2008). D n v i Cty
ư ầ ư ướ ố TNHH, HTX và Cty t nhân, cá nhân và DN có v n đ u t n c ngoài cũng tăng
ư ợ ể ạ ắ ỷ ồ lên đáng k . D n cho vay ng n h n tăng 14.362 t đ ng (tăng 24,2%), d n ư ợ
ỷ ồ ạ ạ cho vay trung h n tăng 4.603 t ư ợ đ ng (tăng 33,9%), d n cho vay dài h n tăng
ỷ ồ ư ợ ư ợ ấ 9.863 t ạ đ ng (tăng 24,3%). Ta th y trong d n thì d n cho vay trung dài h n
ướ ố ư ẽ ề ạ ồ ổ ị có xu h ộ ng tăng m nh đi u đó s giúp ngân hàng n đ nh ngu n v n l u đ ng
h n.ơ
ỷ ệ ưở ụ ủ ề ấ ơ T l tăng tr ng tín d ng c a Vietcombank th p h n nhi u so v i t c đ ớ ố ộ
ưở ủ ư ụ ẫ tăng tr ả ng tín d ng chung c a toàn ngành Ngân hàng (37,7%), nh ng v n đ m
ạ ộ ụ ữ ằ ả ả ượ ự b o đ ệ c s cân b ng gi a an toàn và hi u qu trong ho t đ ng tín d ng.
ư ợ ủ ả ừ B ng 2.2: Tình hình d n cho vay c a Vietcombank t 20072009.
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng VND
ỉ Ch tiêu Năm Năm % so v iớ Năm % so v iớ
ư ợ 2007 97.631 2008 112.793 năm 2007 +5,5% 2009 141.621 năm 2008 +25,6% D n cho vay
1. Theo
đ i t ố ượ ng
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
KH
ệ Doanh nghi p NN 47.124 52.919 +2,3% 56.229 +6,3%
Cty TNHH 14.133 15.781 +11,7% 21.993 +39,4%
ư HTX và Cty t nhân 2.716 3.674 +35,3% 6.191 +65,8%
ố DN có v n ĐT NN 11.676 9.640 17,4% 11.496 +19,3%
Cá nhân 9.247 10.859 +17,4% 13.677 +25,9%
ố ượ Các đ i t ng khác 12.638 19.919 +57,6% 32.036 +60,8%
2. Theo
ờ th i gian ư ợ D n CV NH 51.678 59.344 +14,8% 73.706 +24,2%
ư ợ D n CV TH 9.573 13.571 +41,8% 18.174 +33,9%
ồ
ườ
ủ
( Ngu n : Báo cáo th
ng niên c a Vietcombank năm 2007, 2008, 2009)
ư ợ D n CV DH 36.380 39.878 +9,65 49.741 +24,3%
(cid:0) Ch t l
ấ ượ ụ ng tín d ng.
ỷ ệ ợ ấ ủ ả ừ B ng 2.3: T l n x u c a Vietcombank t 2007 2009.
T l Năm 2007 3,87% Năm 2008 4,61%
ợ ấ ủ Năm 2009 2,47% ể ượ ở ứ ỉ Ch tiêu ỷ ệ ợ ấ n x u Năm 2007, nhóm n x u c a Vietcombank đ c ki m sóat m c 3,87%
ư ợ ớ ỷ ệ ố ướ ỷ ệ ợ ấ ổ t ng d n . So v i t l 2,66% vào cu i năm tr c, t n x u năm nay tăng l
ạ ợ ế ủ ế ẽ ơ ệ ặ ị ủ 1,21% ch y u do vi c phân lo i n ti n hành theo quy đ nh ch t ch h n c a
Ngân hàng Nhà n c.ướ
ổ ưở Trong năm 2009, VCB đã theo đu i chính sách tăng tr ề ụ ng tín d ng b n
ấ ượ ọ ụ ệ ớ ệ ữ v ng, coi tr ng vi c nâng cao ch t l ng tín d ng v i các bi n pháp: c c u l ơ ấ ạ i
ụ ầ ư ủ ụ ệ ệ ạ ậ ố ỹ danh m c đ u t , c ng c quan h khách hàng…; áp d ng k thu t hi n đ i vào
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ụ ầ ư ả ị ẽ ấ ượ ể ụ ả qu n tr danh m c đ u t ặ , ki m soát ch t ch ch t l ị ủ ng tín d ng, qu n tr r i
ấ ượ ế ủ ụ ượ ả ả ro… K t qu là ch t l ng tín d ng c a VCB trong năm 2009 đ ệ c c i thi n
ế ể ỷ ệ ợ ấ ề ấ ơ ớ đáng k . Đ n 31/12/2009 t ứ n x u là 2,47% th p h n nhi u so v i m c l
ơ ổ ấ ố 4,61% vào cu i năm 2008, th p h n c đông cho phép là 3,5%.
ạ ộ ữ 2.1.3.3 Nh ng ho t đ ng khác.
(cid:0) ẩ ậ ấ Thanh toán xu t nh p kh u.
ủ ả ừ B ng 2.4: Tình hình thanh toán XNK c a Vietcombank t 20072009
ơ ị ệ Đ n v : tri u USD
ỉ Ch tiêu Năm Năm % so v iớ Năm % so v iớ
ấ ậ
ồ
(Ngu n: Báo cáo th
ổ ẩ Xu t kh u ẩ Nh p kh u T ng thanh toán XNK 2009 12.460 13.150 25.620 năm 2008 28,7% 14,5% 23,8% 2007 14.163 12.160 26.323 ườ 2008 16.831 15.670 32.501 ủ năm 2007 28,1% 18,3% 23,5% ng niên c a Vietcombank năm 2007, 2008, 2009).
ả ướ ứ ề ễ ế ạ Tình hình XNK c n c trong năm 2008 có nhi u di n bi n ph c t p do s ự
ủ ế ư ầ ả ủ ế ề ạ ộ ắ ặ bi n đ ng m nh v giá c c a các m t hàng XNK ch y u nh d u thô, s t
ươ ổ ấ ư ự ự ườ ầ thép, l ng th c… cũng nh s thay đ i b t th ng trong cung, c u hàng hoá
ị ườ ế ớ ế ặ ậ ầ ủ c a th tr ng th gi i do suy thoái kinh t toàn c u. M c dù v y, VCB đã phát
ố ạ ệ ầ ậ ẩ ố ố huy t t vai trò đ u m i thanh toán nh p kh u, cân đ i ngo i t nên doanh s ố
ệ ấ ẩ ậ ẫ ạ thanh toán xu t nh p kh u qua VCB năm 2008 v n đ t 32.501 tri u USD, tăng
ớ ướ ủ ạ ầ ị 23,5% so v i năm tr c. Th ph n thanh toán XNK c a Vietcombank đ t 22,7%.
ệ ấ ạ ẩ ố ớ Doanh s thanh toán xu t kh u đ t 16.831 tri u USD, tăng 18,3% so v i cùng k ỳ
ướ ệ ậ ẩ ố năm tr ạ c. Doanh s thanh toán nh p kh u đ t 15.670 tri u USD, tăng 28,9% so
ỳ ướ ớ v i cùng k năm tr c.
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ủ ủ ạ ả ộ ộ ị ế Năm 2009, ch u tác đ ng m nh c a cu c kh ng ho ng kinh t và suy thoái
ủ ả ướ ạ ộ ầ ậ ẩ ị ụ ả ả ấ toàn c u, ho t đ ng xu t nh p kh u c a c n c b s t gi m (gi m 13,2% so
ạ ẩ ả ậ ẩ ả ấ ớ v i năm 2008), trong đó kim ng ch xu t kh u gi m 9,9% và nh p kh u gi m
ệ ố ủ ấ ậ ẩ ạ ố 15,8%. Doanh s thanh toán xu t nh p kh u c a toàn h th ng VCB đ t 25,62
ỷ ả ấ ẩ ạ ớ ố t USD, gi m 23,8% so v i năm 2008. Doanh s thanh toán xu t kh u đ t 12,46
ỷ ả ớ ướ ạ ậ ẩ ố t USD, gi m 28,7% so v i năm tr c. Doanh s thanh toán nh p kh u đ t 13,15
ỷ ả ặ ậ ẫ ớ ị t ầ USD, gi m 14,5% so v i năm 2008. M c dù v y VCB v n duy trì th ph n
ạ ộ ấ ẩ ầ ị ế ậ ớ l n trong ho t đ ng thanh toán xu t nh p kh u: th ph n thanh toán XNK chi m
ẩ ủ ả ướ ạ ấ ậ ổ 20,4% t ng kim ng ch xu t nh p kh u c a c n c trong 2009; trong đó doanh
ầ ả ướ ế ấ ẩ ị ố ố s thanh toán xu t kh u chi m 22% th ph n c n ậ c, doanh s thanh toán nh p
ẩ ế kh u chi m 19,1%.
(cid:0) Ho t đ ng d ch v th . ụ ẻ
ạ ộ ị
ậ ự ưở ố ủ ạ ộ Năm 2008 ghi nh n s tăng tr ng t t c a ho t đ ng phát hành và thanh
ố ượ ẻ ệ ẻ ẻ ổ toán th : T ng s l ạ ng th do VCB phát hành đ t 3,36 tri u th , tăng 34,47%
ớ ố ữ ữ ệ ố ứ ầ ị so v i cu i năm 2007 và gi v ng v trí đ ng đ u trong h th ng các ngân hàng
ủ ẻ ố ế ạ ẻ ệ ề ố ượ v s l ố ng ch th . Doanh s thanh toán th qu c t đ t 642,63 tri u USD,
ẻ ủ ế ầ ớ ị tăng 42% so v i năm 2007, chi m lĩnh 59,7% th ph n thanh toán th c a c ả
ướ ệ ố ụ ể ẻ ậ ượ n ấ c. H th ng ATM và đi m ch p nh n th (POS) liên t c đ ở ộ c m r ng
ớ ổ ể ấ ạ ạ ố và nâng c p v i t ng s ATM đ t 1.244 máy và POS đ t 7.800 đi m trên toàn
ế ụ ủ ầ ủ ề ạ ố ị ố ướ ẫ qu c, ti p t c c ng c v trí d n đ u c a Ngân hàng v m ng l i thanh toán.
ấ ả ề ẻ ủ ề ỉ Trong năm 2009, t t c các ch tiêu v th c a Vietcombank đ u v ượ ế t k
ả ề ố ượ ề ạ ẻ ớ ư ố ho ch đ ra c v s l ng th m i phát hành cũng nh doanh s thanh toán.
ố ượ ổ ẻ ượ ẻ ớ T ng s l ng th do VCB phát hành đ c 966.243 th , tăng 11,7% so v i năm
ố ế ạ ệ ẻ ế ạ ố 2008. Doanh s thanh toán th qu c t ạ đ t 567 tri u USD, đ t 105,5% k ho ch
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ố ế ầ ế ệ ẻ ầ ơ ị năm. VCB hi n chi m h n 53% th ph n thanh toán th qu c t , g n 36% th ị
ố ế ầ ẻ ộ ị ầ ị ẻ ph n phát hành th thanh toán qu c t và 21% th ph n phát hành th n i đ a và
ố ử ụ ế ầ ạ ố ị ế ẻ ơ h n 33% th ph n doanh s s d ng th các lo i. Đ n cu i năm 2009, VCB ti p
ạ ướ ị ườ ư ấ ớ ụ t c là ngân hàng có m ng l i ATM cũng nh POS l n nh t th tr ớ ầ ng v i g n
ề ố ượ ị ầ ạ ơ ị ầ 15% th ph n v s l ng ATM (1.530 máy) và h n 26% th ph n m ng l ướ i
(cid:0) Kinh doanh ngo i t
ơ POS (h n 9.700 máy POS).
ạ ệ .
ướ ứ ạ ị ườ ữ ễ ế Trong năm 2008, tr c nh ng di n bi n ph c t p trên th tr ng tài
ị ườ ể ư ả ợ ị chính,VCB đã luôn bám sát th tr ng đ đ a ra các gi ờ i pháp thích h p, k p th i
ứ ạ ộ ơ ộ ứ ế ng phó, bi n thách th c thành c h i trong ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ệ .
ạ ệ ạ ố ổ ỷ ớ T ng doanh s mua bán ngo i t đ t trên 46 t USD, tăng 76% so v i năm 2007;
ậ ừ ạ ệ ạ ỷ ồ ầ thu nh p t kinh doanh ngo i t năm 2008 đ t 940 t ấ đ ng, tăng g p 2,65 l n so
ẫ ữ ữ ệ ầ ẫ ố ị ớ v i năm 2007. VCB v n gi v ng v trí d n đ u h th ng ngân hàng trong các
ạ ộ ạ ệ ạ ệ ử ho t đ ng kinh doanh ngo i t chính là mua bán và vay g i ngo i t .
ạ ộ ạ ệ ấ Năm 2009 là năm r t khó khăn cho ho t đ ng kinh doanh ngo i t do tình
ỷ ị ườ ạ ệ ế ề ạ ộ hình t giá và th tr ng ngo i t ẳ ớ có nhi u bi n đ ng l n, tình tr ng căng th ng
ạ ệ ạ ệ ủ ậ ổ ố cung ngo i t kéo dài. Do v y, t ng doanh s mua bán ngo i t c a VCB trong
ị ườ ả ớ năm 2009 gi m 14,3% so v i năm 2008. Trong năm, VCB đã bám sát th tr ng,
ổ ủ ớ ự ỉ ạ ứ ụ ư ể liên t c đ a ra các chính sách ch đ o đ thích ng v i s thay đ i c a th ị
ườ ụ ệ ề ồ ờ ế ạ ệ ể ạ tr ng, đ ng th i áp d ng các bi n pháp đi u ti t mua ngo i t ế ủ đ h n ch r i
ạ ộ ạ ệ ế ả ộ ro. K t qu ho t đ ng kinh doanh ngo i t ồ trong năm đã đóng góp m t ngu n
ậ ủ ể ổ thu đáng k trong t ng thu nh p c a VCB.
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ế ả 2.1.3.3 K t qu kinh doanh.
ủ ế ả ả ừ B ng 2.5: Báo cáo k t qu kinh doanh c a Vietcombank t 2007 2009.
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
ỉ Ch tiêu Năm Năm % so v iớ Năm % so v iớ
ộ ạ ộ 1. TN lãi thu nầ 2. TN ngoài lãi ọ 3. ∑ TN h at đ ng KD 4.∑ Chi phí ho t đ ng năm 2007 65,3% 9,9% 45,5% 59,2% 2009 6.499 2.708 9.287 (3.494) năm 2008 2,6% 16,8% 3,9% 37,8% 2007 4.005 2.109 6.144 (1.628) 2008 6.622 2.318 8.940 (2.592
ầ ừ ) 6.348 5.LN thu n t HĐKD 4.486 41,5% 5.793 8,74%
ướ ự tr c chi phí d phòng
ự RRTD 6.Chi phí d phòng (1.337) (2.757) 106,2% (789) 71,4%
ợ ế c thu
ồ
ợ 5.004 (1.060) 3.945 39,4% 22.9% 44,6% 3.149 (759) 2.390 ườ 3.590 (862) 2.728 ủ RRTD ướ ậ 7. L i nhu n tr ậ ế 8. Thu thu nh p DN ậ ế 9.L i nhu n sau thu ( Ngu n: Báo cáo th 14% 13,6% 14,1% ng niên c a Vietcombank năm 2007, 2008, 2009)
ấ ợ ồ ậ ủ ướ ể Nhìn vào bi u đ ta th y l i nhu n c a VCB có xu h ng tăng qua các năm.
ợ ướ ế ạ ỷ ồ ớ Năm 2008, l ậ i nhu n tr c thu đ t 3.590 t đ ng, tăng 5,6% so v i năm 2007
ế ạ ế ạ ậ ợ ỷ ạ đ t 98,26% k ho ch. L i nhu n sau thu đ t 2.728 t ớ VND, tăng 6,1% so v i
ế ượ ế ớ ắ ợ năm 2007. Năm 2009, v i các quy t sách và chi n l c đúng đ n l ậ i nhu n
ướ ế ủ ạ ỷ ồ ớ ỳ tr c thu c a VCB đ t 5.004 t đ ng, tăng 39,4% so v i cùng k 2008 và v ượ t
ớ ế ế ạ ạ ậ ợ ỷ ồ 50,7% so v i k ho ch; L i nhu n sau thu đ t 3.944,8 t ậ ợ đ ng. L i nhu n
ỳ ợ ầ ế ừ ậ ợ ể ố ạ ổ thu n trong k (l i nhu n sau thu tr đi l i ích c đông thi u s ) đ t 3.921 t ỷ
ậ ừ ặ ư ả ớ ồ đ ng. M c dù thu nh p t lãi năm 2009 có gi m 2,6% so v i năm 2008 nh ng do
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ạ ộ ậ ậ ủ ổ thu nh p ngoài lãi tăng 16,8% do đó t ng thu nh p ho t đ ng kinh doanh c a
ẫ ậ ớ ớ năm 2009 v n tăng 3,9% so v i năm 2008. Đi cùng v i thu nh p tăng thì chi phí
ể ớ năm 2009 cũng tăng đáng k so v i năm 2008 (tăng 37,8%). Tuy nhiên, do các
ấ ượ ủ ụ ả ố ự ủ kho n tín d ng c a ngân hàng có ch t l ng t t, do đó chi phí d phòng r i ro
ụ ể ả ả ớ ề ớ tín d ng gi m đáng k (gi m t i 71,4%) so v i năm 2008. Đi u này làm cho l ợ i
ạ ậ ỷ ồ ớ nhu n năm 2009 đ t 5.004 t đ ng, tăng 39,4% so v i năm 2008.
ẻ ừ ợ ậ Theo báo cáo tài chính riêng l ố v a công b , quý I/2010, l ầ i nhu n thu n
ừ ạ ộ ướ ụ ự ủ ủ t ho t đ ng kinh doanh tr c chi phí d phòng r i ro tín d ng c a Vietcombank
Năm 2010, Vietcombank s th c hi n đi u ch nh l
ỷ ồ ẽ ự ề ệ ỉ ạ là 1.797,74 t đ ng. ệ i vi c
ướ ố ế ự ế ậ ẩ ạ ợ ấ phân lo i n x u theo h ng ti p c n các chu n m c qu c t . Năm 2009, n ợ
ế ị ự ệ ề ạ ấ x u ngân hàng này là 2,47%, th c hi n phân lo i theo Đi u 6 Quy t đ nh 493
ượ ế ị ự ế ệ ề ặ ạ ị (đ nh l ng). Năm 2010, k ho ch đ t ra là th c hi n theo Đi u 7 Quy t đ nh
ớ ộ ị ạ ợ ệ ả 493 (đ nh tính) v i l trình kho ng 3,5%. Theo vi c phân lo i n này, trong quý I
ụ ủ ự ỷ ồ ngân hàng này có chi phí d phòng r i ro tín d ng là 350 t ổ đ ng, theo đó t ng
ợ ướ ế ỷ ồ ừ ỷ ồ ế l ậ i nhu n tr c thu còn 1.447,74 t đ ng; sau khi tr 335,39 t đ ng thu thu
ệ ậ ợ ậ ỷ ồ nh p doanh nghi p, l ế i nhu n sau thu là 1.112,35 t đ ng.
ạ ộ ố ớ ụ ự ạ ạ 2.2 Th c tr ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNVVN t i Ngân hàng TMCP
ươ ệ ạ Ngo i Th ng Vi t Nam.
ệ ữ ệ ố ờ 2.2.1 Quan h gi a h th ng ngân hàng và các DNVVN trong th i gian qua.
ả ướ ư ệ ố ộ Theo con s mà Hi p h i các DNVVN do NLĐ đ a tin: C n c ta có
ả ố ỗ ố kho ng 483.500 DN, 95% trong s này là DNVVN theo tiêu chí m i DN có v n
ướ ỷ ồ ướ ố ố ộ ỷ d i 10 t đ ng và d ớ ổ i 300 lao đ ng v i t ng s v n 85 t USD. Và theo ch ủ
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ươ ủ ế ả ướ ẽ ủ ả tr ng c a Chính ph , đ n 2010, c n ằ c s có kho ng 500.000 DNNVV. H ng
ệ ả ớ ườ ộ năm, các DN này đóng góp kho ng 40% 50% vi c làm m i cho ng i lao đ ng,
ẻ ị ả ượ ư ớ ờ ứ 78% m c bán l , 33% giá tr s n l ệ ng công nghi p. Nh ng t ể i th i đi m này đã
ừ ệ ặ ơ có h n 200.000 DN (60%) đang g p khó khăn; 70.000 DN đang ng ng tr , đóng
ả ặ ả ỉ ố ử c a ho c đã phá s n; ch có kho ng 200.000 DN đang làm ăn t ạ t. Tình tr ng này
ệ ế ả ả ợ ỉ ố không ch khi n b n thân các DN ph i đôn đáo tìm “vi n tr ” và “l i thoát”
ướ ể ị ề ả ặ ơ tr c nhi u nguy c phá s n ho c có th b “sang tay”.
ụ ệ ệ ổ ớ ố Hi n nay, đang có 50% trong t ng s DNNVV có quan h tín d ng v i
ỷ ọ ủ ệ ố ngân hàng và t ế tr ng v n vay ngân hàng c a các doanh nghi p này chi m
ạ ộ ủ ổ ồ ố ọ ố 45,31% trong t ng ngu n v n ho t đ ng c a h . Năm 2009, doanh s cho vay
ươ ố ớ ạ ỷ ồ ủ c a các ngân hàng th ng m i (NHTM) đ i v i DNNVV là 329.347 t đ ng,
ố ướ ế ầ ổ ố trong đó, kh i NHTM Nhà n ế c chi m 48%, kh i NHTM c ph n chi m
ố ướ 48,23%; kh i ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng n ế c ngoài chi m
ư ợ ủ ươ ế 3,77%. D n cho vay DNNVV đ n 31/12/2009 c a các ngân hàng th ạ ng m i
ỷ ồ ư ợ ế ề ế ổ ạ đ t 301.120 t đ ng (chi m 27,3% t ng d n cho vay n n kinh t ), tăng 16,65%
ư ợ ệ ế ớ ự so v i 31/12/2008 . Riêng trong lĩnh v c nông nghi p, d n chi m 5,1% trên
ư ợ ự ự ự ệ ế ổ t ng d n , lĩnh v c công nghi p và xây d ng chi m 38,51%, lĩnh v c th ươ ng
ụ ệ ầ ạ ị m i, d ch v 56,39% . Đi đ u trong vi c cho vay các DNNVV là các NHTM Nhà
ướ ỷ ọ ế ầ ổ n ế c, chi m t ế tr ng 56,98% toàn ngành; ti p đ n là các NHTM c ph n.
ở ộ ệ ệ VCB đã thành công trong vi c m r ng cho vay DNVVN. VCB hi n nay
ư ộ ụ ấ ọ ị ầ ổ n i lên nh m t ngân hàng đa năng cung c p các d ch v cao cho m i thành ph n
ế ố ị ướ ậ kinh t , trong đó có kh i DNVVN. Xác đ nh đúng h ng VCB đã thành l p “qu ỹ
ỹ ị ỷ ồ ế ớ ổ cho vay DNVVN” v i t ng giá tr qu là 500 t ổ đ ng. Tính đ n 31/12/2009 t ng
ố ượ ạ ớ ỷ ồ ư ợ d n cho vay đ i t ng DNVVN đ t t i 38.234 t đ ng.
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ố ượ ụ ớ ệ 2.2.2 S l ạ ng DNVVN có quan h tín d ng v i Ngân hàng TMCP Ngo i
ươ ệ Th ng Vi t Nam.
ơ ấ ủ ạ ả B ng 2.6 : C c u khách hàng DNVVN c a Vietcombank theo lo i hình
doanh nghi pệ .
ơ ị ệ Đ n v : Doanh nghi p
ỉ Ch tiêu Năm Năm % so v iớ Năm % so v iớ
ệ ổ ợ h p tác
ộ ả
năm 2007 3,7% 5,8% 22,5% 7,8% 8,8% 10,2% 7,1% 10% 8,8% năm 2008 25,9% 11% 3,56% 0,19% 21,8% 30,1% 2,5% 15,5% 7,8%
ổ ổ ỷ ọ ổ 2007 945 189 710 501 593 980 112 4030 5446 74% 2008 980 200 870 540 645 1080 120 4435 5913 75% 2009 1234 178 901 560 504 1623 123 5123 6372 80,4% 1. Doanh nghi p NN 2. HTX, t 3. Công ty TNHH ợ 4.Công ty h p danh. ư nhân 5. Công ty t ổ ầ 6. Công ty c ph n ấ 7. H s n xu t có đăng ký T ng DNVVN T ng khách hàng DN T tr ng DNVVN/ T ng
ồ
ụ ( Ngu n: Báo cáo phòng tín d ng DNVVN cua Vietcombank)
KH DN
ố ủ ấ ố ướ Ta th y s DNVVN vay v n c a VCB có xu h ng tăng lên qua các năm.
ố ượ ố ủ ặ Năm 2007, s l ng DNVVN vay v n c a VCB là 4.030, sang năm 2008 m c dù
ế ễ ớ ỗ ự ủ ế ấ ư ố tình hình kinh t di n bi n r t khó khăn nh ng v i n l c c a mình, s DNVVN
ổ ớ tăng lên 4.435, tăng 10% so v i năm 2008, năm 2009 t ng DNVVN là 5.123 tăng
ệ ươ ứ 688 doanh nghi p (tăng t ng ng 15,5%).
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ế ả ổ ấ Nhìn vào b ng trên ta th y, DNVVN luôn chi m t ỷ ệ l cao trong t ng s ố
ệ ủ khách hàng doanh nghi p c a VCB. Năm 2008, t ỷ ệ l này là 75%, năm 2009 tăng
ủ ề ậ ấ lên 80,4% và sau khi nh n th y ti m năng c a DNVVN thì VCB ngày càng có
ế ượ ớ ố ượ ở ộ ụ chi n l c m r ng tín d ng v i đ i t ng khách hàng này.
ổ ượ ợ ế ố ố Trong t ng s DNVVN đ c VCB tài tr thì s DNNN chi m t ỷ ọ tr ng
ế ế ẫ ớ l n, năm 2008 chi m 22%, còn năm 2009 chi m 24,8%, do đây v n là khách hàng
ủ ệ ề ạ ố ộ ổ ợ truy n th ng c a VCB. Doanh nghi p thu c lo i hình HTX, t h p tác, DN t ư
ủ ự ả ầ ả ạ ờ ố nhân gi m d n theo th i gian. Nguyên nhân c a s gi m xu ng hai lo i hình này
ộ ố ỗ ệ ả ạ ợ là có m t s công ty làm ăn thua l , không hi u qu làm n quá h n cũng nh n ư ợ
ệ ớ ế ẹ ậ ẫ ả khó đòi tăng lên, th m chí d n đ n phá s n do đó VCB thu h p quan h v i các
ế ạ ủ ệ ầ ổ doanh nghi p này. Công ty c ph n ngày càng phát huy th m nh c a mình trong
ạ ộ ụ ạ ớ ượ ệ ho t đ ng kinh doanh nên quan h tín d ng v i lo i hình này càng đ c m ở
r ng.ộ
2.2.3
ố Doanh s cho vay DNVVN
ố ớ ủ ố ả ừ B ng 2.7 : Doanh s cho vay đ i v i DNVVN c a Vietcombank t 20072009.
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng.
ỉ Ch tiêu Năm Năm % so v iớ Năm % so v iớ
năm 2007 2009
ổ
năm 2008 24% 35,3%
ỷ ọ T ng DSCV ớ DSCV v i DNVVN ớ T tr ng DSCV v i 2008 2007 396.150 320.769 75.798 100.543 23,63% 25,38% 23,5% 491.340 32,6% 136.052 27,69%
ổ
ủ
ạ
ả
(Ngu n:B n cáo b ch c a Vietcombank năm 2008, 2009)
DNVVN/ T ng DS ồ
ố ệ ả ấ ớ Qua b ng s li u trên ta th y DSCV v i DNVVN ngày càng tăng lên c v ả ề
ư ỷ ọ ố ớ ạ quy mô cũng nh t tr ng. Năm 2007, DSCV đ i v i DNVVN đ t 75.798 t ỷ
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ệ ố ế ế ố ủ ồ đ ng, chi m 23,63% doanh s cho vay c a toàn h th ng. Đ n năm 2008, DSCV
ỷ ồ ớ ộ ớ v i DNVVN tăng 24.745 t ớ ố đ ng so v i năm 2007 v i t c đ tăng 25,37%. Năm
ạ ớ ỷ ồ ế ố ớ 2009, DSCV v i DNVVN đ t t i 136.052 t đ ng, chi m 27,69% doanh s cho
ủ ả ố ộ ủ ớ vay c a c ngân hàng, tăng 35,3% so v i năm 2008. Tuy t c đ tăng DSCV c a
ư ớ ớ ằ năm 2008 so v i năm 2007 không cao b ng năm 2009 so v i năm 2008, nh ng đó
ỉ ạ ụ ự ệ ệ ặ ặ ủ là do năm 2008 vi c th c hi n chính sách th t ch t tín d ng theo ch đ o c a
ớ ạ ưở ụ ủ ượ NHNN, NHNN gi i h n tăng tr ng tín d ng c a NHTM không v t quá 30%,
ế ệ ủ ạ ặ ố do đó đã h n ch vi c tăng doanh s cho vay DNVVN c a VCB. M t khác, đ ể
ế ạ ế ề ộ ki m ch l m phát, NHNN bu c các NHTM mua trái phi u chính ph v i s ủ ớ ố
ề ớ ế ế ề ề ả ồ ộ ti n l n khi n NHTM khan hi m ngu n ti n, đi u này bu c VCB ph i tăng lãi
ấ ầ ể ấ ộ ộ ồ ố su t huy đ ng trên 20% đ huy đ ng ngu n v n trong dân. Lãi su t đ u vào tăng
ấ ầ ệ ả ấ ấ ưở ươ cao, h qu lãi su t đ u ra, lãi su t cho vay cao ng t ng ng (t ng đ ươ ng
ậ ớ ộ ế ụ ế ặ 21%) c ng v i chi phí liên quan và th m chí là si t ch t tín d ng khi n các doanh
ệ ế ệ ề ặ ậ ố ượ nghi p g p nhi u khó khăn trong vi c ti p c n v n. Nó v ủ ả t quá kh năng c a
DNVVN.
ố ộ ư ợ ụ ưở ụ 2.2.4 Tình hình d n tín d ng và t c đ tăng tr ố ớ ng tín d ng đ i v i
DNVVN.
ể ừ ố ượ ị K t năm 2006, sau khi xác đ nh đ i t ng DNVVN là nhóm khách hàng
ữ ề ti m năng, VCB ngày càng có nh ng chính sách quan tâm t ớ ố ượ i đ i t ng này. Do
ư ợ ư ợ ụ ủ ớ đó d n tín d ng c a VCB v i DNVVN ngày càng tăng. Năm 2008, d n tín
ạ ớ ỷ ồ ư ợ ế ụ d ng v i DNVVN đ t 28.311 t ổ đ ng, chi m 25,1% t ng d n , tăng 5.856 t ỷ
ư ợ ụ ớ ớ ồ đ ng (tăng 26,1%) so v i năm 2007. Sang năm 2009, d n tín d ng v i DNVVN
ỷ ồ ư ợ ủ ế ồ ạ ớ đ t t i 38.237 t đ ng, chi m 27% t ng d n c a VCB, tăng 9.926 t ỷ ồ đ ng
ớ (tăng 35,1%) so v i năm 2008 .
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ư ợ ụ ớ ả ừ ủ B ng 2.8: D n tín d ng c a Vietcombank v i DNVVN t 20072009.
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
ớ
ư ợ ớ
ụ ộ ỉ Ch tiêu ư ợ ổ T ng d n ư ợ ụ D n tín d ng v i DNVVN ỷ ọ T tr ng (%) ứ ụ M c tăng d n tín d ng v i DNVVN ớ ư ợ ố T c đ tăng d n tín d ng v i Năm 2007 97.631 22.455 23% 4.879 25% Năm 2008 Năm 2009 112.793 28.311 25,1% 5.856 26,1% 141.621 38.237 27% 9.926 35,1%
DNVVN
ủ ồ ợ ổ ( Ngu n: Báo cáo c a phòng t ng h p QHKH Vietcombank)
(cid:0) C c u d n cho vay v i DNVVN theo th i h n.
ơ ấ ư ợ ờ ạ ớ
ơ ấ ư ợ ờ ạ ủ ả B ng 2.9: C c u d n cho vay DNVVN theo th i h n c a Vietcombank t ừ
20072009.
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng.
Năm 2009 ỉ Ch tiêu Năm Năm
2007 2008
ố ề S ti n ỷ ọ T tr ng ố ề S ti n ỷ ọ T tr ng S ti nố ề ỷ ọ T tr ng
ổ T ng d n ư ợ 22.455 28.311 38.237 (%) 100% (%) 100% (%) 100%
DNVVN ư ợ D n NH 16.341 75% 20.567 73% 27.454 71,8%
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ủ
ợ
ồ
ổ (Ngu n: Báo cáo c a phòng t ng h p QHKH Vietcombank).
ư ợ D n TDH 6.114 25% 7.744 27% 10.783 28,2%
ố ớ ế ắ ấ ạ ỷ ọ ớ Ta th y cho vay ng n h n đ i v i DNVVN chi m t ổ tr ng l n trong t ng
ứ ề ỏ ỉ ế ậ ư ợ d n cho vay (trên 70%). Đi u đó ch ng t ớ các DNVVN m i ch ti p c n đ ượ c
ủ ụ ạ ắ ạ ả ắ ồ ố ớ ngu n tín d ng ng n h n. Các kho n cho vay ng n h n c a VCB đ i v i
ố ư ộ ụ ụ ủ ế ủ ệ ầ DNVVN ch y u ph c v nhu c u tăng v n l u đ ng c a các doanh nghi p.
ư ợ ụ ắ ạ ỷ ồ ạ D n tín d ng ng n h n: Năm 2008 đ t 20.567 t đ ng, tăng 4.226 t ỷ ồ đ ng
ớ ố ư ợ ụ ế ớ ộ ắ so v i năm 2007 v i t c đ tăng 25,9%. Đ n năm 2009, d n tín d ng ng n
ạ ớ ỷ ồ ỷ ồ ố ế ụ ạ h n v i DNVVN ti p t c tăng, đ t 27.454 t đ ng tăng 6.887 t đ ng, t c đ ộ
ượ ứ ưở ư ậ ữ tăng là 33,5%. Có đ c m c tăng tr ng nh v y là do trong nh ng năm qua
ặ ệ ố ư ứ ầ ả ờ ộ ị VCB đã đ c bi t quan tâm đáp ng k p th i nhu c u v n l u đ ng, đ m b o s ả ự
ạ ộ ủ ể ả ấ ố luân chuy n v n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các DNVVN.
ư ợ ư ợ ụ ụ ạ ạ ạ D n tín d ng trung dài h n: Năm 2008 d n tín d ng trung dài h n đ t
ỷ ồ ỷ ồ ớ 7.744 t đ ng, tăng 1.630 t ế đ ng (tăng 26,7%) so v i năm 2007. Năm 2009, ti p
ỷ ồ ặ ộ ớ ố ụ t c tăng thêm 3.039 t đ ng, t c đ tăng 39,2% so v i năm 2008. M c dù có xu
ướ ư ợ ụ ư ế ạ ỷ ọ ỏ h ng tăng, nh ng d n tín d ng trung và dài h n còn chi m t tr ng nh , tình
ủ ể ể ả ặ ố ạ ộ hình này ph n ánh đúng đ c đi m ho t đ ng c a DNVVN là chu chuy n v n
ư ặ ủ ể ạ ắ ố ươ ng n h n, vòng quay v n nhanh cũng nh đ c đi m c a ngân hàng th ạ ng m i
ố ộ ồ ượ ử ụ ủ ế ạ ắ ồ là ngu n v n huy đ ng đ c và s d ng cho vay ch y u là ngu n ng n h n.
(cid:0) C c u d n theo thành ph n kinh t
ơ ấ ư ợ ầ ế .
ơ ấ ư ợ ả ầ B ng 2.10: C c u d n cho vay DNVVN theo thành ph n kinh t ế .
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ỉ Ch tiêu Năm Năm Năm 2009
2007 2008
ố ề S ti n ỷ ọ T tr ng ố ề S ti n ỷ ọ T tr ng ố ề S ti n ỷ ọ T tr ng
ổ T ng d n ư ợ 22.455 28.311 38.237 (%) 100 (%) 100 (%) 100
DNVVN DN QD 12.350 13.589 13.765 55 48 37
ủ
ồ
ổ
ợ
(Ngu n: Báo cáo c a phòng t ng h p QHKH NH TMCP NT VN)
DN NQD 10.105 14.722 24.472 45 52 63
ộ ự ơ ấ ụ ể ớ ị Trong 3 năm qua đã có m t s chuy n d ch c c u tín d ng v i DNNQD và
ề ướ ỷ ọ ố ớ ư ợ ụ DNQD, theo chi u h ng tăng t ả tr ng d n tín d ng đ i v i DNNQD và gi m
ỷ ọ t ố ớ tr ng đ i v i DNQD.
ư ợ ố ớ ỷ ồ ế ổ D n đ i v i DNQD: Năm 2008 là 13.589 t đ ng, chi m 48% t ng d ư
ỷ ồ ớ ố ộ ớ ợ n DNVVN, tăng 1.239 t đ ng v i t c đ tăng 10% so v i năm 2007. Năm 2009,
ỷ ồ ươ ứ ư ợ ớ d n v i DNQD tăng 176 t đ ng (t ớ ng ng 1,3%) so v i năm 2008, d n ư ợ
ỷ ồ ư ợ ư ợ ế ấ ổ ạ đ t 13.765 t đ ng chi m 37% t ng d n DNVVN. Ta th y d n DNQD các
ề ướ năm đ u tăng, tuy nhiên đang có xu h ả ng gi m đi.
ư ợ ố ớ ư ợ ố ớ D n đ i v i DNNQD: Trong ba năm, d n đ i v i DNNQD đã có s ự
ả ề ư ợ ạ ỷ ọ ạ ỷ ồ tăng m nh c v d n và t tr ng. Năm 2008, đ t 14.722 t đ ng tăng 4.617 t ỷ
ộ ố ớ ỷ ọ ừ ồ đ ng, t c đ tăng cao 45,7% so v i năm 2007, nâng t tr ng t 45% (năm 2007)
ư ợ ế ụ ế ỷ ồ lên 52%. Đ n năm 2009, d n ti p t c tăng lên 24.472 t đ ng tăng t ỷ ọ tr ng
ư ợ ổ ỷ ồ ớ trong t ng d n DNVVN lên 63%, tăng 9.750 t đ ng (tăng 66,2%) so v i năm
ự ỗ ự ấ ớ ủ ủ ệ ệ 2008. Nguyên nhân c a vi c tăng này là do s n l c r t l n c a VCB trong vi c
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ệ ườ ự ố ủ ươ ủ ả ướ th c hi n đ ng l i, ch tr ng c a Đ ng và Nhà n c không phân bi ệ ố ử t đ i x
ữ ầ ế ạ ự ữ ể ề ệ ề ồ gi a các thành ph n kinh t , t o đi u ki n cho s phát tri n đ ng đ u gi a các
ữ ự ề ơ ố lĩnh v c ngành ngh . H n n a, do các DNVVN ngoài qu c doanh ngày càng làm
ệ ả ượ ở ộ ư ăn có hi u qu nên đ c VCB u tiên m r ng cho vay.
ố ợ 2.2.5 Doanh s thu n DNVVN.
ợ ớ ạ ố Doanh s thu n v i DNVVN luôn tăng trong 3 năm. Năm 2008, đ t 75.407
ỷ ồ ỷ ồ ố ớ t đ ng, tăng 8.705 t đ ng (tăng 13,1%) so v i năm 2007, trong khi đó t c đ ộ
ủ ố ợ ố ỉ ợ ớ tăng c a doanh s thu n ch là 10,6%. Sang năm 2009, doanh s thu n v i
ộ ớ ươ ứ ỷ ồ ớ ạ ố DNVVN đ t t c đ tăng t i 60,6 % t ng ng tăng 45.679 t đ ng so v i năm
ạ ượ ư ậ ụ ế ả 2008. Đ t đ ề c k t qu nh v y, đó là do năm 2009 VCB đã áp d ng nhi u
ư ệ ệ ả ợ ợ ố bi n pháp trong vi c qu n lý n cũng nh công tác thu n đôn đ c khách hàng
ợ ụ ể ả ợ ừ ụ ế ắ ạ ộ ỉ tr n khi s p đ n h n, phân ch tiêu thu n c th cho t ng cán b tín d ng, có
ồ ợ ố ớ ừ ạ ườ ế k ho ch thu h i n đ i v i t ng tr ợ ụ ể ng h p c th .
ủ ố ả ừ ợ B ng 2.11: Doanh s thu n DNVVN c a Vietcombank t 20072009.
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng.
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n ố ề S ti n % so v iớ ố ề S ti n % so v iớ
ổ T ng DSTN 262.958 290.880 437.292 2007 10,6% 2008 50,3%
DSTN đ iố 66.702 75.407 13,1% 121.086 60,6%
ớ v i DNVVN
ủ ụ ồ ổ ợ ( Ngu n: Báo cáo phòng t ng h p tín d ng c a Vietcombank).
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ợ ấ 2.2.6 N x u.
ợ ấ ố ớ ủ ả ừ B ng 2.12: N x u đ i v i DNVVN c a Vietcombank t 20072009
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
ỉ Ch tiêu Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
ư ợ D n cho vay DNVVN 22.455 28.311 38.237
ợ ấ N x u cho vay DNVVN 449 923 1.065
ư ợ ợ ấ N x u/D n cho vay DNVVN 1,99% 3,26% 2,78%
ợ ủ ả ổ ợ ồ (Ngu n: T ng h p phòng qu n lý n c a Vietcombank)
ệ ố ố ệ ề ả ấ ớ ợ ấ Nhìn vào b ng s li u ta th y n x u v i DNVVN v tuy t đ i có xu
ướ ề ỷ ọ ớ ư ợ ợ ấ ư ế ế ỷ ọ ỏ h ng tăng, nh ng n u so v t tr ng n x u v i d n chi m t tr ng nh và
ướ ợ ấ ả ỷ ồ ớ có xu h ng gi m. Năm 2009, n x u tăng 447 t đ ng so v i năm 2008, t ỷ ệ l
ư ợ ề ớ ợ ấ n x u/ d n DNVVN tăng 1,27% so v i 2008. Đó là do năm 2008, n n kinh t ế
ủ ươ ụ ắ ặ ấ ạ ố ị ấ ổ b t n đ nh, ch tr ụ ng th t ch t tín d ng, ch ng l m phát , lãi su t tín d ng
ữ ệ ặ ả ọ cao...là nh ng gánh n ng đè lên vai các doanh nghi p. Trong hoàn c nh đó, m i
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ơ ộ ể ạ ộ ệ ổ ị ho t đ ng kinh doanh không có c h i đ duy trì n đ nh và doanh nghi p đã
ả ươ ữ ầ ấ ổ ớ ườ ặ g p không ít khó khăn khi ph i đ ng đ u v i nh ng thay đ i th t th ủ ng c a
ế ệ ụ ư ế ạ ộ ủ ề n n kinh t ả . Và nh th ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p s t gi m
ự ể ậ ố ệ ả kéo theo đó là năng l c tài chính suy gi m, v n luân chuy n ch m, doanh nghi p
ồ ủ ề ẩ ợ ọ ạ ả ợ không tr đúng h n, n đ ng, n khó thu h i, r i ro ti m n tăng cao
ệ ừ ố ớ ở ộ ụ ự ạ 2.3 Đánh giá th c tr ng m r ng tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và
ở ạ ạ ươ ệ nh t i Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi t Nam.
ữ ế 2.3.1 Nh ng k t qu đ t đ ả ạ ượ . c
ề ự ố ớ ở ộ ụ ệ ạ ở Qua vi c phân tích v th c tr ng m r ng tín d ng đ i v i DNVVN trên
ụ ủ ể ạ ằ ấ ộ ố ớ có th th y r ng ho t đ ng tín d ng c a VCB đ i v i khách hàng là các
ữ ướ ứ ượ ầ ự ế ậ ọ DNVVN đang có nh ng b c ti n tích c c. Nh n th c đ ủ c t m quan tr ng c a
ề ữ ỉ các DNVVN trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, nh ng năm qua VCB không ch quan
ệ ớ ứ ế ế ầ tâm đ n các doanh nghi p l n mà còn chú ý đ n DNVVN, đáp ng nhu c u vay
ệ ố ự ồ ố ớ ị ề ị ỉ ờ ố v n, đ ng th i th c hi n t t các quy đ nh, ch th v cho vay đ i v i các doanh
ế ệ ả ượ ữ nghi p này. Nh ng k t qu đó đ ể ệ c th hi n:
ố ượ ệ ớ S l ng DNVVN có quan h v i VCB tăng lên nhanh chóng. Đây là
ệ ố ể ố ượ ề ồ ố đi u ki n t ạ t đ VCB đa d ng hóa các đ i t ờ ng khách hàng vay v n đ ng th i
ố ượ ủ ớ ớ phân tán r i ro cho ngân hàng. So v i các DN l n, s l ng KH là DNVVN
ề ả ườ ủ ế ữ ắ ớ ị nhi u, giá tr kho n vay th ạ ng không l n, ch y u là nh ng món vay ng n h n
ả ẽ ấ ặ ủ ế ấ ặ ỏ ộ ơ ổ nên n u m t KH nh mà g p r i ro thì t n th t mà NH g p ph i s th p h n khi
ặ ủ ạ ộ ớ các DN l n g p r i ro trong quá trình ho t đ ng.
ấ ớ ư ợ ụ ố D n cho vay và doanh s cho vay tăng liên t c đã đóng góp r t l n vào
ể ệ ấ ậ ủ ề ườ thu nh p c a VCB. Đi u này th hi n r t rõ trên báo cáo th ủ ng niên c a VCB.
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ự ữ ớ ố ớ ố D đoán nh ng năm t i đây, doanh s cho vay đ i v i DNVVN có xu h ướ ng
ơ ữ tăng cao h n n a.
ở ộ ừ ụ ọ ộ ị ầ H at đ ng tín d ng cho các DNVVN v a giúp VCB m r ng th ph n
ể ượ ụ ệ ả ị ừ v a phát tri n đ ạ c các d ch v ngân hàng hi n đ i, nâng cao uy tín và kh năng
ủ ươ ủ ấ ạ c nh tranh c a ngân hàng. Vietcombank luôn nh t quán ch tr ạ ng đa d ng hóa
ầ ế ố ử ụ ể ậ ẳ ớ ọ các thành ph n kinh t , đ i x bình đ ng v i m i khách hàng. C th t p trung
ằ ở ế ố vào các DNVVN n m ự khu v c kinh t ngoài qu c doanh. Đây là đ i t ố ượ ng
ố ượ ề ệ ẫ ớ ộ khách hàng có s l ấ ng l n, năng đ ng, giàu ti m năng song hi n v n còn r t
ể ạ ự ụ ế ế ấ ố ộ thi u v n. C p tín d ng cho khách hàng này đ t o đ ng l c và khuy n khích
ươ ả ự ả ấ ả ọ ế h ti n hành các ph ụ ệ ng án s n xu t kinh doanh hi u qu , d án kh thi là m c
ủ tiêu c a Vietcombank.
ạ ượ ữ ế ả ệ ự ỗ ự ứ Nh ng k t qu trên đ t đ c là do công s c, trí tu , s n l c đóng góp
ế ủ ậ ể ầ ộ ạ ế h t mình và tinh th n đoàn k t c a t p th cán b nhân viên Ngân hàng Ngo i
ươ ệ Th ng Vi t Nam.
ồ ạ 2.3.2 T n t i và nguyên nhân.
ồ ạ 2.3.2.1 T n t i.
ả ạ ượ ữ ế ạ ố ớ Bên c nh nh ng k t qu đ t đ ụ c thì công tác tín d ng đ i v i DNVVN
ạ ạ ươ ệ ồ ạ ẫ t i Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi t Nam v n còn t n t ộ ố ạ i m t s h n ch ế
ắ ụ ể ụ ầ c n kh c ph c. C th :
ố ượ ụ ệ ặ ớ S l ng DNVVN có quan h tín d ng v i VCB m c dù đã tăng lên
ớ ố ượ ư ẫ ố ố nhanh nh ng đây v n là con s quá khiêm t n so v i s l ng các DNVVN ở
ướ ư ứ ệ ẫ ượ ề ố ấ ứ ầ n c ta hi n nay. VCB v n ch a đáp ng đ c nhu c u v v n r t b c thi ế t
ề ủ ấ c a r t nhi u DNVVN.
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ư ợ ủ ế ẫ ố ỷ ọ D n cho vay và doanh s cho vay c a VCB v n chi m t ấ tr ng th p,
ư ươ ớ ề ứ ố ch a t ng x ng v i ti m năng kh i khách hàng này.
ủ ế ủ ầ ố ầ Các DNVVN vay v n c a ngân hàng ch y u là các khách hàng l n đ u
ư ự ệ ặ ả ớ ị ho c KH th c hi n ít giao d ch v i chi nhánh, ch a ph i là các khách hàng
ườ ồ ơ ấ ằ ố ượ ệ th ng xuyên . Qua vi c xem xét h s th y r ng, s l ủ ng KH là DNVVN c a
ườ ệ ớ ố ngân hàng th ng là các khách hàng vãng lai, có quan h vay v n v i ngân hàng
ầ ố ớ ị khi phát sinh nhu c u v n trong năm, sau đó thì không có giao d ch v i ngân hàng
n a.ữ
ố ớ ỉ ậ ụ ụ ẫ ộ ọ ắ H at đ ng tín d ng đ i v i DNVVN v n ch t p trung vào tín d ng ng n
ỷ ọ ủ ụ ấ ầ ạ ố ạ h n, t tr ng tín d ng trung dài h n th p. Trong khi nhu c u v n c a doanh
ể ầ ư ủ ế ệ ạ ư ậ ứ ả ố nghi p ch y u là v n dài h n đ đ u t ầ . Nh v y, kh năng đáp ng nhu c u
ạ ế ố ủ v n c a ngân hàng còn h n ch .
ạ ộ ố ớ ụ ệ ọ ả Ho t đ ng tín d ng đ i v i DNVVN hi n nay quá chú tr ng vào tài s n
ự ế ả ả ạ ả ả đ m b o. Tuy nhiên th c t ả đánh giá tài s n đ m b o t ệ i VCB hi n nay cũng
ủ ạ ả ả ỏ không tránh kh i tình tr ng chung là tính thanh kho n c a tài s n không cao.
ề ượ ụ ể ở ứ ợ ấ ề ả Đi u này đ c ch ng minh c th ả ệ các kho n n x u hi n nay đ u có tài s n
ẫ ấ ồ ố ủ ế ư ả ả ả đ m b o nh ng kh năng thu h i v n v n r t khó khăn. Lý do ch y u là kh ả
ệ ả ả ạ ấ năng thanh lý tài s n không cao, r t khó khăn trong vi c phát m i tài s n v th ề ủ
ả ụ ẫ t c l n giá c .
2.3.2.2 Nguyên nhân.
a. Nguyên nhân khách quan.
T phía chính sách nhà n
ừ ướ ườ ế c và môi tr ng kinh t .
Môi tr
ườ ư ồ ộ ầ ủ ng pháp lý ch a đ ng b và đ y đ .
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ệ ổ ề ể ế ậ Vi t Nam đang trong quá trình chuy n đ i n n kinh t ệ ố , vì v y h th ng pháp
ộ ề ậ ế ư ồ ộ ỉ lu t chung cho toàn b n n kinh t ế ế ch a hoàn ch nh, thi u đ ng b và thi u
ữ ạ ậ ả ọ ướ ố ớ nh ng đ o lu t quan tr ng. Qu n lý Nhà n ề ỏ c đ i v i DNVVN còn nhi u l ng
ạ ộ ụ ữ ế ổ ớ ẻ l o. Khuôn kh pháp lý liên quan đ n ho t đ ng tín d ng gi a NHTM v i doanh
ấ ậ ệ ộ ạ ộ nghi p nói chung và DNVVN nói riêng còn b t c p đã gây bó bu c ho t đ ng
ừ ạ ở ể ợ ụ ặ ệ ủ c a các DNVVN, v a t o khe h đ các DNVVN l i d ng. Đ c bi t là môi
ườ ế ấ ự ế ề ấ ộ ả ị tr ả ng pháp lý v tài s n th ch p. Th c t , 90% giá tr các b t đ ng s n đ ượ c
ư ế ả ả ộ ế ị ươ ậ ả ệ ấ dùng làm tài s n th ch p, các đ ng s n nh thi t b , ph ng ti n v n t i…
ỷ ọ ủ ả ả ỏ ộ ế chi m t tr ng nh vì NHTM không có kho b o qu n, không đ trình đ đánh
ị ủ ự ệ ạ giá chính xác giá tr c a nó. Cho nên th c tr ng này hi n nay phát sinh m t s ộ ố
ướ ế ấ ắ ầ ố ữ ặ ả ả v ậ ng m c. Khi ngân hàng nh n th ch p, c m c là gi tài s n ho c b n chính
ấ ờ ở ữ ấ ờ ứ ư ả gi y t s h u tài s n, nh ng các DNVVN không có gi y t ề ch ng minh quy n
ố ị ư ặ ả ả ầ ế ở ữ s h u ho c qu n lý các tài s n c đ nh nh các thành ph n kinh t khác. V ề
ự ế ệ ạ ả ấ ậ ị ậ quy đ nh phát m i tài s n th ch p, lu t dân s và lu t doanh nghi p Nhà n ướ c
ề ơ ề ổ ứ ấ ẩ ả ớ ị ề đ u m i quy đ nh chung v c quan có th m quy n t ch c đ u giá tài s n mà
ụ ể ề ử ế ấ ư ế ả ả ị ch a có quy đ nh c th v x lý tài s n th ch p khi bên vay thi u kh năng tr ả
n .ợ
Chính sách vĩ mô còn b t c p.
ấ ậ
ủ ướ ưở ạ ộ ụ ế Chính sách vĩ mô c a Nhà n ả c có nh h ặ ng đ n ho t đ ng tín d ng. Đ c
ệ ề ệ ề ệ ở ộ ự ệ bi t là chính sách ti n t , khi th c hi n chính sách ti n t ẹ m r ng hay thu h p
ố ớ ụ ư ế ộ ủ ề đ u tác đ ng đ n quy mô tín d ng đ i v i DNVVN. Nh ng chính sách vĩ mô c a
ướ ư ề ợ ổ ớ ỉ Nhà n c ta còn ch a phù h p và đang trong quá trình đi u ch nh, đ i m i và
ệ ệ ề ỉ ươ ả ấ hoàn thi n. Các doanh nghi p đi u ch nh ph ng án s n xu t kinh doanh không
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ờ ớ ự ế ặ ổ ủ ị k p th i v i s thay đ i c a các chính sách kinh t vĩ mô nên g p khó khăn, kinh
ỗ ủ ề ế ụ ệ ặ doanh thua l ho c không đ đi u ki n ti p t c vay.
Môi tr
ườ ế ế ổ ị ng kinh t thi u n đ nh.
ể ạ ủ ả ầ ả ộ ữ Cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u x y ra năm 2008, đã đ l ậ i nh ng h u
ả ặ ề ề ụ ạ qu n ng n cho n n kinh t ế ướ n ạ c ta: l m phát tăng m nh, thâm h t cán cân
ươ ạ ạ ỷ ụ ị ườ ơ ứ ụ th ng m i đ t k l c (h n 14% GDP), th tr ng ch ng khoán liên t c suy
ả ướ ứ ạ ủ ề ố ả ướ gi m. Tr c b i c nh ph c t p c a n n kinh t ế ế ớ th gi i và trong n c, đ gi ể ữ
ổ ị ế ề ả ạ ưở ữ ủ ề n đ nh kinh t vĩ mô, t o n n t ng tăng tr ề ng b n v ng, Chính ph đã đi u
ừ ụ ưở ế ạ ụ ư ề ỉ ch nh t m c tiêu tăng tr ng cao sang m c tiêu ki m ch l m phát là u tiên
ờ ử ụ ả ứ ữ ầ ồ ộ ị hàng đ u. NHNN đã có nh ng chính sách ph n ng k p th i, s d ng đ ng b và
ế ệ ề ề ề ệ ắ ặ ể ề ừ ư quy t li t v đi u hành chính sách ti n t th t ch t đ hút ti n t l u thông
ế ạ ề ề ằ ạ ả ủ ả nh m ki m ch l m phát. Song đi u này l i làm gi m tính thanh kho n c a các
ế ưở ụ ủ ệ ạ ngân hàng, h n ch tăng tr ề ng tín d ng. Và do đó, đi u ki n cho vay c a các
ẽ ơ ị ạ ặ ở ố ế ố ộ ngân hàng tr nên ch t ch h n, t c đ tăng doanh s cho vay b h n ch .
ướ ề ặ ế ụ ệ ấ ồ B c sang năm 2009, m c dù n n kinh t ư đã có d u hi u ph c h i nh ng
ứ ạ ế ứ ễ ế ẫ ỷ ị ườ ạ ệ di n bi n v n h t s c ph c t p, tình hình t giá và th tr ng ngo i t ề có nhi u
ạ ệ ế ạ ẳ ộ ớ ể ộ ợ bi n đ ng l n, tình tr ng căng th ng cung ngo i t kéo dài. Đ h tr cho các
ế ị ủ ể ướ ẫ DN phát tri n, Chính ph đã ban hành quy t đ nh 131 và h ng d n 02 v h tr ề ỗ ợ
ấ ầ ố ớ ỷ lãi su t vay v n ngân hàng v i gói kích c u 1 t ầ USD. Gói kích c u này đã có tác
ự ế ạ ộ ủ ụ ủ ọ ộ ộ đ ng tích c c đ n ho t đ ng c a các DN, h at đ ng tín d ng c a ngân hàng có
ở ắ ơ ệ ấ d u hi u kh i s c h n.
ấ ủ ỗ ợ ủ Năm 2010, khi mà không còn chính sách h tr lãi su t c a Chính ph , thì lãi
ấ ạ ướ ụ ấ ằ ố su t l i có xu h ng tăng cao, lãi su t vay v n b ng VND liên t c tăng cao t ừ
ệ ườ ớ ế ạ 14%17%/năm, cá bi t có tr ợ ng h p lên t ạ ấ i 18%/năm. Lãi su t cao h n ch ho t
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ể ố ọ ủ ộ đ ng vay v n c a doanh nghi p. ằ ệ Các ngân hàng cho r ng, tri n v ng năm 2010
ủ ế ệ ạ ộ ẽ ấ ạ s r t l c quan cho ho t đ ng c a ngành, vì kinh t Vi ồ t Nam đang trên đà h i
ụ ưở ố ủ ạ ầ ph c và tăng tr ng t ả t. Nguyên nhân là kh ng ho ng đã ph n nào ch m đáy và
ế ế ớ ầ ở ắ ừ ố kinh t th gi ạ i d n kh i s c (tùy t ng qu c gia khác nhau). Tuy nhiên, ho t
ủ ẽ ưở ự ể ơ ở ề ộ đ ng c a ngành ngân hàng s tăng tr ng trên c s có s ki m soát v tăng
ưở ủ ươ ụ ế ạ ủ ề tr ng tín d ng theo ch tr ng ki m ch l m phát c a Ngân hàng Nhà n ướ c,
ưở ụ ượ ặ ạ ắ ớ tăng tr ng tín d ng không v ứ t quá 25%, t c th t ch t l ứ i so v i m c 3839%
ự ẽ ế ệ ặ ộ ố ủ c a năm 2009. M t khác, áp l c huy đ ng v n trong năm 2010 s khi n vi c cho
ẽ ễ ả ọ ườ vay không còn d dàng. Ngân hàng s ph i sàng l c khách hàng nên ng i đi vay
ả ả ứ ấ ơ ướ ẽ ặ s g p khó và ph i tr m c lãi su t cao h n tr c.
ủ ữ ề ế ế ủ ướ ộ Ngoài nh ng tác đ ng c a n n kinh t , chính sách kinh t c a nhà n c thì
ể ế ữ ề ế ể ả ủ không th không k đ n nh ng y u kém trong công tác đi u hành qu n lý c a
ướ ạ ộ ỏ ế ệ ộ nhà n c tác đ ng không nh đ n ho t đ ng ngân hàng và doanh nghi p. Trong
ế ế ớ ướ ữ ụ ố ả b i c nh kinh t vĩ mô, tài chính th gi i và trong n ế c liên t c có nh ng bi n
ứ ạ ự ề ế ả ạ ộ đ ng ph c t p, kh năng phân tích d báo còn có nhi u h n ch nên quá trình
ự ả ề ệ ủ ề ể ế ờ ị th c thi các gi i pháp đi u hành ti n t c a NHNN có th i đi m còn thi u nh p
ị ườ ồ ộ ề ệ ạ ố ữ nhàng, đ ng b . Th tr ng ti n t ế , ngo i h i, giá vàng … còn có nh ng bi n
ạ ộ ấ ị ủ ệ ộ đ ng khó khăn nh t đ nh cho ho t đ ng c a ngân hàng và doanh nghi p.
T phía DNVVN.
ừ
ụ ế ệ ệ ạ ờ ớ Trong th i gian qua, vi c các NH còn h n ch trong quan h tín d ng v i
ấ ừ ữ ủ ế ủ ế DNVVN ch y u xu t phát t nh ng y u kém c a DNVVN.
ứ ấ ư ủ ể Th nh t, ch a đ uy tín đ kinh doanh.
ế ề ự ủ ế ả ạ ư Theo ý ki n c a các NHTM thì h n ch v nhân l c và qu n lý, ch a
ố ự ạ ế ậ ấ ả minh b ch tài chính, v n t có th p, kh năng ti p c n thông tin và th tr ị ườ ng
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ữ ế ế ạ ạ h n ch là nh ng nguyên nhân chính khi n các ngân hàng e ng i cho vay
ố ượ ạ ả ấ ỏ ả ẩ DNVVN. Bên c nh đó, do quy mô s n xu t nh nên kh i l ả ng s n ph m s n
ư ư ứ ữ ế ệ ấ xu t ra ít, tính liên k t gi a các doanh nghi p ch a cao nên ch a đáp ng đ ượ c
ẩ ớ ỏ ỡ ơ ộ ữ ế ặ ẫ ơ ấ nh ng đ n đ t hàng xu t kh u l n d n đ n b l c h i kinh doanh.
ệ ạ ự Ngoài ra vi c xây d ng báo cáo tài chính t i các DNVVN còn mang tính
ớ ơ ư ế ệ ề ế ạ ố đ i phó v i c quan thu , vi c h ch toán k toán nhi u khi ch a chính xác,
ự ế ạ ộ ủ ặ không đúng tình hình th c t . M t khác, ho t đ ng kinh doanh c a các DNVVN
ề ồ ợ ế ứ ơ ừ ứ nhi u khi không có h p đ ng kinh t , hóa đ n, ch ng t và các căn c khác đ ể
ử ụ ứ ứ ụ ả ố ớ ch ng minh m c đích s d ng v n vay, ch ng minh kh năng tài chính v i ngân
ủ ớ hàng. Do đó, lòng tin c a ngân hàng v i DNVVN không cao và có xu h ướ ng
ả gi m sút.
ả ả ứ ế ả . Th hai, thi u tài s n đ m b o
ữ ộ ượ ế ả M t trong nh ng khó khăn mà DN khó v ấ t qua, đó là tài s n th ch p.
ư ệ ễ ọ ộ ổ Ông Nguy n Tr ng Nghĩa, T ng th ký Hi p h i ngân hàng (VNBA), cho bi ế t
ệ ạ ể ờ ầ ớ ủ ụ ự ế đ n th i đi m hi n t ả i, ph n l n th t c ngân hàng cho vay d a trên tài s n
ả ấ ế ầ ả ỏ ả đ m b o, trong khi đó h u h t các DNNVV tài s n r t nh , bình quân giá tr ị
ỷ ồ ế ậ ộ ả ệ ớ ả kho ng 1,8 t ở ớ đ ng/DN, nên đây là m t c n tr l n trong vi c ti p c n v i ngân
hàng.
ệ ố ứ ệ ế ạ Th ba, h th ng thông tin doanh nghi p thi u minh b ch.
ề ề ố ề ấ ả ả ả ạ Ngoài v n đ v v n, uy tín, tài s n đ m b o, đi u các NH ái ng i khi cho
ấ ủ vay các DNVVN là tình hình tài chính c a các DNVVN không m y khi rõ ràng.
ế ầ ặ H u h t các DN này không có báo cáo tài chính, ho c báo cáo tài chính không
ả ả ự ế ủ ư ế ổ ứ ở ệ ph n nh h t tình hình th c t ệ c a DN. Hi n ch a có t ch c nào Vi t Nam
ệ ố ự ế ể ạ ấ ạ xây d ng h th ng phân lo i và x p h ng DNVVN đ cung c p thông tin cho
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ứ ề ố ơ ị ượ các đ n v cung ng v n. Đi u này làm cho ngân hàng khó đánh giá đ ự c th c
ả ạ ờ ủ ả tr ng, tình hình tài chính, kh năng sinh l i và thanh toán các kho n vay c a DN,
ở ệ ế ị ả do đó c n tr vi c ra quy t đ nh cho vay.
ừ ủ b. Nguyên nhân ch quan (T phía ngân hàng).
ộ ứ ệ ế ề ẩ ạ M t là, ề th m quy n phê duy t TD còn thi u linh ho t, căn c vào nhi u
ự ự ư ụ ứ ể ấ ắ tiêu th c ch m đi m tín d ng cho KH mà ch a th c s đi sâu, bám ch c tình
ự ế ủ ế ị ế ậ ẫ hình th c t c a DN. Vì v y đôi khi d n đ n sai sót trong quy t đ nh cho vay hay
ậ ự ữ ữ ề ấ ườ ỏ ỡ b l m t nh ng KH ti m năng th t s . Ngoài ra, nh ng tr ợ ng h p các
ả ượ ả ậ ờ ế ủ ề ẩ kho n vay v t th m quy n quy t c a chi nhánh thì ph i l p t trình, g i h s ử ồ ơ
ệ ụ ệ ể ờ lên NHNT Vi t Nam đ xét duy t qua Ban tín d ng. Do đó đã kéo dài th i gian
ả ủ ủ ế gi ấ ơ ộ i quy t món vay, có khi làm m t c h i KD c a DN và c a các NH.
ố ủ ề ệ ẽ ặ ả Hai là, các đi u ki n vay v n c a ngân hàng còn khá ch t ch , các kho n
ề ứ ề ượ ề ả vay đ u ph i có TSĐB ệ c đi u ki n . Vì th ,ế nhi u DNVVN vì không đáp ng đ
ế ậ ượ ố ủ ả ồ ớ ề v TSĐB mà không ti p c n đ c ngu n v n c a NH. Ngay c các DN l n có
ệ ườ ệ ề ằ ớ quan h th ủ ng xuyên v i ngân hàng cũng cho r ng các đi u ki n cho vay c a
ẽ ấ ặ ầ VCB là r t ch t ch và yêu c u cao.
ế ượ ư ế ộ c thu hút, tìm ki m các KH là DNVVN m t Ba là, ngân hàng ch a có chi n l
ự ự ậ ứ ư ủ ệ ầ cách rõ nét và ch a th c s t p trung nghiên c u phát hi n nhu c u c a các
DNVVN
ề ố ụ ể ủ ứ ư ẫ ầ Ngân hàng v n ch a đi sâu nghiên c u nhu c u v v n c th c a DNVVN
ư ể ể ả ẩ ẳ ạ ớ ể đ có th phát tri n các s n ph m cho vay m i, ch ng h n nh cho vay đ u t ầ ư
ụ ị ướ TSCĐ, d ch v bao thanh toán trong n c, bao thanh toán XK…Thêm vào đó, các
ề ị ủ ụ ứ ụ ẩ ầ ị ả s n ph m d ch v đáp ng các nhu c u khác v d ch v NH c a DNVVN mà
ệ ố ớ ư ạ ợ ặ đ c bi t là đ i v i các DNVVN XNK ch a đa d ng. Tài tr cho DNVVN còn
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ề ế ả ẩ ấ ả ẩ ả ố ẩ thi u các s n ph m phi truy n th ng, nh t là s n ph m phi tài chính, s n ph m
ỏ ế ừ ố ượ ư ụ ề ị d ch v còn ch a phân nh đ n t ng đ i t ng KH . Chính vì đi u này mà kh ả
ủ ế ạ ẫ ở ạ năng thu hút các KH DNVVN c a VCB v n còn h n ch . Đây chính là tr ng i
ố ớ ở ộ ụ ặ ả ằ ớ l n mà NH g p ph i khi nh m m c tiêu m r ng cho vay đ i v i DNVVN.
ộ ẻ ộ ệ ư ệ ế ạ t tình, sáng t o nh ng thi u kinh nghi m và B nố là, đ i ngũ cán b tr , nhi
ứ ổ ự ề ề ế ợ ki n th c t ng h p v các lĩnh v c ngành ngh cho vay , trong khi các DNVVN
ạ ấ ủ ự ề ạ ọ ế ạ ộ ho t đ ng l i r t đa d ng, phong phú trong m i lĩnh v c c a n n kinh t và
ườ ế ộ th ng xuyên bi n đ ng.
ế ự ồ ộ ữ ữ ơ Năm là, thi u s đ ng b gi a Ngân hàng và các c quan h u quan.
ộ ữ ể ệ ữ ự ế ồ ơ ở S thi u đ ng b gi a NH và các c quan h u quan th hi n rõ trong th ủ
ụ ề ệ ả ả ị ị ả ụ t c đăng ký giao d ch b o đ m ti n vay. Ví d : vi c đăng ký giao d ch b o
ề ử ụ ớ ấ ề ề ằ ấ ắ ả ấ ả đ m ti n vay b ng quy n s d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t là r t khó
ả ế ở ườ khăn. KH và nhân viên TD ph i đ n S Tài nguyên môi tr ố ớ ng (đ i v i gi y t ấ ờ
ố ớ ố ấ ặ ị ả ế ấ đ t do Thành ph c p), ho c ph i đ n phòng đ a chính (đ i v i gi y t ấ ờ ấ c p
ể ự ệ ệ ậ ả ả ồ ợ ụ ị Qu n) đ th c hi n vi c đăng ký giao d ch b o đ m. Và khi h p đ ng tín d ng
ệ ự ộ ầ ữ ạ ả ế ữ ể ể ị ế h t hi u l c thì KH m t l n n a l ầ i ph i đ n nh ng đ a đi m trên đ yêu c u
ả ấ ủ ế ế ả ạ ạ gi ề i quy t tài s n th ch p c a mình. Đi u này t o tâm lý e ng i cho KH vì đôi
ề ặ ọ ướ ộ ủ ệ ắ ớ ơ khi h còn g p nhi u v ng m c khi làm vi c v i cán b c a các C quan có
ộ ữ ự ữ ế ồ ơ liên quan nói trên. Rõ ràng, s thi u đ ng b gi a NH và các C quan h u quan
ế ượ ự ữ ệ ạ ộ ở ộ ế là m t trong nh ng h n ch khi NH th c hi n chi n l ạ ộ c m r ng ho t đ ng
ố ớ cho vay đ i v i DNVVN.
Ậ
Ế
ƯƠ
K T LU N CH
NG 2.
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ơ ở ậ ừ ươ ươ ế ụ ậ ậ Trên c s lý lu n t ch ng 1, trong ch ng 2 khóa lu n ti p t c t p trung vào
ạ ộ ủ ứ ạ ươ ệ nghiên c u khái quát ho t đ ng c a Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi t Nam
ạ ộ ự ữ ạ ồ ờ ttrong nh ng năm qua, đ ng th i phân tích th c tr ng ho t đ ng kinh doanh cũng
ạ ộ ố ớ ư ạ ế ụ nh ho t đ ng tín d ng đ i v i DNVVN t ả ạ i VCB. Qua đó đánh giá k t qu đ t
ượ ồ ạ ữ ủ ồ đ c, rút ra t n và tìm nguyên nhân c a nh ng t n t i đó.
ƯƠ
CH
NG 3.
Ố Ớ
Ở Ộ
Ả
Ệ Ụ GI I PHÁP M R NG TÍN D NG Đ I V I DOANH NGHI P
Ỏ Ạ
Ừ
Ạ
V A VÀ NH T I NGÂN HÀNG TMCP NGO I TH
ƯƠ NG
Ệ
VI T NAM.
ướ ệ ừ ố ớ ở ộ ụ ị 3.1 Đ nh h ng m r ng tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh t ỏ ạ i
ạ ươ ệ Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi t Nam.
ươ ạ ộ 3.1.1 Ph ng ho t đ ng chung.
ề ế ụ ệ ề ầ ấ ồ Năm 2010 n n kinh t toàn c u có nhi u d u hi u h i ph c. Tuy nhiên
ế ướ ế ụ ặ ế ề ể ẫ ộ ề n n kinh t các n ứ c phát tri n v n ti p t c g p nhi u bi n đ ng và thách th c
ụ ả ồ ưở ị ườ ế ạ trong quá trình h i ph c và còn gây nh h ng m nh đ n th tr ậ ấ ng xu t nh p
ầ ư ố ẩ ườ ế ướ kh u và đ u t ố ớ v n. Đ i v i môi tr ng kinh t trong n ề c, năm 2010 có chi u
ướ ậ ợ ơ ạ ộ ễ ậ h ế ng di n bi n thu n l i h n năm 2009, tuy v y, ho t đ ng kinh doanh ti n t ề ệ
ặ ớ ả ố ơ ạ ề ẳ ề ẫ v n còn ph i đ i m t v i khó khăn v nguy c l m phát, căng th ng v thanh
ứ ạ ủ ỉ ạ ệ ế ễ ả ầ ạ kho n, di n bi n ph c t p c a t giá, cung c u ngo i t ạ . Bên c nh đó, ho t
ạ ặ ắ ở ộ đ ng ngân hàng c nh tranh ngày càng tr nên gay g t, đ c
ệ ữ ầ ổ ướ bi t gi a các nhóm ngân hàng c ph n, các ngân hàng n ạ ộ c ngoài ho t đ ng
ố ạ ệ ầ ư ể ự ệ ắ 100% v n t i Vi t Nam và các kênh đ u t khác. Đ th c hi n th ng l ợ ế i k
ể ạ ế ộ ổ ứ ự ệ ho ch phát tri n kinh t xã h i trong năm 2010, NHNN t ch c th c hi n chính
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ề ệ ướ ằ ổ ủ ộ ậ ạ ọ ị sách ti n t theo h ng ch đ ng, linh ho t và th n tr ng nh m n đ nh th ị
ườ ệ ả ả ủ ệ ố ả ả tr ề ng ti n t , b o đ m kh năng thanh kho n c a h th ng ngân hàng và h ỗ
ề ả ợ ế ể ộ ố ổ ươ ệ tr thanh kho n cho n n kinh t ; ki m soát t c đ tăng t ng ph ng ti n thanh
ụ ả ả ấ ỷ ở ứ ợ toán kho ng 20% và tín d ng kho ng 25%, lãi su t và t giá m c h p lý...
ủ ứ ị ị ướ ủ ế ủ Căn c các Ngh quy t c a Chính ph và đ nh h ng c a NHNN trong
ơ ở ế ố ớ ạ ộ ạ ộ ả năm 2010 đ i v i ho t đ ng ngân hàng, trên c s k t qu ho t đ ng kinh doanh
ụ ừ ạ ị ạ ượ đ t đ c trong năm v a qua, Ban Lãnh đ o Vietcombank xác đ nh m c tiêu và
ụ ọ ư ệ nhi m v tr ng tâm trong năm 2010 nh sau :
ạ ộ ỉ Các ch tiêu ho t đ ng chính
(cid:0) ả ổ T ng tích s n Tăng 15,0%
(cid:0) Huy đ ng v n t ộ
ố ừ ề ế n n kinh t Tăng 23,0%
(cid:0) D n tín d ng Tăng 20,0%
ư ợ ụ
(cid:0) N x u D i 3,5%
ợ ấ ướ
(cid:0) ậ ợ ướ ế ạ ỷ ồ L i nhu n tr c thu đ t 4.500 t đ ng
(cid:0) M c chi tr c t c (đ ng/c phi u) 1.200 đ ng ổ
ả ổ ứ ứ ế ồ ồ
ươ ấ ố ượ ớ V i ph ng châm trong năm 2010 là “Tăng t c, An toàn, Ch t l ng,
ệ ướ ộ ố ụ ọ ạ ộ ư ệ ả Hi u qu ” và h ng ho t đ ng vào m t s nhi m v tr ng tâm nh sau:
ố ộ ẩ ạ ậ ưở ụ ợ a. T p trung đ y m nh huy đ ng v n, tăng tr ng tín d ng h p lý đi đôi
ấ ượ ể ị ơ ấ ụ ụ ớ ể v i ki m soát ch t l ợ ng tín d ng và chuy n d ch c c u tín d ng phù h p;
ườ . tăng c ng công tác khách hàng
(cid:0) Huy đ ng v n t ộ
ố ừ ề ế ứ ấ ấ ả ạ n n kinh t năm 2010 ph i ph n đ u đ t m c tăng t ố i
ả ả ơ ấ ể ả ớ ợ ưở ụ thi u 23% và ph i đ m b o c c u phù h p v i tăng tr ng tín d ng. Trên c ơ
ưở ớ ơ ấ ự ế ụ ụ ở s đó, tăng tr ng tín d ng d ki n ~ 20% v i c c u tín d ng theo h ướ ng
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ỷ ọ ẽ ể ả ẩ ặ ấ ấ ố tăng t ả tr ng v n cho s n xu t, xu t kh u, ki m soát ch t ch cho vay phi s n
xu t. ấ
(cid:0) Ti p t c nâng cao ch t l
ấ ượ ụ ế ớ ỷ ệ ợ ấ ụ ng tín d ng v i t ạ n x u (phân lo i l
ị ố theo đ nh tính) t i đa không quá 3,5%.
(cid:0) ệ ủ ệ ớ ạ ố ố ể Bên c nh vi c c ng c và phát tri n m i quan h v i các khách hàng là
ặ ệ ả ậ ề ạ ẩ ớ ố công ty, đ c bi t là v i khách hàng truy n th ng, ph i t p trung đ y m nh công
ẻ ạ ạ ộ ế ọ ẻ tác bán l , t o thêm đ ượ ướ c b c ti n quan tr ng trong ho t đ ng bán l , xét v ề
ậ ủ ơ ấ ề ỷ ọ v t tr ng trong c c u thu nh p c a VCB.
ệ ơ ấ ổ ứ ế ụ ở ộ ể ạ ướ b. Ti p t c hoàn thi n c c u t ch c, phát tri n và m r ng m ng l i.
(cid:0) ơ ấ ổ ế ụ ệ ứ ố ị Ti p t c hoàn thi n c c u t ch c VCB theo mô hình kh i; phân đ nh
ụ ủ ứ ệ ẩ ạ r ch ròi ch c năng nhi m v c a các phòng/ban; chu n hóa c c u t ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a
ế ớ ằ ộ ổ ứ ấ ạ ế ề các Chi nhánh nh m ti n t i m t mô hình t ệ ch c tiên ti n nh t, t o đi u ki n
ể ấ ườ ệ ả ố t ạ ộ t nh t cho phát tri n ho t đ ng kinh doanh và tăng c ả ng hi u qu qu n lý.
(cid:0) M r ng và phát tri n m ng l
ở ộ ể ạ ướ ướ ợ ớ i trong n c v i quy mô h p lý (~ 46
ế ụ ế ậ ớ ươ Chi nhánh và PGD m i), ti p t c xúc ti n thành l p và khai tr ạ ộ ng ho t đ ng
ụ ặ ệ ề ạ ể ỹ ụ Chi nhánh ph c v khách hàng đ c bi t, Công ty chuy n ti n t i M , xem xét
ệ ạ ộ ố ị ườ ậ vi c thành l p Chi nhánh t i m t s th tr ự ng trong khu v c, thay đ i c ổ ơ
ố ấ ở ữ ố ớ c u s h u đ i v i các công ty 100% v n, …
ạ ộ ẩ ạ ẻ c. Đ y m nh ho t đ ng bán l
(cid:0) ể ệ ế ượ ươ ề ộ ự Tri n khai th c hi n chi n l c và ch ng trình hành đ ng v phát
ể ẻ ượ ụ ạ ộ tri n ho t đ ng bán l 20102015 đã đ ệ c HĐQT phê duy t mà m c tiêu cao
ấ ướ ớ ị ộ ư nh t là đ a VCB h ng t i v trí “m t trong 5 ngân hàng bán l ẻ ố t ấ t nh t Vi ệ t
ướ ắ ậ ố Nam”. Tr ệ c m t t p trung vào vi c hình thành kh i bán l ẻ ạ t ằ i HSC b ng
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ạ ạ ể ả ẩ ườ ệ ơ ấ vi c c c u l i các phòng t i HSC, phát tri n s n ph m và tăng c ng t ổ ứ ch c
ạ khâu bán hàng t i các Chi nhánh.
(cid:0) ế ớ ố ạ ộ ộ ố ự ợ ẻ Liên k t v i đ i tác phù h p trong m t s lĩnh v c ho t đ ng bán l .
ườ ị ủ ả d. Tăng c ng qu n tr r i ro
(cid:0) Đ m b o an toàn trong ho t đ ng, tăng c
ạ ộ ả ả ườ ả ị ủ ng qu n tr r i ro, đáp
ứ ề ị ố ố ử ụ ể ồ ố ng quy đ nh v các t ỷ ệ l an toàn (v n t ố i thi u, s d ng v n/ngu n v n, …);
ầ ủ ợ ủ ế ả ơ ọ ả đ m b o tính đ y đ và phù h p c a các quy trình quy ch , và quan tr ng h n là
ạ ộ ủ ủ ế ệ vi c tuân th các quy trình, quy ch trong ho t đ ng hàng ngày c a ngân hàng.
(cid:0) ườ ể ể ể Tăng c ặ ng công tác ki m tra ki m soát, ki m toán, trong đó đ c
ệ ả ự ể ể ọ ồ bi t chú tr ng công tác ki m tra bao g m c t ki m tra.
(cid:0) Có các bi n pháp phù h p đ t ng b
ể ừ ệ ợ ướ ầ ự ậ ế ả c gi m d n s t p trung ti n t ớ i
ạ ộ ủ ế ự ề ề ạ ộ đa d ng hóa v khách hàng, v lĩnh v c trong các ho t đ ng ch y u (huy đ ng
ầ ư ụ ố v n, tín d ng, đ u t , …)
ạ ộ ố ể ạ ườ ổ e. Phát tri n ho t đ ng đ i ngo i, tăng c ạ ng công tác c đông và các ho t
ộ đ ng khác.
(cid:0) ạ ộ ở ộ ủ ụ ế ể ạ ạ ố ố Ti p t c phát tri n ho t đ ng đ i ngo i. C ng c và m r ng ph m vi
ợ ố ớ ướ ể ộ kinh doanh ở ướ n c ngoài, h p tác v i các đ i tác n ạ c ngoài đ huy đ ng ngo i
ể ả ụ ẩ ị ệ t , phát tri n s n ph m d ch v .
(cid:0) ố ơ ề ể ể Làm t ể t h n công tác thông tin tuyên truy n đ công chúng hi u rõ, hi u
ạ ộ ề ợ ủ ổ ủ ệ ề ả ộ ế đúng v ho t đ ng c a VCB. B o v quy n l i c a c đông m t cách thi ự t th c
ơ ế ế ấ ằ ệ ệ ả ố ạ ộ nh t b ng vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng, c ch ti p xúc, công b thông tin,
(cid:0) ơ ế ự ế ề ể ọ Tri n khai đ án thay th core banking; chú tr ng xây d ng c ch và hình
ệ ố ả thành h th ng thông tin qu n lý.
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ớ ự ưở ậ ủ ạ ồ V i s tin t ậ ị ổ ng và đ ng thu n c a quý v c đông, Ban lãnh đ o và t p
ự ệ ế ể ộ ố ữ ệ th cán b nhân viên Vietcombank quy t tâm th c hi n t t nh ng nhi m v ụ
ề ợ ữ ư ể ề ả ả ặ đ t ra, đ a Vietcombank phát tri n b n v ng, đ m b o quy n l i chính đáng
3.1.2
ổ ủ c a quý c đông.
ướ ố ớ ở ộ ủ ụ ị Đ nh h ng m r ng tín d ng đ i v i DNVVN c a Vietcombank.
ư ở ủ ề ế Nh đã phân tích trên, vai trò c a các DNVVN trong n n kinh t ế là h t
ấ ọ ừ ặ ư ụ ụ ể ể ể ứ s c quan tr ng. Xu t phát t ề đ c đi m c th cũng nh m c tiêu phát tri n n n
ế ả ướ ế ượ ể kinh t mà Đ ng và nhà n ị c đã xác đ nh chi n l ộ c phát tri n DNVVN là m t
ế ượ ấ ệ ả ự ụ ệ ấ ọ ị nhi m v chính tr quan tr ng trong chi n l ớ c x y d ng quan h s n xu t m i,
ệ ư ự ế ậ ơ ư đ a Vi ầ ộ t Nam ti n sâu h n vào quá trình h i nh p khu v c cũng nh toàn c u.
ề ố ị ị ợ Theo ngh đ nh s : 90/2001/NĐCP ngày 23/11/2001 v chính sách tr giúp và
ừ ể ệ ể ụ phát tri n DNVVN, trong đó nêu rõ m c tiêu: “ Phát tri n doanh nghi p v a và
ế ượ ụ ệ ọ ỏ ộ ể ế ộ nh là m t nhi m v quan tr ng trong chi n l ẩ c phát tri n kinh t xã h i, đ y
ấ ướ ệ ệ ạ ạ ướ ế m nh công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n c. Nhà n ạ c khuy n khích và t o
ậ ợ ệ ề ọ ạ ộ m i đi u ki n thu n l i cho DNVVN phát huy tính năng đ ng, sáng t o, nâng
ồ ự ở ộ ự ể ệ ọ cao năng l c pháp lý, phát tri n khoa h c công ngh và ngu n l c, m r ng các
ế ớ ệ ệ ạ ả ố m i liên k t v i các lo i hình doanh nghi p khác, tăng hi u qu kinh doanh và
ị ườ ạ ả ể ả ệ ạ ấ kh năng c nh tranh trên th tr ng, phát tri n s n xu t kinh doanh, t o vi c làm
ờ ố ườ và nâng cao đ i s ng cho ng ộ i lao đ ng”.
ơ ở ủ ươ ể ủ ể ả Trên c s các quan đi m, ch tr ng phát tri n DNVVN c a Đ ng và
ướ ủ ươ ữ ờ ớ Nhà n c, VCB cũng có nh ng ch tr ng chính sách trong th i gian t ướ i. H ng
ớ ụ ườ ấ ượ t i m c tiêu “Tăng c ng công tác khách hàng, nâng cao ch t l ụ ng tín d ng và
ướ ớ ố ế ự ẩ ị ướ ở ộ ấ ượ h ng t i chu n m c qu c t ”, đ nh h ng m r ng và nâng cao ch t l ng tín
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ủ ớ ờ ớ ư ầ ỉ ụ d ng v i DNVVN c a VCB, trong th i gian t ự i VCB đ a ra các ch tiêu c n th c
ư ệ hi n nh sau:
ư ợ ố ớ ạ ỷ D n đ i v i DNVVN năm 2010 đ t 52.624 t ớ đông tăng 37,6% so v i
năm 2009, trong đó:
ư ợ ạ ắ ạ ỷ ồ + D n ng n h n đ t 37.420 t đ ng, tăng 36,3%.
ư ợ ạ ạ ỷ ồ + D n trung dài h n đ t 15.204 t đ ng, tăng 41%
ỷ ọ ư ợ ố ớ ư ợ ổ Tăng t tr ng d n đ i v i DNVVN trong t ng d n lên 35%, đây là
ộ ỷ ọ ấ ớ ộ ấ ả ủ ặ m t t tr ng r t l n mà VCB đã đ t ra bu c t t c các chi nhánh c a ngân hàng
ự ỗ ự ấ ớ ộ ủ ả ộ nói riêng và toàn b cán b c a VCB nói chung ph i có s n l c r t l n .
ớ ủ ươ ể ạ ẩ ờ Trong th i gian t i, VCB có ch tr ố ng đ y m nh phát tri n cho vay đ i
ơ ấ ạ ạ ộ ự ẩ ấ ớ v i DNVVN ho t đ ng trong lĩnh v c xu t kh u. C c u l i khách hàng, phân
ạ ạ ạ ộ ừ ự ọ lo i đánh giá l i ho t đ ng kinh doanh, t ữ đó l a ch n nh ng khách hàng t ố t,
ả ể ự ụ ư ệ ệ ơ kinh doanh hi u qu đ th c hi n các chính sách tín d ng u đãi h n.
ườ ỡ ữ ử ổ ấ ợ ừ ể ể Tăng c ng s a đ i, tháo g nh ng đi m b t h p lý đ không ng ng hoàn
ế ả ề ệ ằ ườ ệ ả thi n quy ch đ m b o ti n vay nh m tăng c ụ ủ ng trách nhi m và nghĩa v c a
ườ ế ng ạ ơ ở i vay, t o c s kinh t ồ ợ ể pháp lý đ thu h i n .
ườ ể ớ ệ Tăng c ệ ng tri n khai các bi n pháp Marketing gi i thi u cho khách hàng
ẩ ả ị ợ ụ ế ụ các s n ph m d ch v mà ngân hàng có l i th , phát huy phong cách ph c v ụ
ố ớ ư ợ ư ệ ả ẫ ả ể chuyên nghi p đ i v i khách hàng đ tăng d n nh ng v n đ m b o ph ươ ng
ệ ả châm “An toàn hi u qu ”.
ả ố ớ ở ộ ạ 3.2 Gi ụ i pháp m r ng tín d ng đ i v i DNVVN t i Ngân hàng TMCP
ươ ệ ạ Ngo i Th ng Vi t Nam.
ế ượ ự ướ 3.2.1 Xây d ng chính sách khách hàng, chi n l c marketing h ng t ớ i
ườ ư ấ ố ớ DNVVN và tăng c ạ ộ ng ho t đ ng t v n đ i v i DNVVN
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ủ ượ ứ ặ ậ Vai trò c a Marketing NH ngày càng đ c các NH nh n th c rõ. Đ c bi ệ t,
ắ ự ố ả ạ ệ ữ ấ trong b i c nh c nh tranh gay g t, s khác bi t gi a các NH là r t mong manh
ạ ộ ạ ể ở ộ ế ể thì ho t đ ng Marketing l ụ ể i càng không th thi u. Đ có th m r ng tín d ng
ậ ả ầ ọ ố ớ đ i v i DNVVN, ngân hàng c n ph i chú tr ng chính sách KH t p trung vào các
ẩ ạ ộ ướ ớ ạ DNVVN thông qua đ y m nh ho t đ ng Marketing h ng t i DNVVN trên
ươ ệ ề nhi u ph ng di n:
ủ ộ ế ầ Ngân hàng c n ch đ ng tìm ki m khách hàng:
(cid:0) ầ ườ ộ NH c n tăng c ẩ ụ ng đ i ngũ nhân viên tín d ng có chuyên môn, có ph m
ấ ố ơ ộ ầ ư ế ớ ề ẵ ế ư ch t t t, tâm huy t v i ngh , s n sàng tìm ki m c h i đ u t và đ a ra các
ế ị ể ả ỗ quy t đ nh nhanh và chính xác trong m i kho n vay đ không b l ỏ ỡ ấ ỳ ơ b t k c
ộ ầ ư h i đ u t nào.
(cid:0) ệ ổ ữ ế ầ ơ ườ ộ NH c n quan tâm h n n a đ n vi c t ứ ch c th ộ ng xuyên các cu c h i
ế ủ ể ừ ắ ị ả ngh KH, l ng nghe ý ki n c a KH đ t đó có các gi ạ ớ ừ i pháp linh ho t v i t ng
ự ế ể ế ệ ầ ượ nhóm KH. Thông qua vi c ti p xúc tr c ti p, NH c n tìm hi u đ ầ c nhu c u,
ố ủ ể ạ ủ ờ ự ủ ộ mong mu n c a các DNVVN. Nh s ch đ ng c a mình, NH có th t o ra s ự
ủ ộ ố ừ ế ệ ch đ ng tìm đ n vay v n t ự phía các DNVVN. Bi n pháp này không khó th c
ệ ạ ạ ở ộ ụ ệ ệ ả hi n mà l i t o nên hi u qu “kép” trong vi c m r ng tín d ng.
(cid:0) ề ệ ạ ả ờ ơ Bên c nh vi c tuyên truy n, qu ng cáo, phát t ể r i, NH có th xem xét xây
ộ ườ ậ ậ ươ ự d ng m t website th ng xuyên c p nh t thông tin và các ch ụ ng trình tín d ng
ệ ớ ở ươ ở m i dành riêng cho các DNVVN, b i internet hi n nay đã tr thành ph ệ ng ti n
ố ớ ậ ọ ườ ậ c p nh t thông tin nhanh chóng đ i v i m i ng i.
(cid:0) ể ả ả ươ ệ NH cũng có th qu ng bá hình nh thông qua các ph ng ti n thông tin
ạ ộ ư ệ ề ợ ạ đ i chúng nh báo chí, truy n hình, thông qua vi c tài tr cho các ho t đ ng có
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ả ưở ư ạ ộ ố ớ ể ớ ả ừ nh h ng l n đ i v i công chúng nh ho t đ ng th thao, gi i trí… t đó nâng
ắ ả cao hình nh trong m t khách hàng.
(cid:0) ủ ộ ớ ừ ữ ầ ữ NH c n ch đ ng khai thác nh ng KH m i t ề chính nh ng KH truy n
ệ ớ ố ố ở ớ th ng, KH là các DN l n có quan h vay v n v i NH. B i vì, trên th ươ ng
ườ ườ ớ ấ ệ ợ ề tr ộ ng, m t DN th ng có quan h h p tác làm ăn v i r t nhi u DN khác nhau.
ượ ẽ ạ ề ề ắ ắ ấ Làm đ c đi u này, ch c ch n NH s t o thêm cho mình r t nhi u KH m i, t ớ ừ
ố ớ ở ộ ệ ạ ẩ đó đ y m nh vi c m r ng cho vay đ i v i các DNVVN.
(cid:0) ế ụ ứ ườ ể ở ả ị Ti p t c nghiên c u môi tr ng KD , kh o sát đ a bàn đ m thêm các
ậ ợ ạ ự ệ ế ế ả ị phòng giao d ch t o thu n l i cho c NH và DN trong vi c ti p xúc tr c ti p đ ể
ự ệ ị ị ố th c hi n giao d ch vay v n và các giao d ch khác...
ệ ố ơ ữ t h n n a công tác chăm sóc khách hàng: Th c hi n t ự
ạ ộ ỉ ừ ạ ứ ả Ho t đ ng Marketing NH không ch d ng l ẩ i sau khi đã cung ng s n ph m
ủ ầ ẩ ả ợ ớ ệ cho vay phù h p v i nhu c u c a KH mà nó còn làm cho s n ph m hoàn thi n
ụ ự ể ệ ệ ượ ề ị ơ h n qua vi c th c hi n các d ch v chăm sóc KH. Đ làm đ ầ c đi u đó, NH c n
ph i:ả
(cid:0) ế ụ ự ệ ế Ti p t c th c hi n công tác chăm sóc KH, quan tâm đ n các ngày l ễ ỷ k
ệ ườ ự ớ ữ ệ ủ ni m c a DN. Th ng xuyên xây d ng và gi ế i thi u nh ng chính sách khuy n
ố ớ ư khích, u đãi đ i v i DNVVN.
(cid:0) ẩ ầ ư ấ ề ặ ạ NH c n đ y m nh công tác t ạ ộ v n v các m t ho t đ ng dành riêng cho
ư ấ ọ ự ầ ư ệ DNVVN. Tham gia t ề ệ ự v n cho DNVVN v vi c l a ch n d án đ u t hi u qu ả
ừ ệ ề ị ườ ấ ả ự ế ệ ạ t vi c cung c p thông tin v th tr ng đ n so n th o d án, tính toán hi u qu ả
ế ư ấ ầ ư ư ượ ế ị ữ kinh t . Công tác t v n đ u t giúp các DNVVN đ a ra đ c nh ng quy t đ nh
.
ầ ư ắ ả ệ ả ấ ắ ặ ố ầ ư đ u t ả đúng đ n, đ m b o đ u t có hi u qu nh t và giúp th t ch t m i quan
ệ ữ h gi a NH và DNVVN
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ụ ề ạ ạ ứ 3.2.2. Đa d ng hoá hình th c tín d ng, linh ho t theo ngành ngh DNVVN và
ọ ể ẩ ả phát tri n các s n ph m tr n gói cho DNVVN.
ứ ụ ạ Đa d ng hoá các hình th c tín d ng :
ự ủ ề ạ ộ ề ạ ọ DNVVN ho t đ ng đa d ng trong m i ngành ngh , lĩnh v c c a n n kinh t ế
ờ ạ ế ứ ề ố ầ ạ ớ ố nên cùng v i đó, nhu c u v v n vay và th i h n vay v n cũng h t s c đa d ng.
ụ ả ệ ạ ẩ ấ ầ Vi c đa d ng hoá danh m c s n ph m cho vay dành cho DNVVN là r t c n
thi t.ế
ể ở ộ ụ ấ ế ả ố Ngoài ra, đ m r ng tín d ng, NH không nh t thi t ph i cho DN vay v n mà
ể ự ẽ ệ ể ả ọ ọ có th l a ch n xem DN nào làm ăn hi u qu , có tri n v ng thì NH s tho ả
ư ậ ữ ậ ồ ợ ế ớ thu n ký h p đ ng liên doanh, liên k t v i nh ng DN đó. Nh v y, NH không
ở ộ ị ườ ụ ữ ề ệ ậ nh ng m r ng tín d ng mà còn có đi u ki n xâm nh p th tr ờ ồ ng, đ ng th i
ừ ạ ậ ự ế ả ậ ố ự ừ v a tr c ti p giám sát, qu n lý v n cho vay v a t o l p thu nh p cao do tr c
ế ti p là ng ườ ầ ư ố i đ u t v n.
ấ ả ủ ộ ứ ề ệ ử ụ T t c các hình th c trên đ u giúp DNVVN ch đ ng trong vi c s d ng
ư ả ợ ứ ữ ụ ế ớ ố v n cũng nh tr n . N u NH áp d ng thành công nh ng hình th c cho vay m i
ệ ượ ự ữ ụ này thì NH không nh ng nhanh chóng th c hi n đ ụ ở ộ c m c tiêu m r ng tín d ng
ạ ượ ạ ộ ố ớ đ i v i DNVVN mà còn đa d ng hoá đ ầ c ho t đ ng kinh doanh và góp ph n
ủ phân tán r i ro cho ngân hàng.
ể ả ứ ẩ ọ : Nghiên c u và phát tri n s n ph m “tr n gói” dành cho DNNVV
ố ượ ạ ầ ố ủ Bên c nh nhu c u vay v n c a các DNVVN thì đ i t ng KH này cũng phát
ư ụ ề ầ ạ ẩ ị ề ả sinh nhi u nhu c u đa d ng khác v s n ph m d ch v ngân hàng nh thanh
ả ươ ề ẻ ả ộ ể toán, chuy n ti n, tr l ng cho cán b công nhân viên qua tài kho n th ATM,
ầ ủ ứ ể ả ầ ỹ qu n lý ngân qu ,...Do đó, NH c n nghiên c u nhu c u c a các DNVVN đ có
ể ố ấ ấ ả ề ả ủ ụ ẩ ầ ị ả th tho mãn t t nh t t t c các nhu c u c a DN v s n ph m d ch v ngân
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ụ ả ệ ể ầ ạ hàng. Ngoài ra, NH cũng c n phát tri n m nh các nghi p v b o lãnh, cho thuê
ế ậ ằ ả ạ ạ ố tài chính, thông qua đó nh m t o kh năng ti p c n v n trung và dài h n cho các
ệ ạ ố ả ử ụ DNVVN, giúp các DNVVN s d ng v n linh ho t và hi u qu .
ụ ả ể ẩ ạ ẩ ớ ả V i danh m c s n ph m cho vay đa d ng và đ y nhanh phát tri n “gói s n
ụ ụ ế ẩ ẩ ả ị ị ữ ph m d ch v ”, tăng tính liên k t gi a các s n ph m d ch v dành cho các
ẽ ượ ắ ẽ ở ộ ề ắ ơ DNVVN, NH s thu hút đ ụ c nhi u KH h n và ch c ch n s m r ng tín d ng
ố ớ ố ượ đ i v i đ i t ng khách hàng này.
ệ ơ ế ủ ụ ệ ụ 3.2.3. Hoàn thi n c ch , th t c, quy trình nghi p v cho vay DNVVN
ụ ả ưở ế ị ấ ượ ế ụ Quy trình tín d ng nh h ng quy t đ nh đ n ch t l ệ ng tín d ng và hi u
ể ệ ạ ộ ủ ế ả ộ ờ ồ ậ qu ho t đ ng cho vay c a NH, đ ng th i nó th hi n m t quá trình ti p c n
ề ọ ệ ạ ố ắ ủ ữ ề ệ ế ặ KH v m i m t, vì th nh ng c g ng c a NH trong vi c t o đi u ki n cho
ế ậ ượ ể ệ ở ề ơ ồ DNVVN ti p c n đ ố c nhi u h n ngu n v n NH cũng th hi n đây.
ở ồ ơ ậ ả ầ ố ọ ủ ụ khâu l p h s vay v n, NH c n ph i làm cho m i th t c Tr ướ ế , c h t
ấ ờ ố ượ ơ ấ ạ ề ệ ả gi y t vay v n đ c đ n gi n nh t, t o đi u ki n cho DNVVN ngay b ướ ầ c đ u
ố ượ ậ ợ ế ệ ả ờ vay v n đ c thu n l i, ti t ki m th i gian, chi phí cho c NH và DN .
ệ ố ự ầ ế ậ ậ t công tác thu th p thông tin, thi t l p m t h ộ ệ Th haiứ , NH c n th c hi n t
ọ ọ ơ ở ụ ề ể ậ ố th ng thu th p thông tin tín d ng đa chi u trên c s có ch n l c. Đ có đ ượ c
ữ ậ ậ ệ ờ nh ng thông tin chính xác, c p nh t mà l ạ ế i ti ế t ki m th i gian, chi phí tìm ki m
ệ ề ườ ệ ườ ủ thông tin v DNVVN thì vi c tăng c ố ố ng, c ng c m i quan h th ng xuyên
ấ ầ ữ ữ ớ ơ ế ủ c a NH v i nh ng c quan h u quan là r t c n thi t.
ủ ậ ầ ế ụ t, nhân viên tín d ng s ẽ Th baứ , sau khi đã thu th p đ thông tin c n thi
ự ế ố ử ti n hành phân tích thông tin, đánh giá năng l c KH vay. Mu n công tác x lý
ụ ề ệ ệ ả ầ ạ thông tin hi u qu cao thì NH c n: t o đi u ki n cho nhân viên tín d ng không
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ượ ụ ữ ệ ộ ổ ừ ng ng đ ế c nâng cao trình đ , chuyên môn nghi p v và b sung nh ng ki n
ứ ầ ế th c ngoài ngành c n thi t.
ả ế ừ ệ ầ ổ Th t ệ ố ,ứ ư NH cũng c n không ng ng c i thi n b sung và c i ti n h th ng ả
ự ể ấ ạ ợ ớ đánh giá, ch m đi m KH DNVVN sao cho phù h p v i th c tr ng DNVVN v ề
ế ấ ệ ố ư ế ả ặ ọ ỉ m i m t nh : tài s n th ch p, h th ng k toán, các ch tiêu tài chính…giúp quá
ệ ẩ ị ượ ả ơ ệ trình th m đ nh, phê duy t cho vay đ ơ c nhanh chóng h n, hi u qu h n.
ớ ỏ ụ ệ ầ ạ ề Thêm vào đó, NH c n n i l ng đi u ki n cho vay, áp d ng linh ho t các
ể ở ộ ơ ữ ố ớ ụ chính sách cho vay đ m r ng tín d ng đ i v i DNVVN h n n a.
ệ ơ ế ả ả ề ử ạ 3.2.4. Hoàn thi n c ch đ m b o ti n vay và linh ho t trong x lí TSĐB
ạ ạ ươ ế ề ầ ố ớ Cho vay đ i v i DNVVN t i NH TMCP Ngo i Th ng h u h t đ u áp
ứ ả ậ ự ứ ả ả ọ ả ả ụ d ng hình th c cho vay có tài s n b o đ m .Do v y l a ch n hình th c đ m b o
ể ở ộ ớ ừ ụ ề ả ợ ọ ộ phù h p v i t ng kho n vay là đi u quan tr ng đ m r ng tín d ng m t cách
ệ ả hi u qu
ầ ạ ậ ơ ế ự ả ả ả ọ C n t o l p c ch l a ch n tài s n b o đ m.
ạ ạ ươ ệ ố T i Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng hi n nay, khi khách hàng vay v n đ ề
ố ế ấ ị ầ ụ ế ả ộ ẩ ả ngh c m c th ch p hay b o lành tài s n gì thì cán b tín d ng ti n hành th m
ự ứ ề ả ẩ ộ ị ế ị đ nh tài s n đó ch không h có m t quy đ nh chu n m c chi ti ề ề t nào v đi u
ệ ụ ể ủ ừ ả ứ ứ ạ ả ả ớ ỗ ố ki n c th c a t ng lo i tài s n đ m b o ng v i m i hình th c cho vay. Đ i
ượ ụ ả ả ả ạ t ng cho vay ngày càng đa d ng, theo đó danh m c tài s n đ m b o ngày càng
ượ ở ộ ế ậ ố ế ậ ộ ơ ẩ đ c m r ng, do v y n u làm t t công tác thi ể ự ế t l p m t c ch chu n đ l a
ẽ ả ả ả ọ ượ ủ ờ ạ ồ ch n tài s n đ m b o thì s tránh đ ề c r i ro cho ngân hàng đ ng th i t o đi u
ậ ợ ệ ế ế ấ ầ ố ủ ọ ả ki n công khai thu n l i cho khách hàng bi t tài s n th ch p c m c c a h có
ờ ạ ứ ề ợ ớ ị ừ phù h p v i hình th c và th i h n vay mà khách hàng đ ngh hay không t đó
ẽ ọ ợ ự khách hàng s có l a ch n phù h p.
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ở ộ ứ ụ ự ả ầ ả ả ợ Xây d ng danh m c tài s n đ m b o phù h p, đáp ng yêu c u m r ng tín
ố ớ ụ d ng đ i v i DNVVN.
ể ủ ộ ứ ả ở ộ ụ ề ả ự Đ ch đ ng m r ng tín d ng qua các hình th c đ m b o ti n vay và th c
ệ ơ ế ự ệ ả ả ả ầ ả ọ ự hi n c ch l a ch n tài s n đ m b o nêu trên có hi u qu thì NH c n xây d ng
ụ ả ả ả ạ ợ ớ ừ danh m c tài s n đ m b o phù h p v i t ng lo i cho vay nói chung và cho vay
DNVVN nói riêng.
ụ ự ả ả ả ướ ề ạ Xây d ng danh m c tài s n đ m b o theo h ệ ẽ ạ ng đa d ng s t o đi u ki n
ủ ộ ệ ề ạ ờ ồ ừ cho NH ch đ ng trong cho vay theo t ng lo i hình, đ ng th i có đi u ki n m ở
ị ộ ứ ụ ậ ộ ễ ộ r ng các hình th c tín d ng này m t cách nhanh chóng, không b đ ng ch m tr ,
ề ấ ớ đi u này r t có ý nghĩa v i các DNVVN.
ệ ườ ợ ấ ả ạ ặ ợ ợ Hi n nay trong tr ả ng h p khách hàng x y ra n x u, n quá h n ho c ph i
ủ ụ ở ụ ụ ả ộ ự ử ế s đ n quĩ d ng d phòng r i ro thì NH, cán b tín d ng ph trách kho n vay
ả ợ ế ế ụ ệ ố đó có trách nhi m ti p t c theo dõi, đôn đ c khách hàng tr n đ n khi thu đ ượ c
ứ ư ề ế ẽ ả ả ả ử ế ợ ố h t n g c và lãi ch ch a ti n hành x lí tài s n đ m b o. Đi u này s gây ra
ả ỏ ấ ớ ơ ộ ụ ề ộ nhi u khó khăn cho cán b tín d ng, chi phí c h i ph i b ra là r t l n, h ọ
ớ ề ể ờ ế không có th i gian và tâm trí đ tìm ki m thêm khách hàng m i ti m năng mà
ả ậ ủ ệ ể ả ả ố ợ ph i t p trung đ đôn đ c thu n cũ, làm gi m hi u qu kinh doanh c a ngân
ề ử ự ể ả ả ả ẩ hàng. Do đó NH nên xây d ng quy trình chu n v x lí tài s n đ m b o đ giúp
ợ ấ ượ ệ ử ạ ế ơ ộ ệ vi c x lí n x u đ c nhanh chóng, linh ho t và ti t ki m chi phí c h i.
ụ ộ ổ ứ ộ ậ ộ 3.2.5. Nâng cao trình đ cán b tín d ng và t ch c b ph n chuyên trách tín
ụ d ng DNVVN .
ế ố ườ ữ ị ố ộ ạ ộ Y u t con ng i luôn gi v trí s m t trong ho t đ ng kinh doanh ngân
ố ớ ụ ậ hàng nói chung và ho t đ ng ạ ộ tín d ng đ i v i các DNVVN nói riêng. Vì v y, NH
ớ ồ ưỡ ạ ồ ỉ ầ c n quan tâm t i chính sách đào t o, b i d ng, trau d i không ch trình đ ộ
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ấ ạ ụ ủ ụ ứ ả ẩ ộ chuyên môn mà c ph m ch t đ o đ c, phong cách, thái đ ph c v c a nhân
ụ ạ ươ ả ế ầ viên tín d ng. Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng c n ph i ti n hành nhóm gi ả i
ơ ả pháp c b n sau:
(cid:0) ụ ứ ế ề ổ ằ B sung ki n th c chuyên môn v Marketing cho nhân viên tín d ng b ng
ệ ổ ứ ế ạ ạ ả vi c t ch c các khoá đào t o có các chuyên gia Marketing đ n gi ng d y. NH
ọ ậ ở ướ ứ ế ầ cũng c n khuy n khích nhân viên đi nghiên c u và h c t p n c ngoài đ t ể ự
nâng cao trình đ .ộ
(cid:0) ứ ế ạ ậ ẩ ọ ị Chú tr ng đào t o cách th c ti p c n DNVVN và th m đ nh DNVVN cho
ộ ẩ ủ ụ ể ị ầ nhân viên tín d ng. Đ nâng cao trình đ th m đ nh c a nhân viên, NH c n
ườ ổ ứ ậ ế ợ ứ ữ ế ấ ầ th ng xuyên t ậ ch c t p hu n ki n th c chuyên môn, c n k t h p gi a lý lu n
ụ ụ ự ể ễ ạ ậ ộ ả ớ v i th c ti n đ nhân viên tín d ng v n d ng m t cách linh ho t khi gi ế i quy t
cho vay.
(cid:0) ế ộ ữ ứ ầ ả ộ NH cũng c n ph i có ch đ đãi ng ngày càng x ng đáng cho nh ng nhân
ỏ ề ợ ằ ạ ộ ệ ả ớ viên gi ắ i nh m g n li n l ệ i ích v i hi u qu ho t đ ng và nâng cao trách nhi m
ệ ầ tinh th n trong công vi c.
(cid:0) ầ ạ ườ ạ ườ NH c n t o môi tr ng văn hoá riêng, t o ra không khí và môi tr ọ ng h c
ử ế ố ộ ỹ ế ỏ h i, đoàn k t, nâng cao k năng giao ti p và x lý tình hu ng m t cách nhanh
ể ạ ạ nh y và linh ho t cho toàn th nhân viên .
Ứ ụ ệ 3.2.6. ng d ng công ngh thông tin .
ạ ươ ệ ề ơ Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi ụ t Nam nên áp d ng nhi u h n các
ơ ở ữ ệ ế ệ ề ầ ả ử ụ ph n m m tiên ti n trong vi c qu n lý khai thác c s d li u KH hay s d ng
ỗ ợ ể ả ề ầ ẩ ị ế ệ các ph n m m h tr cho vi c phân tích, th m đ nh đ gi ố i quy t cho vay đ i
ượ ể ệ ộ ồ ớ v i DNVVN đ ự c đ ng b , nhanh chóng. NH có th xem xét vi c xây d ng
ự ệ ế ớ ộ kênh thông tin tr c tuy n v i khách hàng DNVVN thông qua các Hi p h i
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ể ể ườ ạ ộ ễ ế DNVVN đ có th theo dõi th ủ ng xuyên di n bi n tình hình ho t đ ng c a
ệ ế ượ ố ượ ả ặ DN, đ c bi t là giúp NH tìm ki m đ c các KH t t, đánh giá đ c kh năng tr ả
ứ ầ ờ ố ị ợ n và đáp ng k p th i nhu c u v n cho DNVVN.
ệ ố ủ ứ ả ầ ả ủ ố ể t công tác HĐV, đ m b o đ v n đ đáp ng đ nhu c u ự 3.2.7. Th c hi n t
ố ủ vay v n c a DNVVN.
ể ở ộ ố ớ ạ ộ Đ m r ng ho t đ ng cho vay nói chung và cho vay đ i v i DNVVN nói
ề ả ạ ỏ ộ ồ ố ồ ờ riêng thì đòi h i NH ph i có m t ngu n v n d i dào, đa d ng v quy mô, th i
ộ ố ệ ầ ậ ố ư ả ế ạ h n. Mu n v y, NH c n ph i ti n hành m t s bi n pháp nh :
ứ ạ ố ộ Đa d ng hoá hình th c huy đ ng v n.
(cid:0) ả ườ ứ ễ ế ắ ắ NH ph i th ng xuyên nghiên c u, theo dõi và n m b t di n bi n th ị
ườ ừ ạ ố ộ ườ ả ế tr ng t ứ đó đa d ng hoá hình th c huy đ ng v n, tăng c ng c i ti n công
ề ả ư ề ệ ệ ằ ạ ẩ ớ ngh nh m đ a ra nhi u s n ph m v i nhi u ti n ích cho KH t o thu n l ậ ợ ố i i t
ệ ử ề đa cho vi c g i ti n.
(cid:0) NH c n m r ng nhi u hình th c huy đ ng ti n g i v i nhi u m c lãi su t, ấ
ử ớ ở ộ ứ ứ ề ề ề ầ ộ
ỳ ạ ư ế ề ẳ ạ ệ ạ nhi u k h n ch ng h n nh ti ụ t ki m dài h n có m c đích, phát hành trái
ứ ế ự ổ ỉ ề ử phi u, ch ng ch ti n g i không ghi danh t ể do chuy n đ i...
(cid:0) NH có th m nhi u lo i tài kho n nh tài kho n séc, tài kho n ti n g i b o ề ử ả
ư ề ể ạ ả ả ả ở
ử ư ề ể ổ ứ ế ớ ở ộ ộ hi m, h u trí, ti n g i các t ch c xã h i, m r ng liên k t v i các công ty, DN
ả ươ ự ệ ạ ả ộ tr l ng cho cán b công nhân viên qua tài kho n,... và th c hi n đa d ng hoá
ứ ổ ứ ớ ố ụ ộ ị các hình th c thanh toán, t ệ ch c các d ch v thanh toán v i t c đ nhanh, hi n
ị ấ ở ộ ẻ ấ ậ ơ ạ đ i có chi phí th p và m r ng các đ n v ch p nh n th thanh
toán...
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ấ ượ ừ ổ ớ ng ph c v Không ng ng đ i m i phong cách, nâng cao ch t l ụ ụ ngày càng
ờ ố ạ ụ ệ ế ệ ắ ơ ị ự chuyên nghi p h n và s p x p, th c hi n d ch v khách hàng “ch ” t t t o tâm
ả lý tho i mái cho khách hàng.
ọ ế Chú tr ng công tác Marketing : có chính sách khuy n mãi cho khách hàng có
ử ề ử ớ ề ổ ứ ả ố ượ s l ờ ng ti n g i l n, th i gian g i ti n dài, t ề ch c tuyên truy n, qu ng cáo…
ầ ư ầ ạ ớ ổ ơ ở ậ ấ ỹ ấ Bên c nh đó, NH cũng c n đ i m i, đ u t ậ nâng c p c s v t ch t k thu t,
ụ ở ủ ằ ố tr s nh m c ng c uy tín trong lòng KH.
ườ ồ ố ư ướ ng thu hút các ngu n v n u đãi trong và ngoài n c, các NH c n tăng c ầ
ố ồ ướ ầ ư ố ợ ệ ằ ớ ngu n v n n c ngoài đ u t cho DNVVN . B ng vi c ph i h p v i các t ổ ứ ch c
ố ế ượ ố ớ ỗ ợ ồ qu c t ẽ , NH s có đ c ngu n v n l n h tr ấ ớ cho DNVVN v i chi phí th p.
ệ ữ ủ ầ ạ ồ ố ặ Đ c bi t, NH c n tranh th nh ng ngu n v n trung và dài h n theo các ch ươ ng
ủ ổ ứ ố ế ể ự ể ả trình, d án phát tri n DNVVN c a t ch c qu c t ở ộ đ tăng kh năng m r ng
ụ ệ ề ạ ạ ổ ớ tín d ng trung và dài h n cho DNVVN t o đi u ki n cho các DN này đ i m i
ệ ế ị ệ ạ công ngh , máy móc, thi t b hi n đ i cho quá trình SXKD .
ườ ấ ượ ụ ằ ả ả 3.2.8. Tăng c ng giám sát tín d ng DNVVN nh m đ m b o ch t l ng tín
ớ ở ộ ụ ụ d ng song song v i m r ng tín d ng.
ớ ỏ ỉ ự ở ộ ụ ệ ế ớ N u ch th c hi n m r ng tín d ng v i DNVVN mà n i l ng công tác
ấ ượ ụ ể ả ả ki m tra giám sát các kho n tín d ng đó thì kh năng ch t l ả ụ ng tín d ng gi m
ế ệ ợ ấ ề ạ ả ợ ỏ sút, x y ra n x u n quá h n là đi u khó trành kh i. Vì th vi c duy trì và tăng
ụ ệ ầ ế ộ ườ c ng công tác giám sát tín d ng là vi c làm c n thi t, nó cũng là m t công c ụ
ể ặ ủ ể đ NH có th ngăn ch n r i ro trong kinh doanh .
ụ ượ ế ừ ả ế ả Giám sát và qu n lí tín d ng đ c ti n hành t khi gi ả i ngân đ n khi kho n
ượ ự ủ ệ ả ằ ầ ố vay đ ữ c hoàn tr , nh m đôn đ c khách hàng th c hi n đúng và đ y đ nh ng
ụ ể ế ợ ồ ộ ồ cam k t đã kí trong h p đ ng tín d ng. N i dung ki m tra, giám sát bao g m:
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ể ướ ử ụ ả ả ố ki m tra tr c, trong và sau khi cho vay đ m b o khách hàng s d ng v n vay
ả ả ợ ờ ế ụ ệ ạ ồ ệ đúng m c đích, có hi u qu , tr n NH đúng h n đ ng th i ti n hành các bi n
ế ợ ườ ự ữ ệ ế pháp thích h p n u ng i vay không th c hi n đúng nh ng cam k t đã kí.
ị ế 3.3 Ki n ngh .
ể ự ệ ả ố ớ ở ộ ạ Đ th c hi n các gi ụ i pháp m r ng tín d ng đ i v i DNVVN t i Ngân
ạ ươ ệ ự ố ắ ủ hàng TMCP Ngo i Th ng Vi t Nam thì ngoài s c g ng c a ngân hàng, còn
ủ ị ướ ầ ự ỗ ợ ề ặ c n s h tr v m t chính sách, quy đ nh c a Nhà n c, Ngân hàng Nhà n ướ c
ự ố ắ ủ ả ệ và s c g ng c a chính b n thân các DNVVN Vi t Nam.
ị ớ ơ ế ả ướ 3.3.1. Ki n ngh v i các C quan qu n lý Nhà n c
ồ ạ ữ ể ả ộ Gi a ngân hàng và các DNVVN luôn t n t i m t kho ng cách mà đ thu
ự ỗ ự ự ủ ơ ủ ư ệ ế ỗ ẹ h p nó, s n l c và t hoàn thi n c a m i bên là ch a đ . C ch giám sát,
ả ừ ướ ệ ệ ạ ị qu n lý t phía Nhà n c thông qua vi c ho ch đ nh, hoàn thi n chính sách là
ế ị ư ế ọ ế ố ấ y u t ộ ố ế r t quan tr ng n u không nói là quy t đ nh. Em xin đ a ra m t s ki n
ị ố ớ ả ơ ướ ậ ợ ể ệ ằ ạ ngh đ i v i C quan qu n lý Nhà n ề c nh m t o đi u ki n thu n l i đ NH
ố ớ ở ộ ụ ự ệ nhanh chóng th c hi n m c tiêu m r ng cho vay đ i v i DNVVN :
ế ụ ộ ầ ệ ố ổ Th nh t ứ ổ ấ : Qu c h i c n ti p t c hoàn thi n khuôn kh pháp lý cho t
ạ ộ ủ ữ ứ ệ ơ ch c ho t đ ng kinh doanh c a các DNVVN và nâng cao h n n a hi u qu ả
ả ướ ố ớ qu n lý Nhà n c đ i v i DNVVN.
(cid:0) ỡ ỏ ế ệ ố ậ ồ ữ ự ấ ố ề ộ Xây d ng h th ng pháp lu t đ ng b , th ng nh t, g b h t nh ng đi u
ệ ư ằ ạ ườ ữ ẳ ki n u đãi cho các DNNN nh m t o ra môi tr ng bình đ ng gi a các thành
ầ ế ạ ự ự ặ ơ ệ ph n kinh t , t o sân ch i th c s thông thoáng cho các DNVVN. Đ c bi t, h ệ
ễ ổ ự ự ậ ả ố ợ ớ ị ơ ở th ng pháp lu t ph i xây d ng trên c s phù h p v i th c ti n, n đ nh và
ượ ể ạ ự ườ ể ạ đ ỉ c th c thi nghiêm ch nh đ t o ra môi tr ng kinh doanh lành m nh, đ các
DN yên tâm đ u t ầ ư .
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
(cid:0) ố ớ ệ ầ ả ậ ặ ạ ẽ ơ C n có chính sách qu n lý ch t ch h n đ i v i vi c thành l p và ho t
ệ ấ ủ ể ở ấ ộ đ ng c a các DNVVN. B i vi c c p gi y phép đăng ký kinh doanh và ki m soát
ủ ẻ ạ ộ ỏ ườ ố ho t đ ng c a các DN khá l ng l o làm cho NH th ng không mu n cho
ứ ộ ủ ố ạ DNVVN vay v n do m c đ r i ro mà nó mang l i cho ngân hàng.
(cid:0) ể ế ố ớ ế ụ ổ ử ệ ầ ớ ỉ C n ti p t c đ i m i th ch đ i v i DNVVN và ch nh s a pháp l nh v ề
ể ề ả ả ạ ị ỉ ủ ụ ệ đăng ký giao d ch b o đ m t o đi u ki n đ các DNVVN hoàn ch nh các th t c
ế ấ ố th ch p khi vay v n NH.
ỗ ợ ố ớ ủ ầ ứ Th hai: Chính ph c n hoàn thi n các chính sách h tr đ i v i các ệ
DNVVN .
ủ ế ụ ỗ ợ ệ Chính ph ti p t c xem xét và hoàn thi n các chính sách h tr cho các
ườ ạ ộ ậ ợ ề ạ DNVVN t o môi tr ng ho t đ ng thu n l i cho các DNVVN v phía chính
ư ệ ế ấ sách nh : chính sách thu , chính sách đ t đai, chính sách công ngh , chính sách
ướ ầ ỗ ợ ổ ứ ữ ươ ầ ư đ u t ...Nhà n c c n h tr kinh phí và t ch c nh ng ch ộ ng trình hành đ ng
ự ể ạ ặ ệ ồ ụ ể ể c th đ đào t o và phát tri n ngu n nhân l c cho các DNVVN đ c bi ộ t là đ i
ả ở ổ ậ ủ ự ể ế ế ộ ngũ qu n lý DN. B i vì ụ m t đi m y u n i b t c a DNVVN đó là s thi u h t
ở ộ ứ ả ắ ắ ỹ ị ả ề ế v ki n th c và k năng qu n tr DN, kh năng n m b t thông tin và m r ng th ị
ườ ự ể ế ả ạ tr ủ ng. Chính đi m y u này làm gi m uy tín và năng l c c nh tranh c a
ươ ườ DNVVN trên th ng tr ng.
ứ ướ ầ ế ỗ ợ ơ ỉ Th ba, Nhà n ố ể ư c c n có c ch h tr cho các t nh, thành ph đ đ a
ạ ộ ỹ ả ụ ề các Qu B o lãnh tín d ng cho DNVVN đi vào ho t đ ng càng nhi u càng t ố . t
ỹ ả ụ ế ẫ ượ ả Qu B o lãnh tín d ng DNVVN t ừ ướ tr c đ n nay v n đ c coi là gi i pháp
ơ ộ ế ệ ậ ớ ố ơ ở ữ h u hi u giúp các DNVVN có c h i ti p c n v i ngân hàng t t h n, b i các
ế ề ị ạ ế ả ấ ạ ế ề ề DNVVN b h n ch v uy tín, tài s n th ch p hay các DN h n ch v đi u
ẽ ượ ệ ệ ả ố ỹ ki n vay s đ ạ ộ c Qu này b o lãnh trong vi c vay v n ngân hàng. Ho t đ ng
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ủ ế ỹ ả ự ụ ế ế ố ủ c a Qu b o lãnh tín d ng ch y u liên quan tr c ti p đ n 3 đ i tác: DNVVN,
ủ ể ề ỹ ả ứ ụ ả Qu B o lãnh tín d ng và NHTM. C 3 ch th đ u làm đúng ch c năng và
ỗ ợ ố ẽ ượ ệ ể ộ thi n chí thì quá trình h tr v n cho DNVVN s đ c tri n khai m t cách tích
ỹ ả ụ ư ệ ệ ế ậ ẫ ượ ự c c. Th nh ng vi c thành l p Qu b o lãnh tín d ng hi n nay v n đ ặ c đ t
ị ươ ể ư ủ ế ế ạ ố ỹ trên vai các đ a ph ng là ch y u, tình tr ng thi u v n đ đ a các Qu này vào
ạ ộ ả ậ ướ ầ ứ ẫ ho t đ ng chính th c v n là bài toán nan gi i. Chính vì v y, Nhà n ế c c n ti p
ụ ể ể ế ỗ ợ ơ ỹ ạ ụ t c có c ch h tr tài chính c th đ các Qu này nhanh chóng đi vào ho t
ố ớ ủ ừ ứ ự ệ ộ đ ng và th c hi n đúng ch c năng c a mình đ i v i các DNVVN. T đó, các
ẽ ự ệ ượ ố ớ ở ộ ụ ụ ộ NH s th c hi n đ c m c tiêu m r ng tín d ng đ i v i DNVVN m t cách
ệ ả nhanh chóng và hi u qu .
ướ ầ ạ ề ơ ộ ế ươ ạ c c n t o thêm nhi u c h i xúc ti n th ng m i cho các Th t :ứ ư Nhà n
DNVVN.
ướ ệ ố ở ộ ự ế ầ Nhà n c c n ti n hành xây d ng h th ng thông tin DN, m r ng vi c t ệ ổ
ệ ố ử ứ ậ ả ướ ố ế ế ch c h th ng thu th p và x lý thông tin c trong n c và qu c t ậ , ti p c n
ạ ạ ệ ệ ơ ộ ề ươ ừ công ngh hi n đ i, t o nhi u c h i giao th ng cho các DNVVN t đó giúp
ạ ộ ệ ả ả ạ ạ ộ các DNVVN nâng cao hi u qu ho t đ ng và kh năng c nh tranh. Ho t đ ng
ệ ạ ầ ộ ị ượ ườ ộ ủ ủ c a các Hi p h i, câu l c b c a DNVVN trên đ a bàn c n đ c tăng c ng,
ố ơ ơ ơ ế ệ ơ ổ ứ ủ c ng c h n trên c s hoàn thi n c ch , mô hình t ạ ộ ch c, ho t đ ng và tăng
ỳ ữ ổ ị ạ ả ố ộ ơ ướ ườ c ng các cu c đ i tho i, trao đ i đ nh k gi a C quan qu n lý Nhà n c, các
ươ ạ ướ ớ ể ể ệ ộ ổ ứ t ch c th ng m i trong và ngoài n ữ c v i các Hi p h i này đ hi u rõ nh ng
ắ ả ữ ỡ khúc m c và cùng tìm gi i pháp tháo g nh ng khó khăn trong quá trình SXKD
cho DNVVN.
ứ ướ ộ ơ ự ầ ấ ố Th năm:: Nhà n ệ c c n th ng nh t giao cho m t c quan th c hi n
ể ạ ậ ợ ụ ệ ả ả ị nhi m v đăng ký giao d ch b o đ m đ t o thu n l ố . i cho DNVVN vay v n
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ấ ồ ơ ề ạ Trong quá trình hoàn t ữ t h s v TSĐB, nh ng TSĐB khác nhau l ả i ph i
ả ở ả ữ ộ ộ ơ ị đăng ký giao d ch b o đ m nh ng c quan thu c các B , ngành khác nhau, gây
ứ ạ ấ ả ờ ph c t p và m t th i gian cho c ngân hàng và DNVVN.
ả ả ơ ở ồ ị Các C quan đăng ký giao d ch b o đ m bao g m: S tài nguyên và môi
ườ ế ử ụ ấ ộ ố ớ ự ệ ệ ả ấ tr ắ ng th c hi n vi c đăng ký đ i v i quy n s d ng đ t và b t đ ng s n g n
ớ ấ ự ự ể ề ệ ề ơ li n v i đ t, C quan đăng ký tàu bi n và thuy n viên khu v c th c hi n đăng ký
ể ả ả ơ ố ị ố ớ ầ đ i v i t u bi n, C quan đăng ký qu c gia giao d ch b o đ m...
ể ế ơ ộ ệ ế ậ ờ Đ ti ồ t ki m th i gian và chi phí c h i cho các DNVVN khi ti p c n ngu n
ư ạ ậ ợ ể ụ ự ệ ề ệ ố v n NH cũng nh t o đi u ki n thu n l ở ộ i đ NH th c hi n m c tiêu m r ng
ố ớ ụ ệ ặ ấ ơ ộ ố tín d ng đ i v i DNVVN thì vi c th ng nh t giao cho m t C quan ho c hình
ỉ ụ ệ ả ả ớ ơ ị ự ự ấ thành C quan m i ch ch i trách nhi m đăng ký giao d ch b o đ m th c s r t
có ý nghĩa.
ị ớ ế ướ 3.3.2. Ki n ngh v i Ngân hàng Nhà n c.
ề ớ ọ ệ v i vai trò quan tr ng trong vi c đi u hành chính sách ti n t ề ệ , ộ M t là,
ệ ệ ố ự ầ ả ả ộ NHNN Vi ồ t Nam c n đ m b o xây d ng đ ng b và có h th ng các công c ụ
ề ả ế ề ệ ả ượ ề ộ ỉ qu n lý vĩ mô n n kinh t . Chính sách ti n t ph i đ c đi u ch nh m t cách
ấ ỷ ụ ệ ả ả ợ ố ớ hi u qu , các công c lãi su t, t ữ ự ự giá h i đoái ph i th c s phù h p v i nh ng
ị ườ ủ ế ộ ừ ậ ợ ệ ề ạ bi n đ ng c a th tr ng, t đó t o đi u ki n thu n l ạ ộ i cho ho t đ ng kinh
ủ ủ doanh c a các DN và c a NHTM.
ệ ườ ạ ng pháp lý, chính sách cho ho t ầ Hai là, NHNN c n hoàn thi n môi tr
ặ ệ ạ ộ ề ủ ộ đ ng kinh doanh c a ngân hàng, đ c bi ầ t là v ho t đ ng cho vay. NHNN c n
ệ ả ơ ướ ậ ả ướ ẫ ữ hoàn thi n h n n a các văn b n d i lu t, các văn b n h ế ụ ng d n và ti p t c
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ớ ộ ế ấ ụ ể ơ ộ ồ ướ ổ đ i m i n i dung c ch c p tín d ng đ ban hành đ ng b theo h ng thông
ợ ạ thoáng, linh ho t và phù h p.
Ba là, NHNN c n có các văn b n quy đ nh c th v c ch cho vay riêng
ụ ể ề ơ ế ầ ả ị
ớ ự ậ ể ủ ể ộ ợ ố ớ đ i v i các DNVVN đ phù h p v i s v n đ ng và phát tri n c a các DNVVN
ề trong n n kinh t ế .
ị ướ ầ ỉ ẽ ơ ẩ ẫ ạ ng d n, thúc đ y m nh m h n các chi ố B n là , NHNN c n có ch th h
ở ệ ố ỉ nhánh các t nh, thành ph , các NHTM và các TCTD trong vi c tham gia góp
ạ ộ ỹ ả ụ ư ể ề ậ ằ ố v n đ thành l p và đ a nhi u Qu B o lãnh tín d ng đi vào ho t đ ng nh m
ậ ợ ề ế ậ ộ ố ệ ạ t o đi u ki n thu n l i cho DNVVN ti p c n v n vay ngân hàng m t cách d ễ
dàng và nhanh chóng h n. ơ
Năm là, NHNN c n ph i ti p t c c ng c và phát tri n h th ng Thông
ả ế ụ ủ ệ ố ể ầ ố
ấ ượ ụ ủ ả ả ố tin tín d ng c a Ngành Ngân hàng (CIC) đ m b o ch t l ng thông tin t t, chính
ả ự ự ủ ủ ằ ầ ờ ị ệ xác đ y đ và k p th i nh m phát huy hi u qu th c s c a trung tâm này. Cùng
ử ụ ể ị ừ ư ộ ớ v i đó, NHNN có th quy đ nh s d ng báo cáo thông tin t CIC nh là m t tài
ủ ệ ả ắ ẩ ộ ị li u b t bu c ph i có trong quá trình th m đ nh c a các NHTM.
ự ế ấ ả ầ ố ệ ố Sáu là, NHNN nên xây d ng h th ng đăng ký tài s n th ch p, c m c
ế ớ ố ậ ợ ề ệ ạ ạ ố ti n t ằ i n i m ng toàn qu c nh m t o đi u ki n thu n l ế i cho các DNVVN đ n
ế ượ ặ ạ ố ừ ả vay v n, m t khác giúp ngân hàng h n ch đ ộ c các hành vi l a đ o dùng m t
ố ế ấ ở ầ ả ề tài s n đi c m c th ch p ầ ạ nhi u ngân hàng. Bên c nh đó, NHNN cũng c n
ệ ế ế ậ ạ ầ ấ ả ố quan tâm đ n vi c thành l p trung tâm phát m i tài s n c m c , th ch p đ ể
ậ ợ ơ ệ ị ạ ữ thu n l i h n trong vi c đ nh giá l ả i, rao bán nh ng tài s n đó, giúp ngân hàng
ế ồ ố ệ ể ệ ả ờ ti t ki m th i gian và chi phí trong vi c bán tài s n đ thu h i v n.
ạ ươ ị ớ ế ệ 3.3.3. Ki n ngh v i Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam.
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ệ ạ ươ ệ ẫ Hi n nay, Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi ư t Nam v n đánh giá cao u
ủ ể ạ ạ ả ầ ố ớ đi m c a lo i hình DNVVN này c n ít v n, chi phí qu n lý, đào t o không l n.
ề ỗ ả ơ Trong năm qua nhi u DNVVN làm ăn thua l ợ ấ và có nguy c phá s n nên n x u
ạ ạ ề ế ợ n quá h n t ể i các ngân hàng tăng lên đáng k . Đi u này khi n các ngân hàng
ạ ộ ạ ẫ ngày càng e ng i trong ho t đ ng cho vay DNVVN. Tuy nhiên, DNVVN v n là
ố ớ ụ ự ể ệ ề ạ ệ khu v c ti m năng đ i v i vi c phát tri n tín d ng t i các ngân hàng hi n nay.
ậ ờ ớ ố ự ầ Vì v y trong th i gian t ệ i, các ngân hàng c n có bi n pháp thu hút đ i t ong
ụ ể khách hàng này. C th :
(cid:0) M t là, L p m t Ban nghiên c u nhu c u và phát tri n “gói” s n ph m ẩ
ứ ể ậ ầ ả ộ ộ
dành cho các DNVVN.
ạ ộ ộ ậ ị ự ủ ể ả Ban này có th ho t đ ng đ c l p, ch u s qu n lý c a Phòng Khách hàng
ầ ủ ị ườ ụ ệ ị ế ế DNVVN, có nhi m v xác đ nh nhu c u c a DNVVN trên th tr ng, thi t k và
ứ ể ẩ ả ằ ợ ố ầ ớ phát tri n các s n ph m phù h p nh m đáp ng t ỗ ả t nhu c u đó. V i m i s n
ư ả ẩ ị ượ ố ượ ủ ụ ồ ơ ợ ụ ph m đ a ra, Ban ph i xác đ nh đ c: đ i t ng áp d ng, th t c h s , l i ích
ả ạ ợ ế ả ẩ ạ ơ ẩ mà s n ph m mang l ữ i, nh ng l i th mà s n ph m mang l ả ớ i h n so v i các s n
ứ ầ ẩ ướ ệ ờ ồ ph m cùng đáp ng nhu c u tr c đó. Đ ng th i, Ban kiêm luôn nhi m v ụ
ẩ ả ả ế ẩ marketing cho s n ph m, “gói” s n ph m dành cho DNVVN sau khi đã có quy t
ệ ủ ạ ị đ nh phê duy t c a Ban lãnh đ o.
(cid:0) Hai là, thành l p c ng l u tr thông tin v DNVVN n i b và có k t n i ế ố
ộ ộ ữ ư ề ậ ổ
ỗ ợ ệ ớ ộ ớ ổ c ng thông tin này v i các Hi p H i DNVVN, Trung tâm h tr DNVVN và v i
ệ ẽ ố ớ ể chính các DNVVN đang và s có quan h vay v n v i NHNT ụ ể đ có th liên t c
ư ệ ề ậ ọ ữ ồ ơ ố ậ c p nh t thông tin v các DNNVV. Vi c tin h c hoá l u tr h s vay v n, áp
ư ụ ứ ắ ợ ự ộ ả ợ ọ ụ d ng các ng d ng tin h c nh : nh c thu n lãi t ạ đ ng, c nh báo n quá h n,
ỉ ả ố ượ ớ ụ ệ ả ợ ấ n x u… không ch gi m b t kh i l ng công vi c nhân viên tín d ng ph i làm
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ế ệ ả ả ả mà nó còn giúp ngân hàng ti ạ t gi m chi phí qu n lý, nâng cao hi u qu ho t
ể ổ ộ đ ng. Ngoài ra, thông qua c ng thông tin này, Ngân hàng có th thu hút thêm
ề ấ ằ ư ấ ề nhi u khách hàng là các DNVVN b ng cách cung c p thông tin t v n v các
ạ ộ ủ ề ặ ố m t ho t đ ng cho các khách hàng truy n th ng c a ngân hàng.
(cid:0) ủ ộ ứ ể ế ạ ở ệ ớ Ba là, ch đ ng tri n khai m các l p đào t o, nâng cao ki n th c nghi p
ự ệ ề ươ ệ ử ụ ớ v các lĩnh v c công ngh thông tin, th v m i ạ ng m i đi n t ệ , ngân hàng đi n
ử ạ ưở ị t cho lãnh đ o ngân hàng, cho các tr ng phòng ban, phòng giao d ch.
(cid:0) ử ệ ề ậ ậ ố ộ ị B n là, thành l p B ph n chuyên ch u trách nhi m và x lý v pháp lý
ừ ộ ộ ế ộ ị ứ ch ng t ậ có liên quan đ n TSĐB và b ph n đ nh giá n i b trong cho vay
ệ ằ ướ ệ ạ ệ c, các giai đo n trong vi c xét duy t DNVVN. B ng vi c chuyên môn hoá các b
ồ ơ ẽ ế ủ ụ ệ ả ớ ệ ơ cho vay DNVVN cùng v i vi c đ n gi n hoá th t c, h s s ti ờ t ki m th i
ự ả ẫ ả ả ệ gian và chi phí cho c ngân hàng và các DNVVN mà v n đ m b o th c hi n
ụ ầ ặ m c tiêu đ t ra ban đ u.
(cid:0) Năm là, ngân hàng có th liên t c m các cu c H i th o g p m t các ch
ụ ể ả ặ ặ ở ộ ộ ủ
ề ệ ờ ả ắ ắ i đáp th c m c DNVVN, trong đó có m i các chuyên gia v nói chuy n và gi
ị ế ứ ệ ả ả ờ ớ ạ ủ ồ đ ng th i trang b ki n th c qu n lý DN m i và hi u qu cho Ban lãnh đ o c a
ươ ớ ệ ẩ các DNVVN. Trong đó, có các ch ng trình gi ả i thi u “gói s n ph m” dành
ủ ự ẽ ằ riêng cho các DNVVN xen k nh m thu hút s quan tâm c a các DNVVN trên
ậ ộ ỉ ị đ a bàn Hà N i và các t nh lân c n.
ệ ộ ị ớ ế 3.3.4. Ki n ngh v i DNVVN và Hi p h i DNVVN.
Đ i v i các DNVVN.
ố ớ
ữ ạ ả ợ ừ ỗ ướ Bên c nh nh ng gi i pháp h tr t phía Nhà n c, ngân hàng dành
ỗ ự ừ ả ủ ế ữ ề ấ ọ ấ cho DNVVN thì đi u quan tr ng nh t, ch y u nh t là nh ng n l c t b n thân
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ế ậ ậ ợ ệ ố ở ố ồ các DNVVN. Mu n vi c ti p c n các ngu n v n ngân hàng tr nên thu n l i thì
ệ ả ủ ộ các DNVVN ph i ch đ ng hoàn thi n mình :
(cid:0) ự ả ượ ươ ệ ả Các DNVVN ph i xây d ng đ c ph ng án kinh doanh hi u qu và kh ả
ế ố ế ị ủ ế ệ ố ố thi. Đó là y u t quy t đ nh đ n vi c cho vay v n c a ngân hàng. Mu n làm
ượ ư ậ ự ậ ậ ả ầ đ c nh v y các DNVVN c n nâng cao kh năng l p d án, l p KHKD, tăng
ứ ề ế ế ệ ộ ườ c ng ki n th c v k toán m t cách chuyên nghi p.
(cid:0) ầ ạ ả ả Các DNVVN c n đăng kí tham gia đánh giá l ố ụ i tài s n do c c Qu n lí v n
ể ượ ị ệ ạ ủ ị và tài s n t ả ổ ứ đ đ ch c c xác đ nh đúng giá tr hi n t ả i c a tài s n, tránh tình
ủ ủ ế ạ ẫ ị tr ng NH đánh giá không chính xác giá tr TSBĐ c a DN d n đ n không đ tài
ể ế ả ấ ả ả ờ ồ ặ ả s n th ch p cho kho n vay. Đ ng th i DN nên mua b o hi m cho tài s n, đ c
ệ ế ủ ị ớ ả ạ ặ ằ bi ố ớ t là các tài s n có giá tr l n nh m h n ch r i ro trong KD, m t khác đ i v i
ẽ ễ ượ ữ ể ả ậ ấ ơ nh ng TSBĐ có mua b o hi m s d đ c NH ch p nh n h n.
(cid:0) ả ạ ự ượ ề Các DNVVN ph i t o d ng đ c uy tín và ni m tin cho ngân hàng thông
ệ ử ụ ủ ộ ụ ể ệ ố ọ qua vi c s d ng v n đúng m c đích, ch đ ng tìm m i bi n pháp đ nâng cao
ả ử ụ ế ộ ự ệ ệ ạ ố hi u qu s d ng v n, th c hi n đúng và minh b ch các ch đ tài chính k ế
ẽ ạ ậ ợ ề ố toán ….Đi u này s t o thu n l ữ i cho DN khi vay v n ngân hàng trong nh ng
ầ l n sau.
(cid:0) ộ ể ế ự ể ế ề ậ Nâng cao trình đ hi u bi t pháp lu t. ế ậ S thi u hi u bi t v pháp lu t là
ữ ả ộ ở ạ ộ ủ m t trong nh ng nguyên nhân gây khó khăn, c n tr ho t đ ng c a DN nói
ể ế ậ ỉ chung và DNVVN nói riêng. Khi hi u bi t pháp lu t, DN không ch nâng cao
ạ ộ ự ệ ả ạ ưở ơ hi u qu ho t đ ng KD mà còn t o cho ngân hàng s tin t ng h n khi xét
ệ duy t cho vay.
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
(cid:0) ầ ổ ớ ệ ố ụ ả ọ DNVVN c n chú tr ng đ i m i công ngh ấ ệ, áp d ng h th ng qu n lí ch t
ượ ấ ượ ẩ ố ế ể ấ ộ ế l ng theo tiêu chu n ch t l ng qu c t đ tăng năng su t lao đ ng, ti ệ t ki m
ấ ượ ả ẩ chi phí, nâng cao ch t l ng s n ph m.
(cid:0) ườ ế ớ ể ợ ầ DNVVN c n tăng c ự ng h p tác liên k t v i nhau đ nâng cao năng l c
ộ ổ ệ ứ ừ ệ ạ c nh tranh thông qua vi c tham gia các hi p h i ,t ch c t đó nâng cao kh ả
ế ậ ố ự ả ủ ổ ứ ộ năng ti p c n v n TD thông qua s b o lãnh c a các t ệ ch c,hi p h i đó.
Đ i v i Hi p h i các DNVVN :
ố ớ ệ ộ
(cid:0) ụ ầ ị ươ ướ ạ ộ ệ C n xác đ nh rõ m c tiêu, ph ng h ộ ủ ng ho t đ ng c a các hi p h i
ỗ ợ ả ề ợ ệ ề ữ ầ ngành ngh , nâng cao vai trò h tr , b o v quy n l ố i, là c u n i gi a các
ự ế ấ ấ ớ ợ DNVVN ; nh t là trong lĩnh v c cung c p thông tin, ti p xúc v i nhà tài tr .
(cid:0) ề ế ầ ố ớ ị ấ Là đ u m i liên k t các DNVVN và DN l n trên đ a bàn v cung c p
ế ệ ế ế ậ ỗ ộ ạ nguyên v t li u, gia công ch bi n t o thành chu i liên k t sâu r ng, giúp
ơ ộ ế ậ ơ ộ ồ ớ DNVVN có c h i ti p c n v i ngu n tài chính và c h i kinh doanh.
ế
ươ
ậ K t lu n Ch
ng 3
ừ ệ
ạ ộ
ự
ạ
ạ
T vi c phân tích th c tr ng ho t đ ng cho vay DNNVV t
i Ngân hàng
ạ
ươ
ệ
ị
ướ
ạ
ộ
TMCP Ngo i Th
ng Vi
ứ t Nam, căn c vào đ nh h
ng ho t đ ng kinh
ị
ướ
ạ ộ
ủ
ể
doanh và đ nh h
ng phát tri n ho t đ ng cho vay DNVVN c a Ngân hàng
ạ
ươ
ớ
ươ
ư
ậ
TMCP Ngo i Th
ng trong năm t
i. Trong ch
ộ ng 3 khóa lu n đã đ a ra m t
ệ ụ
ơ ữ
ụ
ệ
ệ
ằ
ố ả s gi
i pháp nh m hoàn thi n h n n a nghi p v tín d ng, nâng cao hi u qu
ả
ố ớ
ở ộ
ụ
ạ
ậ
ạ và m r ng tín d ng đ i v i DNVVN. Bên c nh đó, khóa lu n cũng m nh
ộ ố ế
ị ố ớ
ư
ướ
ạ d n đ a ra m t s ki n ngh đ i v i Nhà n
c, các ban ngành có liên quan;
ị ố ớ
ế
ướ
ạ
ớ
ươ
ki n ngh đ i v i Ngân hàng Nhà n
c ; v i Ngân hàng Ngo i th
ng Vi
ệ t
ể
ệ
ộ
ớ
ả
ư Nam và v i DNVVN cũng nh Hi p h i DNVVN . Đ các gi
i pháp đ
ượ c
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
ố ợ ủ ấ ả
ự ỗ ự
ự
ệ
ả
ầ th c thi và phát huy hi u qu thì c n có s n l c và ph i h p c a t
t c các
bên liên quan.
Ậ
Ế
K T LU N
ề ậ ự ộ ấ ở ộ ụ ệ Vi c m r ng tín d ng cho các DNVVN là m t v n đ th t s “nóng”,
ượ ự ắ ở ấ ả ứ ộ đang đ ậ c s quan tâm và nh n th c sâu s c b i t t c các B , ngành nói chung
ạ ươ ệ và Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi ấ ố ắ t Nam nói riêng. NHNT đã r t c g ng
ố ượ ứ ầ ố ệ đáp ng nhu c u v n cho các DNVVN song s l ng DNVVN có quan h vay
ự ự ươ ư ớ ớ ề ứ ư ả ố v n v i NH ch a th c s t ng x ng v i ti m năng, ch a gi ế i quy t tri ệ ể t đ
ượ ướ ề ố ệ ắ ậ đ ữ c nh ng v ng m c, khó khăn v v n cho DNVVN. Vì v y, vi c tìm ra các
ể ừ ả ở ộ ụ ằ nguyên nhân đ t ư đó đ a ra gi i pháp nh m m r ng tín d ng cho DNVVN là
ọ vô cùng quan tr ng .
ộ ố ả ư ớ ố ằ ố ệ ả V i mong mu n đ a ra m t s gi i pháp nh m phát huy t ồ i đa hi u qu ngu n
ủ ố ư ạ ề ệ ộ ụ ụ ả ố v n huy đ ng cũng nh t o đi u ki n cho các DNVVN có đ v n ph c v s n
ộ ố ộ ơ ả ậ ấ ậ xu t kinh doanh, khóa lu n đã t p trung vào m t s n i dung c b n sau:
ệ ố ơ ả ở ộ ụ ữ ậ ố ớ ề H th ng nh ng lý lu n c b n v DNVVN, m r ng tín d ng đ i v i
DNVVN .
ừ ữ ậ ơ ả ươ ủ ậ ấ Xu t phát t nh ng lý lu n c b n đó, Ch ng 2 c a Khoá lu n đã phân
ố ớ ở ộ ủ ụ ự ạ tích th c tr ng m r ng tín d ng đ i v i DNVVN c a Ngân hàng TMCP
ươ ệ ạ Ngo i Th ng Vi t Nam.
Đ a ra h th ng gi
ệ ố ư ả ị ớ ữ ế ơ ứ i pháp cùng nh ng ki n ngh v i các C quan ch c
ủ ướ ệ năng có liên quan: Chính ph , Ngân hàng Nhà n c Vi ạ t Nam, NH TMCP Ngo i
ươ ệ ệ ộ ủ ậ Th ng Vi t Nam, DNVVN và Hi p h i DNVVN ở ươ ch ng 3 c a Khoá lu n.
ớ ự ỗ ự ủ ả ượ ự ỉ ả ướ V i s n l c c a b n thân và đ ỡ c s giúp đ , ch b o h ẫ ậ ng d n t n
ủ ễ ậ ư tình c a TS. Nguy n Kim Anh đã giúp em hoàn thành bài khóa lu n này. Nh ng
Quách Th D ng LT H- 4C
ị ươ
Đ
ứ ề ặ ế ề ự ữ ệ ạ ậ ậ ự do nh ng h n ch v năng l c, nh n th c v m t lý lu n và kinh nghi m th c
ậ ẽ ữ ế ậ ấ ỏ ế t nên khóa lu n s không tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong nh n đ ượ c
ủ ủ ế ể ề ậ ầ ượ nhi u ý ki n đóng góp c a các th y cô đ khóa lu n c a em đ ệ c hoàn thi n
h n.ơ
ả ơ Em xin chân thành c m n!
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ị ươ ụ ạ ả 1. Peter Rose, Qu n tr ngân hàng th ng m i. Giáo trình tín d ng ngân
ọ ệ hàng H c vi n ngân hàng.
ườ ủ 2. Báo cáo th ng niên c a Vietcombank năm 2007, 2008, 2009.
ủ ả ạ 3. B n cáo b ch c a Vietcombank năm 2007, 2008, 2009.
ụ ẩ ạ ươ ệ 4. C m nang tín d ng Ngân hàng TMCP Ngo i Th ng Vi t Nam.
ủ ụ 5. Quy trình tín d ng SMEs c a Vietcombank.
ụ ủ 6. Báo cáo phòng tín d ng DNVVN c a Vietcombank.
ổ ợ 7. Báo cáo phòng t ng h p QHKH Vietcombank.
ủ ụ ổ ợ 8. Báo cáo phòng t ng h p tín d ng c a Vietcombank.
ợ ủ ả ổ ợ 9. Báo cáo phòng t ng h p qu n lý n c a Vietcombank.
ạ 10. T p chí ngân hàng năm 2007, 2008,2009, quý I/2010.
11. Các trang Web.
www.google.com.vn
www.dantri.com.vn
www.vnexpress.net
www.vietnamnet.vn
www.sbv.gov.vn
www.vcci.com.vn.
Khóa lu n t
t nghi p H c Vi n Ngân Hàng
ậ ố
ọ
ệ
ệ
www.mot.gov.vn
www.doanhnhan360.com