Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo
lượt xem 89
download
Bài 2 I - Từ Vựng Tiếng việt Cái này Cái đó Cái kia ~ Này ~ Đó ~ Kia Quyển sách TT Tiếng nhật Kanji これ それ あれ ~この ~その ~あの ほん 本 じしょ ざっし 辞書 雑誌 Từ điển Tạp chí しんぶん 0 新聞 Báo ノート 1 Vở てちょう 2 手帳
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo
- Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo Bài 2 I - Từ Vựng Tiếng Tiếng nhật K anji việt TT これ Cái này それ Cái đó あれ Cái kia ~この ~ Này ~その ~ Đó ~あの ~ Kia Quyển ほん 本 sách
- じしょ 辞書 Từ điển ざっし 雑誌 Tạp chí しんぶん 新聞 Báo 0 ノート Vở 1 てちょう 手帳 Sổ tay 2 Danh めいし 名刺 thiếp 3 カード Thẻ, tấm thiệp 4 テレホンカード Thẻ điện thoại 5 えんぴつ 鉛筆 Bút chì 6 ボールペン Bút bi 7 シャープペンシル Bút chì kim 8 Chìa かぎ 鍵 9 khóa
- とけい 時計 Đồng hồ 0 Cái ô, かさ 傘 1 cái dù Cái cặp かばん 鞄 2 sách くつ 靴 Giày 3 Băng (カセット)テープ 4 (casset) Máy ghi テープレコーダー 5 âm, máy casset テレビ Tivi 6 ラジオ Radio 7 Máy コンピューター 8 tính じどうしゃ 自動車 Ô tô 0 つくえ 机 Cái bàn 1 いす 椅子 Cái ghế 2
- チョコレート Sô cô la 3 コーヒー Cà phê 4 Tiếng えいご 英語 5 anh Tiếng にほんご 日本語 nhật 6 ~ご ~語 Tiếng ~ 7 なん 何 Cái gì 8 Đúng そうです。 vậy 9 Sai rồi, ちがいます。 違います。 nhầm rồi 0 そうですか。 Vậy à? 1 À… ờ あのう (ngập ngừng) 2 Đây là ほんのきもちです。 ほんの気持ちです。 chút lòng 3 thành
- どうも Cảm ơn 4 どうぞ Cảm ơn 5 Xin どうもありがとうござい chân thành ます。 6 cảm ơn. Từ nay これからおせわになりま こらかれお世話になり mong được す。 ます。 7 giúp đỡ. Chính tôi mới là こちらこそよろしく。 người mong 8 được giúp đỡ. II - N gữ Pháp 1 . Giới Thiệu Về Đồ Vật a. Câu khẳng định. これ/それ/あれ は N(vật)です。 (Đây,cái này/ Đó, cái đó/ Kia,cái kia Là N.) * Cách sử dụng của: これ、それ、あれ & この、その、あの - これ、この:dùng đ ể chỉ vật gần người nói, xa người nghe. - それ、その: dùng để chỉ vật gần người nghe, xa người nói. - あれ、あの: dùng để chỉ vật xa cả người nói và người nghe. Vd: - これは えんぴつです。
- - それは テレホンカードです。 - あれは かさです。 *ちゅうい (chú ý) これ、それ、あれ có thể thay đổi vị trí cho Nvật. あれは ノートです。 => ノートは あれです。 Vd: b . Câu phủ định. これ/それ/あれ は じゃありません。 (Đây, Đó, Kia không phải là N.) N (vật) れい: - これは ボールペンじゃありません。 - あれは めいしではありません。 - それは ざっしじゃありません。 C. Câu nghi vấn. これ/それ/あれ は N(vật)ですか。 (Đây, Đó, Kia có phải là N không?) => はい、 N です。 (bai 1) はい、そうです。 (bai 2) => いいえ、N じゃありません。 いいえ、そうじゃありません 。 いいえ、ちがいます。 C hú ý - K hi hỏi là これ thì trả lời là それ, khi hỏi là それ thì trả lời là これ, khi hỏi là あれ thì trả lời là あれ. - Trường hợp trả lời là そうです。& そうじゃありません。chỉ d ùng cho câu của danh từ.
- れい: - これは とけいですか。 =>はい,[それは] とけいです。 はい、そうです。 - あれは ラジオですか。 いいえ、あれは ラジオじゃありません。カメラです。 … - それは しんぶんです。あれもしんぶんですか。 はい、あれも しんぶんです。 … いいえ、あれは しんぶんじゃありません。ざっしです 。 … * Câu hỏi có từ để hỏi. これ/それ/あれ は なんですか。 (Đây, đó, kia là cái gì?) N です。 Là N. => … れい: - これは なんですか。 それは ほんです。 … あれは なんですか。 - あれは じどうしゃです 。 … 2 . Câu Hỏi Lựa Chọn. Aは B ですか、Cですか。(A là B hay là C?) => Aは Bです。 A là B. => Aは Cです。 A là C. Câu hỏi yêu cầu người nghe lựa chọn B hoặc C để trả lời.
- VD: - これは ボールペンですか。えんぴつですか。 ...それは えんぴつです。 - それは ノートですか。てちょうですか。 ...これは ノートです。 - あれは ラジオですか。カメラですか。 ...カメラです。 3. Trợ từ の a ,~ N1(chỉ nội dung) の ~ N2 Trợ từ の chỉ về nội dung. N1 mang nội dung bổ nghĩa cho N2. tạm được dịch là “về”. れい: - これは にほんごの ほんです。 - それは じどうしゃの ざっしです。 - これは にほんごのテープじゃありません。えいごのテープです 。 - これは にほんごの じしょですか。ちゅうごくごの じしょですか。 ...にほんごの じしょです。 Câu hỏi: ~ なんの N ですか。N về cái gì? れい: - あれは なんの ほんですか。 ...にほんごの ほんです。
- - それは なんの ざっしですか。 ...コンピューターの [ざっし]です。 ちゅうい(chú ý): この/その/あの + N Sau この、その、あの luôn đứng trước danh từ. Không bao giờ đứng một mình. Vd: - このほんは にほんごの ほんです。 Q uyển sách này là sách về tiếng nhật. - これは にほんごの ほんです。 Đ ây là sách về tiếng nhật. b , ~N1の N2~ N2 của N 1 (chỉ về sở hữu) れい: - これは H aさんの ほんです。 - このかさは わたしの [かさ]です。 - このペンは あなたの ですか。 ...はい。そうです。 - このカメラは わたしの じゃありません。 Câu hỏi: ~ だれの ですか。 N れい: - このかばんは だれの かばんですか。 ...そのかばんは Tuanさんのです 。
- - これは どなたの ですか。 ...わたしのです。 BÀI H ỘI THOẠI ほんのきもちです やまだ: はい。どなたですか。 サントス: 408のサントスです。 .............. サントス: こんにちは。サントスで す。これからおせわになり ます。どうぞ よろしく お ねが いします。 やまだ: こちらこそ よろしく。 サントス: あのう、これ、ほんのき もちです。 やまだ: あ、どうも。なんですか。 サントス: コーヒーです。どうぞ。 やまだ: どうも ありがとう ござ います。
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp bài học theo chủ đề trong tiếng Lào
37 p | 800 | 278
-
Từ điển ngôn ngữ Việt - Nga
388 p | 631 | 175
-
Giải thích ngữ pháp theo Minnano Nihongo - Bài 3
8 p | 323 | 81
-
Tài liệu Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo
7 p | 307 | 69
-
Giải thích ngữ pháp theo Minnano Nihongo
9 p | 325 | 69
-
Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano NihongoBài 17II - Ngữ Pháp 1- Cách chia
3 p | 285 | 62
-
Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano NihongoBài 11
6 p | 170 | 55
-
Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano NihongoBài 9
6 p | 198 | 52
-
Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano NihongoBÀI 13I - Từ Vựng 1. 2. 3. 4. 5.
5 p | 163 | 46
-
Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano NihongoBài 16I - Từ mới 1. 2. 3. 4. 5.
5 p | 144 | 45
-
big step toeic 1: part 2
146 p | 241 | 29
-
500 mẫu ngữ pháp tiêu biểu tiếng nhật bậc trung cấp và thượng cấp: phấn 1
113 p | 152 | 19
-
Giải thích nghĩa từ mới theo cách nào?
4 p | 140 | 17
-
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 1 – Tập 2): Phần 1
124 p | 65 | 16
-
Từ vựng có thể sống động hơn?
3 p | 68 | 14
-
Giáo trình Hán ngữ bản cải tiến (Quyển 1 - Tập hạ): Phần 1
137 p | 47 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn