IV- GI I THÍCH N I DUNG VÀ PH
Ộ
Ả
ƯƠ
NG PHÁP L P CH NG T K TOÁN Ứ
Ừ Ế
Ậ
A- CH TIÊU LAO Đ NG TI N L
NG
Ề ƯƠ
Ộ
Ỉ
Các ch ng t 1- M c đích: ộ ứ ụ ượ ậ ụ ằ ộ ỉ ng đ ả ờ ộ ử ụ i lao đ ng trong đ n v nh : Ti n l ơ ụ ấ ươ ề ươ ườ ị ề ả ờ ư ề ả ả ộ ng,... và m t s n i dung khác có liên quan đ n lao đ ng, ti n l ng. c l p nh m m c đích ừ thu c ch tiêu lao đ ng ti n l ề ươ ứ theo dõi tình hình s d ng th i gian lao đ ng; theo dõi các kho n ph i thanh toán cho công ch c, ả ề viên ch c và ng ng, ti n ng, các kho n ph c p l ả ư ứ ộ th ; theo dõi các kho n thanh toán cho bên ngoài, ng, ti n công tác phí, ti n làm thêm ngoài gi ề ưở cho các t ch c khác nh : thanh toán ti n thuê ngoài, thanh toán các kho n ph i trích n p theo ổ l ươ ứ ộ ố ộ ề ươ ế ộ
2- N i dung: ng g m có các bi u m u sau: ộ ỉ ộ ộ ề ươ ồ
Thu c ch tiêu lao đ ng ti n l B ng ch m công ấ B ng ch m công làm thêm gi ấ ả ả ờ ể ẫ ẫ ố ẫ ố
ng
ẫ ố ẫ ố ẫ ố Gi y báo làm thêm gi ờ B ng thanh toán ti n l ề ươ B ng thanh toán thu nh p tăng thêm ậ ấ ả ả
ạ ng
ườ ề ờ ả ệ ẩ ồ ả ả ả ấ ả ợ ả ả ồ ng ả ộ M u s C01a- HD M u s C01b- HD M u s C01c-HD M u s C02a- HD M u s C02b- HD M u s C03- HD M u s C04- HD M u s C05- HD M u s C06- HD M u s C07- HD ờ M u s C08- HD M u s C09- HD M u s C10- HD M u s C11- HD M u s C12- HD ẫ ố ẫ ố ẫ ố ẫ ố ẫ ố ẫ ố ẫ ố ẫ ố ẫ ố ẫ ố B ng thanh toán h c b ng (sinh ho t phí) ọ ổ B ng thanh toán ti n th ưở ề B ng thanh toán ph c p ụ ấ Gi y đi đ ng B ng thanh toán ti n làm thêm gi H p đ ng giao khoán công vi c, s n ph m ngoài gi B ng thanh toán ti n thuê ngoài ề Biên b n thanh lý h p đ ng giao khoán ợ B ng kê trích n p các kho n theo l ươ B ng kê các kho n thanh toán công tác phí. ả ả ả
B NG CH M CÔNG Ấ Ả (M u s C01a- HD)
ẫ ố
ấ ả 1- M c đích ụ i lao đ ng làm căn c tính tr l ỉ làm vi c, ngh vi c, ngh ỉ ệ ự ế ừ ng cho t ng ứ ệ ả ươ ứ ứ ộ ộ ứ ườ i lao đ ng trong đ n v . ị ng BHXH, ... c a công ch c, viên ch c và ng ườ ơ
ng (Tr ặ ứ ưở ứ ấ ộ c y quy n căn c vào ề i lao đ ng thu c b ph n mình đ ch m công ể ậ c t 1 đ n c t 31 theo các ký i đ ộ ộ ừ ộ ứ ươ ế ộ ệ
: B ng ch m công dùng đ theo dõi ngày công th c t ể h ủ ưở công ch c, viên ch c, ng ứ 2- trách nhi m ghi ệ ng ban, phòng, nhóm,...) ho c ng tr Hàng ngày t ườ ượ ủ ổ ưở c a công ch c, viên ch c, ng s có m t th c t ự ế ủ ộ ườ ặ ự i trong ngày, ghi vào ngày t cho t ng ng ng ng trong các c t t ứ ườ ừ . hi u quy đ nh trong ch ng t ừ ị Cu i tháng, ng ấ ườ ả ộ ụ ấ liên quan nh Gi y ch ng nh n ngh m h ưở ừ ậ ả ư ấ ế ỉ ố ế ể ố ậ i ph trách b ph n ký vào B ng ch m công và chuy n ể ng BHXH, gi y ấ ố ng,... v b ph n k toán ki m tra, đ i chi u. Sau khi ki m tra, đ i i tính ra s công ứ i ch m công, ng ườ ứ ươ ng căn c vào các ký hi u ch m công cho t ng ng ệ ậ ứ ể ấ ườ ừ ố ế ộ
ứ
Tùy thu c vào đi u ki n công tác và trình đ k toán t i đ n v ươ i phòng (ban, t ) k toán cùng các ch ng t ệ có liên quan. ừ ộ ế ạ ơ ị ố B ng ch m công cùng các ch ng t ấ ng l xin ngh vi c không h ưở ỉ ệ chi u xong k toán ti n l ề ươ ế theo t ng lo i t ể ừ ạ ươ ứ B ng ch m công đ c l u t ượ ư ạ ấ ả ng pháp ch m công: Ph ấ đ s d ng 1 trong các ph ể ử ụ
ứ ứ ấ ườ ệ ạ ơ ặ i đ n v ho c ị làm vi c khác nh h i ngh , h p,... thì m i ngày dùng m t ký hi u đ ch m công cho ngày đó. ề ộ ứ ng ng đ ghi vào các c t 32, 33, 34. ổ ế ề ộ ng pháp ch m công sau: ấ ươ ỗ ị ọ + Ch m công ngày: M i khi công ch c, viên ch c, ng ệ ư ộ ỗ ộ i lao đ ng làm vi c t ệ ộ ể ấ
+ Ch m công gi
: Trong ngày công ch c, viên ch c, ng
ấ
ờ
ứ
ứ
ệ
ộ
i lao đ ng làm công vi c gì thì công th c hi n công vi c đó bên c nh ký
ố ờ
ị
ườ ự
ệ
ệ
ạ
ng ng.
ch m công theo các ký hi u đã quy đ nh và ghi s gi ấ ệ hi u t ệ ươ ứ
+ Ch m công ngh bù: Ngh bù ch áp d ng trong tr
ấ
ỉ
ỉ
ụ
ườ
ợ
ỉ ng làm thêm, do đó khi công ch c, viên ch c, ng
ươ ng i lao
ươ
ư
ng h p làm thêm gi ứ
h ờ ưở ứ
ng l ườ
th i gian nh ng không thanh toán l ờ đ ng ngh bù thì ch m "Nb" và v n tính tr l ộ
ấ
ẫ
ỉ
ả ươ
ng th i gian. ờ
Ả
Ờ
B NG CH M CÔNG LÀM THÊM GI Ấ (M u s C01b- HD)
ẫ ố
: Theo dõi ngày công th c t đ có căn c tính th i gian ngh ự ế ờ ể ứ ờ ỉ i lao đ ng trong đ n v . 1- M c đích ụ bù ho c thanh toán cho ng ặ ườ ộ làm thêm ngoài gi ơ ị
, nhóm...) có phát sinh làm thêm ngoài gi làm vi c theo quy ỗ ộ ệ ậ ổ ờ ệ ả ậ c u quy n căn c vào s gi . ờ ặ ứ Hàng ngày t ự ế ỷ ấ ủ ầ ộ ề ờ 2- trách nhi m ghi M i b ph n (phòng, ban, t ả tr ổ ưở theo yêu c u công vi c c a b ph n mình đ ch m gi ng ng trong các c t t i trong ngày, ghi vào ngày t ườ đ nh thì ph i l p b ng ch m công làm thêm ngoài gi ấ ị ng (ban, phòng, nhóm...) ho c ng ệ ứ i đ ườ ượ ể ế ậ ộ ừ ươ ố ờ ừ làm thêm cho t ng 1 đ n 31 theo các ký hi u quy đ nh ị ệ làm thêm th c t ng trong ch ng t ứ ố ườ ấ ụ và chuy n B ng ch m công làm thêm gi ấ ộ ể ậ ả ả ờ ờ ế ậ ố ơ ị liên quan v b ph n k toán ki m tra, đ i chi u, trình th tr ợ ế ườ ế ệ ủ ưở ứ ề ng ng đ ghi vào các c t 32, 33, 34, 35. i tính ra s công theo t ng lo i t i làm thêm ký cùng các ng đ n v ký duy t sau ệ ấ ng h p thanh toán ti n). K toán căn c vào các ký hi u ch m . ừ i ch m công ký và ph trách b ph n (phòng, ban) có ng Cu i tháng, ng ườ xác nh n vào B ng ch m công làm thêm gi ậ ấ ch ng t ể ề ộ ừ ứ đó quy ra công đ thanh toán (tr ể công c a t ng ng ố ườ ủ ừ ạ ươ ứ ừ ể ộ
Ấ
Ờ
GI Y BÁO LÀM THÊM GI (M u s C01c-HD)
ẫ ố
: Là ch ng t xác nh n s gi công, đ n giá và s ti n làm thêm đ ừ ơ ưở ng ng cho công ch c, viên ch c và ng c a t ng công vi c và là c s đ tính tr l ủ ừ ứ ơ ở ể ậ ố ờ ả ươ 1- M c đích ụ ệ ứ ườ ố ề ứ c h ượ i lao đ ng. ộ
ệ
2- trách nhi m ghi - Phi u này có th l p cho t ng cá nhân theo t ng công vi c c a m t đ t công tác ho c có ệ ủ ộ ợ ể ậ ừ ừ ế ặ th l p cho c t ể ậ . ả ổ
i báo làm thêm gi ế ườ ể ể l p và chuy n cho ng ờ ậ ồ ế ệ ầ ườ ậ ố ờ c chuy n đ n k toán đ làm c s tính l ng tháng. Phi u này do ng ký duy t ch p nh n s gi ấ đ làm thêm gi ể ờ ượ i có trách nhi m ki m tra và ệ làm thêm và đ ng ý thanh toán. Sau khi có đ y đ ch ký phi u báo ủ ữ ế ơ ở ươ ế ể
NG
Ả
Ề ƯƠ
(M u s C02a - HD)
B NG THANH TOÁN TI N L ẫ ố
: B ng thanh toán ti n l ng là ch ng t ả ề ươ ứ ậ ừ ế ng, ph c p, các kho n thu nh p tăng thêm ngoài ti n l ề ươ ệ thanh toán ti n l ề ươ ồ ề k toán làm căn c đ thanh toán ti n ứ ể ng cho công ch c, viên ch c và ứ ng cho công ch c, viên ch c và ứ ứ ứ l ươ ng ng ả i lao đ ng, đ ng th i đ ki m tra vi c ờ ể ể ơ v . ị i lao đ ng trong đ n 1- M c đích ụ ụ ấ ộ ộ ườ ườ
ơ ở ữ ệ ệ
2- trách nhi m ghi c s d li u - B ng thanh toán ti n l ng đ c l p hàng tháng ề ươ ả ượ ậ
ti n l ứ ừ liên quan nh : B ng ch m công, ư ả ấ ng là các ch ng t ng BHXH,... ả ơ ở ể ậ ụ ấ - C s đ l p B ng thanh toán ấ ứ ậ
ề ươ ả B ng tính ph c p, Gi y ch ng nh n ngh vi c h ỉ ệ ưở ng l Chú ý: Ký xác nh n c a ng i đ ườ ượ ưở ườ ậ
ộ ng ký tr c ti p vào t c h ạ ự ệ ị i nh n h . Đ i v i các đ n v ơ ố ớ ủ séc c a ế ự ờ
ậ ủ ươ ng qua Kho b c thì ng th c hi n thanh toán ti n l ề ươ mình và không ph i ký xác nh n vào B ng thanh toán ti n l ậ ng ho c ng ặ i nh n l ậ ươ ườ ng. ề ươ ả ả
Cu i m i tháng căn c vào ch ng t ỗ ố ứ ả
ứ ng chuy n cho k toán tr ể liên quan, k toán ti n l ế ủ ưở ề ươ ệ ậ ơ ở ưở ế
i lao đ ng. B ng thanh toán ti n l ứ
ng t ừ ng soát xét và th tr ộ ườ ệ ề ng l p B ng thanh toán ti n ng duy t, trên c s đó l p phi u chi và ế ậ ượ ư ạ ng đ i c l u t ề ươ i Kho b c thì B ng thanh toán ả ạ ị ự ệ ạ ơ ơ
l ươ phát l ả phòng k toán c a đ n v . N u đ n v th c hi n vi c tr l ả ươ ế ti n l ng cho công ch c, viên ch c, ng ứ ươ ị ế ng đ ề ươ ủ c l p thành 2 liên: ượ ậ
- 1 liên l u t ư ạ i phòng k toán đ n v đ làm c s ghi s . ổ ơ ở ị ể ế ơ
ng cho đ n v ) đ làm c s thanh ể ệ ạ ơ ị ả ươ ị ể ơ ở ơ
ng cho t ng cá nhân. toán ti n l - 1 liên chuy n cho Kho b c (N i ch u trách nhi m tr l ề ươ ừ
Ả
B NG THANH TOÁN THU NH P TĂNG THÊM Ậ (M u s C02b - HD)
ẫ ố
M c đích t ki m chi là ch ng t ụ ứ ừ ế ệ : B ng thanh toán thu nh p tăng thêm t ế kho n ti ả ừ làm căn ừ t ki m đ chi cho công ch c, viên ch c và ứ kho n ti ả ể ệ ứ ậ ả c đ thanh toán s thu nh p tăng thêm t ứ ể ố ng ườ ậ i lao đ ng trong đ n v . ị ộ ơ
Ả
Ạ
B NG THANH TOÁN H C B NG (SINH HO T PHÍ) Ọ Ổ (M u s C03- HD)
ẫ ố
1- M c đích ụ
ả
ọ ổ
ứ ể
ng h c b ng và ghi s
ng đ
: B ng thanh toán h c b ng (sinh ho t phí) dùng làm căn c đ thanh toán h c ọ ạ ổ ố ượ
c h ượ ưở
ọ ổ
ọ
ạ
ọ
ộ
b ng (sinh ho t phí) cho h c sinh, h c viên thu c các đ i t ổ k toán. ế
ệ
i l p bi u, k toán tr
ng và
ủ ữ
ọ ổ
ủ
ầ
ườ ậ
ể
ế
ưở
Th tr
2- trách nhi m ghi B ng thanh toán h c b ng ph i có đ y đ ch ký c a ng ườ ượ ỷ
ề
ng đ n v ho c ng ơ ị ặ
ả ủ ưở ả
ả c u quy n. ạ
ể ế
ọ ổ
ượ
ọ
ừ ọ ổ i nh n ti n. B ng thanh toán h c b ng (sinh ho t phí) đ
ọ ổ
ườ
ề
ạ
ầ
i đ B ng thanh toán h c b ng (sinh ho t phí) l p xong đ ạ ậ ơ ở
c chuy n đ n cho t ng đ n v (l p) ơ ị ớ ậ đ thanh toán h c b ng (sinh ho t phí) cho t ng h c viên. Sau khi thanh toán h c b ng xong ph i ả ể ọ ổ ượ ư ạ có đ y đ ch ký c a ng i c l u t ủ ủ ữ phòng k toán đ n v đ làm c s ghi s k toán. ơ ị ể ế
ừ ả ổ ế
NG
Ả
Ề
ƯỞ
(M u s C04- HD)
B NG THANH TOÁN TI N TH ẫ ố
ụ
ứ
ề dùng làm căn c đ thanh toán ti n ứ ể
th
B ng thanh toán ti n th 1- M c đích: ả ng cho công ch c, viên ch c, ng ứ ứ
ừ i lao đ ng trong đ n v . ơ ị
ng là ch ng t ưở ộ
ề ườ
ưở
ươ
ng đ
ng pháp l p và trách nhi m ghi ưở
ệ c l p khi có quy t đ nh chia ti n th ế ị ượ ậ
ậ ề
ề
ưở
ứ ng cho công ch c,
i lao đ ng trong đ n v t
ng.
2- Ph B ng thanh toán ti n th ả viên ch c, ng ứ
ườ
Chú ý:Ký nh n c a t ng ng
ng h p có ng
ườ
i khác nh n h thì ng ậ
ộ
ườ
i nh n h ậ
ộ
qu th ơ ị ừ ỹ ưở i. Tr ợ ườ ườ ph i ký thay và ghi rõ h và tên vào c t này. ộ
ộ ậ ủ ừ ọ
ả
Ả
Ụ Ấ
B NG THANH TOÁN PH C P (M u s C05- HD)
ẫ ố
ụ ấ
ụ ấ
ả
ị
ả
ữ
ệ
ứ ượ ưở
ứ
B ng thanh toán ph c p nh m xác đ nh kho n ph c p tháng ho c quý 1- M c đích: ả ằ ặ ụ ng ư ượ tính trong B ng thanh toán ti n l c ng ngoài l ề ươ ng (Kho n ph c p này ch a đ đ c h ả ụ ấ ươ ượ ưở tháng c a đ n v ) c a nh ng cán b kiêm nhi m nhi u vi c cùng 1 lúc đ ng ph c p theo c h ụ ấ ượ ưở ệ ộ ủ ơ ị ủ ch đ , là c s đ thanh toán ti n ph c p cho cán b , công ch c, viên ch c đ d :ụ ng (Ví c h ụ ấ Ph c p cán b tham gia ban qu n lý d án, ph c p H i đ ng khoa h c...). ự
ề ộ ộ ồ
ơ ở ể ộ
ế ộ ụ ấ
ề ả
ụ ấ
ọ
c l p 1 b n theo tháng ho c theo quý và ph i có đ y đ ch
2- trách nhi m ghi ệ B ng thanh toán ph c p đ
ụ ấ ượ ậ
ầ ủ ữ
ả
ặ
ả
ị
ả ký theo quy đ nh.
ƯỜ
GI Y ĐI Đ NG Ấ (M u s C06- HD) ẫ ố
ng là căn c đ cán b , viên ch c và ng 1- M c đích ụ : Gi y đi đ ấ ứ ể ườ ứ ộ ủ ụ i lao đ ng làm th t c ộ i c quan. ườ t khi đ n n i công tác và thanh toán công tác phí, tàu xe sau khi v t ề ớ ơ ế ế ơ c n thi ầ
ộ ậ ộ ườ ườ ề ấ ủ ụ ứ ng. Ng ụ 2- trách nhi m ghi ệ Sau khi có l nh c cán b , viên ch c đi công tác, b ph n hành chính làm th t c c p gi y ấ ủ ụ ấ ử ệ ế i đi công tác có nhu c u ng ti n tàu xe, công tác phí... mang gi y đi đ ng đ n ườ ng. Ngày, ườ ố ề ạ ứ ề xu t phát t c quan có th do b ph n hành chính ho c ng ờ ứ ầ ứ ế ộ ườ
ườ ề ậ ư ờ ậ ư ườ ộ đi đ phòng tài v làm th t c ng ti n. K toán ghi s ti n đã t m ng vào góc gi y đi đ ấ i đi công tác t ghi. gi ự ặ ậ ng đ ph trách b ph n xác ộ ụ ể ấ trong đ t công tác ng l u trú. Sau đó đính kèm các ch ng t ợ ừ ứ ng và n p cho phòng k toán đ làm th t c thanh ủ ụ ể ế ấ ng duy t chi thanh toán. ưở ệ ể ừ ơ ấ i đi công tác xu t trình gi y đi đ Khi đi công tác v ng ườ ấ nh n ngày v và th i gian đ c h ượ ưở ề (nh vé tàu xe, vé phà, vé tr ...) vào gi y đi đ ọ toán công tác phí, thanh toán t m ng. Sau đó chuy n cho k toán tr Gi y đi đ ng và các ch ng t ế ể phòng k toán. ế ạ ứ liên quan đ ừ c l u ượ ư ở ườ ứ ấ
Ả
Ề
Ờ
B NG THANH TOÁN TI N LÀM THÊM GI (M u s C07- HD)
ẫ ố
: B ng thanh toán ti n làm thêm gi
ề
ờ
nh m xác đ nh kho n ti n làm thêm gi ả
ị
ờ
mà ng
ng sau khi làm vi c ngoài gi
1- M c đích ụ ườ
i lao đ ng đ ộ
ả c h ượ ưở
ệ
ằ theo yêu c u công vi c. ầ ờ
ề ệ
ệ
ờ ủ
ả
ờ
2- trách nhi m ghi B ng thanh toán ti n làm thêm gi ề ủ
ả ầ
ườ ậ
ị ả
ơ
đó, có đ y đ ch ký c a ng ủ ữ đ làm ngoài gi ờ ượ ậ
c a tháng ph i kèm theo B ng ch m công làm thêm gi ả ấ i l p, k toán tr ề ng đ n v . B ng thanh toán ti n ng, th tr ủ ưở ế c l p thành 1 b n đ làm căn c thanh toán. ả ể
ưở ứ
Ợ Ồ
Ả
Ẩ
Ệ
H P Đ NG GIAO KHOÁN CÔNG VI C, S N PH M (M u s C08- HD)
ẫ ố
ợ
1- M c đích ụ
ế
ả
ệ ậ ề ố ượ
ộ
ờ
ẩ ệ i c a m i bên khi th c hi n công vi c đó, đ ng th i là c s
: H p đ ng giao khoán công vi c, s n ph m là b n ký k t gi a bên giao ả ng công vi c, n i dung công vi c, th i gian ơ ở ự
ữ ệ ờ
ệ
ệ
ệ
ệ
ỗ
ồ
ồ khoán và bên nh n khoán nh m xác nh n v kh i l ằ ậ làm vi c, trách nhi m, quy n l ề ợ ủ i nh n khoán. thanh toán chi phí cho ng ậ
ườ
2- N i dung, ph
ng pháp l p và trách nhi m ghi
ộ
ươ
ệ
ậ
ị ử ụ
ố ơ
ọ
ơ ị ị ứ ụ ạ
ộ ậ ủ
i c a ng
ố ủ ợ Góc trên, bên trái ghi rõ tên đ n v , đ a ch , mã s đ n v s d ng ngân sách, và s c a h p ỉ đ ng giao khoán. Ghi rõ h tên, ch c v đ i di n cho phòng, ban, b ph n c a bên giao khoán và ệ ồ bên nh n khoán. ậ Ph n I. Ghi rõ n i dung, trách nhi m và quy n l ầ
ề ợ ủ
ệ
ộ
ườ ả
ậ ẩ
ệ
ệ
ầ
ặ
ẩ
i c a ng
ậ ủ ừ ườ
ố ớ ộ
ệ
ậ
ả i nh n khoán: Ghi rõ tên s n ph m (ho c công vi c giao khoán) yêu c u k thu t c a t ng s n ph m, t ng công vi c giao ừ ỹ i nh n khoán đ i v i n i dung công khoán, đ ng th i ghi rõ trách nhi m và quy n l ề ợ ủ vi c đ
ư ề
ụ ủ
ệ
ệ
ệ ố ớ
ố ề
ệ
ả
ờ
ờ ồ c giao. ệ ượ ầ ẩ
Ph n II. Ghi rõ trách nhi m, nghĩa v c a bên giao khoán (nh đi u ki n làm vi c, yêu c u ầ ậ s n ph m (công vi c) khoán, th i gian hoàn thành và s ti n ph i thanh toán) đ i v i bên nh n ả khoán.
ầ
ữ
ề ợ
ả
ồ
ngày
ề ệ
ự
ệ
ệ
ậ
ừ
Ph n III. Nh ng đi u kho n chung v h p đ ng. - Th i gian th c hi n h p đ ng: Ghi rõ th i gian th c hi n công vi c nh n khoán t ờ ợ ợ
ự ế
ồ ồ
i nh n khoán.
ườ
ứ
b t đ u đ n ngày k t thúc h p đ ng. ắ ầ ứ
- Ph ậ - X ph t các hình th c vi ph m h p đ ng: Ghi rõ các hình th c x ph t khi 1 trong 2 bên ứ ử ạ c bàn b c, th ng nh t gi a bên giao và bên ữ ấ ạ
ng th c thanh toán: Ghi rõ ph ươ ợ ạ ứ ứ ử ạ
ng th c thanh toán cho ng ồ ả ượ
ạ
ố
ồ
ậ
ồ
ợ
ờ ế ươ ử ạ vi ph m h p đ ng. Các hình th c x ph t ph i đ ợ nh n khi ký h p đ ng. ồ
ợ
ậ
ả
ườ
ồ
i có trách nhi m theo dõi quá trình th c hi n h p đ ng giao khoán
ệ
ệ ợ
ự
ồ
ồ
H p đ ng giao khoán do bên giao khoán l p thành 3 b n : i nh n khoán; - 1 b n giao cho ng ả - 1 b n l u ả ư ở ộ ậ ậ ợ - 1 b n chuy n cho ng ườ ả ợ ả
ậ b ph n l p h p đ ng; ể và làm căn c đ thanh toán h p đ ng. ầ
ợ
ọ
ạ H p đ ng giao khoán ph i có đ y đ ch ký, h tên c a đ i di n bên giao khoán và đ i
ủ ạ
ủ ữ
ệ
di n bên nh n khoán.
ứ ể ồ ậ
ệ
Ả
Ề
B NG THANH TOÁN TI N THUÊ NGOÀI (M u s C09- HD)
ẫ ố
ứ
ừ ế ệ
ằ ậ
ệ
ợ
: B ng thanh toán ti n thuê ngoài là ch ng t ề ể ự ậ
k toán nh m xác nh n s ti n ậ ố ề ồ c thuê đ th c hi n nh ng công vi c không l p thành h p đ ng, ữ t b , thuê làm khoán 1 công vi c nào đó.... ế ị
ệ
ố
này đ
1- M c đích ả ụ i đ đã thanh toán cho ng ườ ượ nh : Thuê lao đ ng b c vác, thuê v n chuy n thi ư Ch ng t ứ
ể c dùng đ thanh toán cho ng ườ
i đi thuê lao đ ng ngoài đ n v . ơ ị
ộ ượ
ừ
ể
ộ
Ợ Ồ
Ả
BIÊN B N THANH LÝ H P Đ NG GIAO KHOÁN (M u s C10- HD)
ẫ ố
ả
ợ
1- M c ụ đích: Biên b n thanh lý h p đ ng giao khoán là ch ng t ừ ế ệ
ồ ị ủ
ứ ự
ồ
ợ
ậ k toán nh m xác nh n ằ ng công vi c và giá tr c a h p đ ng đã th c hi n, làm căn c đ hai bên ứ ể ứ ợ
ng, ch t l s l ấ ượ ố ượ thanh toán và ch m d t h p đ ng. ấ
ệ ồ
ệ
ủ ợ đ ng đ ượ ệ ệ
ị ủ ợ
ệ ế
ồ ự
ự
ờ
ồ
thanh lý h p đ ng. ợ
Ghi rõ s ti n b ng s và b ng ch mà bên giao khoán đã thanh toán cho bên nh n khoán t
ừ
ữ
ậ
ằ
ố
khi ký h p đ ng đ n ngày thanh lý h p đ ng.
2- trách nhi m ghi Ghi rõ s , ngày tháng c a h p c thanh lý ố ể Ghi rõ n i dung công vi c đã th c hi n và giá tr c a h p đ ng đã th c hi n đ n th i đi m ộ ồ ố ề ằ ế ồ
ợ
ợ
ồ
ồ
ợ
ộ
ạ
ế
ủ ừ
ố ề
ạ
ị
h p đ ng. ợ
ằ
ậ
ả ố ề
ố ồ
ướ
ệ
ố ề ằ ợ ồ
ậ
ệ c l ượ ạ ự
ồ
ợ
ồ
ệ ng th c hi n, đánh giá ch t l
Ghi rõ n i dung c a t ng bên vi ph m h p đ ng (n u có) và s ti n b ph t do vi ph m ạ ồ Ghi rõ s ti n b ng s và b ng ch bên giao khoán còn ph i thanh toán cho bên nh n khoán c cho nhau) i bên giao khoán đã thanh toán quá cho bên nh n khoán. vi c th c hi n h p đ ng, k t qu th c hi n h p đ ng hai bên ả ự ấ ượ ng ự
ợ ệ ụ ể ề
ế ượ
ư
ệ
ấ
ữ (theo tính toán trong h p đ ng, nghi m thu công vi c và s ti n đã thanh toán tr đ n khi thanh lý h p đ ng ho c ng ặ ợ ế Sau khi ki m tra th c t ự ế ệ ể nh t trí đ a ra k t lu n v t ng n i dung c th v kh i ố l ộ ề ừ ế và ki n ngh , các vi c c n làm (n u có)
ậ ệ ầ
ế
ế Biên b n thanh lý h p
ợ đ ng giao khoán đ
ượ ậ
ữ
ả
ồ
ỗ
ị ả
c l p thành 4 b n, m i bên gi ả ệ
ầ ủ ữ
ủ ạ
ệ
ạ
ả
ồ
ả 2 b n. Biên b n thanh lý h p đ ng giao khoán ph i có đ y đ ch ký c a đ i di n bên giao khoán, đ i di n bên ợ nh n khoán.
ậ
NG
Ả
ƯƠ
Ả (M u s C11- HD)
B NG KÊ TRÍCH N P CÁC KHO N THEO L Ộ ẫ ố
ố ề ươ ể ả ả ộ ị
ể ả ế 1- M c ụ đích: B ng kê trích n p các kho n theo l ị ộ ộ ơ ổ ế ặ ả ơ ộ ng, tính vào chi c a đ n v tr vào l , kinh phí công đoàn mà đ n v và ng ứ ị ừ ể ng dùng đ xác đ nh s ti n b o hi m i lao đ ng ph i n p trong tháng ả ộ này là c s đ ghi s k toán ừ ứ ng c a cán b , công ch c, ộ ơ ở ể ủ ủ ơ ươ ả ộ xã h i, b o hi m y t ườ ả (ho c quý) cho c quan b o hi m xã h i và công đoàn. Ch ng t ể v các kho n trích n p theo l ươ ề viên ch c.ứ
2- Ph ng pháp l p và trách nhi m ghi ươ ệ ậ
ơ ị ộ ậ
ơ ị ử ụ trích n p BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn
Góc trên, bên trái ghi rõ tên đ n v , b ph n và mã đ n v s d ng ngân sách - C t A: Ghi s th t - C t B: Ghi s tháng trích n p BHXH, BHYT, KPCĐ áp d ng trong tr ng h p kê khai theo ố ứ ự ố ộ ộ ộ ộ ườ ụ ợ quí.
ng dùng làm c s đ trích l p BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn ơ ở ể ỹ ươ ổ
- C t 1: Ghi t ng qu l - C t 2, 3, 4: Ghi t ng s ti n BHXH, BHYT ph i n p, trong đó chia theo ngu n trích tính ậ ả ộ ộ ộ ổ ồ ừ ươ ứ ộ
ộ ồ ứ ả ộ - C t 5, 6, 7: Ghi t ng s ti n kinh phí công đoàn ph i n p, trong đó chia theo ngu n trích ng c a cán b công ch c, viên ch c. tính vào chi phí và tính tr vào l vào chi phí và tính tr vào l ổ ừ ố ề ng c a cán b công ch c, viên ch c. ủ ố ề ươ ộ ủ ứ
ộ ộ ạ ơ ơ ơ i đ n v . ị
ả ả ủ ng sau khi l p xong ph i có đ y đ ch ký và ghi rõ h tên c a ủ ữ ầ ọ ng ứ - C t 8: Ghi s kinh phí công đoàn đ n v ph i n p c p trên ả ộ ấ ị ố - C t 9: Ghi s kinh phí công đoàn đ n v đ c đ l i chi t ị ượ ể ạ ố c l p thành 2 b n theo kỳ n p BHXH, BHYT, KPCĐ. B ng kê đ ượ ậ ộ B ng kê trích n p theo l ậ ộ ng đ n v . i l p, k toán tr ị ơ ưở ế ươ ng, Th tr ủ ưở ả ả ườ ậ
Ả
B NG KÊ THANH TOÁN CÔNG TÁC PHÍ (M u s C12- HD)
ẫ ố
ả 1- M c đích ụ ả : B ng kê thanh toán công tác phí dùng đ li ể ệ ợ ơ ộ ườ ng khác nhau ho c nhi u gi y c a 1 ng i, cho nhi u gi y đi đ ề t kê các kho n thanh toán công tác ng h p ph i thanh toán công tác phí cho i cùng thanh toán 1 ườ ả ấ ủ ườ ườ ề phí cho cán b , công nhân viên trong c quan trong tr nhi u ng ặ ấ ề l c.ầ
2- Ph ng pháp l p ươ ậ và trách nhi m ghi ệ
đ n v , b Góc trên, bên trái c a B ng kê các kho n thanh toán công tác phí ph i ghi rõ tên ả ủ ả ả ị ộ ơ ph n và mã đ n v s d ng ngân sách. ị ử ụ ậ ơ
C t A, B: Ghi s th t , h và tên t ng cán b , công nhân viên đi công tác theo gi y công tác ố ứ ự ọ ừ ấ ộ ộ c thanh toán đ ượ
C t C: Ghi tên đ n v ho c b ph n làm vi c c a cán b (Ví d : Ban Tài chính k toán; ụ ế ị ơ ộ ộ ậ ặ ệ ủ ạ
c thanh toán ị ủ
c thanh toán ọ ề
c h ượ ưở ỉ ộ ố ề ộ ộ
c nh n (C t 6 = c t 4 - c t 5), n u s đã t m ng l n h n s đ ơ ố ượ c ế ố ạ ứ ộ ộ ộ ớ thanh toán thì c t này ghi b ng s âm ậ ố
ề
i đi công tác sau khi thanh toán ti n công tác phí thì ký nh n. ậ ậ ủ đ y đ ch ký và ghi rõ h tên c a ầ ủ ữ ả ọ ng và ng i duy t. ng ộ Phòng k ho ch...) ế C t 1: Ghi ti n vé tàu, vé xe theo quy đ nh c a nhà n c đ ề ộ ướ ượ ng trong chuy n công tác C t 2: Ghi s ti n l u trú đ ộ ế ố ề ư C t 3: Ghi s ti n tr , ti n nhà ngh , khách s n đ ạ ượ ố ề ộ C t 4: Ghi t ng s ti n (C t 4 = c t 1 + c t 2 + c t 3) ổ ộ ộ C t 5: Ghi s ti n đã t m ng ố ề ộ ạ ứ C t 6: Ghi s th c đ ố ự ượ ộ ộ ằ C t D: Ng ườ B ng kê thanh toán công tác phí sau khi l p xong ph i có i l p, k toán tr ườ ế ộ ả ườ ậ ưở ệ
C- CH TIÊU TI N T
Ề
Ỉ
Ệ
1- M c đích: ụ ặ ạ ề ằ ấ ạ , vàng b c, ồ đá quý... và các kho n t m ng, thanh toán t m ng c a đ n v , nh m cung c p nh ng thông tin ạ ứ c n thi ầ Theo dõi tình hình thu, chi t n qu c a các lo i ti n m t, ngo i t ạ ệ ả ạ ứ ữ ả ơ ị t cho k toán và qu n lý c a đ n v trong lĩnh v c ti n t . ề ệ ủ ơ ỹ ủ ủ ự ế ế ị
2- N i dung: ộ Thu c ch tiêu ti n t ỉ ề ệ ồ g m các bi u m u sau: ể ẫ ộ
ị ạ ứ
t Nam) ồ
M u s C30-BB M u s C31-BB M u s C32-HD M u s C33-BB M u s C34-HD M u s C35-HD ả ả ỹ ạ , vàng b c, ẫ ố ẫ ố ẫ ố ẫ ố ẫ ố ẫ ố
ấ
M u s C37-HD M u s C38-BB M u s C40a-HD M u s C40b-HD Phi u thu ế Phi u chi ế Gi y đ ngh t m ng ấ ề Gi y thanh toán t m ng ạ ứ ấ Biên b n ki m kê qu (Dùng cho đ ng Vi ệ ể ỹ Biên b n ki m kê qu (Dùng cho ngo i t ạ ệ ể kim khí quí, đá quí) Gi y đ ngh thanh toán ị ề Biên lai thu ti nề B ng kê chi ti n cho ng ề B ng kê chi ti n cho ng ề ự ộ ự ộ ườ ườ ả ả ả ả i tham d h i th o, t p hu n ấ i tham d h i th o, t p hu n ấ ậ ậ ẫ ố ẫ ố ẫ ố ẫ ố
PHI U THU Ế (M u s C30- BB) ẫ ố
: Nh m xác đ nh s ti n m t, ngo i t , vàng b c, kim khí quí, đá quí th c t 1- M c đích ụ ạ ệ ặ ạ ị ỹ ậ ả ỹ nh p qu đ u ph i có Phi u thu. Đ i v i ngo i t ỹ ế ỹ ề ổ ế ế ự ế ằ nh p qu và làm căn c đ th qu thu ti n, ghi s qu , k toán ghi s k toán các kho n thu có ứ ể ủ liên quan. M i kho n ti n Vi ạ ệ ệ ề c ki m tra và l p “B ng kê ngo i t " đính kèm v i Phi u thu. c khi nh p qu ph i đ tr ả ượ ố ề ề t Nam, ngo i t ạ ệ ậ ố ớ ế ả ạ ệ ổ ậ ả ả ỹ ọ ậ ướ ể ớ
ng pháp l p và trách nhi m ghi ậ ươ ệ
ể ể ỗ ố ủ ừ ả ể ả đ ượ ế ế ố 2- Ph ế Phi u thu ph i đóng thành quy n và ghi s t ng quy n dùng trong 1 năm. Trong m i Phi u ố ừ ế c đánh liên t c trong 1 kỳ thu ph i ghi s quy n và s c a t ng Phi u thu. S Phi u thu ph i ụ ố ả k toán. ế
Góc trên, bên trái c a phi u thu ph i ghi rõ tên đ n v , đ a ch và mã đ n v s d ng Ngân ị ử ụ ủ ế ả ơ ơ ị ị ỉ sách.
ừ ế ề ả ậ
ế ọ T ng Phi u thu ph i ghi rõ ngày, tháng, năm l p phi u, ngày, tháng, năm thu ti n. i n p ti n. - Ghi rõ h , tên, đ a ch ng ề - Dòng “Lý do n p": Ghi rõ n i dung n p ti n nh : Thu ti n bán hàng hoá, s n ph m, thu ề ỉ ườ ộ ộ ư ề ả ẩ ộ ị ộ ti n t m ng còn th a. ề ạ ứ ồ - Dòng “S ti n": Ghi b ng s và b ng ch c a s ti n n p quĩ, ghi rõ đ n v tính là đ ng ữ ủ ố ề ằ ố ộ ơ ị Vi ằ khác. ệ ừ ố ề ị ề ệ ơ - Dòng ti p theo ghi s l k toán khác kèm theo Phi u thu. t Nam, hay đ n v ti n t ế ng ch ng t ứ ừ ế ế ố ượ ậ ế ế ế ng soát xét, th tr ộ ệ ế Phi u thu do k toán l p thành 3 liên, ghi đ y đ các n i dung trên phi u và ký vào phi u ủ ầ ủ ụ ng duy t, chuy n cho th quĩ làm th t c ể ủ ưở nh p qu (b ng ch ) vào ữ ự ế ế ậ ủ ủ ỹ ằ ố ề ố ề ủ ậ ỹ thu, sau đó chuy n cho k toán tr ưở ể nh p qu . Sau khi đã nh n đ s ti n, th quĩ ghi s ti n th c t Phi u thu tr ậ ế ướ c l p thành 3 liên: ế c khi ký tên. ượ ậ n i l p phi u ế ư ở ơ ậ k toán khác đ ổ ể ứ ể ế ớ ỹ ừ ế ể
ề ườ ộ i n p ti n là đ n v ho c cá nhân ng h p ng ợ ườ ở bên ngoài đ n v thì liên giao cho ị ơ ng ị ng đ n v và đóng d u đ n v . ị ườ ộ ữ ặ ơ ề ấ ơ
giá ngo i t t ế ạ ệ ạ ờ i th i ạ ệ đi m nh p quĩ đ tính ra t ng s ti n theo đ n v đ ng Vi ả t Nam đ ghi s Phi u thu đ Liên 1 l u Liên 2 th quĩ dùng đ ghi s qu và chuy n cho k toán cùng v i ch ng t ủ ghi s k toán. ổ ế Liên 3 giao cho ng Tr ơ i n p ti n ph i có ch ký c a th tr ủ ưở ả ườ ộ Chú ý: N u là thu ngo i t ạ ể i n p ti n. ề ị ủ , vàng b c, kim khí quí, đá quí ph i ghi rõ t ỷ ổ. ố ề ị ồ ể ệ ể ậ ơ ổ
PHI U CHI Ế (M u s C31- BB) ẫ ố
ề ế ằ ạ ị ả xu t quĩ và làm căn c đ th quĩ xu t quĩ, ghi s quĩ và k toán ghi s k toán. 1- M c đích: ụ đá quý th c t ấ ự ế Phi u chi nh m xác đ nh các kho n ti n m t, ngo i t ạ ệ ế vàng b c, kim khí quí, ổ ế ứ ể ủ ặ ổ ấ
ng pháp l p và trách nhi m ghi ươ ệ ậ
2- Ph Phi u chi ph i đóng thành quy n, trong m i Phi u chi ph i ghi s quy n ế ể ế ả ỗ ố ố ủ ừ ể và s c a t ng Phi u chi. S phi u chi ph i đ c đánh liên t c ả . ế ế ố ụ trong 1 kỳ k toán ế
ả ượ ế ủ ơ ị ị ỉ
ế ị ử ụ ề
ậ i nh n ti n. ề ậ ọ ị
ỉ ườ ộ
Góc trên, bên trái c a phi u chi ghi rõ tên đ n v , đ a ch và mã đ n v s d ng ngân sách. ơ Phi u chi ph i ghi rõ ngày, tháng, năm l p phi u, ngày, tháng, năm chi ti n. ế ả - Ghi rõ h , tên, đ a ch ng - Dòng “Lý do chi" ghi rõ n i dung chi ti n. ồ - Dòng “S ti n": Ghi b ng s ho c b ng ch s ti n xu t quĩ, ghi rõ đ n v tính là đ ng ữ ố ề ề ằ ặ ố ơ ấ ị Vi ằ khác. ệ
t Nam, hay đ n v ti n t ế ng ch ng t ứ ố ượ
ố ề ị ề ệ ơ - Dòng ti p theo ghi s l Sau khi có ch ký (Ký theo t ng liên) c a ng ế ế ủ ố ề ủ ưở ữ ơ ừ ủ ị ưở ườ ng soát ậ i nh n k toán khác kèm theo Phi u chi. ừ ế ủ ng đ n v duy t th quĩ m i đ ớ ượ ệ ằ ố ề ế i l p phi u, chuy n cho k toán tr ể ườ ậ c xu t quĩ. Sau khi nh n đ s ti n ng ậ ấ ế xét và th tr ti n ph i ghi s ti n đã nh n b ng ch , ký tên và ghi rõ h , tên vào Phi u chi. ữ ề ậ ả ọ
c l p thành 3 liên: ế
ế ượ ậ n i l p phi u. ư ở ơ ậ
k toán khác đ ừ ế ứ ể ể ế ổ ớ ể
ề ậ
ườ ể ố ớ ả
ph i ghi rõ t i nh n ti n. ị ạ ệ ấ ủ ơ ạ ả ạ ờ i th i đi m xu t quĩ đ tính ra t ng s ti n theo đ n v đ ng Vi t Nam ghi s . Phi u chi đ Liên 1 l u Liên 2 th quĩ dùng đ ghi s quĩ và chuy n cho k toán cùng v i ch ng t ủ ghi s k toán. ổ ế Liên 3 giao cho ng Đ i v i liên dùng đ giao d ch thanh toán v i bên ngoài thì ph i đóng d u c a đ n v . ớ ị giá ngo i t , đ n giá vàng, b c đá quí t Chú ý: N u là chi ngo i t ỷ ị ồ ạ ệ ơ ệ ế ể ố ề ể ấ ổ ơ ổ
Ấ
Ị Ạ Ứ
GI Y Đ NGH T M NG (M u s C32- HD)
Ề ẫ ố
1- M c đích ụ ế : Gi y đ ngh t m ng là căn c đ xét duy t t m ng, làm th t c l p phi u ệ ạ ứ ủ ụ ậ ị ạ ứ ứ ể ề
chi và xu t qu cho t m ng. ỹ ng pháp l p và trách nhi m ghi ệ
ươ ề t 1 liên g i cho ph trách b ph n và k ụ ế ử ậ ộ toán tr ấ ạ ứ ậ ị ạ ứ ử ủ ưở
ấ 2- Ph i xin t m ng vi Gi y đ ngh t m ng do ng ế ạ ứ ườ ấ ng đ n v duy t t m ng. ng soát xét g i th tr ệ ạ ứ ơ ưở ậ Góc trên, bên trái c a Gi y đ ngh t m ng ghi rõ tên đ n v (ho c đóng d u), tên b ph n ị ị ạ ứ ủ ề ặ ấ ộ ơ ị
ế ằ t b ng ạ ứ ạ ứ ố ề ị ộ ườ ậ ọ ơ ơ - Ng s và b ng ch ). ằ ố
- Lý do t m ng ghi rõ m c đích s d ng ti n t m ng nh : Đi công tác, mua văn phòng ề ạ ứ ử ụ ư ụ ấ và mã đ n v s d ng ngân sách ị ử ụ i xin t m ng ph i ghi rõ h tên, đ n v , b ph n và s ti n xin t m ng (vi ả ữ ạ ứ ph m, ti p khách ... ế ẩ
i s ti n đã t m ng. ạ ố ề ạ ứ
ế ề ng xem xét và ghi ý ki n đ ngh Th ng đ n v , k toán ghi s vào Gi y đ ờ ạ ề ị ị ạ ứ ệ ượ ứ ưở ơ ưở ủ ưở ị ạ ứ ể ế ị ấ ế ố ỹ ị ế ể ủ ề ủ ế ậ - Th i h n thanh toán: Ghi rõ ngày, tháng hoàn l ủ Gi y đ ngh t m ng đ c chuy n cho k toán tr ị ấ tr ề ng đ n v duy t chi. Căn c quy t đ nh c a Th tr ấ ơ ủ ụ ngh t m ng l p Phi u chi kèm theo Gi y đ ngh t m ng và chuy n cho th qu làm th t c ị ạ ứ xu t qu . ỹ ấ
Ấ
Ạ Ứ
GI Y THANH TOÁN T M NG (M u s C33- BB)
ẫ ố
ậ ạ ứ ạ ứ ả i nh n t m ng, làm căn c thanh toán s ti n t m ng và ghi s k ả : Gi y thanh toán t m ng là b ng li ệ ứ ậ ạ ứ ủ t kê các kho n ti n đã nh n t m ng và ổ ế ả ề ố ề ạ ứ ườ 1- M c đích ấ ụ các kho n đã chi c a ng toán.
ệ ươ
2- Ph Góc trên, bên trái c a Gi y thanh toán t m ng ghi rõ tên đ n v (ho c đóng d u), tên b ậ ủ ng pháp l p và trách nhi m ghi ấ ặ ấ ơ ị ậ ố ệ ủ ị ử ụ ọ
ộ ạ ứ ph n và mã đ n v s d ng ngân sách. Ph n đ u ghi rõ ngày, tháng, năm, s hi u c a Gi y ấ ầ ầ thanh toán t m ng; H tên, đ n v ng i thanh toán. ị ườ ế ỉ ơ ạ ứ ứ
ơ Căn c vào ch tiêu c a c t A, k toán thanh toán ghi vào c t 1 nh sau: ủ ộ M c I- S ti n t m ng ộ ố ề ạ ứ : G m s ti n t m ng các kỳ tr ướ ố ạ ứ c ch a chi h t và s t m ng ố ề ạ ứ ư ư ụ ế ồ kỳ này.
M c 1: S t m ng các kỳ tr ố ạ ứ ố ư ạ ứ ướ ứ ế ế ư l p phi u thanh toán trên s k toán đ ghi. ậ c ch a chi h t căn c vào dòng s d t m ng tính đ n ngày ể ổ ế
M c 2: S t m ng kỳ này căn c vào các Phi u chi t m ng đ ghi. M i Phi u chi ghi 1 ố ạ ứ ạ ứ ứ ế ể ế ỗ ụ ế ụ dòng.
chi tiêu c a ng : Căn c vào các ch ng t i nh n t m ng đ ghi ừ ứ ụ ậ ạ ứ ườ ủ ể ứ chi tiêu ghi 1 dòng. ứ
ệ : Là s chênh l ch gi a m c I và m c II. ữ ụ ụ ệ ố
ủ ụ
ủ ụ
ụ ế ố ạ ứ ế ấ ể ậ ố ạ ứ ạ ứ ụ ưở ơ ườ ậ ế i ph trách k toán soát xét và th tr ủ ưở l M c II- S ti n đã chi ố ề vào m c này. M i ch ng t ừ ỗ ụ M c III- Chênh l ch - N u s t m ng chi không h t ghi vào dòng 1 c a m c III. ế - N u chi quá s t m ng ghi vào dòng 2 c a m c III. Gi y thanh toán t m ng do k toán thanh toán l p sau khi l p xong chuy n cho k toán ế ng đ n v xét duy t. Ng ị ng ho c ng i đ ngh ườ ề ệ ặ ề ạ ứ i ti n. Gi y thanh toán ti n t m ng ả ạ ề ị ấ ậ ướ ặ ẽ ứ
tr thanh toán s ký xác nh n tr kèm theo ch ng t ầ ậ g c đ ừ ố ượ ệ ề ạ ứ ặ i t m ng. Ch ng t i cho ng ế c khi nh n ho c n p tr ộ c dùng làm căn c ghi s k toán. ổ ế ứ ả ấ ả Ph n chênh l ch ti n t m ng chi không h t ph i làm th t c thu h i n p qu ho c tr vào ừ ồ ộ ỹ ườ ạ ứ ừ ứ ầ l ươ g c, gi y thanh toán t m ng ph i đính kèm phi u thu ho c phi u chi có liên quan. ố ng. Ph n chi quá s t m ng ph i làm th t c xu t qu tr l ế ả ủ ụ ỹ ả ạ ặ ố ạ ứ ạ ứ ế ủ ụ ế ấ
Ả
ệ
BIÊN B N KI M KÊ QU Ỹ Ể t Nam) (Dùng cho đ ng Vi ồ (M u s C34- HD) ẫ ố
ể ả ậ ệ ồ 1- M c đích ụ ố : Biên b n ki m kê qu nh m xác nh n ti n m t b ng đ ng Vi ả ỹ ằ ỹ ớ ổ ề ơ ở ườ ệ ế t Nam t n quĩ ồ ng qu n lý qu và làm ỹ ặ ằ và s chênh l ch th a, thi u so v i s qu , trên c s đó tăng c ổ ế th c t ừ ự ế c s qui trách nhi m v t ch t, ghi s k toán s chênh l ch. ấ ơ ở ệ ệ ậ ố
ệ
ế ặ ố ố ố ị ế ể ặ ỹ ể ả ỹ ỹ ng pháp l p và trách nhi m ghi ươ ể ể ể ủ ỹ ấ ả ả ậ ủ ể ỹ ế ế ế ỹ ế ể ờ ỹ ư ả ế ừ ể ể ạ ồ 2- Ph ậ c ti n hành đ nh kỳ vào cu i tháng, cu i quí, cu i năm ho c khi c n ầ Vi c ki m kê qu đ ỹ ượ ệ ể t có th ki m kê đ t xu t ho c khi bàn giao qu . Khi ti n hành ki m kê ph i l p Ban ki m thi ế ấ ộ kê, trong đó, th qu và k toán qu là các thành viên. Tr c khi ki m kê qu , th qu ph i ghi ỹ ướ ế vào s qu t t c các phi u thu, phi u chi và tính s d t n qu đ n th i đi m ki m kê. Khi ti n ố ư ồ ổ hành ki m kê ph i ti n hành ki m kê riêng t ng lo i ti n có trong qu nh : lo i 500 000 đ ng, ạ ề lo i 100 000 đ ng,... ạ ồ ậ Góc trên, bên trái c a biên b n ki m kê qu ph i ghi rõ tên đ n v (ho c đóng d u), b ph n ủ ể ả ấ ặ ả ộ ơ ỹ ị ơ và th i đi m ki m kê (...gi .... ngày ... và mã đ n v s d ng ngân sách. ị ử ụ Biên b n ki m kê qu ph i ghi rõ s hi u ch ng t ả ể ả ố ệ ứ ỹ ừ ể ể ờ ờ tháng ... năm ...) ổ ổ ể ể i ngày c ng s đ ki m ố ồ ỹ ạ ứ ổ ộ ỹ
ạ ề đ ghi theo t ng lo i ti n ừ ự ế ể ố ể vào c t 1 và tính ra t ng s ti n đ ghi vào c t 2. ố ư kê qu đ ghi vào c t 2. ộ ố ể ổ ự ế ể ứ ộ - Dòng I “S d theo s quĩ ": Căn c vào s t n qu trên s qu t ỹ ể - Dòng II “S ki m kê th c t ": Căn c vào s ki m kê th c t ộ - Dòng III “Chênh l ch”: Ghi s chênh l ch th a ho c thi u gi a s d theo s qu v i s ố ề ệ ỹ ớ ố ữ ố ư ừ ệ ế ặ ố ổ ki m kê th c t . ự ế ể ể ỹ ầ ừ ả ị ủ ể ả ả ọ ặ ữ ả ọ ỹ ế i quy t. ệ ng đ n v xem xét gi ị ả ơ Biên b n ki m kê qu do ban ki m kê qu l p thành 2 b n: 1 b n l u ả ư th qu , 1 b n l u ả ư ở ủ ế ả ỹ ậ ể ỹ ỹ ế Trên Biên b n ki m kê qu c n ph i xác đ nh và ghi rõ nguyên nhân gây ra th a ho c thi u ị ả quĩ, có ý ki n nh n xét và ki n ngh c a Ban ki m kê. Biên b n ki m kê qu ph i có ch ký (ghi ỹ ể ế ế ậ i ch u trách nhi m ki m kê qu và k toán tr rõ h tên) c a th qu , ng ng. M i kho n chênh ủ ỹ ưở ể ị ủ ườ l ch qu đ u ph i báo cáo Th tr ỹ ề ủ ưở ả ệ ể ả k toán qu ti n m t. ỹ ề ở ế ặ
Ỹ
Ể
Ả ạ ệ
ạ
BIÊN B N KI M KÊ QU (Dùng cho ngo i t , vàng b c, kim khí quí, đá quí) (M u s C35- HD)
ẫ ố
: Biên b n ki m kê qu này nh m xác nh n s ngo i t ậ ố ạ ệ ả ỹ ạ
ế , vàng b c, kim khí quí, ng qu n lý qu và ả ườ ỹ
1- M c đích ụ ể đá quí t n qu th c t ố ừ làm c s qui trách nhi m v t ch t, ghi s k toán s chênh l ch. ấ ậ ằ và s th a, thi u so v i s quĩ, trên c s đó tăng c ớ ổ ỹ ự ế ệ ơ ở ệ ồ ơ ở ổ ế ố
ệ
ị ế ặ ố ố ố
ế ể ặ ỹ
ng pháp l p và trách nhi m ghi ươ ể ể ể ủ ướ ế ỹ
t c các Phi u thu, Phi u chi b ng ngo i t ả ậ ủ ỹ ạ ệ ế ấ ả ỹ ế ế
2- Ph ậ c ti n hành đ nh kỳ vào cu i tháng, cu i quí, cu i năm ho c khi c n ầ Vi c ki m kê qu đ ỹ ượ ệ t có th ki m kê đ t xu t ho c khi bàn giao qu . Khi ti n hành ki m kê ph i l p Ban ki m ể ấ ộ ổ thành viên. Tr ả đ n th i đi m ể ờ ư có trong quĩ nh : và tính s d t n quĩ ngo i t ạ ệ ạ ệ ể ế ể ạ
ừ ế ạ
thi ế c khi ki m kê quĩ, th qu ph i ghi s kê, trong đó, th qu và k toán qu là các ể quĩ t ố ư ồ ằ ki m kê. Khi ti n hành ki m kê ph i ti n hành ki m kê riêng t ng lo i ngo i t ừ ả ế ể USD, EURO,… t ng lo i vàng, b c, kim khí quý, đá quí (n u có). ạ ơ ị ử ụ Góc trên, bên trái Biên b n ki m kê qu ph i ghi rõ tên đ n v , b ph n, mã đ n v s d ng ị ộ ể ả ả ậ ơ ỹ
ngân sách.
và th i đi m ki m kê (gi .....ngày Biên b n ki m kê qu ph i ghi rõ s hi u ch ng t ả ố ệ ứ ể ả ỹ ừ ể ể ờ ờ
.....tháng .....năm .....).
- Dòng I “S d theo s quĩ": Căn c vào s ti n quĩ ngo i t ố ề ố ư ạ ệ ứ ổ trên s quĩ đ ghi vào c t 2 ể ộ ổ
ố ể ố ể ự ế ứ ự ế ể ạ đ ghi theo t ng lo i ngo i ừ ạ
vào c t 1 và tính ra t ng s ti n đ ghi vào c t 2. t - Dòng II “S ki m kê th c t ": Căn c vào s ki m kê th c t ể ố ề ộ ổ ộ ệ
- Dòng III “Chênh l ch”: Ghi s chênh l ch th a ho c thi u gi a s d theo s quĩ v i s ữ ố ư ớ ố ừ ệ ế ệ ặ ổ ố
ki m kê th c t . ự ế ể
ầ ể ừ ả
ị ủ ể ả ả
ặ ữ ả ưở ườ ế ọ ọ ỹ
ế Trên Biên b n ki m kê quĩ c n ph i xác đ nh và ghi rõ nguyên nhân gây ra th a ho c thi u ả ị quĩ, có ý ki n nh n xét và ki n ngh c a Ban ki m kê. Biên b n ki m kê quĩ ph i có ch ký (ghi ậ ế ế ể i ch u trách nhi m ki m kê qu và k toán tr rõ h tên) c a th quĩ, ng ng. M i kho n chênh ể ị ủ ủ l ch quĩ đ u ph i báo cáo Th tr ủ ưở ả ệ ệ ng đ n v xem xét gi ị ề ế ả
ơ Biên b n ki m kê quĩ do ban ki m kê quĩ l p thành 2 b n: 1 b n l u th quĩ; 1 b n l u i quy t. ả ả ư ở ủ ả ư ở ể ể ả ậ
k toán quĩ. ế
Ấ
GI Y Đ NGH THANH TOÁN Ị Ề (M u s C37- HD) ẫ ố
ng h p đã chi nh ng ch a đ 1- M c đích ụ ườ ư ợ ư ượ c thanh (n u có) đ làm ặ ứ ư : Gi y đ ngh thanh toán dùng trong tr ề ấ ậ ạ ứ ị ể ổ ả ợ ừ ế ể toán ho c ch a nh n t m ng đ t ng h p các kho n đã chi kèm theo ch ng t th t c thanh toán. ủ ụ
ươ
ề ệ ị ậ ủ ị ộ ặ ậ ơ đ n v ) và mã đ n v đăng ký s d ng ngân sách. ơ ị ơ ng pháp l p và trách nhi m ghi ấ ử ụ
i đ ngh thanh toán
ườ ề ặ ị ị ỉ ủ ườ ề ậ ị
t n i dung đ ngh thanh toán i đ ngh thanh toán ị ề ộ
ố ề ằ
2- Ph Góc trên, bên trái c a Gi y đ ngh thanh toán ghi rõ tên đ n v , b ph n (ho c đóng d u ấ ị Ghi rõ h và tên ng ọ Ghi rõ b ph n (ho c đ a ch ) c a ng ộ N i dung thanh toán: Ghi tóm t ắ ộ Ghi rõ s ti n b ng s và b ng ch ữ ằ Sau khi mua hàng ho c sau khi chi tiêu cho nh ng nhi m v đ ố ặ ữ ệ ụ ượ ưở ế ặ ề ấ i mua hàng ế ụ c duy t chuy n cho c giao, ng ng ho c ng ặ ườ i có th m quy n phê duy t. Sau khi đã đ ượ ườ i ph trách k ệ ể ề ệ ể ể ể ho c chi tiêu l p Gi y đ ngh thanh toán chuy n cho k toán tr ị ậ toán ki m soát và chuy n cho ng ườ k toán đ làm th t c thanh toán và ghi s k toán. ẩ ổ ế ủ ụ ế ể
BIÊN LAI THU TI NỀ (M u s C38- BB) ố
ẫ
1- M c đích: ụ ủ ề ặ Biên lai thu ti n là gi y biên nh n c a đ n v ho c cá nhân đã thu ti n ho c ặ ườ i ấ ứ ể ậ ề ờ ể ỹ ồ ơ ộ ậ ế ị ề ủ ề thu séc c a ng n p thanh toán v i c quan ho c l u qu . ỹ i n p ti n làm căn c đ l p Phi u thu, n p ti n vào qu , đ ng th i đ ng ườ ộ ớ ơ ặ ư ộ
ng pháp l p và trách nhi m ghi ươ ệ
ỉ ủ ơ ể ề ả ị ị 2- Ph ề Biên lai thu ti n ph i đóng thành quy n, ph i ghi rõ tên đ n v , đ a ch c a c quan thu ti n biên ố ủ ừ ậ ả ả ơ ể ấ ờ và đóng d u c quan, ph i đánh s t ng quy n. Trong m i quy n ph i ghi rõ s c a t ng t ể ố ừ lai thu ti n và s c a biên lai thu ti n đ ề ượ ả ỗ c đánh liên t c trong 1 quy n. ể ơ ố ủ ụ ề
ị ử ụ ủ ơ ơ ị ị ỉ
Góc trên, bên trái c a Biên lai thu ti n ghi rõ tên đ n v , đ a ch , mã đ n v s d ng ngân sách Ghi rõ h tên, đ a ch c a ng ề i n p ti n ề ườ ộ ỉ ủ ọ ị
Dòng “N i dung thu” ghi rõ n i dung thu ti n nh : T m thu ti n vi n phí, thu ti n bán hàng ư ạ ề ề ệ ề ộ ộ
b ng séc,... ằ
Dòng “S ti n thu” ghi s ti n đã thu b ng s và b ng ch , ghi rõ đ n v tính là “đ ng” ố ề ữ ằ ằ ồ ơ ố ị khác. ố ề ị ề ệ
séc b t đ u l u hành và h tên ố ọ ả ủ ờ ắ ầ ư ng ho c đ n v ti n t ặ ơ ế ằ ườ ử ụ
i thu ti n l p thành hai liên (đ t gi y than vi ấ ặ ế ề ậ
i n p ti n cùng ký và ghi rõ h tên đ xác nh n s ườ ộ ề ề ư N u thu b ng séc ph i ghi rõ s , ngày, tháng, năm c a t i s d ng séc. Biên lai thu ti n do ng ề Sau khi thu ti n, ng ườ ề ti n đã thu, đã n p. Ký xong ng ộ
Cu i ngày, ng ố ườ ơ t m t l n) ộ ầ ọ ể i n p ti n gi ườ ộ ứ ả ả i đ ườ ượ ề ề ả ư ộ ủ ụ ạ ộ ườ ề
ế ủ ụ ậ ế c ngày nào, ng ề ượ Biên lai thu ti n áp d ng trong các tr ề ườ ự ế ề ườ i thu ti n và ng ậ ố ề ề i thu ti n l u liên 1, còn liên 2 giao cho ng . ữ ể ậ c c quan giao nhi m v thu ti n ph i căn c vào b n l u đ l p ụ ề ệ ế B ng kê biên lai thu ti n trong ngày (n u thu séc ph i l p B ng kê thu séc riêng) và n p cho k ả ậ ả toán đ k toán l p Phi u thu làm th t c nh p qu ho c làm th t c n p Kho b c, Ngân hàng. ặ ể ế ỹ ậ Ti n m t thu đ i thu ti n ph i n p qu ngày đó. ỹ ả ộ ặ ợ ộ ớ ườ ấ ề ợ ợ ậ ệ ấ ườ ế ệ ụ ho t đ ng khác và các tr ạ ộ ườ c b o qu n nh ti n. Tr ti n ph i đ ả ượ ả ả ề ng v t ch t theo qui đ nh c a pháp lu t hi n hành. Các tr b i th ủ ậ ườ ồ đ nh c a Pháp l nh phí, l ử ụ ệ ủ ị hi n quy t toán tình hình s d ng “Biên lai thu phí, l ệ ng h p thu ti n liên quan đ n ho t đ ng s nghi p, ạ ộ ng h p khách hàng n p séc thanh toán v i các kho n n . Biên lai thu ả ợ ợ ả i làm m t ph i ng h p đánh m t Biên lai thu ti n thì ng ư ề ấ ườ phí theo qui ng h p thu phí, l ị phí thì s d ng biên lai c a c quan thu phát hành và đ n v ph i th c ự ơ ả ị ủ ơ ử ụ phí” theo đúng qui đ nh c a c quan thu . ế ị ệ ủ ơ ệ ế ệ
Ả
ƯỜ Ấ
Ả
B NG KÊ CHI TI N CHO NG I Ề THAM D H I TH O, T P HU N Ậ Ự Ộ (M u s C40a- HD)
ẫ ố
B ng k ả ị ậ ườ ề ấ ả ê chi ti n cho nh ng ng ạ ự ộ ả ữ ể ẫ ấ ộ ầ ậ ề ễ ả ậ ấ ộ ộ 1- M c đích: i tham d h i th o, h i ngh , t p hu n và là ụ ộ ụ căn c đ quy t toán kinh phí chi cho đ i bi u tham d h i th o, t p hu n. M u 40a-HD áp d ng ự ộ ứ ể ng h p cu c h i th o, t p hu n di n ra nhi u ngày, ti n chi thanh toán m t l n vào trong tr ề ườ ngày cu i h i th o. ố ộ ế ợ ả
ng pháp l p và trách nhi m ghi ươ
2 - Ph Góc trên, bên trái c a B ng kê chi ti n cho ng ườ ơ i tham d h i th o, t p hu n ghi rõ tên, đ n ậ ự ộ ả ấ ả ơ
ệ ề v , b ph n, mã đ n v s d ng ngân sách. ị ộ ả ậ ầ - Ph n đ u ghi rõ: N i dung h i th o (t p hu n), đ a đi m di n ra h i th o (t p hu n) và ấ ể ễ ầ ậ ậ ấ ả ộ ị ậ ủ ị ử ụ ộ ậ ấ ả ờ
ộ th i gian di n ra h i th o (t p hu n). ộ - C t A, B, C, D: Ghi s th t ễ ộ ố ứ ự ọ ị ủ t ng đ i bi u (nh ạ ừ ể ư Phòng k toán - Tr ế ườ h và tên, ch c v , đ n v công tác c a ứ ụ ơ ng PTCS….) tham d h i th o, t p hu n. ấ
ộ ố ề ố ủ ừ ổ ự ộ ả ậ ể ỗ ạ ả
- C t 1, 2, 3, ...4: S ti n chi cho m i đ i bi u theo t ng ngày và t ng s c a 1 đ t h i ợ ộ th o, t p hu n ấ ậ - C t E: Các đ i bi u ký nh n ti n. - Ph n cu i ghi t ng s ng
ề ể ạ
ằ i tham d h i th o, t p hu n, và t ng s ti n đã chi b ng ậ ườ ộ ầ ố ề ự ộ ả ậ ấ ổ ổ ố ố ch .ữ
ả ấ ậ ườ ậ ả ả B ng kê chi ti n do b ph n chi ti n cho ng ộ ề i tr c ti p chi ti n và Th tr ườ ự rõ h tên, ch ký c a ng ữ i tham d h i th o, t p hu n l p và ph i ghi ậ ủ ưở ự ộ ị ng đ n v . ơ ề ủ ế ề ọ
Ả
ƯỜ Ấ
Ả
I B NG KÊ CHI TI N CHO NG Ề THAM D H I TH O, T P HU N Ậ Ự Ộ (M u s C40b- HD)
ẫ ố
ê chi ti n cho nh ng ng B ng k ả ị ậ ữ ề ấ ả 1- M c đích: ụ ế ự ộ ậ ề ấ ả ả i tham d h i th o, h i ngh , t p hu n là căn ộ c đ quy t toán kinh phí chi cho đ i bi u tham d h i th o, t p hu n. M u B ng kê chi ti n này ứ ể ẫ ch s d ng cho nh ng đ n v t ỉ ử ụ ườ ự ộ ch c h i th o ng n ngày (1 bu i, 1 ngày) ắ ể ạ ị ổ ứ ộ ữ ả ổ ơ
ng pháp l p và trách nhi m ghi ươ 2 - Ph Góc trên, bên trái c a B ng kê chi ti n cho ng ườ ơ i tham d h i th o, t p hu n ghi rõ tên, đ n ậ ự ộ ả ấ ả ơ ệ ề v , b ph n, mã đ n v s d ng ngân sách. ị ộ ả ậ ầ ậ - Ph n đ u ghi rõ: N i dung h i th o (t p hu n), đ a đi m di n ra h i th o (t p hu n) và ấ ể ễ ầ ấ ả ậ ộ ị ậ ủ ị ử ụ ộ ậ ả ấ ờ ộ th i gian di n ra h i th o (t p hu n). ộ - C t A, B, C, D: Ghi s th t ố ứ ự ọ ể , h và tên, ch c v , đ n v công tác c a t ng đ i bi u ị ủ ừ ụ ơ ứ ạ tham d h i th o, t p hu n. ả ấ ự ộ ả ậ ậ ố ề ạ ề ể - C t 1: S ti n chi cho m i đ i bi u tham d h i th o, t p hu n ấ ể - C t E: Các đ i bi u ký nh n ti n. - Ph n cu i ghi t ng s ng ễ ộ ự ộ ộ ộ ầ ỗ ạ ậ ườ ự ộ ố ổ ố ằ i tham d h i th o, t p hu n, và t ng s ti n đã chi b ng ố ề ả ấ ậ ổ ch .ữ ả ấ ậ ườ ậ ả ả B ng kê chi ti n do b ph n chi ti n cho ng ộ ề i tr c ti p chi ti n và Th tr ườ ự rõ h tên, ch ký c a ng ữ i tham d h i th o, t p hu n l p và ph i ghi ậ ủ ưở ự ộ ng đ n v . ị ơ ề ủ ề ế ọ