Bài 17: Phòng trừ tổng hại cây trồng
I. Mục tiêu:
- Hiểu được thế nào là phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng.
- Hiểu được nguyên lý cơ bản, các biện pháp chủ yếu phòng trừ dịch
hại cây trồng.
II. Phương tiện:
+ Phiếu học tập.
+ tranh ảnh, ổ dịch, một số triệu chứng bệnh.
III. Các hoạt động dạy học.
1. KTBC: Phần điều kiện khí hậu, đất đai (Bài 15).
2. Bài mới.
HOẠT ĐỘNG HOẠT TIỂU KẾT
CỦA GV ĐỘNG CỦA
HS
I.KN phòng trừ tổng hợp dịch hại
cây trồng.
- Y/C HS đọc KN 1 học sinh KN: SGK.
(SGK) đọc Phối hợp các phương pháp phòng
trừ một cách hợp lý.
Phát huy ưu điểm, khắc phục
- Vì sao phải nhược điểm của từng phương
phòng trừ dịch Trả lời: - pháp.
hại cây trồng. Phát huy ưu
điểm khắc II. Nguyên lý cơ bản phòng trừ
phục nhược tổng hợp dịch hại cây trồng.
Cách dạy1: điểm của 1. Trồng cây khoẻ.
Phát phiếu học từng phương 2. Bảo tồn thiên địch.
tập, y/c làm bài pháp. 3. Thường xuyên thăm đồng
tập. Nhận phiếu ruộng.
học tập. 4. Nông dân trở thành chuyên gia.
Nội dung: Hoàn thành
1 Trồng cây bài tập
khoẻ.
2. Bảo tồn thiên
địch
3. Thường xuyên
thăm đồng ruộng.
4. Nông dân trở
thành chuyên gia.
Mục đích:
A. Khống chế sâu
bệnh.
B. Phát hiện sâu
bệnh kịp thời có
biện pháp phòng III.Các biện pháp chủ yếy phòng
trừ nhằm hạn chế trừ tổng hợp dịch hại cây trồng.
gây hại.
C. Sức đề kháng - Không mầm
tốt. bệnh, chống
Cách dạy 2: GV chịu cao.
ghi bảng (4 mục - Là những vi
tiêu). sinh vật có
Hỏi 1: Thế nào là ích, tiêu diệt
cây khoẻ. sâu hại..
Hỏi 2: Thiên địch Ví dụ: chim,
là gì? nêu vài ví ếch nhái,
dụ về thiên địch. chuồn chuồn,
bọ rùa.
- Nông dân là
người trực
Hỏi 3: Tại sao tiếp sản xuất.
phải bồi dưỡng - Nhận phiếu, Biện Tiến hành Tác
nông dân trở điền ND vào pháp dụng
thành chuyên gia. từng phần. 1.Biện -Cày bừa - Cây
- Phát phiếu học - Điền vào pháp kĩ - Vệ sinh sinh
tập, y/c h/s điền ND vào cột. thuật đồng ruộng. trưởng
vào phiếu. Trả lời: cày - Tưới tiêu tốt.
- y/c: Điền vào bừa.. - luân canh - Hạn
cột 1 có mấy biện - Gieo trồng chế
pháp. Trả lời: đúng thời vụ. diêu
2.Sinh - Sử dụng diệt sâu
Nội dung của học sinh vật hoặc bệnh.
biện pháp KT? chế phẩm của - không
Tác dụng của chúng để ô
biện pháp KT? TL: Sử dụng ngăn chặn nhiễm.
sinh vật – chế giảm thiệt hại - Ngăn
phẩm do dịch gây chặn,
Ví dụ: 2 H/s. ra. giảm
Nội dung của - bảo vệ thiên thiệt
biện pháp sinh địch ếch 3.Giống Giống cây hại.
học? ,nhái, chim… cây mang ges - không
Lấy ví dụ trồng. chống chụi ô
Để góp phần thực hay hạn chế nhiễm.
hiện tốt biện
pháp sinh học - TL: Sử ngăn ngừa sự
chúng ta cần làm dụng giống phát triển của
gì? mang ges sâu,bệnh.
chống chịu.
- TL: 4.Hoá -Dùng thuốc - Ngăn
học hoá học trừ K0 cho
Nội dung của dịch hại. sâu
biện pháp. Chỉ sử dụng bệnh
Tác dụng của khi dịch hại xâm
biện pháp. TL: Sử dụng tới ngưỡng nhập.
hoá chất. gây hại,thuốc -K0
+ Dịch hại tới được hco ô,nhiễm
ngưỡng. phép sử dụng MT.
+được phép của bộ nông
Nội dung biện của bộ NN nghiệp. - Tiêu
pháp hoá học? -TL: T/d (2 diệt sâu
Khi nào được sử H/S). 5. Cơ Bẫy ( a/s, bệnh
dụng? -TL: ô
nhiễm. giới vật mùi vị..) bắt hiệu
lý bằng quả
vợt,tay,phóng
Tác dụng? xạ, nhiệt độ..
Nhược điểm
phương pháp -TL: Bẫy,
này? a/s…
-TL: Diệt sâu
bệnh.
Nội dung của
phương pháp -
Vai trò Diệếuâu
bệnh có
hiệu
Nội dung của quả.
phương pháp -K0ô
điều hoà.
nhiễm
6. Điều - giữ cho sâu - Ngăn
hoà bệnh phát sự lây
triển ở mức lan
độ nhất định - Giữ
trong diện cân
tích giới hạn. bằng
sinh
thái
- K0 ô
nhiễm
MT
IV. Củng cố:
1. Sơ đồ:
Các phương pháp chủ yếu
3.Giống Giống
4.Hoá học. Thuốc
6.Điều hoà. Giữ.phát triển 5.Cơ,giới vật liệu. Bẫy,ánh sáng 1.KTcày bừa 2.chọn.đề.á n đúng 2.Học sinh. SV + Sản phẩm