GIỐNG VẬT NUÔI
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu được khái niệm về giống vật nuôi.
- Biết được vai trò của giống vật nuôi.
- Có ý thức say sưa học tập kỹ thuật chăn nuôi.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 51,52,53 SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức 1/:
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:……….
Vắng:………………………………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:……….
Vắng:………………………………
Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng
2.Kiểm tra bài cũ: 4/
GV: Em hãy nêu nhiệm vụ phát - Là phát triển toàn diện
triển chăn nuôi trong thời gian đẩy mạnh chuyển giao kỹ
tới? thuật vào sản xuất, đầu tư
cho nghiên cứu và quản
lý, nhằm tạo ra nhiều sản
phẩm chăn nuôi cho nhu
cầu trong nước và xuất
khẩu. 3.Tìm tòi phát hiện kiến thức 25/
mới.
I. Khái niệm về giống HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về
vật nuôi. giống vật nuôi.
1.Thế nào là giống vật - Bằng phương pháp gợi mở,
nuôi. giáo viên nêu câu hỏi đàm
- Giống vật nuôi là sản thoại.
GV: Muốn chăn nuôi trước hết phẩm do con người tạo
phải có điều kiện gì? ra, mỗi giống vật nuôi
đều có đặc điểm ngoại HS: Trả lời
hình giống nhau, có năng GV: Để nhận biết vật nuôi của
xuất và chất lượng sản một giống cần chú ý điều gì?
phẩm như nhau, có tính HS: Lấy ví dụ về giống vật
di truyền ổn định, có số nuôi và điền vào vở bài tập
lượng cá thể nhất định. những đặc điểm ngoại hình
Tên giống Đặc điểm theo mẫu.
vật nuôi ngoại hình
dễ nhận
biết
- Gà ri - chân
thấp, bé,
lông màu
đỏ thẫm, - Lợn GV: Em hãy nêu tiêu chí phân
đen móng cái loại giống vật nuôi.
- Thấp,
HS: Lấy ví dụ dưới sự hướng
dẫn của giáo viên. bụng xệ,
má nhăn.
2.Phân loại giống vật
nuôi. GV: Phân tích cho học sinh
thấy được cần có 4 điều kiện a) Theo địa lý
sau: b) Theo hình thái ngoại
hình
c) Theo mức độ hoàn 10/
thiện của giống.
d) Theo hướng sản xuất.
3) Điều kiện để công
nhận là một giống vật HĐ2. Tìm hiểu vai trò của
nuôi. giống trong chăn nuôi. 2/
- Có chung nguồn gốc. GV: Cần làm cho học sinh thấy
- Có đặc điểm ngoại hình được giống vật nuôi có ảnh
và năng xuất giống nhau. hưởng đến năng xuất và chất
lượng chăn nuôi. - Có đặc điểm di truyền
ổn định - Qua ví dụ SGK, học sinh lấy
ví dụ khác từ giống vật nuôi ở - Có số lượng cá thể
gia đình, địa phương. đông và phân bố trên địa
bàn rộng. 4.Củng cố :
- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc II. Vai trò của giống vật
phần ghi nhớ SGK. nuôi trong chăn nuôi.
- Hệ thống lại kiến thức cơ bản, 1) Giống vật nuôi quyết
đánh giá giờ học. định đến năng xuất
chăn nuôi.
- ( Bảng 3 SGK )
2). Giống vật nuôi
quyết định đến chất
lượng sản phẩm chăn
nuôi.
5. Hướng dẫn về nhà 3/
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi
SGK.
- Đọc và xem trước bài 32 SGK
………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……............................................................................................... ..........................................