CHUỒNG NUÔI VÀ VỆ SINH
TRONG CHĂN NUÔI
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu được vai trò và những yếu tố cần có để chuồng nuôi
hợp vệ sinh.
- Hiểu được vai trò, các biện pháp vệ sinh phòng bệnh
trong chăn nuôi.
- Có ý thức bảo vệ môi trường sinh thái.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ
10,11, hình 69, 70,71
- HS: Đọc SGK, xem trước sơ đồ và hình vẽ.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức 2/:
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:……….
Vắng:………………………………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:……….
Vắng:………………………………
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng T/
g
2.Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra.
3. Tìm tòi phát hiện kiến thức
mới.
HĐ1: Tìm hiểu về chuồng 18/ I. Chuồng nuôi.
nuôi. 1. Tầm quan trọng của chuồng
a. Tìm hiểu vài trò của nuôi
chuồng nuôi - Trả lời câu hỏi
GV: Nêu vai trò của chuồng Câu e: Tất cả các câu đều đúng.
nuôi, theo em chuồng nuôi có
vai trò như thế nào đối với vật
nuôi?
HS: Lấy ví dụ cho từng vai trò,
khắc sâu kiến thức. 2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp
b. Tìm hiểu chuồng nuôi hợp vệ sinh.
vệ sinh - Có 5 yếu tố cấu thành vệ sinh
GV: Dùng sơ đồ 10 SGK yêu chuồng nuôi: Nhiệt độ, độ ẩm, độ
cầu học sinh quan sát thấy được thông thoáng, không khí trong
các yếu tố vệ sinh chuồng nuôi. chuồng nuôi và độ chiếu sáng.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài Bài tập.
tập điền khuyết vào vở. - Nhiệt độ, độ ẩm, độ thông thoáng
- Chuồng nuôi hợp vệ sinh khi xây
dựng, chọn địa điểm, hướng
chuồng, nền chuồng, tường bao,
20/
mái che…
II. Vệ sinh phònh bệnh. HĐ2.Tìm hiểu về vệ sinh
phòng bệnh trong chăn nuôi. 1.Tầm quan trọng của vệ sinh
phòng bệnh trong chăn nuôi.
GV: Hướng dẫn học sinh nêu - Vệ sinh chăn nuôi là để phòng
các ví dụ minh hoạ để kết luận ngừa bệnh dịch sảy ra, bảo vệ sức
tầm quan trọng của vệ sinh khoẻ vật nuôi và tăng năng xuất
trong chăn nuôi. chăn nuôi.
GV: Trong chăn nuôi cần làm
gì để vệ sinh chăn nuôi?
2. Các biện pháp vệ sinh phòng
GV: Cho học sinh quan sát sơ bệnh trong chăn nuôi.
đồ 11 và nêu các khâu vệ sinh a.Vệ sinh môi trường sống của vật
chuồng nuôi? nuôi
HS: Thảo luận hình thành kiến - Yêu cầu: Khí hậu trong chuồng,
thức về vệ sinh môi trường xây dựng chuồng nuôi, thức ăn,
sống của vật nuôi. nước uống.
GV: Nêu nội dung vệ sinh thân b. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi.
thể vật nuôi. - Vệ sinh thân thể cho vật nuôi vừa
có tác dụng duy trì sức khoẻ và
Chú ý: Tắm trải và vận động sức sản xuất của vật nuôi vừa có 3/
hợp lý? tác dụng làm quen huấn luyện để
vật nuôi thuần thục dễ chăm sóc, HS: Trả lời
quản lý. 4. Củng cố.
GV: Yêu cầu học sinh đọc
phần ghi nhớ SGK.
GV: Hệ thống lại bài học, nêu
câu hỏi cho học sinh trả lời để
củng cố kiến thức.
Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ
sinh?
5. Hướng dẫn về nhà 2/:
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi câu hỏi cuối
bài.
- Đọc và xem trước bài 45 SGK chuẩn bị sơ đồ
hình 12, 13 SGK
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……...............................................................................................
...........................................