HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
I. Mục tiêu
- Về kiến thức:
Giúp học sinh
: + Hiểu và ghi nhớ được các tính chất và đồ thị của hàm số mũ, hàm số
lôgarit
+ Hiểu và ghi nhớ các công thức tính đạo hàm của hai hàm số nói trên.
- Về kĩ năng:
+biết vận dụng các công thức để tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số
lôgarit
+ Biết lập bảng biến thiên và vẽ được đồ thị của hàm số mũ, hàm số
lôgarit với cơ số biết trước
+ Biết được cơ số của một hàm số mũ, hàm số lôgarit là lớn hơn hay
nhỏ hơn 1 khi biết sự biến thiên hoặc đồ thị của nó.
- Về tư duy, thái độ:
+Rèn luyện tư duy sáng tạo, khả năng làm việc theo nhóm
+ tạo nên tính cẩn thận
II.Chuẩn bị của giáo viên –học sinh
Gv : Giáo án, các dung cụ vẽ hình.
Hs : Đọc bài trước ở nhà, chuẩn bị các kiến thức liên quan dến đạo hàm
III. Phương pháp:
Gợi mở vấn đáp, thuyết giảng, đan xen hoạt động nhóm chủ đạo là gợi
- 1 -
mở vấn đáp
IV. Tiến trình bài học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
TIẾT 1
Hoạt động 1: tìm hiểu định nghĩa hàm số mũ, lôgarit
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Cho hs tính HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM
5
SỐ LÔGARIT x -2 0 1 2
Hsth Ta luôn giả thiết o
sự tương ứng là 1:1 1. Khái niệm hàm số mũ 3 7 và lôgarit. x -8 0 1 4 hs chú ý log2x … … … … … D = R Hãy nhận xét sự tương ứng giữa D= R*
+ mỗi giá trị của x và giá trị 2x Định nghĩa (sgk) (log2x)? Từ đó dẫn dắt đến định nghĩa hàm số mũ, hàm số lôgarit Tìm tập xác định hàm số y = ax ? Có thể viết Tương tự tìm txđ của hs y = log2x? log10x = logx = lgx - 2 - ex = exp(x) Gv nêu chú ý HOẠT ĐỘNG 2: Giới thiệu một số giới hạn liên quan đến hs mũ hàm số mũ, hàm số lôgarit Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 2. Một số giới hạn liên Hoạt động thành phần 1: Giới hstl quan đến hàm số mũ, hàm thiệu tính liên tục của hs mũ, số lôgarit lôgarit Nhắc lại định nghĩa hàm số liên tục Hsth a) Hàm số mũ, hàm số tại một điểm? sự tương ứng là 1:1 lôgarit liên tục trên tập Ta thừa nhận hàm số mũ, hàm số xác định của nó. Tức là có R 0xa x0 x 0x lôgarit liên tục trên tập xác định của hs chú ý ax = : lim *R x0 x 0x + D = R nó. Tức là có logax = :lim D= R* ax = … x 0x log xa 0 logax = … x 0x Điền vào … trên? học sinh trình bày bài làm 1
xe x Hoạt động thành phần 2: Củng cố = 0 a) lim tính liên tục của hàm số mũ, 8x log2x = log28 = 3 b) lim lôgarit x t 1
x sin
x Cho hs thảo luận nhóm thực hiện Đặt , được c) 1 khi x0 - 3 - các câu a,b,c sau đó các nhóm cử x 1
)
xx 1( đại diện trình bày. log = 0 = e lim sin
x 0x 0x Cho các hs khác nhận xét Gv có thể hướng dẫn và sửa sai x) b) Ta có: = hoàn chỉnh bài tập 1ln(
x 0x 1
)
xx 1( = e (1) 0x 1( 1
)
xx ln = 1 0x Hoạt động thành phần 3: Hình Định lí 1 x) thành định lí 1 1ln(
x 0x 1
t t = 1 (2) *) lim Hs trình bày (1+ )t = e Đã biết lim e x 1
x 0x 1( 1
)
xx = 1 (3) *) lim (1+ ? 1
t t 0x )t = e , tính lim Cho hs thảo luận để tìm ghạn trên Giáo viên nêu định lí 1 x) Hướng dẫn chứng minh (2) 1ln(
x Bđổi = …? Áp dụng (1)(2) Hướng dẫn chứng minh (3) Đặt t = ex -1 TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG 3:Tính đạo hàm của hs mũ, lôgarit - 4 - Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động thành phần 1: Tiếp cận Cho x số gia x y = đlí 2 . ex+ x -ex = 1 e x Hãy nêu cách tính đạo hàm của một ex(e x -1) e
x
x
y
x hàm số, áp dụng tính đạo hàm của = . 1 e x e hs y = ex . Cho hs thảo luận nhóm, =
x
x 0x sau đó các nhóm cử đại diện trình . lim 1 = ex
e x
x
bày 0x ex lim x a a (ex)’ = ex e log (ax )’= ( )’ = (exlna)’ = lna.ax Điền vào chỗ trống Định lí 2 (sgk) ax = e… Từ đó tính (ax)’ ( áp dụng cthức tính đạo hàm của hs hợp) T/tự tính (au(x))’ ,(eu(x))’ ? VD1 y’ = [(x2+1)ex]’ = … cho học sinh phát biểu lại các kết [(x2+1)ex]’ =(x+1)2 ex quả vừa tìm được a) [(x+1)e2x]’ = (x+1)’e2x + (x+1)(e2x)’ = e2x + cho học sinh lên bảng t/h ví dụ 1 y’ = [(x2+1)ex]’ = 2(x+1)(e2x) = (2x+3)(e2x) Hoạt động thành phần 2 : củng cố Học sinh trình bày bài e x sin ]’ x định lí 2 b) [ = làm 1 x x e sin x e cos x 2 x Cho hs thảo luận nhóm thực hiện ví dụ 1,các câu a,b sau đó các nhóm - 5 - cử đại diện trình bày. Cho các hs khác nhận xét b) Đạo hàm của hàm số Gv có thể hướng dẫn và sửa sai lôgarit hoàn chỉnh bài tập Cho x số gia x Cho x số gia x . y = ln(x+ x ) – lnx . y = ln(x+ x ) – lnx 1ln( ) Hoạt động thành phần 3: Tiếp cận =
y
x 0x
x
x 1
x
y
x
x
x 1ln( ) = …= đlí 3
x
x Tính (lnx)’ ? = 1
x 1
x 0x = Cho hs thảo luận nhóm, sau đó các
y
x 0x
x
x 1ln( ) 1
x
x
x lim 1ln( ) 1
x 0x
x
x nhóm cử đại diện trình bày (lnx)’ = = …
x
x
y
x 1
x ln
ln x
a
x
x ' Hd = … = = ( )’ (logax)’ xu
((
))
xu
)( 1
x ln a (lnu(x))’ = =…= kq? ' Hãy đổi sang cơ số e: xu
((
))
)(
xu (lnu(x))’ = ln
ln x
a ) Logax = ? ( Tính (logax)’ Từ kq trên tính (lnu(x))’ , Định lí 3(sgk) (logau(x))’ ? ' Đặt –x = u(x) được xu
((
))
)(
xu ( (lnu(x))’ = = 1
x ')
x
x = cho học sinh phát biểu lại các kết 1
x - 6 - [ln(-x)]’ = quả vừa tìm được Hoạt động thành phần 4:củng cố Hệ quả định lí 3 Cho học sinh thảo luận t/h ví dụ 2 Cho học sinh thảo luận chứng minh 1
x ' [ln(-x)]’ = (x<0) xu
((
))
)(
xu Áp dụng (lnu(x))’ = Từ kq trên và định lí 3 rút ra được điều gì? TIẾT 3 HOẠT ĐỘNG 4 : khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hs mũ lôgarit Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Xét dấu của y’ 4. Sự biến thiên và đồ thị Hoạt động thành phần1: sự biến y’ = axlna của hàm số mũ và hàm số thiên và vẽ đồ thị của hs Rx Nêu các bước khảo sát sự biến thiên lôgarit Nhận xét ax > 0, của một hàm số ? a) Hàm số mũ y = ax Căn cứ vào dấu của lna Hãy xét dấu của y’ ? ghi nhớ (sgk) Nhận xét dấu của ax bổ sung BBT của hàm số Căn cứ vào đâu dể biết dấu của y’ ? trong hai trường hợp a> 0 Hàm số đồng biến Rx lim
lim
lim
lim
lim
lim
lim
lim
lim
lim