LUYỆN TẬP LOGARIT
I. Mục tiêu:
1 . Kiến thức:
- Biết sử dụng định nghĩa và các tính chất và tìm cơ số của logarit vào giải bài tập.
- Biết vận dụng vào từng dạng bài tập.
2. Kỹ năng:
- Giải thành thạo các bài tập sách giáo khoa
- Nắm được phương pháp giải, tính toán chính xác.
3. Tư duy và thái độ:
- Phát huy tính độc lập của học sinh.
- Có tinh thần học tập nghiêm túc, có tinh thần hợp tác, cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Các phiếu học tập, đúc kết một số dạng bài tập, chuẩn bị một số bài tập ở
ngoài sách giáo khoa.
2. Học sinh: Phải nắm được định nghĩa và các tính chất của logarit, làm bài tập về nhà ở
tiết trước.
III. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm
Thông qua kiểm tra bài cũnhấn mạnh những vấn đề cần thiết để áp dụng cho bài tập (có
thể hướng cách làm cho từng dạng nhóm bài tập).
IV. Tiến trình bài học: Tiết: 1
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
a
b
3
Hoạt động 1: Nêu lại định nghĩa logarit, Cho a = 7, b = 2. Tìm để
2
Tìm x biết log2x = 2log
log
log2
6
Hoạt động 2: Học sinh ghi lại các tính chất và hệ quả của logarit
3
3
27 4
Vận dụng tính biểu thức A=
log
log.2
log.5
9
Hoạt động 3: Nêu công thức đổi cơ số và hệ quả của nó
5
2
3
Tính B =
3. Bài tập:
Hoạt động 4: bài tập 32
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
10’ - Chia lớp thành 4 nhóm Bài 32 (SGK)
+ Nhóm 1: 32a (SGK) - Các nhóm tiến hành
+ Nhóm 2: 32b (SGK) thực hiện theo yêu cầu
+ Nhóm 3: 32c (SGK)
+ Nhóm 4: 32d (SGK) - Các đại diện lên bảng - Nội dung bài gải đã
- Chia bảng thành 4 phần trình bày được chỉnh sửa.
và các nhóm đại diện - Các nhóm còn lại nhận
trình bày xét, có thể đề xuất cách
giải khác
- Giáo viên chỉnh sửa
hoàn chỉnh bài giải.
- Nêu tóm tắc các công
thức được áp dụng
Hoạt động 5: Bài 34
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
10’ + Nhóm 1: 34d - Các nhóm thực hiện
+ Nhóm 2: 34c giống như trên
- Nội dung bài giải được + Nhóm 3: 34a
hoàn chỉnh + Nhóm 4: 34b
- Giáo viên chỉnh sửa
hoàn chỉnh bài giải
- Nêu tóm tắc việc sử
dụng định lí 1 + hệ quả
Hoạt động 6:
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
7’ - Gọi một học sinh lên - Học sinh thực hiện theo Bài 36a (SGK)
bảng trình bày bài 36a yêu cầu Tìm x biết:
- Nhóm 1 và 3 cùng làm logax = 4log3a + 7log3b
bài 36a ở dưới lớp Bài 39b (SGK)
- Gọi một học sinh lên Tìm x biết:
log
1
x
1 7
trình bày bài 39b - Học sinh thực hiện theo
- Nhóm 2 và 4 cùng làm yêu cầu
bài 39b ở dưới lớp
- GV yêu cầu các nhóm
- Nội dung bài giải đã được phân công nhận xét
được chỉnh sửa. bài 36a và 39b
- GV hoàn chỉnh bài giải
- Giáo viên nhấn mạnh vị
trí của cơ số ( ẩn, hằng)
đối với 2 bài tập trên.
Hoạt động 7: Hướng dẫn bài 36b, 39a,c, 33b
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
3’ - Từ bài 36a GV yêu cầu - Học sinh theo dõi và về Bài 36b
học sinh làm bài 36b nhà thực hiện
1.1
99.0
- Từ bài 39b GV yêu cầu - Bài 33b: So sánh
log 63
log67
học sinh làm bài 39a,c - HS trả lời: và
- Học sinh xét dấu của log61.1 > 0, log60.99 < 0
log61.1 và log60.99
- Từ đó sử dụng số 1 để - HS theo dõi và về nhà
so sánh 2 số đó thực hiện
Hoạt động 8: Củng cố (5’)
+ Học sinh cần chú ý 3 loại bài tập: atinhf các logarit, so sánh 2 số chứa logarit, tìm x
thỏa mãn biểu thức logarit.
2
4
2
a
3 .
log
+ Bài tập về nhà:
5 aaa .. 3
a
log
(log
a
log
b
)
1) Tính A = với 0 < a ≠ 1
ba 3
1 2
2) Biết a2 + b2 =7ab a > 0, b > 0. CM
3) Tìm x biết: log5(x-2) + log5(x-3) = 2log52 + log53
Tiết 2:
Hoạt động 9: Bài 38 SGK
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
10’ - Chia lớp thành 4 nhóm - HS thực hiện theo yêu - Bài 38 (SGK)
+ Nhóm 1: 38b (SGK) cầu
+ Nhóm 2: 38a (SGK)
+ Nhóm 3: 38d (SGK) - Các đại diện lên bảng
+ Nhóm 4: 38c (SGK) trình bày bài giải
- Các nhóm đại diện - Các nhóm còn lại nhận - Nội dung bài giải đã
trình bày kết quả xét, thảo luận và hoàn được chỉnh sửa.
- Giáo viên cho các chỉnh bài giải.
nhóm còn lại nhận xét
kết quả
- GV chỉnh sửa
Hoạt động 10: Bài 35a, 37a
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
7’ - GV gọi một HS lên - HS thực hiện Bài 35a
bảng trình bày bài 35a - Các nhóm thực hiện
- Các nhóm 1, 4 cùng - HS thực hiện
giải bài 35 ở dưới lớp - Các nhóm thực hiện Bài 37a
- GV gọi một HS thứ 2 - Cacs nhoms nhận xét,
lên trình bày bài 37a thảo luận
- Các nhóm 2, 3 cùng - Nội dung bài giải đã
giải bài 37a ở dưới lớp. được chỉnh sửa.
- Các nhóm nhận xét các
bài giải trên bảng.
- GV chỉnh sửa hoàn
chỉnh bài giải
Hoạt động 11: HD bài 35b, 37b
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
3’ - Trên cơ sở bài 35a, HS - HS theo dõi và về nhà Bài 35b (SGK)
biến đổi tương tự bài 35b làm bài 35b
- HS phân tích 1250 - 1250 = 2.54 Bài 37b (SGK)
thành tích của 2 và 5 - log41250 = log4(2.54)
- HS biến đổi log41250 = log42 + 4log45
1 2
thành các log22 và log25 = log22+ 2log25
- Từ đó đưa đến kêt quả
Hoạt động 12: Bài 41
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
9’ - GV cho một HS lên - HS thực hiện Bài 41 (SGK)
bảng trình bày bài giải
của mình - C = A(1 + r)N
20 = 15(1 + 0,0165)N
- Gợi ý:
log20 =
+Đưa ra công thức lãi log15 +
kép và giải thích các đại - Nội dung đã được Nlog1,0165
log
15
N =
20 log 0165 ,1 log
chỉnh sửa. lượng trong công thức
+ Sử dụng logarit thập
- Các HS còn lại thực phân để đưa ra N
hiện theo yêu cầu - Sau khi HS trình bày
xong GV yêu cầu các HS
còn lại nhận xét kết quả
Hoạt động 13: Hướng dẫn bài 40
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
4’ - HS dùng bài toán tìm
số các chữ số trong hệ
thập phân - HS theo dõi trong SGK
- Chú ý: Số các chữ số
của 2p – 1 bằng số các + [log231] + 1
chữ số của 2p + [log2127] + 1
+ [log21398269] +1 - Với x = 231
x = 2127
x = 21398269
Hoạt động 14: Giải 1 bài tập về nhà ở tiết 1
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
5’ - Cho HS xung phong - HS thực hiện Bài 2:
lên bảng trình bày bài Biết a2 + b2 =7ab a >
giải 0, b > 0. CM
log
(log
a
log
b
)
ba 3
1 2
- HS nhận xét bài giải và
- GV cho các HS còn lại hoàn chỉnh - Nội dung bài giải đã
nhận xét được hoàn chỉnh
62 15
- GV cho các HS nêu các - Bài 1) A =
đáp số của bài 1 và 3
- Bài 3) x =6
Hoạt động 15: Củng cố toàn bài (7’)
+ HS cần chú ý các kỹ năng biến đổi của logarit trong việc giải bài tập, cách giải các bài
toán ứng dụng của logarit
1
log9(
)5
Phiếu học tập
2 log34
2
2
3 2
3 2
Câu1) Tìm x biết: log2x =
3 5 2
5
5
(log
log33
)5
2
4
1 2
4
A) x = 29 B) x = C) x = 29 D) x = 29.
Câu 2) Kết quả của là:
A) 75 B) 76 C) 77 D) 78
24 25
Câu 3) Biết lg2 = a, lg3 = b. Tính lg theo a và b
A) a + b - 2 B) 5a + b C) –a + b – 2 D) 5a + b – 2
………………………. ………………………….