Giáo án điện tử Hình học 7: Tiết 53 - Bài 4
lượt xem 10
download
Mời các bạn cùng tham khảo tiết 53 bài 4 "Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác" thuộc giáo án điện tử Hình học 7 dưới đây để nắm bắt được những nội dung về đường trung tuyến của tam giác, tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Hy vọng nội dung giáo án là tài liệu tham khảo hữu ích cho quý phụ huynh và các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án điện tử Hình học 7: Tiết 53 - Bài 4
- Vẽ tam giác ABC, ? ... xác định trung điểm M của cạnh BC. Vẽ đoạn AM.
- Vẽ tam giác ABC, xác định trung điểm M của cạnh BC. Vẽ đoạn thẳng AM. A x x B M C
- Mỗi Hãy tam vẽ hai giác đường có mấy trung đường tuyến 1. Đường trung tuyến của tam trung xuất phát tuyến. từ đỉnh B và đỉnh C giác: của tam giác ABC. A A x x B M C N P • • * Đoạn thẳng AM gọi là đường C trung tuyến xuất phát từ đỉnh A B M (hoặc ứng với cạnh BC) của tam giác ABC. * Mỗi tam giác có ba đường trung Em có nhận xét gì về vị trí 3 tuyến. đường trung tuyến của tam giac ABC.
- 1. Đường trung tuyến của tam * Thực hành 1: giác: * Đoạn thẳng AM gọi A Cắt một tam giác bằng giấy. là đường trung tuyến Gấp lại để xác định trung điểm một xuất phát từ đỉnh A (hoặc ứng với cạnh cạnh của nó. BC) của tam giác ABC. x x B M C Kẻ đoạn thẳng nối trung điểm này * Mỗi tam giác có ba đường trung tuyến với đỉnh đối diện. 2. Tính chất ba đường trung tuyến của Bằng cách tương tự, hãy vẽ tiếp hai tam giác: đường trung tuyến còn lại. a) Thực hành :
- 1. Đường trung tuyến của tam * Thực hành 1: giác * Đoạn thẳng AM gọi A Ba ®ê Quan sng trung tuyÕn c ¸t tam g i¸c võ a cña ¾t là đường trung tuyến ?2: tam g i¸c c ïng ®i qua mé (trªn ®ã ®∙ vÏ ba ®ê t ng trung xuất phát từ đỉnh A ®iÓm. tuyÕn). Cho biÕt: Ba ®ê ng (hoặc ứng với cạnh trung tuyÕn c ña tam g i¸c nµy BC) của tam giác ABC. x x B M C c ã c ïng ®i qua mé t ®iÓm hay * Mỗi tam giác có ba đường trung tuyến kh«ng ? 2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác: a) Thực hành : * Thực hành 1:
- 1. Đường trung tuyến của tam * Thực hành 2: giác Trên mảnh giấy kẻ ô vuông mỗi chiều 10 * Đoạn thẳng AM A ô. gọi là đường trung tuyến xuất Đếm dòng, đánh dấu các đỉnh A, B, C rồi phát từ đỉnh A vẽ tam giác ABC như hình 22 (SGK). (hoặc ứng với x x cạnh BC) của tam B M C Vẽ hai đường trung tuyến BE và CF cắt giác ABC. * M ỗi tam giác có ba đường trung tuyến 2. Tính chất ba đường trung tuyến của nhau tại G. Tia AG cắt cạnh BC tại D. A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 tam giác: a) Thực hành : * Thực hành 1: H E K Ba ®ê ng trung tuyÕn c ña F ?2: G Hình 22 tam g i¸c c ïng ®i qua mé t ®iÓm. C B D
- 1. Đường trung tuyến của tam giác * Đoạn thẳng AM A Dựa vào hình 22, hãy cho biết: ?3: gọi là đường + AD có là đường trung tuyến của trung tuyến xuất Thao luân ̉ ̣ tam giác ABC hay không ? phát từ đỉnh A x theo nho m AG BG ́CG (hoặc ứng với x + Các tỉ số b , , ằng bao M C nhiêu ? (trong 5 phu ́t) B AD BE CF cạnh BC) của tam giác ABC. * Mỗi tam giác có ba đường trung tuyến 2. Tính chất ba đường trung tuyến của A tam giác: a) Thực hành : * Thực hành 1: E ?2: tam g Ba ®ê ng trung tuyÕn c ña i¸c c ïng ®i qua mé t F ®iÓm. G Hình 22 * Thực hành 2: C B D
- 1. Đường trung tuyến của tam + AD laø ñöôøng trung tuyeán giác * Đoạn thẳng AM A gọi là đường ?3: cuûa tam giaùc ABC. + C¸c tØ trung tuyến xuất s6è : 2 BG AG 4 2 CG 4 2 phát từ đỉnh A = = (hoặc ứng với x x AD 9 3 BE 6 3 CF 6 3 B M C cạnh BC) của tam AG BG CG 2 giác ABC. * Mỗi tam giác có ba đường trung tuyến AD BE CF 3 2. Tính chất ba đường trung tuyến của A tam giác: a) Thực hành : * Thực hành 1: E ?2: tam g Ba ®ê ng trung tuyÕn c ña i¸c c ïng ®i qua mé t F ®iÓm. G Hình 22 * Thực hành 2: L C I X B X D
- 1. Đường trung tuyến của tam AG BG CG 2 giác * Đoạn thẳng AM A ?3: = = = AD BE CF 3 gọi là đường trung tuyến xuất 2 2 2 phát từ đỉnh A � AG = AD BG BE CG CF (hoặc ứng với x x 3 3 3 B M C cạnh BC) của tam giác ABC. * Mỗi tam giác có ba đường trung tuyến 2. Tính chất ba đường trung tuyến của A tam giác: a) Thực hành : * Thực hành 1: E ?2: tam g Ba ®ê ng trung tuyÕn c ña i¸c c ïng ®i qua mé t F ®iÓm. G Hình 22 * Thực hành 2: + AD laø ñöôøng trung tuyeán C ?3: cuûa tam giaùc ABC. X AG BG CG 2 + B X AD BE CF 3 D
- 1. Đường trung tuyến của tam giác * Đoạn thẳng AM A Qua thực hành 1 và 2, em gọi là đường có nhận xét gì về tính chất ba trung tuyến xuất đường trung tuyến của một phát từ đỉnh A tam giác. (hoặc ứng với x x B M C cạnh BC) của tam giác ABC. * Mỗi tam giác có ba đường trung tuyến 2. Tính chất ba đường trung tuyến của A tam giác: a) Thực hành : * Thực hành 1: E ?2: tam g Ba ®ê ng trung tuyÕn c ña i¸c c ïng ®i qua mé t F ®iÓm. G Hình 22 * Thực hành 2: + AD laø ñöôøng trung tuyeán C ?3: cuûa tam giaùc ABC. AG BG CG 2 + B AD BE CF 3 D
- 1. Đường trung tuyến của tam giác * Đoạn thẳng AM A Ba ®ê ng trung tuyÕn của mé t tam gọi là đường g i¸c cùng đi qua một điểm. §iÓm ®ã 2 trung tuyến xuất c ¸c h mç i ®Ønh mé t kho ¶ng b»ng 3 ®é dµi ®ê ng trung tuyÕn ®i qua đ ỉnh phát từ đỉnh A (hoặc ứng với x x ấy . cạnh BC) của tam B M C giác ABC. * Mỗi tam giác có ba đường trung tuyến 2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác: A / E a) Thực hành : F= G b) Tính chất: = / * Чịnh ịnh lí:lí: x D x C B
- 1. Đường trung tuyến của tam giác * Đoạn thẳng AM A Cách xác định Cách 1: gọi là đường trọng tâm G của Tìm giao trung tuyến xuất tam giác ABC của hai phát từ đỉnh A đường (hoặc ứng với x x Làm thế nào trung cạnh BC) của tam B M C để xác định ? .. tuyến giác ABC. * Mỗi tam giác có ba đường trung tuyến Atrọng tâm G 2. Tính chất ba đường trung tuyến của của tam giác Cách2: . A F ABC ? E Vẽ một tam giác: G đường F= G E a) Thực hành : / trung b) Tính chất : / tuyến, = B C §ịnh lí: (SGK/Tr66) x D x vẽ G B C A cách đỉnh * Trong tam gi¸c ABC, ba ®êng bằng 2/3 trung tuyÕn AD, BE, CF ®ång quy t¹i độ dài G. GA GB GC 2 G đường � = = = AD BE CF 3 trung * §iÓm G gọi là träng t©m cña ABC. B D C tuyến đó
- Bài tập: Điền vào ô vuông “Đúng”, ho Æc “S ai” để có BM là đường trung tuyến của tam giác sau: B B Q R A C M M Sai A Sai M C Ñuùng B
- Bµi 23/ Tr 66 SGK: Cho G lµ träng t©m cña DEF víi ®êng trung tuyÕn DH. Trong c¸c kh¼ng ®Þnh sau, kh¼ng ®Þnh nµo ®óng? A DG = 1 B DG = 3 D . DH 2 . GH G C GH = 1 C. D GH = 2 x x . DH 3 . DG 3 E H F
- Bài tập: Cho hình vẽ, biết AM = 15cm. Ta có độ dài đoạn AG là: A 8cm A B N 7.5cm G B C C M 5cm D 10cm
- G Đi ể m G là đi Ñieåm ểm nào trong tam giác thì mi G phaûi ếng bìa laø troïng taâm cuûa tam giaùc thì mieáng bìa hình ằtam hình tam giác n giaùc môùi m thăng b naèm thaêng ằng trên đ baèng treân ầu ngón tay. ñaàu ngoùn tay.
- A 1. Đường trung tuyến của tam giác: * Đoạn thẳng AM gọi là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A (hoặc ứng với cạnh BC) của tam giác x x * Mỗi tam giác có ba đường trung tuyến. ABC. B M C 2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác: * Định lí: A F= Ba ®ê ng trung tuyÕn của mé t tam g i¸c cùng đi qua / E G 2 / một điểm. §iÓm ®ã c ¸c h mç i ®Ønh mé t kho ¶ng = b»ng ®é dµi ®ê ng trung tuyÕn ®i qua đỉ3 nh ấy . x D x B C * Trong tam gi¸c ABC, ba ®êng trung tuyÕn AD, BE, CF ®ång quy t¹i G. AG BG CG 2 � = = = AD BE CF 3 * §iÓm G gọi là träng t©m cña ABC.
- Nắm được cách vẽ đường trung tuyến và trọng tâm của tam giác. H ọc thuộc định lí về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Làm các bài tập 25, 28, 29 SGK Trang 67 Híng dÉn bµi 25 trang 67 B S GK: / + Tính độ dài cạnh huyền BC bằng cách ứng M dụng định lý Pytago. G . / + Suy ra độ dài trung tuyến AM. + Tính độ dài AG. A C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án điện tử tiểu học: Toán lớp 2
30 p | 617 | 121
-
Giáo án điện tử tiểu học: Toán lớp 3
0 p | 215 | 41
-
Giáo án điện tử tiểu học môn lịch sử: Chuyên đề lịch sử lớp 5
32 p | 275 | 39
-
Giáo án điện tử tiểu học môn lịch sử: Đường Trường Sơn
45 p | 272 | 37
-
Giáo án điện tử tiểu học: Tập đọc lớp 2 quà của bố
13 p | 219 | 37
-
Giáo án điện tử tiểu học: Toán lớp 1
11 p | 294 | 35
-
Giáo án điện tử tiểu học môn lịch sử: Nhân vật tiêu biểu trong lịch sử Việt Nam
43 p | 241 | 35
-
Giáo án điện tử tiểu học môn lịch sử: Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước
33 p | 254 | 32
-
Giáo án điện tử Lịch sử lớp 5: Chiến thắng Điện Biên Phủ
0 p | 159 | 18
-
Giáo án điện tử tiểu học: Mỹ thuật tô màu hình vuông
15 p | 79 | 18
-
Giáo án điện tử Tập đọc lớp 2: Thời khóa biểu
11 p | 145 | 14
-
Giáo án điện tử tiểu học: Diện tích hình chữ nhật
0 p | 159 | 14
-
Giáo án điện tử sinh học:Sinh học lớp 12- Quá trình hình thái loài mới
31 p | 117 | 13
-
Giáo án điện tử tiểu học: Tỉnh thành phố nơi em sống
37 p | 78 | 11
-
Giáo án điện tử tiểu học: Toán về hình chữ nhật
25 p | 66 | 8
-
Giáo án điện tử tiểu học: Hình học lớp 2
0 p | 71 | 8
-
Giáo án điện tử tiểu học: Hình chữ nhật, hình tứ giác
0 p | 126 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn