YOMEDIA
ADSENSE
Giáo án hình học 10 : ĐƯỜNG HYPEBOL
189
lượt xem 20
download
lượt xem 20
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Giúp học sinh: 1. Về kiến thức: Nhớ được định nghĩa đường hypebol và các yếu tố xác định đường đó như: tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai, ... 2. Về kỹ năng: Viết được pt chính tắc của hypebol khi biết các yếu tố xác định hypebol.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án hình học 10 : ĐƯỜNG HYPEBOL
- Giáo án hình học 10 : §6. ĐƯỜNG HYPEBOL I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1. Về kiến thức: Nhớ được định nghĩa đường hypebol và các yếu tố xác định đường đó như: tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai, ... 2. Về kỹ năng: Viết được pt chính tắc của hypebol khi biết các yếu tố xác định hypebol. Từ pt chính tác của hypebol, thấy được tính chất và chỉ ra được các tiêu điểm, đỉnh, hai đường tiệm cận của hypebol. 3. Về tư duy: Biết áp dụng vào bài tập. 4. Về thái độ:
- Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học. Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động. II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Học sinh xem bài trước ở nhà. Chuẩn bị các bảng nhỏ ghi đề bài và dùng để học sinh trả lời theo nhóm. III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Kiểm tra bài cũ và dạy bài mới: Hoạt động của GV và Nội dung cơ bản HS GV vào bài bằng đthị của 1. Định nghĩa đường hàm số y= 1/x hay chỉ hypebol:
- cho hs thấy vùng sáng hắt Định nghĩa: sgk lên bức tường từ một đèn 2. Pt chính tắc của y bàn (hình 86 sgk) hypebol: M(x;y) GV ghi đ/n đường O x F1 F2 hypebol Có thể hdẫn hs cách vẽ hypebol như hình 88 sgk, cho hs về nhà thử làm. Hoạt động 1: Giải bài Ta có: tóan tìm phương trình 2 2 MF12 x c y 2 , MF22 x c y 2 chính tắc của hypebol: MF12 MF22 4cx MF1 MF2 . MF1 MF2 4cx Trước hết ta tính bk qua 2cx MF1 MF2 a tiêu của mỗi điểm M Khi x > 0 ta có thuộc hypebol. 2cx GV hdẫn hs chọn hệ trục MF1 MF2 a MF1 MF2 2a, tđộ Oxy (h 89 sgk) Khi x < 0 ta có
- ? Em hãy cho biết toạ độ 2cx MF1 MF2 a MF1 MF2 2a, của 2 tiêu điểm F1 và F2. Từ đó suy ra cx cx MF1 a , MF2 a a a Ta có: GV: gsử . Hãy M x; y H tính biểu thức . cx MF12 MF22 2 y2 a x c MF1 a 2 x2 y2 cx 2 2 x c y a 2 2 2 a c a a GV: hãy sdụng gthiết nên đặt Vì để tính MF1, a2 c 2 0 a 2 c 2 b 2 MF1 MF2 2a hay MF2 = ? , ta đc: b2 c 2 a2 , b 0 x2 y2 1 a 0, b 0 a 2 b2 (1) Ngược lại, có thể CM đc rằng: nếu M(x;y) thoả (1) thì M thuộc (H).
- Pt (1) đgl pt chính tắc của hypebol GV: bây giờ ta sẽ lập pt của (H) đối với hệ toạ độ đã chọn. M(x;y), F1(-c; 0) => MF1 =? Kết hợp với kết quả vừa tìm được ta có: Bình phương 2 vế và rút gọn đthức ta được ? Nx: a2 c 2 ? 0
- Hoạt động 2: 3. Hình dạng của hypebol: O là tâm đx; Ox, Oy GV: từ ptct (1) của (H), là 2 trục đx hãy nêu những tính chất của(H). của hypebol này? Trục thực nằm trên GV nhắc lại ?3 trong §5 Ox, độ dài 2a (phần elip) để hs có thể làm tương tự. Trục ảo nằm trên Oy, độ dài 2b
- Hình vẽ 90 sgk 2 đỉnh: (-a;0) và (a;0) 2 tiêu điểm F1(-c;0), F2(c;0) Yêu cầu hs làm hđ3 trang 107 sgk để hs có thể hiểu Tâm sai e = c/a (e >1) ý nghĩa của “tiệm cận”. Pt các cạnh của hcn tcận: x – 2y H : x2 4 y 2 4 , cơ sở x a, y b =0 Pt 2 đường tiệm cận K/c từ M0(x0 ; y0) đến b y x a đường tcận là Bk qua tiêu của 2 2 x 4y x0 2 y0 4 0 0 d : M H 5 x0 2 y0 5 x0 2 y0 5 c MF1 a exM a xM a Khi x0 > 0 tăng lên thì c MF2 a exM a xM a 12 cũng tăng lên, y0 x0 4 2 VD: Cho hypebol (H): do đó k/c d càng giảm x2 y2 1 dần. 16 9 định toạ độ các đỉnh, các tiêu điểm và tính tâm sai,
- độ dài trục thực, độ dài trục ảo của (H). Cho hs ln bảng lm ví dụ . Cho học sinh giải ví dụ theo nhóm và nhận xét cho điểm . Hoạt động 3: Sửa bài tập HS trả lời miệng 36. Các mđ a), b), d) đúng, mđ c) bài 36. GV nhận sai. xét và chỉnh sửa. 37. a) (H) có a = 3, b = 2, * Gọi 3 HS lên c 2 a 2 b 2 13 c 13 bảng sửa 3 bài Tiêu điểm: F 13; 0 , F 13; 0 1 2 tập tương ứng: Độ dài trục thực: 2a = 6 Hs1: Nêu ptct Độ dài trục ảo: 2b = 4 của (H), hình
- dạng của nó và Pt các đường tcận: y = ± 2/3x làm bt 37a. 38. Gọi M là tâm (C’) đi qua F2, tx (C’) với (C).(C) M Hs2: làm bt 37c. F1 F2 Hs3: làm bt 38. Ta có: 2 đtròn tx ngoài MF1 R MF2 2 đtròn tx trong MF1 MF2 R Vậy (C) tx (C’) MF1 MF2 R MF1 MF2 R * Học sinh trong Do đó tập hợp các tâm M của (C’) 4 tổ thảo luận về là 1 (H) có 2 tiêu điểm là F1, F2; lời giải của các độ dài trục thực bằng R/2. Ptct của bạn và đưa ra (H) đó là: nhận xét của tổ
- x2 y2 mình. 1 2 2 R F F R2 12 2 * Gv nhận xét và 2 sửa chữa các sai sót nếu có . x2 y2 x2 y 2 * Gọi 3 HS lên 39. a) b) 1 1 27 12 16 9 13 13 bảng sửa 3 bài x2 y2 c) tập tương ứng: 1 1 4 Hs1: làm bt x2 y2 . Hai đường 40Xét (H): 1 a2 b2 39a,b. tcận của (H) là: b xy hay 1 : y 0 x a ab Hs2: làm bt 39c. b xy hay 2 : y x 0 a ab 2 2 x0 y0 M x0 ; y0 H Hs3: làm bt 40. 2 1 a2 b x0 y0 x0 y0 ab ab Ta có: d M ; 1 .d M ; 2 . 11 11 2 2 a 2 b2 ab
- 2 2 x0 y0 a 2b 2 a b 1 2 1 1 a b2 11 2 a2 b a 2 b2 không đổi * Học sinh trong 41. 4 tổ thảo luận về 2 1 2 2 2 y 2 x 2 2 MF x 2 2 1 x lời giải của các 1 1 1 2 2 x2 2 2x 2 2 2x bạn và đưa ra x2 x x 2 1 x 2 nhận xét của tổ x mình. Tương tự * Gv nhận xét và 2 1 2 2 y 2 2 MF x 2 x 2 2 x sửa chữa các sai Từ đó suy ra: sót nếu có . 1 Nếu x > 0 thì x 2 x 1 1 MF1 MF2 x 2 x 2 2 2 x x GV hd hs làm bt 1 Nếu x < 0 thì x 2 x 41. Tính theo MF12 , MF22
- 1 1 cthức đã biết MF1 MF2 x 2 x 2 2 2 x x (chú ý ptích theo Vậy MF1 MF2 2 2 hằng đẳng thức) Xét 2 TH: + Nếu x > 0 thì 1 x ? x MF1 MF2 ? + Nếu x < 0 thì 1 x ? x MF1 MF2 ? từ đó suy ra đpcm. 2. Củng cố : Nhắc lại các nội dung chính của bài 3. Bài tập về nhà: Làm thêm bt trong sbt o Đọc và soạn trước bài “Đường parabol”. o
- V. RÚT KINH NGHIỆM:
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn