CÁC ĐỊNH NGHĨA(2)

A-Mục tiêu:

1.Kiến thức:

-Hiểu đươc hai vectơ như thế nào thì bằng nhau và lấy được ví dụ

về vectơ băng nhau

-Nắm được định nghĩa vectơ không và các tính chất của vectơ

không

2.Kỷ năng:

-Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai vectơ bằng nhau

3.Thái độ:

-Giáo duc cho học sinh tính cẩn thận ,chính xác,yêu thích môn

học

B-Phương pháp:

-Nêu vấn đề và giải quyêt vấn đê

-Phương pháp trực quan

C-Chuẩn bị

1.Giáo viên:Giáo án,SGK,thước kẻ

2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp

D-Tiến trình lên lớp:

I-ổn định lớp:(1')Ổn định trật tự,nắm sỉ số

II-Kiểm tra bài cũ:(5')

-Định nghĩa vectơ,hai vectơ cùng phương

-Cho hình thang cân ABCD,hãy tìm các vectơ cùng phương,vectơ

cùng hướng,ngược hướng

III-Bài mới:

1.Đặt vấn đề:(1')Hai vectơ như thế nào gọi là hai vectơ bằng

nhau,vectơ không là vectơ như thế nào.Ta đi vào bài mới để tìm hiểu

điều này

2.Triển khai bài dạy:

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC

Hoạt động 1(20') Hai vectơ bằng nhau

3.Hai vectơ bằng nhau:

C

B

GV:Giáo viên giới thiệu khái niệm *)Độ dài của vetơ là khoảng cách

độ dài vectơ giữa điểm đầu và điểm cuối của

A

D

vectơ đó

-Độ dài vectơ

AB kí hiệu là

 AB

 AB

,như vậy = AB

Vectơ có độ dài băng1 gọi là vectơ GV:Nhận xét gì vê hướng,độ dài

đơn vị

BC và

AD

của hai vectơ

HS:Hai vectơ này cùng hướng và *)Cho hai vectơ a và b :

cuìng

hæåïng

a

b

 , ba   

cùng độ dài

GV:Giới thiệu hai vectơ này là hai a = b

B

A

vectơ bằng nhau.Tổng quát lên,hai *)Ví dụ:Cho hình lục giác đều

bvaa

O

C

F

ABCDEF vectơ bằng nhau khi nào ?

E

D

HS:Hai vectơ bằng nhau khi

chúng co cùng hướng và cùng độ

dài

OA

HS:Tìm trên hình các vectơ bằng

Ta có các vectơ bằng vectơ

OA

là:

CB và

Hoạt động 2(7')

EF

Vectơ - không

GV:Giới thiệu vectơ -không 4.Vectơ - không:

*)Vectơ có điểm đầu trùng với

HS:Lấy ví dụ về vectơ -không điểm cuối gọi là vectơ - không,kí

0

hiệu là

- Vectơ

AA là vectơ - không

GV:Nêu một số tính chất của *)Tính chất:

0 cùng phương ,cùng

vectơ -không -Vectơ

Hoạt động3(7') hướng với mọi vectơ

-Mọi vectơ không đều bằng nhau

Luyện tập

A

GV:Hướng dẫn hoc sinh trở lai với

N

 AB

  AC

bài tập hôm trước (t1)

C

B

M

a.Vectơ đúng hay sai ?

HS:Kết quả này là sai vì hai vectơ

naỳ không cùng phương

b.Tìm các vectơ bằng nhau

 vaAB

 AC

HS:Lên bảng thực hành tìm các a.Hai vectơ không bằng

vectơ bằng nhau nhau vì chúng không cùng phương

 AN

 NC

,

 BM

 MC

 CN

,

 NA

 CM

,

 MB

b.Các vectơ bằng nhau

:

IV.Củng cố:(3')

-Nhắc lại điều kiện để hai vectơ bằng nhau

-Nhắc lại một số tính chất của vectơ không

V.Dặn dò:(1')

-Nắm vững các kiến thức đã học:vectơ cùng phương,vectơ bằng

nhau

-Làm bài tập 1,2,3,4/SGK

-Tiết sau chửa bài tập

VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm: