Hình học lớp 9 - LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

– Khắc sâu kiến thức: Đường kính và dây cung

của đường tròn, quan hệ giữa đường kính và dây

cung của đường tròn thông qua một số bài tập.

– Học sinh vận dụng các định lí vào giải các

dạng bài tập;

– Rèn kỹ năng vẽ hình, kỹ năng suy luận và

chứng minh.

II. CHUẨN BỊ

* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng,

compa.

* Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số

2. Bài cũ: Hãy nêu mối quan hệ giữa đường kính

và dây trong đường tròn?

3. Bài luyện tập.

Hoạt động Nội dung

Hoạt động 1: Dạng 1: Chứng minh bốn

Chứng minh điểm trên đường tròn

A

GV: Cho HS đọc đề Bài tập 10 trang 10 SGK

E

bài và nêu yêu cầu Hướng dẫn

B

D a. Gọi M là trung điểm M

C

của bài toán.

GV: Bài toán yêu Của BC

cầu gì?

ME

BC

;

1 2

GV: Hướng dẫn HS

MD

BC

vẽ hình

1 2

GV: Để chứng minh Do đó MB = ME = MD = MC.

bốn điểm cùng nằm Vậy B, E, D, C cùng nằm trên

trên một đường

thẳng nghĩa là cần một đường tròn.

chứng minh điều gì? b. DE là dây không đi qua tâm.

GV: Dây không đi BC là đường kính.

qua tâm như thế nào Vậy DE < BC.

với đường kính? Dạng 2: Toán tổng hợp

GV: Cho HS lên Bài1: Cho đường tròn (O), hai

bảng trình bày cách dây AB và AC vuông góc với

thực hiện. nhau biết AB = 10; AC = 24.

GV: Cho HS nhận a. Tính khoảng cách từ mỗi

xét và bổ sung thêm. dây đến tâm.

GV: Uốn nắn và b. Chứng minh ba điểm B,O,

thống nhất cách trình C thẳng hàng.

bày cho học sinh.

c. Tính đường kính của đường

Hoạt động 2: Bài tròn (O).

tập tổng hợp

Hướng dẫn

GV: Đọc đề bài toán.

a. Kẻ OH  AB tại H AH =

GV: Bài toán yêu HB. (Định lí 2)

cầu gì? OK  AC tại K AK =

KC. (Định lí 2) GV: Hướng dẫn HS

vẽ hình lên bảng Tứ giác AHOK là hình chữ

AH= OK =

 5

nhật (vì có ba góc vuông) GV: Hãy xác định

AB 2

10 2

khoảng cách từ O

12

AC 2

24 2

đến AB và AC. Tính Và OH= A K =

các khoảng cách đó?

b. Vì tứ giác AHOK là hình

GV: Để chứng minh

A

B

chữ nhật nên:

1

H

· KOH 

090

ba điểm B, O, C

và OK = AH suy ra

1

thẳng hàng ta làm

K

O

2

KO = HB như thế nào?

1

C

 

OHB

 CKO 

(vì µ µ 090 K H ;KO =

0

OH vàOC= OB = R)

90

 µ µ 0 C O 90 1

1

1

0

, suy ra mà µ ¶ C O 2

90

KOH 

090

và ·

µ ¶ O O 2

1

0

0 180

 µ ·

COB 

180

hay ·

¶ O KOH O 2

1

ba điểm C; O; B thẳng hàng.

c. Ta có ABC vuông tại A

nên:

GV lưu ý HS: Không

BC2 =AC2+AB2 = 242+102 = 676 nhầm lẫn µ µ C O 1 1

1

do đồng vị hoặc µ ¶ B O 2 BC= 676

của hai đường thẳng

song song vì B, O, C Bài 2: Cho đường tròn(O;R)

chưa thẳng hàng. đường kính AB; lấy điểm M

GV: ba điểm B,O, C thuộc bán kính OA: dây

thẳng hàng chứng tỏ CD  OA tại M. Lấy EAB sao

đoạn thẳng BC là cho ME = MA.

dây như thế nào của a. Tứ giác ACED là hình gì?

đường tròn (O)? Nêu Tại sao?

cách tính BC.

b. Gọi I là giao điểm của hai

GV: Cho HS lên đường thẳng DE và BC.

bảng trình bày cách Chứng minh rằng I thuộc

thực hiện. đường tròn (O’) có đường kính

GV: Cho HS nhận EB?

xét và bổ sung thêm.

R 3

GV: Uốn nắn và c. Cho AM . Tính diện tích

thống nhất cách trình tứ giác ACBD.

bày cho học sinh. Hướng dẫn

Hoạt động 3: a. Ta có : CD  OA tại M MC

GV: Đọc đề bài toán. = MD (định lý đường kính

GV: Bài toán yêu vuông góc với dây cung).

cầu gì? Mà AM = ME (gt) nên tứ giác

GV: Hướng dẫn HS ACED là hình thoi (vì có hai

vẽ hình lên bảng đường chéo vuông góc với

nhau tại trung điẻm mỗi GV: Tứ giác ACED

đường) là hình gì? Vì sao? C

I

có O là trung điểm Để chứng minh I

/

/

A

M

E

O

O'

b. Xét ACB B của AB nên CO là đường thuộc đường tròn O’

trung tuyến của ACB mà CO = đường kính EB

 ACB 

AB 2

OA = OB = vuông

EIB 

090

tại C AC  CB mà DI//AC

nên DI  CB tại I hay · .

Mặt khác có O’ là trung điểm

của EB nên IO’ là trung tuyến

IO’

thuộc cạnh huyền EB của EIB

IO’=EO’=O’B

EB 2

=

điểm I thuộc đường tròn

D

đường kính EB.

ta cần chứng minh

c. Ta có:CM2 =AM.MB (hệ

điều gì?

thức lượng)

R

5

5

2

  CD

CM 2

R R CM 5  . 3 3

3

R 3

GV: Tứ giác ACBD

2

2 .2

2

R

5

5

là tứ giác có đặc

S

ACBD

AB CD . 2

R R 2.3

3

điểm gì?

AC ? BD

GV: Như vậy để tính

diện tích tứ giác

ACBD ta cần tính độ

dài của AB và CD.

Em hãy nêu cách

tính AB và CD?

GV: Cho HS lên

bảng trình bày cách

thực hiện.

GV: Cho HS nhận

xét và bổ sung thêm.

GV: Uốn nắn và

thống nhất cách trình

bày cho học sinh.

4. Củng cố

– Khi giải bài tập cần nắm vững giả thiết và

kết luận của bài toán, vẽ hình chính xác, rõ ràng.

– Vận dụng các kiến thức một cách linh

hoạt, chính xác và lôgic.

5. Dặn dò

– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn

lại;

– Chuẩn bị bài mới.

IV. RÚT KINH NGHIỆM

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .