LUYỆN TẬP PHÉP LŨY THỪA
I. Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân, phép nâng lũy
thừa trong Z
- Aùp dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh tính đúng
chính xác giá trị của biểu thức, xác định dấu của biểu thức
II. chuẩn bị của GV và HS:
- GV:
- HS: đồ dùng học tập…
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
-1.nêu các tính chất của phép
nhân trong Z
BT 120 trang 69 sách BT
2.Làm BT 94/ 92 SGK
Hoạt động 2: luyện tập
1.bài 96/95 SGK
a/ 237.(-26)+26.(137)
b/ 63.(-25)+25.(-23)
GV: gọi HS nêu hướng giải . HS: a. =26.137 – 26 .237 = 26(137 –
GV: hướng cho HS giải theo 237 )
cách áp dụng tính chất phân = 26.(- 100) =-2600
phối cùa phép nhân để giải bài b. = 25. (-23) – 25 .63= 25(-23 – 63) =
tóan nhanh 25.(-86)
GV: gọi 2 HS lên bảng = -2150
GV: nhận xét
2. bài 98/96 SGK
để tính giá trị biểu thức có chứa
chữ như trong bài này ta làm thế HS: thay giá trị của chữ vào biểu thức
nào?
GV: cho HS làm vào bảng con.
Thu bảng con nhận xé. Chỉ ra
chỗ sai. HS:
GV: gọi 2 HS lên trình bày a/ = (-125).(-13).(-8)
= -(125.8.13) =-(1000.13) =-13000
GV: nhận xét b/ =(-1)(-2)(-3)(-4)(-5)20=
= -(1.3.4.2.5.20) =-(12.1.20)=-2400
3. bài 100?96SGK HS: B.18
GV: cho HS tính nháp để chọn HS: 2.(-3)2=2.9=18
kết quả.
GV: gọi 1 HS lên bảng trình
bày và giải thích.
GV: nhận xét
4. Bài 97/95 SGK
GV: làm thế nào để so sánh kết
quả của tích đó với 0? HS: dấu của tích phụ thuộc vào số thừa
GV: hướng dẫn HS so sánh số nguyên âm.
dấu của tích HS: khi tích chứa chẳn thừa số nguyên
GV: dấu của tích phụ thuộc âmthì mang dấu dương. khi tích chứa
vào gì? clẻ thừa số nguyên âmthì mang dấu âm
GV: khi nào tích mang dấu HS: a/ (-16).1253.(-8)(-4)(-3) > 0 (tích
dương, khi nào tích mang dấu có chứa 4 thừa số nguyên âm => tích đó
âm.? là số dương)
HS: b/ 13.(-24)(-15)(-8)4 < 0 (tích có
chứa 3 thừa số nguyên âm => tích đó là
GV: gọi 2 HS lên bảng trình số âm)
bày HS: hoạt động theo nhóm. Ghi kết quả
vào phiếu nộp cho GV sau 4’
5. bài 99 / 96 SGK
GV: cho HS thực hiện theo HS: là tích n thừa số nguyên a.
nhóm. HS: (-1)3=(-1)(-1)(-1)=-(1.1.1)=-1
GV: thu bài của nhóm . nhận 03=0
xét nhóm cho điểm mỗi nhóm 13=1
6.bài 95/95SGK
luỹ thừa bậc n của số nguyên a
là gì?
GV: cho HS làm bài vào bảng
con
GV: gọi 1 HS trình bày
GV: nhận xét
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà
-xem lại bài :các tính chất của phép nhân
- làm các BT còn lại trong sbt
- chuẩn bị các bài mới bội ước của một số nguyên
+ ôn lại bội ước của số tự nhiên tính chất chiahết.
+ xem trước nghiên cứu bài bội ước của một số nguyên