TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN

I. Mục tiêu:

- HS nắm được các tính chất cơ bản của phép nhân.

- Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên

- Vận dụng các tính chất để tính nhanh giá trị biểu thức.

II. chuẩn bị của GV và HS:

- GV:

- HS: đồ dùng học tập…

III. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ

HS1:

- phát biểu quy

tắc nhân hai số

nguyên khác

dấu, khác dấu HS2: giao hoán, kết

làm BT 128/ 70 hợp, nhân với 1,

sgk phân phối

- phép nhân hai số

tự nhiên có những

tính chất gì? Viết

dạng tổng quát.

Hoạt động 2: tính chất giao hoán

GV: tính 2.(-3)= ? ; 2.(-3)= -6 ; (-3).2= - 1. tính chất giao

(-3).2= ? 6 hoán:

(-7).(-4)= ?; (-4).(- 2.(-3)= (-3).2= -6 a.b = b.a

7)= ? (-7).(-4)= 28; (-4).(- VD : 2.(-3)= (-3).2=

và rút ra nhận xét 7)= 28 -6

(-7).(-4)= (-4).(-7)=

28

HS: trong phép

GV: vậy ta nói phép nhân hai số nguyên

nhân hai số nguyên nếu ta đổi chỗ các

có tính chất giao thừa số thì tích

hoán không thay đổi.

Hoạt động 3: .tính chất kết hợp

GV: tính [ 9.(-5)]2 = HS: [ 9.(-5)]2 = (- 2. tính chất kết hợp

? ; 9.[(-5).2] = 45).2 =-90 (a.b).c=a.(b.c)

So sánh và rút ra 9.[(-5).2] =9.(-10)= - b. chú ý

nhận xét 90 sgk/94

[ 9.(-5)]2 = 9.[(-5).2]

= -90

HS: muốn nhân một

GV: vậy ta nói phép tích 2 thừa số với

nhân hai số nguyên thừa số thứ 3 ta lấy

có tính chất kết hợp thừa số thứ nhất

GV: nhờ có tính nhân với tích thừa số

chất kết hợp ta nói thứ 2 và thứ 3

đến tích của nhiều số

nguyên.

GV: yêu cầu HS HS:

làm BT 93 a/95 SGK a. (-4).(+125).(-

25).(-6).(-8)

=[(-4).(-

GV: nhận xét 25)][(+125).(-8)](-6)

GV: qua bài trên để =100.(-1000).(-6)

tính nhanh tích của =600000

nhiều số ta làm thế HS: ta có thể áp

nào? dụng các tính chất

giao hoán và kết hợp

để thay đổi vị trí và

GV: 2.2.2=? nhóm các số thừa số

GV: tương tự có (- một cách thích hợp.

2).(-2).(-2)=? HS: 2.2.2=23

GV: lúc này –2 van HS: (-2).(-2).(-2)=(-

đuợc gọi là cơ số và 2)3 =-8

3 là số mũ.

GV: đó là nội dung

chú ý trong SGK 94

GV: ở bài 93a tích

cần tìm là tích có HS: chứ a 4 dấu của

chứa bao nhiêu thừa tích là dấu +

số nguyên âm? Kết

quả tích là số gì?

GV: tích (-2).(-2).(- HS: chứa 3 dấu của

2)=(-2)3 có mấy tích –

thừa số nguyên àm?

Dấu của tích?

GV: yêu cầu HS HS:

làm ?1, ?2 HS: dấu +

GV: vậy luỹ thừa

bậc chẳn của 1 thừa

số nguyên âm mang HS: dấu -

dấu gì?

luỹ thừa bậc chẳn

của 1 thừa số nguyên

âm mang dấu gì?

Hoạt động 4: tính chất nhân với 1

GV: tính (-5).1=? HS: (-5).1=-5; 3.tính chất nhân với

5.1=? 5.1=5 1:

GV: vậy ta có kết HS: bất kỳ số nào a.1=1.a=a

luận như thế nào? nhân vớoi 1 đều a.(-1)=(-1).a=(-a)

GV: ta có công thức bằng chính nó.

a.1=1.a=a

GV: nếu nhân một HS: a.(-1)=(-1).a=(-

số nguyên a cho (-1) a)

kết quả thế nào?

GV: yêu cầu HS HS: đúng vì các số

làm ?4 đối nhau có bình

phương bằng nhau

Hoạt động 5: tính chất phân phối giữa phép nhân với phép

cộng

GV: cho HS: đọc 4.tính chất phân phối

SGk 4. HS: a(b+c) = ab +ac giữa phép nhân với

GV: Nêu công thức phép cộng

tổng quát tính chất HS: a(b-c)= ab – ac a(b+c) = ab +ac

phân phối Vì a(b-c) =a[b+ (-

GV: nếu a(b-c) thì c)]=ab+ a(-c)= ab-ac a(b-c)= ab – ac

sao? vì sao? HS: a.( -8)(5+3)=

C1: = -8.8= -64

C2: = (-8).5 + (-

GV: yêu cấu HS 8).3= -40+(-24) = -

làm ?5 64

b. (-3+3).(-5)=

C1: =0.(-5)=0

C2: = (-3).(-5) +3.(-

5) = 15-15=0

GV: nhận xét

Hoạt động 4 luyện tập cũng cố:

- GV: phép nhân số nguyên có mấy tóinh chất là những tính chất

nào?

- tích các số nguyên là dương khi nào? Aâm khi nao? Bằng 0?

- cho HS: làm BT 93b SGK trang 95

Hoạt động 5 hướng dẫn về nhà

-học bài ; học công thức và phát biểu thành lời

- làm các BT còn lại trong sgk , các BT trong SBT: 134,137,139

- chuẩn bị bài luyện tập