Cộng trừ đa thức

A.Mục tiêu:

+HS biết cộng trừ đa thức.

+Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu

“-”, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.

B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, vẽ hình trang 36 SGK.

-HS: Bảng nhóm, bút dạ.

C.Tổ chức các hoạt động dạy học:

I. ổn định lớp (1 ph)

II. Kiểm tra bài cũ (10 ph).

-Câu hỏi 1: +Thế nào là đa thức ? Cho ví dụ.

+Làm bài tập 27/38 SGK.

*Chữa bài 27/38 SGK:

Thu gọn đa thức P là: P =

3 xy2 - 6xy 2

-Câu hỏi 2:+Thế nào là dạng thu gọn của đa thức ?

+Bậc của đa thức là gì?

+Làm bài tập 28/13 SBT.

*Chữa BT 28/13 SBT: Có thể viết nhiều cách

a)(x5 + 2x4 – 3x2 – x4) + (1 –x)

b)(x5 + 2x4 – 3x2 ) – (x4 -1 + x)

III. Bài mới (32 ph)

HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Cộng hai đa thức

-Cho hai đa thức 1.Cộng hai đa thức:

M = 5x2y + 5x -3 -Tự đọc trang 39 SGK

1 2

M + N = (5x2y +5x–3) + (xyz - N = xyz -4x2y + 5x -

1 2

4x2y+5x- Tính M + N

Yêu cầu HS tự nghiên cứu cách là = 5x2y +5x –3 + xyz -4x2y +

của SGK sau đó gọi 2 HS lên bảng 5x -

1 2

trình bày. = (5x2y - 4x2y) + (5x + 5x) + xyz +

1 ) 2

(-3 -

-Yêu cầu giải thích các bước làm

HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng

1 2

của mình. = x2y + 10x + xyz - 3

-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm. Các bước: +Bỏ dấu ngoặc

-Hỏi có còn hạng tử nào đồng dạng +áp dụng t/c giao hoán

nữa không? và kết hợp của phép cộng.

-Yêu cầu làm ?1 . +Thu gọn hạng tử đồng

dạng.

Hoạt động 2: Trừ hai đa thức

-Cho 2 đa thức: P và Q 2.Trừ hai đa thức:

-Hướng dẫn cách viết phép trừ như -VD:

SGK P = 5x2y – 4xy2 + 5x -3

1 2

-Hãy chỉ rõ các hạng tử của đa thức Q = xyz -4x2y + xy2 + 5x -

M và bậc của mỗi hạng tử. P – Q = (5x2y – 4xy2 + 5x -3) – (xyz

-Yêu cầu HS làm tiếp bỏ ngoặc và

1 ) 2

-4x2y + xy2 + 5x -

tiến hành cộng trừ các đơn thức

= 5x2y – 4xy2+5x -3 –xyz + 4x2y - đồng dạng với nhau.

xy2 -5x + -Ta nói 7 là bậc của đa thức M.

1 2

HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng

1 2

-Vậy bậc của đa thức là gì? = 9x2y – 5xy2 - xyz -2

-Cho HS nhắc lại. BT 31/40 SGK: Kết quả :

-Cho làm BT 31/40 SGK theo M + N = 4xyz + 2x2 – y + 2

nhóm. M – N = 2xyz + 10xy – 8x2 + y –4

-Cho đại diện nhóm nêu kết quả. N – M = -2xyz – 10xy + 8x2 – y + 4

-Cho HS đọc phần chú ý trong SGK

trang 38.

Hoạt động 3: củng cố

-Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm bài 29 Bài 29 SGK tr.40

SGK tr.40 a, (x + y) + (x – y) = x + y + x – y =

-2 Hs làm trên bảng 2 ý a và b, cả 2x

lớp làm ra vở sau đó nhận xét bài b, (x + y) - (x – y) = x + y - x + y =

làm của bạn trên bảng. 2y

-Cho Hs đọc bài 32 SGK tr.40 Bài 32 SGK tr.40

-Muốn tìm P ta làm thế nào? P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1

-P là hiệu của hai đa thức P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) - (x2 – 2y2)

(x2 – y2 + 3y2 – 1) và (x2 – 2y2) P = x2 – y2 + 3y2 – 1 - x2 + 2y2

HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng

-Yêu cầu Hs lên bảng trình bày. P = 4y2 – 1

IV. Đánh giá bài dạy (2 ph).

-Cần nắm vững các kiến thức cơ bản của bài.

-BTVN: số 32 (b), 33/40 SGK. 29, 30/13 SBT.

-Ôn lại qui tắc cộng trừ số hữu tỉ.