Bài : ĐA DẠNG CỦA NGHÀNH RUỘT KHOANG

A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:

- Giúp hs có thể chỉ rõ được sự đa dạng của nghành ruột khoang được thể

hiện ở cấu tạo cơ thể, lối sống, tổ chức cơ thể, di chuyển.

- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm.

- Giáo dục cho hs ý thức học tập, yêu thích nghiên cứu khoa học.

B. Phương pháp: Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm.

C. Chuẩn bị:

1. GV: Tranh 9.1, 9.2, 9.3 sgk & xi lanh bơm mực tím, 1 đoạn xương san hô

2. HS: Kẻ phiếu học tập vào vở

D. Tiến trình lên lớp:

I. ổn định: (1’) 7A: 7B:

II. Bài cũ:

III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề: (1’) Nghành RK có khoảng 10.000 loài .Trừ số nhỏ sống ở

nước ngọt như thuỷ tức đơn độc, còn hầu hết các loài RK đều sống ở

biển.Các đại diện thường gặp : sứa, hảI quì., san hô…

2. Triển khai bài:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

HĐ 1: ( 36’) I. Đa dạng của ruột khoang.

- GV y/c các nhóm ng/cứu thông tin

phần I, II, III trong bài & qs tranh

9.1, 9.2, 9.3 sgk & hoàn thành phiếu

học tập.

- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để

hs chữa bài.

- HS thảo luận  Hoàn thành phiếu:

+ Hdạng đặc biệt của từng đại diện

+ Ctạo: đ2 của tầng keo, khoang tiêu

hoá

+ DC: có liên quan đến ctạo cơ thể

+ Lối sống: đặc biệt là tập đoàn lớn

như san hô.

- GV gọi nhiều nhóm hs ( để có

nhiều ý kiến & gây hứng thú học

tập) & dành nhiều thời gian để các

nhóm trao đổi đáp án.

- GV thông báo kết quả đúng của

các nhóm  cho hs.

- GV hỏi: ? Sứa có cấu tạo phù hợp

với lối sống bơi tự do ntn.

? San hô và hải quỳ bắt mồi ntn.

- GV dùng xilanh bơm mực tím vào

1 lỗ nhỏ trên đoạn xương san hô để

hs thấy sự liên thông giữa các cá thể

trong tập đoàn san hô ở biển.

Thuỷ tức Sứa Hải quì San hô

Hình

Trụ nhỏ Hình cái dù có khả Trụ to, ngắn Cành cây khối

dạng

năng cụp xoè lớn

+V.trí miệng: ở ở dưới dày ở trên ở trên

trên Dày, rải rác có các Có gai xương đá

Cấu + Tầng keo: mỏng gai xương. vôI & chất sừng.

tạo + Xuất hiện vách Có nhiều ngăn

ngăn thông nhau giữa

cá thể.

Di Kiểu sâu đo & lộn Bơi nhờ TB cơ , Không di chuyển Không di chuyển

chuyển đầu có khả năng co rút có đế bám có đế bám

mạnh dù

Lối Tập trung 1 số cá Tập đoàn nhiều

Cá thể Cá thể

sống thể cá thể liên kết

3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) Gọi hs đọc ghi nhớ sgk

IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)

- GV sử dụng 3 câu hỏi sgk

V. Dặn dò: (1’)

- Học bài và trả lời câu hỏi sgk

- Đọc mục: Em có biết

- Tìm hiểu vai trò RK. Kẻ bảng T42 vào vở bt

    