Giáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao -
Bài: SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
I. Mục tiêu bài dạy.
Sau khi häc song bµi nµy häc sinh ph¶i
- Liệt kê được 4 giai đoạn phát sinh và tiến hóa
của loài người
- Liệt kê các nhân tố sinh học và nhân tố xã hội
tác động đến quá trình phát sinh và tiến
hóa của loài người. Giải thích được tại sao
nhân tố văn hóa đóng vai trò quyết định
Phaùt trieån ñöôïc naêng löïc tö duy lí thuyeát
cho hs
Nâng cao nhận thức đúng đắn và khoa học về nguồn
gốc phát sinh và tiến
hóa của loài người
II. Phương tiện dạy học.
1. GV: GA, SGK ,SGV, H45
2. HS : Häc bµi cò vµ chuÈn bÞ bµi míi
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
Hoá thạch là gì? Nêu các sinh vật điển hình của các
kỉ ?
3. Giảng bài mới.
Vượn người hiện nay : ví dụ tinh tinh có thể biến đổi
thành người được không ?
Hoạt động thầy & Nội dung
trò
I. NHỮNG GIAI ĐOẠN
CHÍNH TRONG QUÁ Hoạt động 1:
TRÌNH PHÁT SINH tìm hiểu về các dạng
LOÀI NGƯỜI : vượn người hoá thạch
GV : giới thiệu hình 1. Các dạng vượn người
45.1 sách giáo khoa. hoá thạch:
Câu hỏi thảo luận: Đriôpitec : phát hiện 1927
ở Châu Phi. Cách 18 Tr - Nêu những giai đoạn
năm chính trong quá trình
phát sinh loài người ? 2. Các dạng người vượn
hoá thạch (người tối cổ) : - Hãy tìm những đặc
điểm sai khác giữa Ôxtralôpitec: phát hiện
người vượn hoá thạch 1924 ở Nam Phi.
với vượn người ? - Chúng đã chuyển t ừ lối
- Hãy tìm những dẫn sống trên cây xuống sống ở
liệu chứng minh loài mặt đất, đi bằng hai chân.
người có chung nguồn - Cao 120- 140 cm, nặng 20
gốc với vượn người ?
– 40 kg, có hộp sọ 450 – 750 cm 3.
- Chúng đã biết sử dụng
cành cây, hòn đá, mảnh - Homo habilis -
Peticantrop – xương thú để tự vệ và tấn
Xinantrop phát hiện công.
đầu tiên ở đâu ? Năm 3. Ng ười cổ Homo:
nào ? a. Homo habilis: Tìm thấy
ở Onđuvai năm 1961-
1964.
-Cao 1- 1,5 m, nặng 25 –
- Nêu các đặc điểm sai
50 kg, có hộp sọ 600 – 800 cm3. khác giữa người cổ
Homo habilis với - Sống thành đàn, đi thẳng
người cổ Homo đứng, tay biết chế tác và sử
erectus ? dụng công cụ bằng đá.
b. Homo erectus:
- Hãy tìm những đặc - Peticantrop: tìm thấy ở
điểm sai khác giữa Inđônêxia năm 1891. Cách
người đứng thẳng 80 V – 1Tr năm.
Homo erectus với ng Cao 1,7m họp sọ 900- 950
ười v ượn hoá thạch? cm3 . Biết chế tạo công cụ
bằng đá, dáng đi thẳng . - Homo
neanderthalensis phát - Xinantrop: tìm thấy ở
hiện đầu tiên ở đâu ? Bắc Kinh ( Trung Quốc)
Năm nào ? năm 1927
- Nêu đặc điểm hình Họp sọ 1000 cm3 , đi thẳng
thái và đặc điểm sinh đứng, biết chế tác và sử
hoạt của người dụng công cụ bằng đ á, x
Neandectan ? ương, biết d ùng l ửa
- Phát hiện đầu tiên ở c. Homo
đâu ? Năm nào ? neanderthalensis: (Đức
năm 1856) - Chiều cao,thể tích
hộp sọ,đặc điểm mặt,
công cụ lao động và + Cao : 1,55-1,66m,Họp sọ 1400cm3. Cách 200 000 –
sinh hoạt của người 35000 năm.
hiện đại ? + Xương hàm gần giống
HS : Nghiên cứu, trả người, có lồi cằm, có tiếng
nói. lời
GV : Kết luận,bổ sung + Biết chế tạo và sử dụng
lửa thành thạo, sống săn bắt :
và hái lượm, bước đầu có
đời sống VH Hoạt động 2:
+ Công cụ lao động bằng Tìm hiểu vai trò của
đá tinh xảo hơn như: dao, nhân tố SH và xã hội.
búa, rìu.
GV : Yêu cầu hs
4. Người hiện đại ( Homo nghiên cứu sgk ,trả lời
sapiens): tìm thấy ở làng
- Nêu các nhân tố sinh
Grômanhon( Pháp) năm
học chi phối quá trình
1868. Cách 35 000 – 50
phát sinh loài người
000 năm
- Nhân tố xã hội gồm
các nhân tố nào? Tại
+ Cao: 1,8m, hộp sọ 1700cm3.Có lồi cằm rõ.
sao nói nhân tố xã hội
+ Công cụ LĐ: đá, xương, là quyết định sự phát
sừng, đồng, sắt. triển của loài người?
- Những nhân tố tự + Họ sống thành bộ lạc có
nhiên và xã hội nào nền văn hoá phức tạp, có
hiện nay đang tác mầm móng mĩ thuật và tôn
động xấu đến sức giáo.
khoẻ và đạo đức con
người ? II. Các nhân tố chi phối
HS : Nghiên cứu, trả quá trình phát sinh loài
lời người :
GV : Kết luận,bổ 1. Tiến hoá sinh học:
sung: gồm biến dị di truyền và
chọn lọc tự nhiên: đóng vai
trò chủ đạo trong giai đoạn
người vượn hoá thạch và
người cổ.
2. Tiến hoá xã hội: các
nhân tố văn hoá, xã hội (
cải tiến công cụ lao động,
phát triển lực lượng sản
xuất, quan hệ xã hội…) đã
trở thành nhân tố quyết
định của sự phát triển của
con người và xã hội loài
người.
4. Củng cố.
* Cñng cè : Sö dông « ghi nhí vµ bµi tËp cuèi bµi
1. Loài người xuất hiện vào đại nào sau đây?
A. Đại Cổ sinh B. Đại Tân sinh C. Đại
Trung sinh D. Đại Nguyên sinh, Thái cổ
2. Loài người phát sinh trải qua các giai đoạn
chính theo trình tự nào sau đây :
A. vượn người hoá thạch, người vượn hoá
thạch, người cổ và người hiện đại.
B. vượn người hoá thạch, người cổ, người
vượn hoá thạch và người hiện đại.
C. người vượn hoá thạch, vượn người hoá
thạch , người cổ và người hiện đại.
D. người vượn hoá thạch, người cổ, người
vượn hoá thạch và người hiện đại.