BÀI 60 - CƠ QUAN SINH DỤC NAM

I. MỤC TIÊU.

1. Về kiến thức

Khi học xong bài này, HS:

- Kể tên và xác định được các bộ phận trong cơ quan sinh dục

nam và đường đi của tinh trùng từ nơi sinh sản đến khi ra ngoài cơ

thể.

- Nêu được chức năng cơ bản của các bộ phận đó.

- Nêu rõ được đặc điểm của tinh trùng.

2. Về kĩ năng

- Có kĩ năng quan sát hình, nhận biết kiến thức.

- Kĩ năng hoạt động nhóm

- Kĩ năng liên hệ vận dụng thực tiễn

3. Về thái độ

- Có nhận thức đúng đắn về cơ quan sinh dục của cơ thể.

II. CHUẨN BỊ.

1. Giáo viên

- Soạn giáo án, sưu tầm tư liệu

- Tranh phóng to H 6.1; 60.2.

- Bài tập bảng 60 SGK.

2. Học sinh

Học bài cũ đọc trước bài mới.

III. TIẾN TRÌNH GIỜ GIẢNG

1. Ổn định tổ chức (1’)

2. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Câu hỏi 1, 2 SGK.

3. Bài mới (30’)

VB: Cơ quan sinh sản có chức năng quan trọng là duy trì nòi

giống. Vậy chúng có cấu tạo như thế nào ? chúng ta cùng tìm hiểu

bài học hôm nay.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS ND

- GV yêu cầu HS nghiên cứu I. Các bộ phận của cơ quan

tranh H 60.1 SGK và hoàn thành sinh dục nam (18’)

bài tập điền từ. Cơ quan sinh dục nam gồm:

- HS nghiên cứu thông tin H + Tinh hoàn: là nơi sản

60.1 SGK , trao đổi nhóm và xuất ra tinh trùng.

hoàn thành bài tập. + Mào tinh hoàn: nơi tinh

- Đại điện nhóm trình bày, các trùng tiếp tục phát triển và hoàn

nhóm khác nhận xét, bổ sung. thiện về cấu tạo.

- GV nhận xét và khẳng định + ống dẫn tinh: dẫn tinh

đáp án. trùng đến túi tinh.

1- Tinh hoàn + Túi tinh; chứa tinh trùng.

2- Mào tinh + Dương vật: dẫn tinh

3- Bìu dich, dẫn nước tiểu ra ngoài.

4- ống dẫn tinh + Tuyến hành, tuyến tiền

5- Túi tinh liệt; tiết dịch hoà loãng tinh

- Cho HS đọc lại thông tin SGK trùng.

đã hoàn chỉnh và trả lời câu hỏi:

- Cơ quan sinh dục nam gồm II. Tinh hoàn và tinh trùng

những bộ phận nào? (12’)

- Tinh trùng được sản sinh bắt - Chức năng của từng bộ phận

là gì? đầu từ tuổi dậy thì.

HS: nghiên cứu SGK kết hợp - Tinh trùng sinh ra trong ống

với các kiến thức đã biết  sinh tinh từ các tế bào mầm (tế

trình bày bào gốc) trải qua phân chia

GV nhận xét và chốt lại kiến giảm nhiễm (bộ NST giảm

thức 1/2).

Yêu cầu HS nghiên cứu thông - Tinh trùng nhỏ, gồm đầu, cổ ,

tin SGK, quan sát H 60.2, thảo đuôi dài, di chuyển nhanh, khả

luận nhóm và trả lời câu hỏi: năng sống lâu hơn trứng (từ 3-4

- Tinh trùng được sản sinh ra ở ngày).

đầu? Từ khi nào? Sản sinh ra - Có 2 loại tinh trùng là tinh

tinh trùng như thế nào? trùng X và tinh trùng Y.

- GV nhận xét, hoàn chỉnh thông

tin.

- Tinh trùng có đặc điểm về hình

thái , cấu tạo và hoạt động sống

như thế nào?

HS: Tinh trùng nhỏ, gồm đầu,

cổ , đuôi dài, di chuyển nhanh,

khả năng sống lâu hơn trứng (từ

3-4 ngày).

GV nhận xét và chốt lại kiến

thức

4. Kiểm tra- đánh giá (8’)

Yêu cầu HS hoàn thành bài tập trang 189.

- GV phát cho HS bài tập in sẵn, HS tự làm.

- GV thông báo đáp án và biểu điểm cho HS tự chấm chéo của

nhau.

1-c ; 2- g ; 3- i ; 4- h; 5- e; 6-a; 7-b; 8- d.

5. Hướng dẫn về nhà (1’)

- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.

- Đọc mục “Em có biết” trang 189.

IV. RÚT KINH NGHIỆM