BÀI 18 : VẬN CHUYỂN MÁU QUA HỆ MẠCH
VỆ SINH HỆ TUẦN HOÀN
I . MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức :
– Trình bày được cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch
– Chỉ ra được các tác nhân gây hại cũng như các biện pháp phòng
tránh và rèn luyện hệ tim mạch .
–
2 . Kỹ năng :
– Rèn luyện kỹ năng tư duy , dự đoán .
3 . Thái độ : Có ý thức phòng tránh các tác nhân gây hại và ý thức rèn
luyện hệ tim mạch
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1 . Giáo viên :
– Tranh phóng to : 18.1 ; 18.2 SGK
– Bảng “khẳ năng làm việc của tim “
III . HOẠT ĐỘNG DẠY và HỌC :
1 . Ổn định lớp :
2 . Kiểm tra bài cũ :
(cid:0) Trình bày cấu tạo của tim ?
(cid:0) Trong mỗi vòng tuần hoàn gồm có những loại mạch nào ?
(cid:0) Trong mỗi chu kỳ hoạt động của tim gồm có những pha nào ?
3 . Bài mới :
– Các thành phần cấu tạo của tim đã phối hợp hoạt động với nhau
như thế nào để giúp máu tuần hoàn liên tục trong hệ mạch ?
VẬN CHUYỂN MÁU QUA HỆ MẠCH – VỆ SINH HỆ TUẦN HOÀN
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS BÀI GHI
Hoạt động 1 : Sự vận chuyển I . Sự vận
máu qua hệ mạch . chuyển máu qua
Mục tiêu : Hs hiểu được cơ chế hệ mạch :
vận chuyển máu qua hệ mạch . – Sự hoạt động
Tiến hành : phối hợp các
thành phần cấu GV treo tranh H18.1 và 18.2
lên bảng giới thiệu tranh : tạo của tim và hệ
– HS đọc thông tin mạch tạo ra Sau đó GV yêu cầu HS đọc
thông tin trong SGK và trả lời 2 và trả lời 2 câu hỏi huyết áp trong
câu hỏi sau : + Được tạo ra nhờ mạch .
(cid:0) Lực chủ yếu giúp máu tuần sự phối hợp các – Sức đẩy chủ
hoàn liên tục và theo 1 chiều thành phần cấu tạo yếu giúp máu
trong hệ mạch được tạo ra từ đâu hệ tim và hệ mạch tuần hoàn liên
? + Nhờ sự hỗ trợ chủ tục và theo 1
(cid:0) Huyết áp trong tĩnh mạch rất yếu bởi sức đẩy tạo chiều trong hệ
nhỏ mà máu vận chuyển được ra do sự co bóp của mạch .
qua tĩnh mạch về tim là nhờ các các cơ bắp quanh
tác động chủ yếu nào ? thành tĩnh mạch , sức
hút của lồng ngực
khi hít vào , sức hút
– GV hỏi HS hoặc giải thích của tâm nhĩ khi dãn
thêm các số liệu vận tốc máu ra .
chảy trong hệ mạch – Đại diện nhóm
– GV yêu cầu nhóm lên trình trình bày
bày ý kiến Nhóm khác nhận – HS lắng nghe
xét . tóm tắt của GV để rút
– GV tóm lại phần trả lời của ra kết luận
HS rút kết luận II . Vệ sinh hệ
Kết luận : Bài ghi tim mạch :
1 / Cần bảo vệ Hoạt động 2 : Vệ sinh tim mạch
hệ tim mạch Mục tiêu : HS biết các tác nhân
tránh các tác gây hại hệ tim mạch có biện
pháp phòng tránh và rèn luyện nhân nguy hại:
tim mạch . – Cần khắc
Tiến hành : phục và hạn chế
1 / Cần bảo vệ tim mạch tránh các nguyên nhân
các tác nhân có hại : làm tăng nhịp
– Gv cho HS đọc thông tin – HS đọc thông tin tim và huyết áp
trong SGK SGK và thảo luận trả – Tiêm phòng
– GV yêu cầu nhóm thảo luận lời câu hỏi : các bệnh có hại
câu hỏi sau : + Không sử dụng cho tim mạch
(cid:0) Hãy đề ra các biện pháp bảo thuốc lá , rượu , – Hạn chế ăn
vệ tránh các tác nhân có hại cho hêrôin…… thức ăn có hại
hệ tim mạch ? + Hạn chế ăn mỡ cho tim mạch
ĐV 2 / Cần rèn luyện
+ Cần kiểm tra sức hệ tim mạch :
khoẻ định kì và tiêm – Cần rèn
– GV yêu cầu đại diện 2 nhóm phòng các bệnh có luyện tim mạch
trình bày các nhóm còn lại theo hại cho tim mạch …. thường xuyên ,
dõi và nhận xét . – Đại diện nhóm đều đặn , vừa
– GV bổ sung , chỉnh lí và cho trình bày nhóm khác sức bằng các
HS rút ra kết luận . rút ra nhận xét và kết hình thức thể
Kết luận : bài ghi . luận : dục thể thao ,
2 / Cần rèn luyện hệ tim mạch : xoa bóp ……
– Gv treo bảng 18 : “Khả năng
làm việc của tim” HS quan sát – HS quan sát bảng
. Sau đó đọc phần thông tin trong và đọc thông tin
SGK trả lời câu hỏi sau : – HS trả lời câu hỏi
(cid:0) Hãy đề ra các biện pháp rèn + Tập thể dục thể
luyện hệ tim và hệ mạch ? thao thường xuyên ,
đều đặn vừa sức , GV gọi 1 HS trả lời HS
khác nhận xét bổ sung xoa bóp …
GV chỉnh lý sau đó cho HS rút HS rút ra kết luận
ra kết luận . .
Kết luận : ghi bài
IV . CỦNG CỐ :
(cid:0) Chọn câu trả lời đúng nhất :
1 / Máu tuần hoàn liên tục theo 1 chiều trong hệ mạch là nhờ :
a/ Các van tim d/ A và b
b/ Sự co bóp nhịp nhành của e/ B và c
tim
c/ Tính đàn hồi của thành f/ A ,b , c đều đúng
động mạch
2 / Muốn có một trái tim khoẻ mạch cần phải :
a/ Tập thể dục thể thao thường xuyên
b/ Không sử dụng thuốc lá , rượu , hêrôin…
c/ Hạn chế ăn mỡ động vật
d/ Cả a ,b , c đều đúng
V . DẶN DÒ :