Giáo án toán học lớp 5 - TIẾT 87: LUYỆN

TẬP

Tuần :

I. MỤC TIÊU :

Giúp HS :

 Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam

giác (trường hợp chung).

 Làm quen với cách tính diện tích hình tam

giác vuông (biết độ dài hai cạnh vuông góc

của hình tam giác vuông).

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ

YẾU :

1. Bài mới :

HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA

GIÁO VIÊN HỌC SINH

HS thực hành trên vở

bài tập. Bài 3 : Hướng dẫn HS

Bài 1 : HS áp dụng quy quan sát hình tam giác

tắc tính diện tích hình vuông

tam giác. + Coi độ dài AC là

a) 30,5 x12 : 2 = 183 ( đáy thì độ dài AB là

dm2) chiều cao

b) 16 dm =1,6cm , + Diện tích hình tam

giác bằng đáy nhân

1,6 x 5,3 :2 = 4,24 (m2) với chiều cao rồi chia

AC

2 : bài 2 : Hướng dẫn HS

AB  2

quan sát từng tam giác + Nhận xét : Muốn

vuông rồi chỉ ra đáy và tính diện tích hình tam

đường cao tương ứng, giác vuông, ta lấy tích

chẳng hạn : Hình tam độ dài hai cạnh vuông

giác vuông ABC coi AC góc chia cho 2.

là đáy thì AB là chiều Tính diện tích hình

cao tương ứng và ngược tam giác vuông ABC :

lại AB là đáy thì AC là 4 x 3 : 2 = 6 (cm2)

chiều cao tương ứng. Tính diện tích hình

tam giác vuông DEG :

Bài 4: a) đo độ dài các 5 x 3 : 2 = 7,5(cm2)

cạnh của hình chữ nhật Bài 4 : Tính :

ABCD

Diện tích hình chữ

AB= DC = 4cm nhật MNPQ là :

AD = BC = 3cm

Diện tích hình tam giác 4 X 3 = 12 (cm2)

ABC là : Diện tích hình tam

4 x 3 : 2 = 6 ( cm2) giác MQE là :

3 X 1 : 2 = 1,5 ( cm2)

b) đo độ dài các cạnh Diện tích hình tam

của hình chữ nhật giác NEP là :

MNPQ và cạnh ME :

MN=PQ = 4cm 3x 3 :2 = 4,5 ( cm2)

Tổng diện tích hình

MQ=NP = tam giác MQE và diện

3cm tích hình tam giác

NEP là :

ME = 1cm 1,5 +4,5 = 6(cm2 )

EN= diện tích hình tam

3cm giác EQP là :

12 -6 =6 ( cm2)

chú ý : có thể tính

diện tích hình tam

giác EQP như sau :

4 x 3 : 2 = 6 ( cm2)

2. Củng cố, dặn dò :

Rút kinh nghiệm :

......................................................................................