intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Vật lý 10 chương trình phân ban hệ nâng cao (Phòng GD ĐT Đà lạt) - 3

Chia sẻ: Le Nhu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

88
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hoạt động 6 (......phút): Hướng dẫn về nhà Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. -Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau: -Những sự chuẩn bị cho bài sau Bài 4. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hiểu được gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh, chậm của tốc độ. - Nắm được các định nghĩa gia tốc trung bình, gia tốc tức thời. - Hiểu được định nghĩa về chuyển động thẳng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Vật lý 10 chương trình phân ban hệ nâng cao (Phòng GD ĐT Đà lạt) - 3

  1. Hoạt động 6 (......phút): Hướng dẫn về nhà Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. -Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau: -Những sự chuẩn bị cho bài sau
  2. Bài 4. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hiểu được gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh, chậm của tốc độ. - Nắm được các định nghĩa gia tốc trung bình, gia tốc tức thời. - Hiểu được định nghĩa về chuyển động thẳng biến đổi đều, từ đó rút ra được công thức tính vận tốc theo thời gian. 2. Kỹ năng - Biết cách vẽ đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian. - Biết cách giải bài toán đơn giản liên quan đến gia tốc. B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Các câu hỏi, ví dụ về chuyển động thẳng đều và chuyển động biến đổi đều. - Biên soạn câu hỏi 1-4 SGK dưới dạng trắc nghiệm. 2. Học sinh Các đặc điểm về chuyển động thẳng đều, cách vẽ đồ thị. 3. Gợi ý ứng dụng CNTT - GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ về các đặc điểm của chuyển động thẳng đều. - Lập bảng so sánh chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều. - Mô phỏng cách vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều. - Sưu tầm các đoạn video về chuyển động thẳng biến đổi đều...
  3. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1 (.......phút): Kiểm tra bài cũ Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Đặt câu hỏi cho HS. -Các đặc điểm của chuyển động thẳng đều? -Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ dạng đồ thị. -Cách vẽ đồ thị. Đồ thị vận tốc theo -Nhận xét các câu trả lời. thời gian? -Nhận xét trả lời của bạn Hoạt động 2 (......phút): Tìm hiểu khái niệm gia tốc trung bình, gia tốc tức thời trong chuyển động thẳng. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS Nội dung -Nêu câu hỏi -Lấy ví dụ về 1. Gia tốc trong chuyển động -Gợi ý: Các chuyển chuyển động có vận thẳng động cụ thể tốc thay đổi theo *Đại lượng vật lý đặc trưng cho độ thời gian? làm thế biến đổi nhanh chậm của vận tốc Gợi ý so sánh nào để so sánh sự gọi là gia tốc. biến đổi vận tốc của a) Gia tốc trung bình các chuyển động Gọi v và v là các vectơ vận tốc 1 2 Đặt vấn đề để HS này. của một chất điểm chuyển động trên đưa ra công thức tính -Đọc SGK, hiểu đường thẳng tại các thời điểm t và 1 gia tốc. được ý nghĩa của gia t Trong khoảng thời gian t = t – 2. 2 tốc t1, vectơ vận tốc của chất điểm đã -Tìm hiểu độ biến biến đổi một lượng các vectơ thiên của vận tốc, -Giải thích ý nghĩa tính toán sự thay đổi v  v2  v1 . gia tốc trung bình. vận tốc trong một  v v2  v1 Thương số: (3) được  -Cho HS đọc SGK đơn vị thời gian, t t2  t1 (phần 1 b). đưa ra công thức gọi là vectơ gia tốc trung bình của tính gia tốc trung chất điểm trong khoảng thời gian từ -Phân biệt cho HS bình, đơn vị của gia t1 đến t2, và kí hiệu là atb khái niệm gia tốc tốc. trung bình và gia tốc -Tìm hiểu ý nghĩa Vectơ gia tốc trung bình có cùng tức thời. Giá trị đại của gia tốc trung phương với quỹ đạo, giá trị đại số của nó là: số, đơn vị gia tốc. bình. v v v -Đọc SGK (phần 1 atb  2 1  t2  t1 t b). -Đưa ra công thức Giá trị đại số xác định độ lớn và tính gia tốc tức thời chiều của vectơ gia tôc trung bình. -So sánh gia tốc tức Đơn vị atb là m/s2 . thời và gia tốc trung b) Gia tốc tức thời bình. Nếu trong công thức (3) ta lấy t
  4. -Xem vài số liệu về v rất nhỏ thì thương số vectơ cho gia tốc trung bình t trong SGK ta một giá trị là vectơ gia tốc tức -Ghi nhận: Gia tốc thời. trung bình và gia tốc v2  v1  v (khi t rất nhỏ). tức thời là đại lượng a  t2  t1 t vectơ; ý nghĩa của *Vectơ gia tốc tức thời là một vectơ gia tốc. cùng phương với quỹ đạo thẳng của chất điểm. Giá trị đại số của vectơ gia tôc tức thời bằng: v (t rất nhỏ) a t và được gọi tắt là gia tốc tức thời. Họat động 3 (.....phút):Tìm hiểu chuyển động thẳng của biến đổi đều Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS Nội dung -Yêu cầu HS đọc -Đọc SGK phần 2.a; 2. Chuyển động thẳng biến đổi SGK,tìm hiểu H4.3 -Tìm hiểu đồ thị H đều -Yêu cầu HS trả lời 4.3 a) Ví dụ về chuyển động thẳng câu hỏi. -Định nghĩa chuyển biến đổi đều: -Gợi ý:Từ công động thẳng đều? Trong thí nghiệm xe nhỏ chạy thức(4.2)để đưa ra -Công thức vận tốc trên máng nghiêng củabài trước, ta công thức (4.4). trong chuyển động thấy rằng đồ thị vận tốc tức thời -Yêu cầu HS vẽ đồ thẳng biến đổi đều? của xe theo thời gian là một đường thị trong các trường -Vẽ đồ thị vận tốc thẳng xiên góc. Nếu tính gia tốc hợp, xem SGK. theo thời gian trong trung bình trong bất kỳ khoảng -Hướng dẫn HS vẽ đồ trường hợp v cùng thời gian nào thì cũng được cùng thị. dấu a. H 4.4. một giá trị tức là gia tốc tức thời -Vẽ đồ thị vận tốc không đổi. Ta nói rằng chuyển theo thời gian trong động của xe là chuyển động thẳng trường hợp v khác biến đổi đều. dấu a. H 4.5. b) Định nghĩa *-Nêu câu hỏi C1 -Trả lời câu hỏi C1. Chuyển động thẳng biến đổi đều -So sánh các đồ thị. là chuyển động thẳng trong đó gia -Yêu cầu HS so sánh, -Tính hệ số góc của tốc tức thời không đổi. tính toán rút ra ý đường biểu diễn vận 3.Sự biến đổi của vận tốc theo nghĩa của hệ số góc. tốc theo thời gian, từ thời gian đó nêu ý nghĩa của Chọn một chiều dương trên quỹ đạo. kí hiệu v, v0 lần lượt là vận tốc nó. tại thời điểm t và thời điểm ban đầu t0 = 0. Gia tốc a không đổi. Theo công thức (3) thì v-v0 = at, hay là: v=v0 +at, hay là
  5. v = v0 + at (4) a) Chuyển động nhanh dần đều Nếu tại thời điểm t, vận tốc v cùng dấu với gia tốc a (tức là v.a>0)thì theo công thức (4), giá trị tuyệt đối của vận tốc v tăng theo thời gian, chuyển động là chuyển động nhanh dần đều. b) Chuyển động chậm dần đều Nếu tại thời điểm t, vận tốc v khác dấu với gia tốc a (tức là v.a
  6. Bài 5. PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hiểu rõ phương trình chuyển động là công thức biểu diễn tọa độ của một chất điểm theo thời gian. - Biết thiết lập phương trình chuyển động từ công thức vận tốc bằng phép tính đại số và nhờ đồ thị vận tốc. - Nắm vững các công thức liên hệ giữa độ dời, vận tốc và gia tốc. - Hiểu rõ đồ thị của phương trình chuyển động biến đổi đều là một phần của parabol. - Biết áp dụng các công thức tọa độ, vận tốc để giải các bài toán chuyển động của một chất điểm, của hai chất điểm chuyển động cùng chiều hoặc ngược chiều. 2. Kỹ năng - Vẽ đồ thị của phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều. - Giải bài toán về chuyển động của một chất điểm, của hai chất điểm, chuyển động cùng chiều hoặc ngược chiều. B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Các câu hỏi, ví dụ về chuyển động thẳng đều và chuyển động biến đổi đều. - Biên soạn câu hỏi 1-2 SGK dưới dạng trắc nghiệm
  7. 2. Học sinh - Công thức vận tốc trong chuyển động biến đổi đều, cách vẽ đồ thị 3. Gợi ý ứng dụng CNTT - GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ, câu hỏi về đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Lập bảng so sánh chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều. - Mô phỏng cách vẽ đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều và chuyển động đều. - Sưu tầm các đoạn video về chuyển động thẳng biến đổi đều... C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1 (......phút): kiểm tra bài cũ Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Đặt câu hỏi cho HS -Vận tốc của chuyển động thẳng biến -Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ dạng đồ thị đổi đều -Nhận xét các câu trả lời -Cách vẽ đồ thị. Đồ thị vận tốc theo thời gian? -Nhận xét trả lời của bạn Hoạt động 2 (.......phút): Thiết lập phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS Nội dung -Cho HS đọc phần -Đọc phần 1.a 1. Phương trình chuyển động 1.a SGK, yêu cầu HS SGK.Trả lời câu hỏi thẳng biến đổi đều chứng minh công C1. a) Thiết lập phương trình thức (5.3) -Xem đồ thị H 5.1 Giả sử ban đầu khi t0 = 0, chất -Gợi ý: Chọn hệ quy tính độ dời của điểm có tọa độ x = x0 và vận tốc v chiếu, cách lập luận. chuyển động = v0. Tại thời điểm t, chất điểm có -Nêu câu hỏi C -Lập công thức tọa độ x vận tốc v. Ta cần tìm sự 1,hướng dẫn cách (5.3),phương trình phụ thuộc của tọa độ x vào thời tính độ dời. của chuyển động gian t. -Đặt vấn đề HS đưa thẳng biến đổi đều Ta đã có công thức sau đây: ra công thức(5.3). -Ghi nhận:Tọa độ là v = v0 + at (5) -Ý nghĩa của phương một hàm bậc của hai Vì vận tốc là hàm bậc nhất của thời gian thời gian, nên khi chất điểm thực trình. hiện độ dời x-x0 trong khoảng thời gian t-t0 = t thì ta có thể chứng minh được rằng độ dời này bằng độ dời của chất điểm chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng trung bình cộng của vận tốc đầu v0 và
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1