Giáo án Vi sinh vật thú y
lượt xem 1
download
Giáo án Vi sinh vật thú y trình bày những nội dung chủ yếu sau: Họ micrococcaeaeae, họ corynebacteriaceae, họ pavorbacteriaceae, họ enterobacteriaceae, họ bacilaceae, trực khuẩn uốn ván (clostridium tetani), họ mycobacteriaceae, xạ khuẩn,… Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Vi sinh vật thú y
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA CHĂN NUÔI-THÚ Y BỘ MÔN: VSV-GIẢI PHÃU-BỆNH LÝ -------------------------- ThS. Nguyễn Mạnh Cường GIÁO ÁN Học phần: Vi sinh vật thú y Số tín chỉ: 02 Mã số: VMO 221 Thái Nguyên 1 2016
- PHẦN I VI KHUẨN GÂY BỆNH Ở VẬT NUÔI CHƯƠNG I HỌ MICROCOCCAEAEAE 1/ Giống tụ cầu khuẩn( Staphylococcus) ( 02 tiết ) -Gồm những vi khuẩn sinh gây viêm, sinh mủ, làm sưng các tổ chức đv - Một số gây nhiễm trùng huyết mủ, bại huyết.. - Tụ lại thành đám như chùm nho -Vk này cùngnhững biến chủng phân bố rộng rãi trong tự nhiên, trên cơ thể đv Giống Sta..gồm 3 loại - S. pyogenes - S. epidermilis - S. saprophyticus * Trong đó chủng - S. aureus phổ biến - S. epidermilis: cư trú bắt buộc trên da và niêm mạc của đv- gây bệnh khi sức kháng đv giảm hoặc trong và sai phẫu thuật S. saprophyticus: chủ yếu trong đường tiết niệu gây nhiễm trùng đường tiết niệu 1/ Hình thái và tính chất nhuộm màu - Hình cầu, kt 0,7- 1,0 - Không có lông, k/ hình thành nha bào - Bắt màu gr (+) 2. Đặc tính nuôi cấy - Hiếu khí hay yếm khí tuỳ tiện - Nhiệt độ 32- 370C; pH: 7,2-7,6 - Pt trên các mt: nước thịt, thạch thường, máu, gelatin… 3. Đặc tính sinh hoá - Lên men đường : glucoza, mantoza, lactoza, mannit, sacacoza… - Không lên men đường : dunxit, glyxerin - Sữa bò đông vón từ 1- 8 ngày - P/ư Catalaza (đông vón huyết tương ) dương tính 4. Các chất do tụ cầu tiết ra * Độc tố: - ĐT dung huyết ( Haemolyzin) ngoại độc tố làm tan h/ cầu gây dung huyết anpha 2
- beta denta và gamma - Đt diệt bạch cầu ( Leucocidin), độc tố hoại tử, đt làmchết và độc tố ruột ( Enterotoxin) * Men: - Men đông huyết tương ( Coagulaza) - Men tan tơ huyết ( Fibrinolyzin) - Men Hyaloronidaza - tạo sức kháng với Peni..và gây sẹo… 5. Sức đề kháng - ở 80oC/ 10- 30 phút; 100oC vài phút - Đ/k với khô và lạnh vài tháng - A.phenic 3-5 %/ 3-10 ph - Formol 1%; HgCl2 0,5 % / 1 h… 6. Tính gây bệnh * Trong TN: - Gây bệnh cho người và đv,ngựa, dê cảm nhiễm mạnh. - Vk xn gây viêm tuỷ - xương, máu…gây bại huyết * Trong FTN: Thỏ và các đv khác - Tiêm TM tai sau 36- 48 h thỏ chết hoặc 1-2 tuần tuỳ độc lực 7. Chẩn đoán * K/ tra kính: Lấy bệnh phẩm phiết kính nhuộm Gram * Nuôi cấy: - Nuôi trên MT thạch có máu cưù 5% sau 18- 20 h k/lạc mọc * Tiêm đvtn:Tiêm tm tai thỏ 1-2 ml canh trùng sau 36- 48 g thỏ chết- k tra và phân lập lại 8. Phòng trị * Phòng : Vệ sinh thú y - Tiêm vx hoặc giải độc tố * Điều trị:K/s Pe; Oxacilin. Kana..Linco.. Kết hợp trợ lực II/ Giống liên cầu khuẩn( Streptococcus) ( 01 tiết ) -Gồm những vk hình cầu xếp thành chuỗi, uốn khúc chuỗi hạt - Phân bố rộng rãi trong tự nhiên và ở động vật 3
- - Thường thấy trên da, niêm mạc, sống hoại sinh trong đường tiêu hoá, hhô hấp, xoang âm đạo. Một số gây bệnh 1/ Hình thái và tính chất nhuộm màu - Hình cầu, xếp chuỗi - Hình cầu, kt 0,3- 1,0 - Không có lông, k/ hình thành nha bào và giáp mô - Bắt màu gr (+) Có hơn 30 chủng: S. agalactiae; S.equi; S.pyogenes …Căn cứ KN chia nhiều nhóm - Nhóm A : gây nung mủ - Nhóm B : gây bệnh buồng sữa trâu, bò và đv khác - Nhóm C : gây dung huyết - Nhóm D : gây hoại sinh… 2. Đặc tính nuôi cấy - Hiếu khí hay yếm khí tuỳ tiện - Nhiệt độ 370C; pH: 7,2-7,6 - Pt trên các mt: nước thịt, thạch thường, máu, gelatin hình thành K/L dạng S .- Gây dung huyết 3. Đặc tính sinh hoá - Lên men đường glucoza, mantoza, lactoza, sacacoza… - Không lên men đường : dunxit, glyxerin… - Sữa bò đông vón hoặc âm tuỳ chủng từ 1- 8 ngày - P/ư Catalaza (đông vón huyết tương ) âm tính… 4. Sức đề kháng - ở 70oC/ 35- 40 phút; 100oC /phút - Đ/k với khô và lạnh vài tháng - Các chất sát trùng thông thường đều diệt đc vk 5. Độc tố - Ngoại đt dung huyết, diệt bạch cầu, gây hoại tử, tan tơ huyết gây khuyếch tán…. 6. Tính gây bệnh * Tự nhiên: Gây bệnh phổ biến nhiễm trùng nung mủ đường hô hấp, tiêu hoá, các niêm mạc…cục bộ và toàn thân 4
- * FTN:Thỏ, chuột bạch, lang… 7. Chẩn đoán: Phiết kính nhuộm Gr- bắt màu Gr (+) - Nuôi cấy phân lập – tiêm đvtn 8. Phòng trị * Phòng: Vsty, xử lí ngoại khoa -VX chưa có hiệu lực cao * Trị bệnh: * Điều trị:K/s Pe; Oxacilin. Kana..Linco.. - Kết hợp trợ lực CHƯƠNG 2 HỌ CORYNEBACTERIACEAE Giống erysipelothrix TRỰC KHUẨN ĐÓNG DẤU LỢN ( 01 tiết ) (Erysipelothrix rhusiopathiae) 1/ Hình thái và tính chất nhuộm màu - TK nhỏ, thẳng, hơi cong - Kt 0,2- 0,4 x 1,0- 1,5 - Không có lông, k/ hình thành nha bào và giáp mô - Bắt màu gr (+)- hiếu khí 2. Đặc tính nuôi cấy - Hiếu khí hay yếm khí tuỳ tiện - Nhiệt độ 370C; pH: 7,2-7,6 - Pt trên các mt: nước thịt, thạch thường, máu, gelatin hình thành K/L dạng S .- Không gây dung huyết 3. Đặc tính sinh hoá - Lên men đường glucoza, mantoza, lactoza… - P/ư: Voger Proskauer: âm tính - Methyl red, indol : âm tính - Sữa bò không đông vón , ure âm tính 5
- 4. Sức đề kháng - ở 70oC/ 5 phút; 100oC /phút - Đ/k với khô và lạnh vài tháng - Các chất sát trùng thông thường đều diệt đc vk -Phủ tạng vk tồn tại lâu vài tháng - Sấy khô 3 tuần, ẩm thấp tối- 1 tháng - A/ s mặt trời 12 ngày - Tồn tại 17- 35 năm MT dịch thể ống nghiệm hàn kín 5. Tính gây bệnh * Tự nhiên: Gây bệnh phổ biến nhiễm trùng sốt , viêm các khớp, nổi nốt đỏ cho đv : lợn 3-4 tháng – năm tuổi - Các loài đv khác đều mắc cả gia cầm, chim bồ câu… * FTN:Thỏ, chuột bạch, lợn, bồ câu… 6. Chẩn đoán: - Phiết kính nhuộm Gr- bắt màu Gr (+) - Nuôi cấy phân lập – tiêm đvtn * Chẩn đoán huyết thanh học( Nhanh- chậm) ( - KN đã biết ( VK) từ khuẩn lạc S - KT lấy máu lợn mắc bệnh chắt huyết thanh rồi pha loãng nc s/ lý: ½….. 1/16 - Tiến hành: trộn KN + KT và đối chứng nc s/ lý làm cơ sở đánh giá ( sau 15- 20 phút/ 370C) 8. Phòng trị * Phòng: Vsty, xử lí ngoại khoa -VX keo phèn, tụ - dấu; nhược độc.. có hiệu lực cao * Trị bệnh: -Dùng KHT chế từ huyết thanh ngựa * Điều trị:K/s Pe; Oxacilin. Kana..Linco.. - Kết hợp trợ lực CHƯƠNG 3 HỌ PAVORBACTERIACEAE Giống PASTEURELLA TRỰC KHUẨN (PASTEURELLA MULTOCIDA) ( 02 tiết ) 6
- 1/ Hình thái và tính chất nhuộm màu - TK nhỏ, hình trứng hay bầu dục - Kt 0,25- 0,4 x 0,4- 1,5 - Không có lông, k/ hình thành nha bào và có giáp mô - Bắt màu gr (-)- hiếu khí 2. Đặc tính nuôi cấy - Hiếu khí hay yếm khí tuỳ tiện - Nhiệt độ 370C- 380C (130C- 380C) ; pH: 7,2 -7,4 - Pt trên các mt: thạch huyết thanh, máu, gelatin hình thành K/L dạng nhỏ,mịn tròn, màu xám.. - Thạch thường hình thành 3 dạng KL: M (Mucoid), R ( Rough), S( Smooth) - Nước thịt: mọc tốt 24h đục vừa lắc vẩn mây sau lắng đáy.. .- Không gây dung huyết thạch máu 3. Đặc tính sinh hoá - Lên men đường glucoza, mannit,, saccaroza, galactoza levuloz… - K/ lên men lactoza, dunxit, adonit… - P/ư: H2S bất thường - indol : dương tính - VP , MR : âm tính - Không đông vón sữa 4. Cấu trúc KN - Phức tạp và luôn thay đổi - Có 2 KN thân (O) KN của thành t/bào - KN vỏ nhày (K) chỉ có ở những chủng tạo KL dạng S, dạng R và M không có 5. Sức đề kháng - ở 80oC/ 10 phút; 100oC /phút - Đ/k khô diệt trong 1- 2 ngày - Các chất sát trùng thông thường đều diệt đc vk - AsMT diệt vk trong nước 1 ngày, cạnh trùng đặc trong vài ngày - T/C thối 3 tháng, đất ẩm nhiều d/ dưỡng vài tháng 6. Độc tố - Ngoại đt dung huyết, diệt bạch cầu, gây hoại tử, tan tơ huyết gây khuyếch tán…. 7
- 7. Tính gây bệnh * Tự nhiên: Gây bệnh phổ biến cho cho trâu, bò, lợn, dê, cừu… - Gây bại và tụ huyết, xuất huyết… - Các loài đv khác đều mắc, gia cầm * FTN:Thỏ, chuột bạch, lợn, dê, cừu… 8. Chẩn đoán: - Phiết kính nhuộm Gr- bắt màu Gr (-) - Nuôi cấy phân lập – tiêm đvtn chết sau 24-48 h, biểu hiện rõ triệu chứng- bệnh tích điển hình * Chẩn đoán huyết thanh học( Nhanh- chậm) ít do thiếu chính xác 9. Phòng trị * Phòng: Vsty, xử lí gia súc bệnh - vaccin định kỳ trước mùa dịch * Trị bệnh: -KHT đa giá đ/ trị - K/s:Strep..Kanamycin, Gentamycin, sulfa… - Kết hợp trợ lực GIỐNG BRUCELLA ( đọc tài liệu ) CHƯƠNG 4 HỌ ENTEROBACTERIACEAE Giống SALMONELLA ( 02 tiết) 1. Đặc điểm chung - Là tk đường ruột, gr(-) - Lên men đường: glucoza, sinh H2S - Không lên men Lactoza, K/ sinh indol - Có nhiều lông- di động( trừ S.gallinarum và S.pullorum) - Hình gậy ngắn, 2 đầu tròn - KT : 0,4-0,6 x 1-3 2. Đặc tính nuôi cấy - Hiếu khí hay yếm khí tuỳ tiện 8
- - Nhiệt độ 370C- 380C; pH: 7,2 -7,6 - MT có thêm nước gan và glyxerin vk pt tốt… - Nước thịt: mọc tốt 18 h đục đều, sau lắng đáy..bề mặt có váng - Không tan chảy gelatin - Trên mt thạch thường tạo kl trong, sáng lồi ở giữa 3. Đặc tính sinh hoá - Phần lớn lên men sinh hơi đường - Lên men đường glucoza, mannit, galactoza, levuloz… - K/ lên men lactoza, và saccaroza, - P/ư: H2S (+) ( trừ 1 số S.paratyphy A; S.equi; S.typhy suis.. - indol : (+) - VP: (-) ; MR : (+) 4. Cấu trúc KN - Rất phức tạp và đủ 3 loại K,H, O - KN : H chỉ ở vk có lông chia 2 pha + Pha 1: có tính đặc hiệu và gồm 28 loại, biểu thị a, b, c, d….z + Pha 2: K/ có tính đặc hiệu và gồm 6 loại, biểu thị 1,2,3…6 - Ngoài p/ư có tính đặc hiệu còn ngưng kết chéo nhau 5. Sức đề kháng - ở 70oC/ 20 phút; 75oC/ 5 phút; 100oC /phút - Đk thường vài tháng; - Đ/k khô vk tồn tại lâu vài tháng - Các chất sát trùng thông thường đều diệt đc vk - AsMT trực tiếp diệt vk 9 giờ nc đục, trong 6 giờ - MT thạch 10oC / 116 ngày -Thịt ướp muối 29% tồn tại 4-8 tháng ( 6-12oC) - T/C thối vài tháng, đất ẩm nhiều d/ dưỡng vài tháng 6. Tính biến dị Trong n/ cấy vk biến dị KL – biến dị KN Từ S-R; O-H tuỳ thuộc MT, thời gian… 7. Độc tố: + Ngoại độc tố: T/ động lên hệ thần kinh và ruột, tính KN bền- sản xuất giải độc tố 9
- + Nội độc tố: rất mạnh chỉ giải phóng khi t/b vk bị phân huỷ -T/ động lên hệ thần kinh co giật và sưng viêm ruột 6. Tính gây bệnh * Tự nhiên: Gây bệnh phổ biến cho cho trâu, bò, lợn, dê, cừu và cả người qua tiếp xúc, tiêu hoá… - Các loài đv khác đều mắc * FTN:Thỏ, chuột bạch, lợn, dê, cừu… 6. Chẩn đoán: - Phiết kính nhuộm bắt màu Gr (-) - Nuôi cấy phân lập - Tiêm đvtn: biểu hiện rõ triệu chứng- bệnh tích điển hình * Chẩn đoán huyết thanh học - Nhanh- chậm - P/ư dị ứng… 7. Phòng trị * Phòng: Vsty, xử lí gia súc bệnh theo quy định - Vaccin : vx formol keo phèn * Trị bệnh: -Dùng K/s phổ gr (-) - Các chất trợ sức, điện giải.. HỌ ENTEROBACTERIACEAE Giống ESCHERICHIA ( 02 tiết) TRỰC KHUẨN ESCHERICHIA COLI 1. Đặc điểm hình thái - Là tk đường ruột, gr(-) - Có nhiều lông- di động - K/ nha bào, có thể có giáp mô - Hình gậy ngắn, 2 đầu tròn - KT : 0,6 x 2-3 2. Đặc tính nuôi cấy - Hiếu khí hay yếm khí tuỳ tiện 10
- - Nhiệt độ 370C- 380C (150C- 240C) ; pH: 7,4 - Nước thịt: mọc tốt đục đều, sau lắng đáy..mùi hôi - Không tan chảy gelatin - Trên mt thạch thường kl tròn ướt, trong lồi ở giữa, đk 2-3 mm - K/ tan chảy gelatin; Endo: Kl đỏ;EMB: màu tím… 3. Đặc tính sinh hoá - Phần lớn lên men sinh hơi đường - Lên men đường lactoza, và saccaroza , glucoza, mannitol, galactoza, … - K/ lên men dextin;amidin,inosit.. - P/ư: H2S (-) ; VP: (-) ; MR : (+) 4. Cấu trúc KN - Rất phức tạp và đủ 3 loại K,H, O - KN : H chỉ ở vk có lông chỉ có 1 pha + Pha 1: có tính đặc hiệu và gồm 28 loại, biểu thị 1,2,3… - KN : K có 3 loại: L ; A và B, mỗi loại lại nhiều thành phần Trong 28 type phổ biến các chủng 0111B4; 086B7;055B5… 5. Sức đề kháng * Vk - ở 60oC/ 15 phút; 75oC/ 2 phút; 100oC /phút - Đk thường vài tháng; - Đ/k khô vk tồn tại lâu vài tháng - Các chất sát trùng thông thường đều diệt đc vk - T/C thối vài tháng, đất ẩm nhiều d/ dưỡng vài tháng 6. Tính gây bệnh * Tự nhiên: Gây bệnh phổ biến cho cho trâu, bò, lợn, dê, cừu và cả người qua tiếp xúc, tiêu hoá… - Các loài đv khác đều mắc - Tuổi từ non tới già - Gây tiêu chảy và viêm các cơ quan nội tạng - Gây viêm dạ dày, nhiễm độc huyết, viêm túi mật, bàng quang, sinh dục, tiết niệu, não… * FTN:Thỏ, chuột bạch, lợn, dê, cừu… 11
- 7. Chẩn đoán: - Phiết kính nhuộm bắt màu Gr (-) - Nuôi cấy phân lập - Tiêm đvtn: biểu hiện rõ triệu chứng- bệnh tích điển hình * Chẩn đoán huyết thanh học - Nhanh- chậm - P/ư dị ứng… 8. Phòng trị * Phòng: Vsty, xử lí gia súc bệnh theo quy định - Vaccin : Autovaccin phòng tại chỗ, vx Salsco * Trị bệnh: -Dùng K/s phổ gr (-) - Các chất trợ sức, điện giải.. CHƯƠNG 5 HỌ BACILACEAE TRỰC KHUẨN NHIỆT THÁN ( 01 tiết) (BACILLUS ANTHRACIS) 1. Đặc điểm hình thái - Là tk to, hình gậy, 2 đầu vuông - K/ lông- k/ di động - Hình thành nha bào, giáp mô - KT : 1- 1,5 x 4-8 *Giáp mô và điều kiện hình thành - Hình thành trong cơ thể đv bệnh - Là y/ tố độc lực và ngăn thực bào và chất sát trùng - Đề kháng với sự thối rữa - Nhuộm Hiss – g/m màu xanh nhạt, vk màu tím *Nha bào - ở ngoài mt hay canh trùng hiếu khí - Đủ oxy tự do - Nhiệt độ 12- 420C - Ẩm độ thích hợp 12
- - Mt trung hay kiềm tính - Nhiều dinh dưỡng 2. Đặc tính nuôi cấy - Hiếu khí - Nhiệt độ 370C- 380C (150C- 430C) ; pH: 7,0- 7,4 - Nước thịt: mọc tốt 24 h đục đều - Pt mạnh mt thạch thường, thạch máu; - K/ dung huyết, KL dạng S, R - Tan chảy chậmgelatin - Trên mt thạch thường kl dạng R, to nhám xù xì, đk 2-3 mm - K/ tan chảy gelatin; Endo: Kl đỏ;EMB: màu tím… 3. Đặc tính sinh hoá - Phần lớn lên men không sinh hơi đường glucoza , mantoza. .- Lên men yếu đường levuloza và saccaroza.. - P/ư: H2S (-) ; VP: (+) ; MR : (+) 5. Sức đề kháng * Vi khuẩn - ở 60oC/ 15 phút; 75oC/ 2 phút; 100oC /phút - Đk thấp vài tháng; - Đ/k khô vk tồn tại lâu vài tháng - Các chất sát trùng thông thường đều diệt đc vk - AsMT trực tiếp diệt vk 10- 16 giờ - Trong máu khô nhiệt độ thường 50- 60 ngày - T/C thối vài tháng, đất ẩm nhiều d/ dưỡng vài tháng * Nha bào - ở 100oC / 10 phút - Đk hấp ướt 120oC / 10 phút; hấp khô 120oC- 140oC/ hàng giờ - Đ/k khô vk tồn tại lâu vài tháng - Các chất sát trùng phải pha đặc, thời gian dài mới tác dụng - AsMT không tác dụng - Ẩm tối tồn tại rất lâu vài chục năm… 13
- 6. Tính gây bệnh * Tự nhiên: Gây bệnh phổ biến cho cho trâu, bò, lợn, dê, cừu và cả người qua tiếp xúc, tiêu hoá… - Các loài đv khác đều mắc - Tuổi từ non tới già - Gây viêm các nốt mủ ác tính - Gây viêm nhiễm độc huyết , * FTN:Thỏ, chuột bạch, lợn, dê, cừu… 7. Chẩn đoán: - Phiết kính nhuộm bắt màu Gr (-) - Nuôi cấy phân lập - Tiêm đvtn: biểu hiện rõ triệu chứng- bệnh tích điển hình * Chẩn đoán huyết thanh học -P/ư Ascoli: KN nghi: bệnh phẩm nghiền nát pha nc s/ lý, đun sôi cách thuỷ 15- 20 phút, lọc KN âm: lấy của gs khoẻ KT: HT nhiệt thán gây tối md cho thỏ,ngựa Tiến hành -Dùng 2 ống nghiệm nhỏ, cho KN vào 2 ống - Dùng ống hút nhỏ cho dần HT( Cho theo thành ống xuống đáy) - Để 15- 20 phút đọc kết quả ( Vòng nhẫn trắng)(+) 7. Phòng trị * Phòng: Vsty, xử lí gia súc bệnh theo quy định + Vaccin : - Vx NB NT Pasteur 2( TK đc giảm độc) - Vx nhược độc trong mt CO2 * Trị bệnh: -Dùng KHT nhiệt thán - K/s Pe, Gr(+) liều cao kết hợp KHT nhiệt thán - Các chất trợ sức, điện giải.. 14
- CHƯƠNG 6 TRỰC KHUẨN UỐN VÁN ( 01 tiết) (Clostridium tetani) 1. Đặc điểm hình thái - Là hình gậy dài , 2 đầu tròn - Có lông, di động mạnh - Hình thành nha bào, k/ giáp mô - KT : 0,5- 0,8 x 3-4 2. Đặc tính sinh hoá - Phần lớn lên men không sinh hơi đường glucoza , levuloza và saccaroza. - P/ư: H2S (+) ; NH3: (+) ; - Indol (+) ; tan chảy chậm gelatin, sữa đông chậm.. 3. Độc tố: + Ngoại độc tố: T/ động lên hệ thần kinh - Là đt mạnh nhất – tác động gây co cơ- tk - ĐT bi phá huỷ ở 60oC / 20 phút; 65oC / 5 phút; - ĐT bi phá huỷ cồn, nước mật, formol…vẫn giữ đc tính KN - chế giải độc tố 4. Sức đề kháng * Vi khuẩn - ở 100oC / 5 phút - Các chất sát trùng thông thường đều diệt đc vk - NB đề kháng mạnh 100oC / 1-3 h - Đ/k khô vk tồn tại lâu vài tháng - AsMT trực tiếp diệt vk 1 tháng - Đk khô nhiệt độ thường tồn tại lâu - T/C thối vài tháng, đất ẩm nhiều d/ dưỡng vài tháng 5. Tính gây bệnh * Tự nhiên: Gây bệnh phổ biến cho cho trâu, bò, lợn, dê, cừu và cả người qua tiếp xúc, tiêu hoá… - Các loài đv khác đều mắc - Tuổi từ non tới già - Gây viêm các nốt mủ ác tính 15
- - Gây viêm nhiễm độc huyết , * FTN:Thỏ, chuột bạch, lợn, dê, cừu… 6. Chẩn đoán: - Phiết kính nhuộm bắt màu Gr (+) - Nuôi cấy phân lập - Tiêm đvtn: biểu hiện rõ triệu chứng- bệnh tích điển hình 7. Phòng trị * Phòng: Vsty, xử lí gia súc bệnh theo quy định, vết thương + Tiêm giải độc tố 1ml d/ da trước phẫu thuật * Trị bệnh: -Dùng KHT uốn ván sớm trước 12 h - Mở rộng vết thương - K/s Pe, Gr(+) liều cao kết hợp KHT - Các chất trợ sức, điện giải.. CHƯƠNG 7 HỌ MYCOBACTERIACEAE TRỰC KHUẨN LAO ( 01 tiết) (MYCOBACTERIUM TUBERCULOSIS) 1. Đặc điểm hình thái - Là tk to, hình gậy, 2 đầu tròn - K/ lông- k/ di động - Hình thành nha bào, giáp mô - KT : 0,2- 0,5 x 1,5-5 7. Phòng trị * Phòng: Vsty, xử lí gia súc bệnh theo quy định + Tiêm vx: BCG vô hoạt ( Bacterium- Calmelte- Guerin) * Trị bệnh: G/s diệt CHƯƠNG 8 XẠ KHUẨN ( đọc tài liệu) CHƯƠNG 9- HỌ SPIROCHAETACAE GIỐNG LEPTOSIPRA ( 02 tiết) 1. Đặc điểm hình thái - Có khoảng 212 serotyp - Hình dáng giống nhau, xoắn khuẩn nhỏ, mỏng 16
- - KT : 0,25 x 7 -15 , có nhiều vòng xoắn khác nhau - Di động mạnh, do co rút và theo 3 hướng: dọc, ngang và xoay tròn - Sinh sản trực phân 2. Đặc tính nuôi cấy - Hiếu khí - Nhiệt độ 290C- 300C ; pH: 7,2- 7,4 - Pt chậm trên các mt - Có thể pt màng niệu đệm phôi thai gà 10 ngày tuổi, sau cấy 7 ngày phôi chết, bệnh tích không điển hình 3. Cấu trúc KN - N/c đc hơn 60 chủng, cấu trúc KN phức tạp 4. Sức đề kháng * Vi khuẩn - ở 56oC / 10 phút; - ở 60oC / 5 phút; ở âm 30oC tồn tại lâu - Các chất sát trùng thông thường đều diệt đc vk - T/C thối vài tháng, đất ẩm nhiều d/ dưỡng vài tháng… 5. Tính gây bệnh * Tự nhiên: Gây bệnh phổ biến cho cho bò, chó lợn, dê… * FTN: chuột lang mẫn cảm mạnh 6. Chẩn đoán: - V/ khuẩn học: - Kính hiển vi nền đen - Nuôi cấy phân lập - Chẩn đoán huyết thanh học - Tiêm đvtn: biểu hiện rõ triệu chứng- bệnh tích điển hình 7. Phòng trị * Phòng: Vsty, xử lí gia súc bệnh theo quy định, diệt chuột - Vaccin * Trị bệnh: - K/s Pe, liều cao kết hợp KHT, dùng sớm - Các chất trợ sức, điện giải.. 17
- CHƯƠNG 10 – VI KHUẨN THUỘC NHÓM VIÊM MÀNG PHỔI- PHỔI ( P.P.L/O) ( đọc tài liệu) 1. Đặc điểm hình thái - Hình trực khuẩn nhỏ - KT : 0,25 x 0,5 , Gr( -) - K/ nha bào, k. giáp mô; K di động 2. Đặc tính nuôi cấy - Hiếu khí - Nhiệt độ 370C ; pH: 7,0 - Pt trên các mt : dịch thể, thạch thường, mt Edua PPLO 3. Đặc tính sinh hoá - Không lên men đường 4. Sức đề kháng * Vi khuẩn đề kháng cao ngoài tự nhiên - Các chất sát trùng thông thường đều diệt đc vk 5. Tính gây bệnh * Tự nhiên: Gây bệnh phổ biến cho gà, gà tây. Bồ câu, vịt ngan, ngỗng ít cảm thụ * FTN: Phôi gà 6-7 ngày tuổi, sau tiêm vi khuẩn, phôi chết sau 4- 8 ngày 6. Chẩn đoán: - V/ khuẩn học: - Kính hiển vi - Nuôi cấy phân lập - Chẩn đoán huyết thanh học - Tiêm đvtn: biểu hiện rõ triệu chứng- bệnh tích điển hình 7. Phòng trị * Phòng: Vsty, xử lí gia súc bệnh theo quy định, diệt chuột - Vaccin * Trị bệnh: - Tylosin 98 %; Tiamulin… - Các chất trợ sức, điện giải.. 18
- PHẦN II VI RUS GÂY BỆNH Ở VẬT NUÔI VIRUS NEWCASTLE ( 01 tiết) 1. Đặc điểm hình thái - Hình xoắn, tròn, trụ.. - KT : 180 nm ARN virus, có nhiều chủng và độc lực khác nhau 2. Đặc tính nuôi cấy - Trên thận lợn, khỉ, xơ phôi gà 10 12 ngày tuổi sau ấp - Phôi thai chết sau 24 g hoặc 3-7 ngày.. 3. Sức đề kháng Lạnh và âm vr tồn tại hàng năm - ở nước trứng 60oC / 30 phút; ở 100 oC /1 phút - Các chất sát trùng diệt đc vr 4. Khả năng tạo miễn dịch - KN của vr gồm 6 loại protein: HN;F;L;M;N và NP - KT di VR tạo ra phụ thuộc KN nhược hay vô hoạt… 5. Tính gây bệnh * Tự nhiên: Hầu như tát cả gia cầm, mọi lứa tuổin nhiều nhất 2- 5 tháng * FTN: Gà, chuột bạch, phôi thai gà… 6. Chẩn đoán * Vr học - Tiêm đvtn - P/ ứng trung hòa virus * Huyết thanh học - P / ư ngưng kết hồng cầu ( HA) - P / ư ngăn trở ngưng kết hồng cầu ( HI) * Kiểm tra hàm lượng kháng thể 7. Phòng trị 7.1. Phòng bệnh - VSTY - Tiêm vaccin vô hoạt; nhược độc 7.2. Điều trị: k/ điều trị 19
- Virus cúm gia cầm ( 01 tiết) ( Influenza avium virus) - Các Subtype virus thuộc nhóm A, họ Orthomyxovirideae - Là ARN vr, cấu trúc hình cầu, Kt trung bình : 80- 100 nm - Vỏ bọc vr là glycoprotein - Các KN bề mặt: HA ( haemagglutinin và NA (Neuraminida/a) * Căn cứ độc lực chia 2 nhóm: + Độc lực cao: cấp tính, phát tán mạnh, tỷ lệ chết cao – HPAI + Độc lực thấp: mãn tính, phát tán chậm, tỷ lệ chết thấp – LPAI 2. Đặc tính nuôi cấy - T/ b một lớp xơ phôi gà hoặc t. b thận chó vr phát triển mạnh, - Trong phôi gà: p/ triển mạnh trong phôi gà 10-11 ngày tuổi - Tùy độc lực mà vr gây chết phôi sau 48-72 g… 3. Phân loại kháng nguyên - Vr gồm 3 typ: A, B và C. Typ A gay mạnh còn typ B , C gây ở người và đv 4. Sức đề kháng - Mẫn cảm mạnh với formalin, Fenol, HCl… - Tồn tại lâu nhiệt độ thấp và môi trường 5. Tính gây bệnh * Trong tự nhiên - Gây bệnh cho mọi loại gia cầm, mọi lứa tuổi - Các loài đv khác đều có thể mang mầm bệnh * FTN: Gà giò, chồn… 6. Chẩn đoán * Virus học - Nuôi cấy phôi gà - Nuôi cấy trên t/ bào… * Huyết thanh học 7. Phòng trị * Phòng VSTY; vaccin * Điều trị: không đ.trị gà mắc cúm 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình -Kiểm soát vệ sinh thú y các sản phẩm động vật - An toàn thực phẩm-chương 9
24 p | 193 | 50
-
Giáo trình -Kiểm soát vệ sinh thú y các sản phẩm động vật - An toàn thực phẩm-chương 2
11 p | 142 | 40
-
Giáo trình -Kiểm soát vệ sinh thú y các sản phẩm động vật - An toàn thực phẩm-chương 5
8 p | 115 | 27
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn