1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA CHĂN NUÔI-THÚ Y
BỘ MÔN: VSV-GIẢI PHÃU-BỆNH LÝ
--------------------------
ThS. Nguyễn Mạnh Cường
GIÁO ÁN
Học phần: Vi sinh vật thú y
Số tín chỉ: 02
Mã số: VMO 221
Thái Nguyên 2016
2
PHẦN I
VI KHUẨN GÂY BỆNH Ở VẬT NUÔI
CHƯƠNG I
HỌ MICROCOCCAEAEAE
1/ Giống tụ cầu khuẩn( Staphylococcus) ( 02 tiết )
-Gồm những vi khuẩn sinh gây viêm, sinh mủ, làm sưng các tổ chức đv
- Một số gây nhiễm trùng huyết mủ, bại huyết..
- Tụ lại thành đám như chùm nho
-Vk này cùngnhững biến chủng phân bố rộng rãi trong tự nhiên, trên cơ thể đv
Giống Sta..gồm 3 loại
- S. pyogenes
- S. epidermilis
- S. saprophyticus
* Trong đó chủng - S. aureus phổ biến
- S. epidermilis: cư trú bắt buộc trên da và niêm mạc của đv- gây bệnh khi sức
kháng đv giảm hoặc trong và sai phẫu thuật
S. saprophyticus: chủ yếu trong đường tiết niệu gây nhiễm trùng đường tiết niệu
1/ Hình thái và tính chất nhuộm màu
- Hình cầu, kt 0,7- 1,0
- Không có lông, k/ hình thành nha bào
- Bắt màu gr (+)
2. Đặc tính nuôi cấy
- Hiếu khí hay yếm khí tuỳ tiện
- Nhiệt độ 32- 370C; pH: 7,2-7,6
- Pt trên các mt: nước thịt, thạch thường, máu, gelatin…
3. Đặc tính sinh hoá
- Lên men đường : glucoza, mantoza, lactoza, mannit, sacacoza…
- Không lên men đường : dunxit, glyxerin
- Sữa bò đông vón từ 1- 8 ngày
- P/ư Catalaza (đông vón huyết tương ) dương tính
4. Các chất do tụ cầu tiết ra
* Độc tố:
- ĐT dung huyết ( Haemolyzin) ngoại độc tố làm tan h/ cầu gây dung huyết anpha
3
beta denta và gamma
- Đt diệt bạch cầu ( Leucocidin), độc tố hoại tử, đt làmchết và độc tố ruột (
Enterotoxin)
* Men:
- Men đông huyết tương ( Coagulaza)
- Men tan tơ huyết ( Fibrinolyzin)
- Men Hyaloronidaza - tạo sức kháng với Peni..và gây sẹo…
5. Sức đề kháng
- ở 80oC/ 10- 30 phút; 100oC vài phút
- Đ/k với khô và lạnh vài tháng
- A.phenic 3-5 %/ 3-10 ph
- Formol 1%; HgCl2 0,5 % / 1 h…
6. Tính gây bệnh
* Trong TN:
- Gây bệnh cho người và đv,ngựa, dê cảm nhiễm mạnh.
- Vk xn gây viêm tuỷ - xương, máu…gây bại huyết
* Trong FTN: Thỏ và các đv khác
- Tiêm TM tai sau 36- 48 h thỏ chết hoặc 1-2 tuần tuỳ độc lực
7. Chẩn đoán
* K/ tra kính: Lấy bệnh phẩm phiết kính nhuộm Gram
* Nuôi cấy:
- Nuôi trên MT thạch có máu cưù 5% sau 18- 20 h k/lạc mọc
* Tiêm đvtn:Tiêm tm tai thỏ 1-2 ml canh trùng sau 36- 48 g thỏ chết- k tra và phân
lập lại
8. Phòng trị
* Phòng : Vệ sinh thú y
- Tiêm vx hoặc giải độc tố
* Điều trị:K/s Pe; Oxacilin. Kana..Linco.. Kết hợp trợ lực
II/ Giống liên cầu khuẩn( Streptococcus) ( 01 tiết )
-Gồm những vk hình cầu
xếp thành chuỗi, uốn khúc chuỗi hạt
- Phân bố rộng rãi trong tự nhiên và ở động vật
4
- Thường thấy trên da, niêm mạc, sống hoại sinh trong đường tiêu hoá, hhô hấp,
xoang âm đạo. Một số gây bệnh
1/ Hình thái và tính chất nhuộm màu
- Hình cầu, xếp chuỗi
- Hình cầu, kt 0,3- 1,0
- Không có lông, k/ hình thành nha bào và giáp mô
- Bắt màu gr (+)
Có hơn 30 chủng:
S. agalactiae; S.equi; S.pyogenes …Căn cứ KN chia nhiều nhóm
- Nhóm A : gây nung m
- Nhóm B : gây bệnh buồng sữa trâu, bò và đv khác
- Nhóm C : gây dung huyết
- Nhóm D : gây hoại sinh…
2. Đặc tính nuôi cấy
- Hiếu khí hay yếm khí tuỳ tiện
- Nhiệt độ 370C; pH: 7,2-7,6
- Pt trên các mt: nước thịt, thạch thường, máu, gelatin hình thành K/L dạng S
.- Gây dung huyết
3. Đặc tính sinh hoá
- Lên men đường
glucoza, mantoza, lactoza, sacacoza…
- Không lên men đường : dunxit, glyxerin…
- Sữa bò đông vón hoặc âm tuỳ chủng từ 1- 8 ngày
- P/ư Catalaza (đông vón huyết tương ) âm tính…
4. Sức đề kháng
- ở 70oC/ 35- 40 phút; 100oC /phút
- Đ/k với khô và lạnh vài tháng
- Các chất sát trùng thông thường đều diệt đc vk
5. Độc tố
- Ngoại đt dung huyết, diệt bạch cầu, gây hoại tử, tan tơ huyết gây khuyếch tán….
6. Tính gây bệnh
* Tự nhiên: Gây bệnh phổ biến nhiễm trùng nung mủ đường hô hấp, tiêu hoá, các
niêm mạc…cục bộ và toàn thân
5
* FTN:Thỏ, chuột bạch, lang…
7. Chẩn đoán:
Phiết kính nhuộm Gr- bắt màu Gr (+)
- Nuôi cấy phân lập – tiêm đvtn
8. Phòng trị
* Phòng: Vsty, xử lí ngoại khoa
-VX chưa có hiệu lực cao
* Trị bệnh:
* Điều trị:K/s Pe; Oxacilin. Kana..Linco..
- Kết hợp trợ lực
CHƯƠNG 2
HỌ CORYNEBACTERIACEAE
Giống erysipelothrix
TRỰC KHUẨN ĐÓNG DẤU LỢN ( 01 tiết )
(Erysipelothrix rhusiopathiae)
1/ Hình thái và tính chất nhuộm màu
- TK nhỏ, thẳng, hơi cong
- Kt 0,2- 0,4 x 1,0- 1,5
- Không có lông, k/ hình thành nha bào và giáp mô
- Bắt màu gr (+)- hiếu khí
2. Đặc tính nuôi cấy
- Hiếu khí hay yếm khí tuỳ tiện
- Nhiệt độ 370C; pH: 7,2-7,6
- Pt trên các mt: nước thịt, thạch thường, máu, gelatin hình thành K/L dạng S
.- Không gây dung huyết
3. Đặc tính sinh hoá
- Lên men đường glucoza, mantoza, lactoza…
- P/ư: Voger Proskauer: âm tính
- Methyl red, indol : âm tính
- Sữa bò không đông vón , ure âm tính