
1
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: S 89 Đi l Đc Lp, khu ph Thng Nht 2, phưng D An,
thnh ph D An, tỉnh Bnh Dương.
Điện thoi: 0283.729.6689; Email: bdp.edu.vn@gmail.com
Website: bdp.edu.vn
GIÁO TRÌNH
BẢO QUẢN THUỐC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ
Dùng cho đào tạo: Trung
cấp Ngành: DƯỢC
LƯU HÀNH NỘI BỘ

2
MỤC LỤC
Trang
Bài 1. GSP ....................................................................................................................... 3
Bài 2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG THUỐC VÀ DCYT ...... 22
Bài 3. KỸ THUẬT BẢO QUẢN THUỐC, HOÁ CHẤT, DƯỢC LIỆU ...................... 36
Bài 4. KỸ THUẬT BẢO QUẢN DỤNG CỤ THỦY TINH ......................................... 46
Bài 5. KỸ THUẬT BẢO QUẢN DỤNG CỤ KIM LOẠI ............................................ 51
Bài 6. KỸ THUẬT BẢO QUẢN DỤNG CỤ CAO SU CHẤT DẺO ........................... 56
Bài 7. KỸ THUẬT BẢO QUẢN BÔNG, BĂNG, GẠC, CHỈ KHÂU PHẪU THUẬT
. ...................................................................................................................................... 61

3
Bài 1
NGUYÊN TẮC, TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH TỐT BẢO QUẢN THUỐC,
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
(Kèm theo Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
1.
Thuật ngữ
Lô thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Mt s lượng thuc, nguyên liệu làm thuc xác định được bào chế trong mt quá trình
đơn lẻ hoặc chuỗi các quá trnh v được coi l đồng nht.
Số lô
Là sự kết hợp giữa các con s v/hoặc chữ cái được dùng để xác định mt lô thuc,
nguyên liệu lm thuc duy nht.
Chuyến hàng (lô hàng)
L s lượng thuc, nguyên liệu lm thuc được cung ứng trong mt lần theo đơn đặt
hàng cụ thể. Mt chuyến hàng (lô hàng) có thể bao gồm mt hay nhiều kiện hoặc thùng
v có thể chứa các thuc, nguyên liệu lm thuc thuc mt hay nhiều lô thuc, nguyên
liệu lm thuc khác nhau.
Ngày tái kiểm
Là ngày m mt nguyên liệu làm thuc phải được tái kiểm tra để xác định nguyên liệu
ny có còn đt tiêu chuẩn cht lượng để tiếp tục được sử dụng trong
sản xut thuc.
Bao bì
L vt liệu được dùng để đóng gói mt thuc, nguyên liệu làm thuc cụ thể. Bao b bao
gồm bao b sơ cp, bao b thứ cp v bao b chuyên chở. Bao b được gọi l bao b sơ
cp (hay bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuc, nguyên liệu lm thuc) nếu nó tiếp xúc trực
tiếp với sản phẩm. Bao b thứ cp l bao b không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm.
Bảo quản
Là việc lưu trữ thuc, nguyên liệu làm thuc cho đến khi được sử dụng hết.
Biệt trữ
Là tình trng thuc, nguyên liệu làm thuc được bảo quản cách ly mt cách
cơ học hoặc bằng biện pháp hiệu quả khác trong khi ch quyết định cho phép nhp
kho, xut kho để bo chế, sản xut, đóng gói, phân phi hoặc tiêu hủy.
Lấy mẫu

4
L các hot đng được thiết kế để ly được mt phần đi diện của mt thuc, nguyên
liệu làm thuc theo mt quy trình thng kê thích hợp với mt mục đích xác định, ví dụ
như chp thun các lô hng hoặc xut xưởng lô.
Tạp nhiễm
Là sự xut hiện không mong mun của các tp cht có bản cht hóa học hoặc vi sinh vt
học, hoặc cht ngoi lai trong hoặc trên mt nguyên liệu ban đầu, sản phẩm trung gian
hoặc thnh phẩm trong quá trnh sản xut, ly mẫu, đóng gói hoặc đóng gói li, bảo
quản hoặc vn chuyển.
Nhà cung cấp
Là đơn vị cung cp thuc, nguyên liệu làm thuc khi có yêu cầu. Nhà cung cp có thể là
các đi lý, nh môi giới, nh phân phi, nh sản xut hoặc kinh doanh. Trưng hợp có
yêu cầu, nh cung cp phải được chứng nhn bởi cơ quan chức năng có đủ năng lực.
Hệ thống chất lượng
Là hệ thng cơ sở h tầng thích hợp, bao gồm cơ cu tổ chức, các thủ tục, các quá trình
v các nguồn lực v các hnh đng mt cách có hệ thng để bảo đảm tin tưởng chắc
chắn rằng mt sản phẩm (hay dịch vụ) sẽ thỏa mãn các yêu cầu đề ra về cht lượng.
Quy trình thao tác chuẩn (SOP)
Là quy trình bằng văn bản được phê duyệt, trong đó đưa ra các hướng dẫn
thực hiện các hot đng không nht thiết liên quan đến mt sản phẩm cụ thể nào
đó m mang tính chung (như quy trnh vn hnh thiết bị, bảo tr v lm sch,
thẩm định, vệ sinh nh xưởng v kiểm soát môi trưng, ly mẫu v thanh tra).
2.
Tổ chức và quản lý
2.1.
Mỗi cơ sở cần có cơ cu tổ chức đầy đủ, được thể hiện cụ thể bằng sơ đồ tổ chức.
Sơ đồ tổ chức phải mô tả rõ ràng trách nhiệm, quyền hn và mi quan hệ của tt cả các
b phn (phòng, ban, tổ…) thuc cơ sở v nhân sự chủ cht.
2.2.
Phải có bản mô tả công việc xác định rõ nhiệm vụ v trách nhiệm của từng nhân
viên, được ngưi đứng đầu cơ sở phê duyệt. Việc giao trách nhiệm cho nhân viên phải
đảm bảo tránh quá tải trong công việc v phù hợp với năng lực chuyên môn. Cá nhân
phải hiểu, nắm rõ nhiệm vụ v trách nhiệm được giao.
2.3.
Trách nhiệm của ngưi phụ trách chuyên môn:
a)
Chịu trách nhiệm về toàn b các hot đng liên quan đến chuyên môn của cơ sở, bao
gồm cả việc tuân thủ các quy định quản lý liên quan đến cht lượng sản phẩm;

5
b)
Chịu trách nhiệm phê duyệt cho nhp, xut kho sản phẩm hoặc có thể ủy quyền cho
ngưi có trnh đ chuyên môn tương đương thực hiện.
2.4.
Cơ sở phải chỉ định mt ngưi có quyền hn v trách nhiệm cụ thể vđược cung
cp các nguồn lực cần thiết để đảm bảo xây dựng v duy tr hệ thng cht lượng cũng
như xác định và điều chỉnh các ni dung sai lệch so với yêu cầu của hệ thng cht lượng
đang áp dụng.
2.5.
Các nhân sự phụ trách quản lý hnh chính v kỹ thut phải có đủ quyền hn v
nguồn lực cần thiết để thực hiện nhiệm vụ được giao, đồng thi triển khai, vn hành và
duy tr hot đng của hệ thng cht lượng trong phm vi công việc được phân công.
3.
Nhân sự
Trình độ, kinh nghiệm
3.1.
Cơ sở bảo quản phải có đủ nhân viên với trình đ phù hợp để thực hiện các hot
đng liên quan đến xut nhp, bảo quản, bc xếp, vn chuyển, vệ sinh, bảo trì và các
hot đng khác nhằm đảm bảo cht lượng thuc, nguyên liệu lm thuc. Trong đó:
a)
Đi với thuc, nguyên liệu làm thuc không phải kiểm soát đặc biệt, thủ kho phải đáp
ứng các quy định sau:
-
Thủ kho phải là ngưi có trình đ, hiểu biết cần thiết về dược, về nghiệp vụ bảo quản
(phương pháp bảo quản, quản lý s sách, theo dõi xut nhp, cht lượng thuc, nguyên
liệu lm thuc…).
-
Thủ kho phải có trình đ ti thiểu là dược s trung học đi với các cơ sở bảo quản
thuc, nguyên liệu lm thuc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm y tế.
b)
Đi với thuc, nguyên liệu lm thuc phải kiểm soát đặc biệt: Nhân sự phải đáp ứng
quy định ti các Điều 44, 45 Nghị định s 54/2017/NĐ-CP, khoản 19 Điều 4 v khoản
21, 22 Điều 5 Nghị định s 155/2018/NĐ-CP, Thông tư 20/2017/TT-BYT ngày
10/05/2017 của B trưởng B Y tế quy định chi tiết mt s điều của Lut dược và Nghị
định s 54/2017/NĐ-CP ngy 08/05/2017 của Chính phủ về thuc v nguyên liệu lm
thuc phải kiểm soát đặc biệt v các quy định khác có liên quan.
Đào tạo
3.2.
Tt cả nhân viên phải được đo to, cp nht về thực hành tt bảo
quản thuc, nguyên liệu làm thuc, các quy định lut pháp, các quy trình thực hiện và
quy định về an ton phù hợp với vị trí công việc. Nhân viên phải được
đo to ban đầu trước khi bắt đầu tham gia hot đng bảo quản và phải tiếp tục