CHƯƠNG 3: HÀM TRUYỀN ĐẠT CỦA

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ

3.1 Hệ thống hở

Cho hệ thống hở:

T T Y(p) Y*(p) X*(p)

G2(p) G1(p)

zG )(

=

zY )( zX )(

Xác định hàm truyền đạt của hệ thống đã cho

T T [X*(p)]* Y(p) Y*(p) X*(p)

*

pY (

)

).

).

(

(

)

=

pGpGpX ( 1

2

(

) :

G p G p ).

(

(

)

=

G G p 2

1

1

2

*

Y p (

)

X p G G p ).

(

(

)

=

1

2

*

*

* Y p (

)

X p G G p ).

(

(

)

1

2

⎡ = ⎣

⎤ ⎦

*

* Y p (

)

X p G G p ).

(

(

)

=

* 2

1

(

)

G p G p ).

(

(

)

G p G p ).

(

(

)

=

* G G p 2

1

1

2

* 1

* 2

[

]*

G1(p) G2(p) X*(p)

*

* Y p (

)

X p G G p ).

(

(

)

=

* 2

1

* Y p (

)

* X p (

)

.

(

)

=

* G G p 2

1

p

p

p

ln z

ln z

ln z

=

=

=

1 T

1 T

1 T

Y z ( )

( ).

=

X z G G z ( ) 1

2

Z {

(

)}

Z {

G p G p ).

(

(

)}

G z G z ( ). ( )

=

=

G G z ( ) 2

1

G G p 2

1

1

2

1

2

G z ( )

=

=

G G z ( ) 2

1

Y z ( ) X z ( )

G G z 2 ( )

1

X(z) Y(z)

(

)

(

)

pGpG =

=

2

1

1 p

G G p G p G p

).

(

)

(

(

)

=

=

1

2

2

1

1 2 p

Z

(

=

G G z ( ) 2

1

1

Z

(

} ) (

=

} )

1

2

Z

=

=

2

1 2 p

(

. T z z 1) −

{ G G p 2 { G p G p ). ⎧ ⎨ ⎩

⎫ ⎬ ⎭

G z ( )

=

2

(

T z . z 1) −

Ví dụ

Hệ thống điều khiển số

U*(p) X*(p) E*(p) Y(p) D/A GP(p) TBĐK số (-)

Y*(p)

Máy tính

A/D

Lấy phần bên ngoài máy tính

U*(p) Y*(p) Y(p) A/D D/A GP(p)

U*(p) Y*(p) Y(p) A/D D/A GP(p)

• Thay bộ biến đổi A/D bằng khâu lấy mẫu • Thay bộ biến đổi D/A bằng khâu lấy mẫu nối tiếp với khâu lưu giữ bậc không

T T [U*(p)]* Y(p) Y*(p) U*(p)

GP(p) H0(p) U*(p)

T T Y(p) Y*(p) U*(p) U*(p)

*

Y p U p H p G p ).

).

(

(

)

(

(

)

=

0

P

*

Y p U p H G p (

).

)

(

(

)

=

0

P

*

*

* Y p (

)

).

(

(

)

P

0

⎡ U p H G p = ⎣

⎤ ⎦

*

* Y p U p H G p (

).

(

)

(

)

=

* P

0

* Y p (

)

* U p (

)

.

(

)

=

0

* H G p P

ln z

ln z

ln z

p

p

p

=

=

=

1 T

1 T

1 T

GP(p) H0(p)

Y z U z H G z ( ) ( ).

( )

=

P

0

( )

???

G z ( )

=

=

PH G z =

0

H G z ( ) P

0

( ) Y z U z ( )

Z

Z

(

H p G p ).

(

(

=

=

{

} )

{

} )

H G z ( ) P

0

H G p P

0

P

0

Tp

)

)

1

Tp

Z

e

(cid:0)Z =

)

(cid:0)Z =

G p ( P

( G p P p

( G p P p

e p

⎧ ⎨ ⎩

⎫ ⎬ ⎭

⎧ ⎨ ⎩

⎫ ⎬ ⎭

⎧ ⎨ ⎩

⎫ ⎬ ⎭

)

)

)

z

1

1 − Z

z

(cid:0)Z =

( G p P p

( G p P p

− (cid:0) Z = z

( PG p p

⎧ ⎨ ⎩

⎫ ⎬ ⎭

⎫ ⎬ ⎭

⎧ ⎨ ⎩

⎫ ⎬ ⎭

⎧ ⎨ ⎩

)

z

1

Z

=

H G z ( ) P

0

G p ( P p

− z

⎧ ⎨ ⎩

⎫ ⎬ ⎭

Sơ đồ khối của động cơ điện một chiều kích từ độc lập

(-)Mc

M

1

R 1/ − T p + −

1 Jp

(-)

Có 3 đầu vào:

K

-Điện áp phần ứng -Điện áp mạch kích từ -Moment cản

ukt

1 ktw p

Có 2 đầu ra:

(-)

Rktikt

1(

)

f −=

Φ

kti

Rkt

Hình 1.3: Sơ đồ khối động cơ điện một chiều kích từ độc lập

-Tốc độ động cơ -Moment điện từ của động cơ

(cid:206)Đặc tính cơ: là mối quan hệ giữa moment điện từ của động cơ M và tốc độ ω ??

(cid:206) Ở trạng thái xác lập

Sơ đồ khối của động cơ điện một chiều kích từ độc lập với kích từ định mức

• KΦđm

Mc

(-)

M

KΦđm

1

1 Jp

1/ R − T p + −

(-)

KΦđm

• Mc = 0

K ⋅ Φ ⋅ m

®

1

)

=

G p ( c ®

1

+

( K ⋅ Φ

1 Jp )2

m

®

1

1 Jp

R 1/ − T p + − R 1/ − T p + −

K ⋅ Φ ⋅ m

®

1

)

=

( G p c ®

1

+

( K ⋅ Φ

1 Jp )2

m

®

1

1 Jp

R 1/ − T p + − 1/ R − T p + −

Φ

)

=

G p ( c ®

® Jp

+

m ( K + Φ

)2

K ) 1

( R T p

m

®

K

Φ

)

=

G p ( c ®

2

+

)2

m

m ® ( K R Jp + Φ −

®

T R Jp − −

K

1 Φ

m

®

)

=

( G p c ®

2

1

p

p

+

+

T −

2

2

K

K

R J − Φ

R J − Φ

)

(

)

(

m

m

®

®

K

1 Φ

m

®

)

=

)

=

( G p c ®

G p ( c ®

2

1

+

K Đ 2 T p + c

T T p − c

1

p

p

+

+

T −

2

2

K

K

R J − Φ

R J − Φ

)

(

)

(

m

m

®

®

K

=

Đ

K

1 Φ

Hệ số khuyếch đại của động cơ

=

T c

K

m ® R J − Φ

)2

(

m

®

Hằng số thời gian cơ

)

G p ( c ®

1

Đ +

K T p c

Do Tư << Tc nên có thể gần đúng coi:

Hàm truyền đạt của bộ chỉnh lưu (kể cả bộ phát xung điều khiển chỉnh lưu)

• Đại lượng đầu ra: Ud

• Đại lượng đầu vào: uđk

uđk << Ud (kể cả độ lớn lẫn công suất)

(cid:206) Bộ chỉnh lưu có thể coi như là một

khâu khuyếch đại

)

K=

G p ( cl

CL

Bộ chỉnh lưu có tính trễ

• Nguyên tắc điều khiển thẳng đứng tuyến tính

uđb

uđk

Do đó hàm truyền của bộ chỉnh lưu sẽ là

Tp

)

=

G p ( cl

K e− cl

T

=

1 pf

2

(

Tp e

1 = +

+

+ ⋅⋅⋅

Tp 1!

)2 Tp 2!

Tp

1 ≈ +

1 = +

Tp 1!

Tp

Với p: số xung đập mạch của sơ đồ Trong đó: f: tần số điện áp lưới

)

=

G p ( cl

K e cl

K Tp

1

cl +

)

K=

G p ( cl

cl

Với p= 6, f= 50 ... T=1/600=0.0017 [s]

Hàm truyền đạt của hệ T-Đ

).

)

(

(

(

)

=

=

G p G p G p cl

P

®c

1

K pτ +

K K cl c ® T p 1 + c

Trong đó:

K K K

=

.cl

c

®

Tτ = c

U*(p) Y*(p) Y(p) A/D D/A GP(p)

)

=

pGP (

1

K p τ +

Trong đó:

• Thay bộ biến đổi A/D bằng khâu lấy mẫu • Thay bộ biến đổi D/A bằng khâu lấy mẫu nối tiếp với khâu lưu giữ bậc không

T T Y(p) Y*(p) [U*(p)]* U*(p)

GP(p) H0(p) U*(p)

T T Y(p) Y*(p) U*(p) U*(p)

*

Y p U p H p G p ).

).

(

(

)

(

(

)

=

0

P

*

Y p U p H G p (

).

(

)

(

)

=

0

P

*

*

* Y p (

)

).

(

(

)

P

0

⎡ U p H G p = ⎣

⎤ ⎦

*

* Y p U p H G p (

).

(

(

)

)

=

* P

0

* Y p (

)

* U p (

)

.

(

)

=

0

* H G p P

ln z

ln z

ln z

p

p

p

=

=

=

1 T

1 T

1 T

GP(p) H0(p)

G z ( )

=

=

Y z U z H G z ( ) ( ).

( )

=

H G z ( ) P

0

P

0

Y z ( ) U z ( )

z

1

)

z

1

Z

=

Z

=

H G z ( ) P

0

1)

− z

K p pτ (

+

− z

G p ( P p

⎫ ⎬ ⎭

⎧ ⎨ ⎩

⎧ ⎨ ⎩

K

1 τ

⎫ ⎬ ⎭ 1 τ

K

Z .

=

Z

Z

=

1)

K p pτ (

+

⎧ ⎨ ⎩

⎫ ⎬ ⎭

p p (

+

p p (

+

1 ) τ

⎫ ⎪ ⎬ ⎪ ⎭

⎧ ⎪ ⎨ ⎪ ⎩

1 ) τ

⎧ ⎪ ⎨ ⎪ ⎩

⎫ ⎪ ⎬ ⎪ ⎭ T τ

z

e

⎛ 1 −⎜ ⎝

K

=

⎞ ⎟ ⎠ T τ

(

z

1)

e

⎛ z −⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

G z ( )

=

=

H G z ( ) P

0

Y z ( ) U z ( )

T τ

1

e

K

=

T τ

z

e

T τ

e

;

K

(1

)

=

=

a 1

a 2

a 1

G z ( )

=

=

Y z ( ) U z ( )

a 2 z a − 1

Đặt:

PI liên tục

ω* α uđk

(-)

ω

3.2 Hệ thống có một mạch vòng kín

D/A

A/D

α uđk

HTĐ của hệ thống có một mạch vòng kín

Y*(p)

T

X*(p)

Y(p)

U*(p)

E*(p)

D/A

GP(p)

GC*(p)

(-)

Ym(p)

M(p)

A/D

Máy tính

Hệ thống có một mạch vòng kín

Bước 1: Khai triển sơ đồ khối

Y*(p)

T

D/A

U*(p)

X*(p)

Y(p)

U*(p)

E*(p)

H0(p)

GP(p)

GC*(p)

T

(-)

T

Ym*(p)

Ym(p)

M(p)

A/D

Máy tính

Hệ thống có một mạch vòng kín

•Vẽ lại sơ đồ khối. •Thay bộ biến đổi A/D bằng khâu lấy mẫu. •Thay bộ biến đổi D/A bằng khâu lấy mẫu nối tiếp với khâu lưu giữ bậc không có hàm truyền đạt là H0(p)=(1-e-Tp)/p

Bước 2: Viết các biểu thức mô tả mối quan hệ giữa các tín hiệu trong hệ thống – Chuyển các biểu thức thành biểu thức “*”

* E p (

)

* X p (

)

)

(1)

=

* Y p ( m

*

* U p (

)

E p G p ).

(

(

)

(2)

=

* C

*

Y p U p H G p (

).

(

)

(

)

=

0

P

*

* Y p U p H G p (

).

(

)

(

)

(3)

=

0

* P

*

Y p U p H G M p (

).

(

)

(

)

=

0

P

m

*

*

Y p U p H G M p ).

(

(

)

(

) (4)

=

0

P

* m

Bước 3: Chuyển các biểu thức “*” thành các biểu thức theo Z

p

z

ln

=

1 T

• Thay vào các biểu thức “*”

(1)

(2)

(3)

E(z) = X(z) – Ym(z) U(z) = E(z).GC(z) Y(z)=U(z).H0GP(z) Ym(z) = U(z).H0GPM(z) (4)

Bước 4: Vẽ lại sơ đồ khối theo phép biến đổi Z

Y(z) X(z) E(z) U(z)

H0GP(z) GC(z)

(-)

Ym(z)

H0GPM(z)

Bước 5: Biến đổi sơ đồ khối, xác định hàm truyền đạt

Y(z) X(z) E(z) U(z)

H0GP(z) GC(z)

(-)

Ym(z)

H0GPM(z)

X(z) U(z) Y(z)

(

1

+

zG )( C ). zMGHzG )( 0

C

P

H0GP(z)

C

P

( ). ( ).

1

+

G z H G z ( ) 0 G z H G M z ( ) 0

C

P

C

P

zG )(

=

=

zY )( zX )(

( (

1

+

zGHzG ). )( 0 zMGHzG )( ). 0

C

P

X(z) Y(z)

Y*(p)

T

X*(p)

Y(p)

U*(p)

E*(p)

D/A

GP(p)

GC*(p)

(-)

Ym(p)

M(p)

A/D

Máy tính

Hệ thống có một mạch vòng kín

M(p) = K

(1)

(2)

(3)

E(z) = X(z) – Ym(z) U(z) = E(z).GC(z) Y(z) = U(z).H0GP(z) Ym(z) = U(z).H0GPM(z)

=K.U(z).H0GP(z) (4)

Y(z) X(z) E(z) U(z)

H0GP(z) GC(z)

(-)

Ym(z)

K

( ).

P

G z H G z ( ) 0 K G z H G z ( ) ( ).

C .

1

+

0

P

C

( ).

P

G z ( )

=

=

Y z ( ) X z ( )

G z H G z ( ) 0 K G z H G z ( ) ( ).

C .

1

+

0

P

C

X(z) Y(z)

Y*(p)

T

PI số

X*(p)

Y(p)

U*(p)

E*(p)

D/A

GP(p)

GC*(p)

(-)

Ym(p)

M(p)

A/D

Máy tính

Hệ thống có một mạch vòng kín

)

=

G p ( P

=

( ) G z C

1

K pτ +

0 z

A z A + 1 1 −

Ví dụ

K=

+

A 0

P

M(p) = 1

K= −

+

A 1

P

K T I 2 K T I 2

KP: Hằng số tỷ lệ KI: hằng số tích phân

Bước 1: Khai triển sơ đồ khối

Y*(p)

T

D/A

U*(p)

X*(p)

Y(p)

U*(p)

E*(p)

H0(p)

GP(p)

GC*(p)

T

(-)

T

Y*(p)

Y(p)

A/D

Máy tính

Hệ thống có một mạch vòng kín

•Vẽ lại sơ đồ khối. •Thay bộ biến đổi A/D bằng khâu lấy mẫu. •Thay bộ biến đổi D/A bằng khâu lấy mẫu nối tiếp với khâu lưu giữ bậc không có hàm truyền đạt là H0(p)=(1-e-Tp)/p • M(p) = 1 (cid:198) Không cần vẽ

Bước 2: Viết các biểu thức mô tả mối quan hệ giữa các tín hiệu trong hệ thống – Chuyển các biểu thức thành biểu thức “*”

* E p (

)

* X p (

)

* Y p (

)

(1)

=

*

* U p (

)

E p G p ).

(

(

)

(2)

=

* C

*

Y p U p H G p (

).

(

)

(

)

=

0

P

*

* Y p U p H G p (

).

(

(

)

)

(3)

=

0

* P

Bước 3: Chuyển các biểu thức “*” thành các biểu thức theo Z

p

z

ln

=

1 T

• Thay vào các biểu thức “*”

E(z) = X(z) – Y (z) (1)

(2)

(3) U(z) = E(z).GC(z) Y(z)=U(z).H0GP(z)

Bước 4: Vẽ lại sơ đồ khối theo phép biến đổi Z

Y(z) X(z) E(z) U(z)

H0GP(z) GC(z)

(-)

Y(z)

Bước 5: Biến đổi sơ đồ khối – Xác định hàm truyền đạt

( ).

P

=

=

G Z

( ) Y z X z ( )

1

G z H G z ( ) C 0 G z H G z ( ) ( ). +

0

P

C

G(z)

X(z) Y(z)

z

z

1

1 Z

Z

K

=

=

H G z ( ) P

0

− z

1)

p

− z

)

K +

1 τ p p ( +

( p τ

⎧ ⎨ ⎩

⎫ ⎬ ⎭

1 τ

⎧ ⎪ ⎨ ⎪ ⎩

⎫ ⎪ ⎬ ⎪ ⎭

T τ

T τ

z

K

(1

e

K

(1

e

)

)

Tra bảng phép biến đổi Z đã cho chúng ta có:

1

=

=

0

H G z ( ) P

− z

z T τ

T τ

)

(

1)(

)

(

z

z

e

z

e

trong đó T là chu kỳ lấy mẫu

T τ

T τ

z

K

(1

e

K

(1

e

)

)

1

=

=

H G z ( ) P

0

− z

z T τ

T τ

)

(

z

1)(

z

e

)

(

z

e

T τ

;

e

K

(1

)

=

=

a 1

a 2

a 1

=

0

H G z ( ) P

a 2 z a − 1

(

)

P

C

=

=

( ) Y z X z ( )

1

( ) ( ) H G z G z 0 H G z G z ( ) ( ) +

P

C

0

1

+

0 z

(

)

A z A + 1 0 1 z − A z A + 1 1 −

a 2 z a − 1 a 2 z a − 1

=

( ) Y z X z ( )

)

(

)(

a A z A ( 2 1 0 z ( 1) − +

+

) + a A z A 2 0 1

z a − 1

(

=

2

Y z ( ) X z ( )

z

+

( 1 − +

) (

)

a 1

a A z A + 0 1 2 ) a A z + − 2 0

a A a 1 2 1

Đa thức đặc tính:

2

z ( )

z

=

+

+

( 1 − +

(

)

a 1

) a A z 2 0

a A a 2 1 1

3. 3 Hàm truyền đạt của hệ thống có hai mạch vòng kín

Hệ thống có một mạch vòng kín

PI liên tục

ω* α uđk

(-)

ω

Hệ thống có hai mạch vòng kín

PI

PI

Imax

α uđk ω* iư* Rω RΙ

(-) (-)

ω

Mô hình của động cơ điện một chiều có mạch vòng dòng điện

K

1

+

p J Φ

mK Φ ® Jp

m

K Đ 2 T p + c

®

T T p − c

2

1

+

ĐK T p+ c

T T p − c

ω uư iư

Hệ thống có hai mạch vòng kín

Y*(p)

X*(p)

U*(p)

E2*(p)

X1*(p) E1*(p)

Y1(p)

*

*

Y(p)

)

)

)

)

PG p 2 (

D/A

PG p 1(

CG p 1(

CG p 2 (

Y1m*(p)

Y1m(p)

A/D

M1(p)

Ym*(p)

Ym(p)

A/D

M2(p)

(-) (-)

Bước 1: Khai triển sơ đồ khối

Y*(p)

T

X*(p)

U*(p)

E2*(p)

X1*(p) E1*(p)

Y1(p)

*

*

Y(p)

)

)

)

)

PG p 2 (

H0(p)

PG p 1(

CG p 1(

CG p 2 (

T

Y1m*(p)

Y1m(p)

M1(p)

T

Ym*(p)

Ym(p)

M2(p)

(-) (-)

*

Bước 2: Viết các biểu thức mô tả mối quan hệ giữa các tín hiệu trong hệ thống (

Y p U p H G G p ).

)

(

)

(

=

0

2

1 P

P

*

*

(

)

* Y p (

).

(

)

2

1 P

P

⎤ ⎦

)

* X p (

)

)

(1)

=

* E p 2 (

* Y p ( m

*

*

Y p U p H G G p ).

(

)

(

)

(

(5)

⎡ U p H G G p = ⎣ 0 =

* P

0

P 1

2

)

E p G p ).

(

(

)

(2)

=

* X p ( 1

2

* 2

* C

*

(

p U p H G M p ).

)

(

(

)

=

Y m 1

0

P 1

1

)

)

(

p

)

(3)

=

*

* E p ( 1

* X p ( 1

* Y 1 m

*

(

p

(

)

).

(

)

1

* Y 1 m

1 P

⎤ ⎦

* U p (

)

E p G p ).

(

(

)

(4)

=

*

1

* 1

* C

(

p U p H G M p ).

(

)

(

)

(6)

⎡ U p H G M p = ⎣ 0 =

0

* 1

* Y 1 m

1 P

*

Y p U p H G G M p ).

(

)

(

(

)

=

P

m

0

P 1

2

2

*

*

)

).

(

(

)

0

2

2

* Y p ( m

P

⎡ U p H G G M p = ⎣ 1 P

⎤ ⎦

*

Y p U p H G G M p ).

(

)

(

(

)

(7)

=

P

* m

0

P 1

2

* 2

Bước 3: Chuyển các biểu thức “*” sang biểu thức Z z

p

ln

=

1 T

• Thay vào các biểu thức “*”

)

* X p (

)

)

(1)

=

* Y p ( m

* E p 2 (

(1) E2(z) = X(z) – Ym(z)

)

E p G p ).

(

(

)

(2)

=

* C

* X p ( 1

2

* 2

(2) X1(z) = E2(z).GC2(z)

)

)

(

p

)

(3)

=

* E p ( 1

* X p ( 1

* Y m 1

* U p (

)

E p G p ).

(

(

)

(4)

=

* C

1

* 1

(3) E1(z) = X1(z) – Y1m(z)

*

*

(4) U(z) = E1(z).GC1(z)

Y p U p H G G p ).

)

(

(

(

)

(5)

=

* P

0

P 1

2

*

(

p U p H G M p ).

)

(

(

)

(6)

=

* Y m 1

0

P 1

* 1

(5) Y(z) = U(z).H0GP1GP2(z)

*

Y p U p H G G M p ).

)

(

(

(

)

(7)

=

P

* m

0

P 1

2

* 2

(6) Y1m(z) = U(z).H0GP1M1(z)

(7) Ym(z) = U(z).H0GP1GP2M2(z)

Bước 4: Vẽ lại sơ đồ khối

Y(z)

U(z)

X(z)

E2(z)

X1(z) E1(z)

GC1(z)

H0GP1GP2(z)

GC2(z)

Y1m(z)

H0GP1M1(z)

Ym(z)

H0GP1GP2M2(z)

(-) (-)

Bước 5: Biến đổi sơ đồ khối – xác định hàm truyền đạt

U(z)

Y(z)

X(z)

E2(z)

X1(z) E1(z)

GC1(z)

H0GP1GP2(z)

GC2(z)

Y1m(z)

H0GP1M1(z)

Ym(z)

H0GP1GP2M2(z)

Y(z)

U(z)

X(z)

E2(z)

X1(z)

H0GP1GP2(z)

GC2(z)

1

+

G z ( ) 1 C G z H G M z ( ) ( ). 0

P 1

C

1

1

(-) (-)

Ym(z)

H0GP1GP2M2(z)

(-)

Bước 5: Biến đổi sơ đồ khối – xác định hàm truyền đạt

Y(z)

U(z)

X(z)

E2(z)

X1(z)

H0GP1GP2(z)

GC2(z)

1

+

G z ( ) 1 C G z H G M z ( ) ( ). 0

P 1

C

1

1

Ym(z)

H0GP1GP2M2(z)

X(z)

Y(z)

U(z)

H0GP1GP2(z)

( ).

( ).

1

G z G z ( ) ( ). 1 C ( ) +

+

C 2 G z H G M z G z G z H G G M z ( ) ( ). 1

P 1

P 1

C

C

C

P

0

1

2

1

0

2

2

(-)

Bước 5: Biến đổi sơ đồ khối – xác định hàm truyền đạt

X(z)

Y(z)

U(z)

H0GP1GP2(z)

( ).

( ).

1

G z G z ( ) ( ). 1 C ( ) +

+

C 2 G z H G M z G z G z H G G M z ( ) ( ). 1

P 1

P 1

C

C

C

P

1

0

2

0

2

2

1

( ).

1

C

P 1

1

( ).

( )

G z G z H G G z ( ) ( ). P 2 ( ).

0 ( ).

+

2 C +

G z H G M z G z G z H G G M z ( ) 1

P 1

P 1

C

C

C

P

0

0

1

2

2

1

2

( ).

1

C

P 1

G z ( )

=

=

Y z ( ) X z ( )

1

( ).

( )

G z G z H G G z ( ) ( ). P 2 ( ).

0 ( ).

+

2 C +

G z H G M z G z G z H G G M z ( ) 1

P 1

P 1

C

C

C

P

0

0

1

1

2

2

2

X(z) Y(z)

z

1

(

(

)

P 1

P

2

Z

=

H G G z ( ) 1 P

P

2

0

− z

G p G p ). p

⎧ ⎨ ⎩

⎫ ⎬ ⎭

z

1

(

(

)

P 1

1

Z

=

H G M z ( ) 1 P

0

1

− z

). G p M p p

⎧ ⎨ ⎩

⎫ ⎬ ⎭

z

1

(

).

).

(

)

P 1

2

Z

=

H G G M z ( ) P

P 1

0

2

2

− z

G p G p M p ( 2 P p

⎧ ⎨ ⎩

⎫ ⎬ ⎭

Trường hợp đặc biệt

• M1(p) = K1 • M2(p) = K2

H0GP1M1(z) = K1.H0GP1(z)

(cid:206)

H0GP1GP2M2(z) = K2.H0GP1GP2(z)

Sơ đồ khối

Y(z)

U(z)

X(z)

E2(z)

X1(z) E1(z)

GC1(z)

H0GP1GP2(z)

GC2(z)

Y1m(z)

K1.H0GP1 (z)

Ym(z)

K2

Y(z)

U(z)

X(z)

E2(z)

X1(z)

H0GP1GP2(z)

GC2(z)

G z ( ) 1 C K G z H G z ( ) ( ).

.

1

+

0

P 1

C

1

1

(-) (-)

Ym(z)

K2

(-)

Y(z)

U(z)

X(z)

E2(z)

X1(z)

H0GP1GP2(z)

GC2(z)

G z ( ) C 1 K G z H G z ( ). ( )

.

1

+

0

P 1

C

1

1

Ym(z)

K2

(-)

C

P

1

0

2

( ). K G z H G z ( ) ( ).

( ). G z G z H G G z ( ) K G z G z H G G z ( ) ( ). .

P 1 ( ).

.

1

2 C +

+

2

C

1

C

2

0

P 1

P

2

1

C

1

0

P 1

C

P

1

0

2

G z ( )

=

=

Y z ( ) X z ( )

1

( ). K G z H G z ( ) ( ).

G z G z H G G z ( ) ( ). K G z G z H G G z . ( ) ( ).

P 1 ( ).

.

+

2 C +

2

C

1

C

2

0

P 1

P

2

1

C

1

0

P 1

X(z) Y(z)

Ví dụ: Điều khiển vị trí động cơ điện một chiều

• Điều khiển tốc độ:

ω* α uđk

(-)

• Điều khiển vị trí: Ứng dụng: điều khiển vòng quay của động cơ trong điều khiển robot

( )t dt

p

)

p

)

( θ

s

v t dt ( )

θ ω= ∫

= ∫

1 ( ω= p

ω

• Điều khiển tương tự

α uđk θ* ω* Rθ Rω

(-) (-)

1/p

FT

• Điều khiển số

ω θ

D/A

FT

A/D

1/p

A/D

α uđk

Y*(p)

X*(p)

U*(p)

E2*(p)

X1*(p) E1*(p)

Y1(p)

*

*

Y(p)

)

)

)

)

PG p 2 (

D/A

PG p 1(

CG p 1(

CG p 2 (

Y1m*(p)

Y1m(p)

A/D

M1(p)

Ym*(p)

Ym(p)

A/D

M2(p)

=

1( ) G z C

)

=

)

=

0 z

A z A + 1 1 −

PG p ( 2

G p 1( P

1 p

1

K pτ +

K=

+

A 0

P

(-) (-)

KP: Hằng số tỷ lệ KI: hằng số tích phân

K= −

+

A 1

P

K T I 2 K T I 2

K=

G z ( ) C 2

P

2

M1(p) = 1 M2(p) = 1

Bước 1: Khai triển sơ đồ khối

Y*(p)

T

X*(p)

U*(p)

E2*(p)

X1*(p) E1*(p)

Y1(p)

*

*

Y(p)

)

)

)

)

PG p 2 (

H0(p)

PG p 1(

CG p 1(

CG p 2 (

T

Y1*(p)

Y1(p)

T

Y*(p)

Y(p)

(-) (-)

Bước 2: Viết các biểu thức mô tả mối quan hệ giữa các tín hiệu trong hệ thống

*

Y p U p H G G p ).

(

)

(

(

)

=

P

0

P 1

2

)

* X p (

)

* Y p (

)

(1)

=

*

* E p 2 (

*

* Y p (

)

).

(

(

)

2

1 P

P

⎡ U p H G G p = ⎣ 0

⎤ ⎦

)

E p G p ).

(

(

)

(2)

=

* C

* X p ( 1

2

* 2

*

*

Y p U p H G G p ).

(

)

(

(

)

(5)

=

* P

0

P 1

2

)

)

)

(3)

=

* E p ( 1

* X p ( 1

* Y p ( 1

*

).

(

)

(

)

=

Y p U p H G p ( 1

P 1

0

* U p (

)

E p G p ).

(

(

)

(4)

=

* C

1

* 1

*

*

)

(

* Y p ( 1

0

⎡ U p H G ). = ⎣ 1 P

⎤ ⎦

*

).

(

(

)

)

(6)

=

* Y p U p H G p ( 1

0

* 1 P

Bước 3: Chuyển các biểu thức “*” sang biểu thức Z

Thay

p

z

ln

=

1 T

vào các biểu thức “*”

)

* X p (

)

* Y p (

)

(1)

=

* E p 2 (

(1) E2(z) = X(z) – Y(z)

)

E p G p ).

(

(

)

(2)

=

* C

* X p ( 1

2

* 2

(2) X1(z) = E2(z).GC2(z)

)

)

)

(3)

=

* E p ( 1

* X p ( 1

* Y p ( 1

* U p (

)

E p G p ).

(

(

)

(4)

=

* C

1

* 1

(3) E1(z) = X1(z) – Y1(z)

*

*

(4) U(z) = E1(z).GC1(z)

Y p U p H G G p ).

)

(

(

(

)

(5)

=

* P

0

P 1

2

).

(

)

(

)

(6)

=

* * Y p U p H G p ( 1

* P 1

0

(5) Y(z) = U(z).H0GP1GP2(z)

(6) Y1(z) = U(z).H0GP1(z)

Sơ đồ khối

Y(z)

U(z)

X(z)

E2(z)

X1(z) E1(z)

GC1(z)

H0GP1GP2(z)

GC2(z)

Y1(z)

H0GP1 (z)

Y(z)

Y(z)

U(z)

X(z)

E2(z)

X1(z)

H0GP1GP2(z)

GC2(z)

G z ( ) 1 C G z H G z ( ) ( ).

1

+

0

P 1

C

1

(-) (-)

Y(z)

(-)

Y(z)

U(z)

X(z)

E2(z)

X1(z)

H0GP1GP2(z)

GC2(z)

G z ( ) 1 C G z H G z ( ) ( ).

1

+

0

P 1

C

1

Y(z)

( ).

(-)

P 1

C

1

G z G z H G G z ( ) ( ). P 2 ( ).

0 ( ).

( )

( ).

1

2 C +

+

G z H G z G z G z H G G z ( ) 1

P 1

P 1

C

C

C

P

2

0

1

0

2

( ).

P 1

C

1

G z ( )

=

=

Y z ( ) X z ( )

1

G z G z H G G z ( ) ( ). P 2 ( ).

0 ( ).

( )

( ).

+

2 C +

G z H G z G z G z H G G z ( ) 1

P 1

P 1

C

C

C

P

1

0

2

0

2

X(z) Y(z)

Thay dữ liệu đã cho

)

1

z

Z

=

H G z ( ) P 1

0

− z

G p ( 1 P p

⎫ ⎬ ⎭

1

z

Z

=

− z

1)

K p pτ (

+

⎧ ⎨ ⎩ ⎧ ⎨ ⎩

⎫ ⎬ ⎭

T τ

T τ

z

K

(1

e

K

(1

e

)

)

1

=

=

0

H G z ( ) 1 P

− z

z T τ

T τ

)

(

z

1)(

z

e

)

(

z

e

T τ

;

e

a

K

(1

)

=

=

a 1

2

a 1

=

0

( ) H G z 1 P

a 2 z a − 1

Thay dữ liệu đã cho

T τ

z

1

T z .

(1

e

).

τ

z

1

(

p

)

P

2

K

=

Z

=

0

2

H G G z ( ) 1 P

P

H G G z ( ) P 1

P

0

2

2

− z

(

z

1)

− z

G p G ( ) 1 P p

⎧ ⎨ ⎩

⎫ ⎬ ⎭

z T τ

(

z

1)(

z

e

)

⎡ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣

⎤ ⎥ ⎥ ⎥ ⎦

z

1

Z

=

2

− z

1)

p

+

K ( pτ

T τ

⎧ ⎪ ⎨ ⎪ ⎩

⎫ ⎪ ⎬ ⎪ ⎭

(1

e

)

τ

K

=

(

z

1)

T −

T τ

(

z

e

)

⎡ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣

⎤ ⎥ ⎥ ⎥ ⎦

1

z

1 τ

Z

K

=

2

− z

p

(

p

+

,

T τ

T τ

T τ

K T [

(1

e

)]

e

]

)

Te

τ

z K +

1 ) τ

⎧ ⎪ ⎨ ⎪ ⎩

⎫ ⎪ ⎬ ⎪ ⎭

=

[ (1 − τ T τ

)

(

z

1).(

z

e

T τ

(1

).

. T z

e

τ

1 τ

Z

=

2

2

(

1)

z

K T [

)]

=

a 3

aτ (1 − 1

(

p

p

+

z T τ

(

1)(

)

z

z

e

1 ) τ

⎧ ⎪ ⎨ ⎪ ⎩

⎫ ⎪ ⎬ ⎪ ⎭

a

[ (1

)

]

K τ=

4

a 1

Ta 1

=

P

( ) H G G z P 1

0

2

)

(

z

a z a + 3 4 1).( z a − − 1

Kết quả hàm truyền đạt

G z G z H G G z ( ) ( ).

( ).

C

1

P 1

=

=

0 ( ).

P 2 ( ).

1

( )

( )

Y z ( ) ( ) X z

2 C +

+

N z ( ) ( ) z ∆

( ) G z H G z G z G z H G G z 1

P 1

P 1

C

C

C

P

2

2

0

0

1

(

)

+

+

N z ( )

K

=

2

P

A z A a z a )( 1 4 2 1) (

0 (

z

)

3 z a − 1

2

K

(

)

+

+

P

P

K A a z 2 0 3

=

A a 0 4 2 1) (

P z

(

A a z K A a + 1 3 2 1 4 )

2 −

z a − 1

( ) 1 z

K

= +

+

2

P

(

)

0 z

0 z

z

A z A + 1 1 −

A z A + 1 1 −

a 2 z a − 1

a z a + 3 4 1)( z a − − 1

(

z

2 1) (

)

1)(

)

K

(

)

+

+

+

+

P

z a − 1

a z ( 2

A z A a z a )( 4 1

0

3

2

=

)

(

z

A z A + 0 1 2 z a 1) ( − 1

Kết quả hàm truyền đạt

(

z

2 1) (

)

1)(

)

K

(

)

+

+

+

+

P

z a − 1

a z ( 2

A z A a z a )( 4 1

3

0

2

z ( )

=

)

(

z

A z A + 0 1 2 z a 1) ( − 1

) 2

=

+

− −

d 1

A a ( 0

2

K a P 2 3

a 1

d

1 2

(

)

= +

+

+

2

a K a A 1 P 1

2 2

A A a )( 1 3

0

A a 0 4

d

=

3

K A a 2 1 4

P

A a 1 2

a 1

,

3

2

z

+

+

d z d +

3

z ( )

⇒ ∆

=

z

2 1) (

)

(

d z 1 −

2 z a − 1

Đặt:

Hàm truyền đạt của hệ thống đã cho

Y(z)

X(z)

2

(

)

+

+

K A a z 2 0 3

P

P

G z ( )

=

=

K 3

Y z ( ) X z ( )

z

P +

A a 0 4 2 +

A a z K A a + 2 1 4 1 3 d z d +

2 d z 1

2

3

G(z)

CÁC BƯỚC XÁC ĐỊNH HÀM TRUYỀN ĐẠT CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ

1. Khai triển sơ đồ khối. Thay các bộ biến đổi A/D bằng khâu lấy mẫu. Thay bộ biến đổi D/A bằng khâu lấy mẫu nối tiếp với khâu lưu giữ bậc không H0(p)

2. Viết các biểu thức mô tả mối quan hệ giữa các tín

hiệu trong hệ thống. Chuyển thành các biểu thức “*”

3. Chuyển các biểu thức “*” thành các biểu thức theo Z

4. Vẽ lại sơ đồ khối theo phép biến đổi Z

5. Biến đổi sơ đồ khối. Xác định hàm truyền đạt 5. Biến đổi sơ đồ khối. Xác định hàm truyền đạt

Biến đổi sơ đồ khối

W4(p)

X(p)

Y(p)

(+)

W1(p) W2(p) W3(p)

(-)

W4(p)

X(p)

Y(p)

(+)

W1(p) W2(p) W3(p)

(-)

Chuyển tín hiệu ra từ trước ra sau một khối

X(p)

X(p)

Y(p)

Y(p)

W(p) W(p)

=

X(p)

X(p)

1/W(p)

W4(p)

X(p)

Y(p)

(+)

W1(p) W2(p) W3(p)

(-)

W4(p) 1/W3(p)

X(p)

Y(p)

(+)

W1(p) W2(p) W3(p)

(-)

W4(p) 1/W3(p)

X(p)

(

(

(+)

) 2 3 W p W p )

)

1

W p W p ) ( ( +

2

3

W1(p)

W4(p) 1/W3(p)

X(p)

(

(

(+)

) 2 3 W p W p )

)

1

W p W p ) ( ( +

3

2

W1(p)

W4(p) 1/W3(p)

X(p)

(

(

(+)

) 2 3 W p W p )

)

1

W p W p ) ( ( +

2

3

) )

W p ( 4 W p ( 3

W1(p)

)

)

) W p W p W p ( ( 2 W p W p ) ) (

1 1

3 (

( +

2

3

(

1

( (

) )

) (

) (

3 )

)

(

(

)

1

+

W p W p W p ( 2 W p W p W p W p W p ) − 1

2

3

2

4

(+)

Biến đổi sơ đồ khối

W4(p)

X(p)

Y(p)

(+)

W1(p) W2(p) W3(p)

(-)

W4(p)

X(p)

Y(p)

(+)

W1(p) W2(p) W3(p)

(-)

Chuyển tín hiệu ra từ sau ra trước một khối

X(p)

X(p)

Y(p)

Y(p)

W(p) W(p)

=

Y(p)

Y(p)

W(p)

W4(p)

X(p)

Y(p)

(+)

W1(p) W2(p) W3(p)

(-)

W4(p)

X(p)

Y(p)

(+)

W1(p) W2(p) W3(p)

(-)

W3(p)

W4(p)

X(p)

Y(p)

)

(+)

W p ( 2 W p W p ) (

(

)

1

+

2

3

W1(p) W3(p)

W4(p)

X(p)

Y(p)

(

(

(+)

) 1 2 W p W p )

)

1

W p W p ) ( ( +

3

2

W3(p)

W4(p)

X(p)

Y(p)

(

(

(+)

) 1 2 W p W p )

)

1

W p W p ) ( ( +

2

3

X(p)

Y(p)

1

W3(p)

( )

(

)

(

)

(

)

1

) W p W p ) ( ) −

+

( 2 W p W p W p W p W p ( 1

2

3

2

4

X(p)

Y(p)

(

1

) )

( (

) (

) (

3 )

(

)

(

)

1

+

W p W p W p ( 2 W p W p W p W p W p ) − 1

2

3

2

4

W3(p)

Hoán vị, kết hợp hai bộ cộng

X(p)

X(p)

Y(p)

Y(p)

Y(p)

X(p)

(+) (+) (+) (+) (+)

=

=

Z1(p)

Z1(p)

Z2(p)

Z2(p)

Z2(p)

Z1(p)

Y(p) = [X(p) + Z2(p)] + Z1(p)

Y(p) = [X(p) + Z1(p)] + Z2(p)

Y(p) = X(p) + [Z1(p) + Z2(p)]

Z2(p)

(+) (+)

Y(p)

X(p)

(+)

=

Z1(p)

Y(p) = X(p) + Z1(p) + Z2(p)

(+)

Chuyển tín hiệu vào từ trước ra sau một khối

X(p)

X(p)

Y(p)

Y(p)

W(p) W(p)

=

Z(p) (+)

Z(p)

W(p)

W4(p)

X(p)

Y(p)

(+)

W1(p) W2(p) W3(p)

(-)

W1(p) W4(p)

X(p)

Y(p)

(+)

W1(p) W2(p) W3(p)

Y(p)

X(p)

)

(-)

)

(

(

)

1

W p ( 2 W p W p W p ( ) 2

1

4

W3(p) W1(p)

(-)

X(p)

Y(p)

(

)

W p W p ) 2 ( )

( )

(

)

1

3 W p W p W p ( 2

4

1

W1(p)

Y(p)

X(p)

2

(-)

( )

(

)

(

(

)

)

1

) W p W p ) ( ) −

+

( 3 W p W p W p W p W p ( 1

2

3

2

4

X(p)

Y(p)

(

1

) )

( (

) (

) (

3 )

(

)

(

)

1

+

W p W p W p ( 2 W p W p W p W p W p ) − 1

2

3

4

2

W1(p)

Chuyển tín hiệu vào từ sau ra trước một khối

X(p)

Y(p)

X(p)

Y(p)

W(p) W(p)

=

(+)

Z(p)

(+) Z(p) 1/W(p)

W4(p)

X(p)

Y(p)

(+)

W1(p) W2(p) W3(p)

(-)

W4(p)

X(p)

Y(p)

(+)

W1(p) W2(p) W3(p)

(-)

X(p)

Y(p)

(

(

)

1/W1(p)

W p W p ) 1 ) (

)

(

)

1

2 W p W p W p ( 2

1

4

W3(p)

(-)

1/W1(p)

Y(p)

X(p)

(

)

)

(

3

)

(

)

)

1

W p W p W p ) ( 1 2 W p W p W p ( ( − 2

4

1

(-)

X(p)

Y(p)

(

1

) )

( (

) (

) (

3 )

(

(

)

)

1

+

W p W p W p ( 2 W p W p W p W p W p ) − 1

4

2

3

2

1/W1(p)

3.4 Hàm truyền đạt của hệ thống có bù

• Bù nhiễu

• Bù tín hiệu đầu vào

Sơ đồ khối hệ thống điều khiển có bù tín hiệu đầu vào

)

* ( fU p

Y*(p)

)

T

* ( fG p

(+)

E*(p)

(+)

U*(p)

X*(p)

Y(p)

GP(p)

)

D/A

* ( CG p

(-)

)

* ( CU p

)

Ym(p)

*( mY p

M(p)

A/D

Máy tính

Bước 1

)

* ( fU p

Y*(p)

)

T

* ( fG p

Khai triển sơ đồ khối. Thay các bộ biến đổi A/D bằng khâu lấy mẫu. Thay bộ biến đổi D/A bằng khâu lấy mẫu nối tiếp với khâu lưu giữ bậc không H0(p)

D/A

(+)

U*(p)

E*(p)

(+)

U*(p)

X*(p)

Y(p)

H0(p)

GP(p)

)

* ( CG p

T

(-)

)

* ( CU p

Ym(p)

T

)

*( mY p

M(p)

A/D

Máy tính

Bước 2

*

Y p U p H G p (

).

(

)

(

)

=

P

0

* E p (

)

* X p (

)

)

(1)

=

* Y p ( m

*

*

* Y p (

)

).

(

(

)

0

P

⎡ U p H G p = ⎣

⎤ ⎦

*

)

E p G p ).

(

(

)

(2)

=

* U p ( C

* C

*

* Y p U p H G p (

).

(

)

(

)

(5)

=

* P

0

*

)

X p G p ).

(

(

)

(3)

=

* U p ( f

* f

*

Y p U p H G M p (

).

(

)

(

)

=

P

m

0

*

)

)

(

(

)

(4)

=

+

* U p U p U p ( C

* f

*

*

)

).

(

(

)

* Y p ( m

P

⎡ U p H G M p = ⎣ 0

⎤ ⎦

*

*

Y p U p H G M p ).

(

(

(

)

) (6)

=

0

P

* m

Viết các biểu thức mô tả mối quan hệ giữa các tín hiệu trong hệ thống. Chuyển thành các biểu thức “*”

Bước 3

Chuyển các biểu thức “*” thành biểu thức theo phép biến đổi Z

* E p (

)

* X p (

)

)

(1)

=

* Y p ( m

*

(1) E(z) = X(z) – Ym(z)

)

E p G p ).

(

(

)

(2)

=

* U p ( C

* C

*

)

X p G p ).

(

(

)

(3)

=

(2) UC(z) = E(z).GC(z)

* U p ( f

* f

*

(3) Uf(z) = X(z).Gf(z)

(

)

(

)

)

(4)

=

+

* U p U p U p ( C

* f

*

(4) U(z) = UC(z) + Uf(z)

(5)

* Y p U p H G p (

).

(

)

(

)

=

* P

0

*

*

(5) Y(z) = U (z).H0GP(z)

Y p U p H G M p ).

(

)

(

(

) (6)

=

0

P

* m

(6) Ym(z) = U (z).H0GPM(z)

Bước 4

• Xây dựng sơ đồ khối theo phép biến đổi Z

Uf(z)

Gf(z)

(+)

(+)

E(z)

X (z)

Y(z)

U (z)

H0GP(z)

GC(z)

UC(z)

(-)

Ym(z)

H0GPM(z)

Bước 5

• Xây dựng sơ đồ khối theo phép biến đổi Z

Uf(z)

Gf(z)

(+)

(+)

X (z)

Y(z)

U (z)

H0GP(z)

GC(z)

UC(z)

(-)

Ym(z)

H0GPM(z)

Uf(z)

G z ( ) f G z ( ) C

(+)

X (z)

Y(z)

U (z)

H0GP(z)

GC(z)

(-)

Ym(z)

H0GPM(z)

Hệ thống có một vòng kín

Uf(z)

G z ( ) f G z ( ) C

(+)

X (z)

Y(z)

U (z)

H0GP(z)

GC(z)

(-)

Ym(z)

H0GPM(z)

X (z)

Y(z)

1

+

H0GP(z)

1

+

C

P

G z ( ) C G z H G M z ( ) ( ). 0

G z ( ) f ( ) G z C

( )

G z G z ( ) +

X (z)

Y(z)

C

f

C

P

1

( ). ( ).

+

G z ( ) C

C

P

G z H G z ( ) 0 G z H G M z ( ) 0

G z G z H G z ( )

( )

+

X (z)

Y(z)

0

⎡ ⎣

⎤ ( ) . ⎦

C 1

f ( ).

+

P G z H G M z ( ) 0

C

P

G z G z H G z ( )

( )

+

0

⎡ ⎣

⎤ ( ) . ⎦

G z ( )

=

C 1

f ( ).

+

P G z H G M z ( ) 0

C

P

G z G z H G z ( )

( )

+

0

⎡ ⎣

⎤ ( ) . ⎦

G z ( )

=

C 1

P f K G z H G z ( ) ( ).

.

+

0

P

C

Khi M(p) = K

Ví dụ

)

* ( fU p

Y*(p)

)

T

* ( fG p

(+)

E*(p)

(+)

U*(p)

X*(p)

Y(p)

GP(p)

)

D/A

* ( CG p

(-)

)

* ( CU p

)

Ym(p)

*( mY p

M(p)

A/D

Máy tính

K= −

)

=

G z ( ) f

P

G p ( P

=

( ) G z C

1

K pτ +

0 z

A z A + 1 1 −

K=

+

P

A 0

M (p) = 1

K= −

+

P

A 1

K T I 2 K T I 2

KP: Hằng số tỷ lệ KI: hằng số tích phân

Bước 1

)

* ( fU p

Y*(p)

)

T

* ( fG p

Khai triển sơ đồ khối. Thay các bộ biến đổi A/D bằng khâu lấy mẫu. Thay bộ biến đổi D/A bằng khâu lấy mẫu nối tiếp với khâu lưu giữ bậc không H0(p)

D/A

(+)

U*(p)

E*(p)

(+)

U*(p)

X*(p)

Y(p)

H0(p)

GP(p)

)

* ( CG p

T

(-)

)

* ( CU p

T

*( Y p

)

A/D

Máy tính

Bước 2

* E p (

)

* X p (

)

* Y p (

)

(1)

=

*

Y p U p H G p (

).

)

(

(

)

=

*

P

0

)

E p G p ).

(

(

)

(2)

=

* U p ( C

* C

*

*

* Y p (

)

).

(

(

)

*

P

0

⎡ U p H G p = ⎣

⎤ ⎦

)

X p G p ).

(

(

)

(3)

=

* U p ( f

* f

*

* Y p U p H G p (

).

(

)

(

)

(5)

=

*

* P

0

)

(

(

)

)

(4)

=

+

* U p U p U p ( C

* f

Viết các biểu thức mô tả mối quan hệ giữa các tín hiệu trong hệ thống. Chuyển thành các biểu thức “*”

Bước 3

Chuyển các biểu thức “*” thành biểu thức theo phép biến đổi Z

* E p (

)

* X p (

)

* Y p (

)

(1)

=

*

E(z) = X(z) – Y(z) (1)

)

E p G p ).

(

(

)

(2)

=

* U p ( C

* C

*

)

X p G p ).

(

(

)

(3)

=

(2) UC(z) = E(z).GC(z)

* U p ( f

* f

*

(3) Uf(z) = X(z).Gf(z)

(

(

)

)

)

(4)

=

+

* U p U p U p ( C

* f

*

(4) U(z) = UC(z) + Uf(z)

(5)

* Y p U p H G p (

).

(

)

(

)

=

0

* P

(5) Y(z) = U (z).H0GP(z)

Bước 4

• Xây dựng sơ đồ khối theo phép biến đổi Z

Uf(z)

Gf(z)

(+)

(+)

X (z) E(z)

Y(z)

U (z)

H0GP(z)

GC(z)

UC(z)

(-)

Bước 5

• Xây dựng sơ đồ khối theo phép biến đổi Z

Uf(z)

Gf(z)

(+)

(+)

X (z)

Y(z)

U (z)

H0GP(z)

GC(z)

UC(z)

(-)

Y(z)

Uf(z)

G z ( ) f G z ( ) C

(+)

X (z)

Y(z)

U (z)

H0GP(z)

GC(z)

(-)

Y(z)

Uf(z)

G z ( ) f G z ( ) C

(+)

X (z)

E(z)

Y(z)

U (z)

H0GP(z)

GC(z)

(-)

Y(z)

X (z)

( ).

Y(z)

P

1

+

1

G z H G z ( ) C 0 G z H G z ( ) ( ). +

0

P

C

G z ( ) f ( ) G z C

X (z)

( ).

Y(z)

P

1

+

1

G z H G z ( ) C 0 G z H G z ( ) ( ). +

0

P

C

G z ( ) f ( ) G z C

( )

G z G z ( ) +

( ).

C

f

P

G z ( )

=

1

G z H G z ( ) 0 C G z H G z ( ). ( ) +

0

G z ( ) C

P

C

T τ

T τ

z

K

(1

e

K

(1

e

)

)

a

K

(1

)

=

T − e τ

=

2

a 1

a 1

1

=

=

0

H G z ( ) P

− z

z T τ

T τ

)

(

z

1)(

z

e

)

(

z

e

=

0

H G z ( ) P

)

(

a 2 z a − 1

A 0

A 1

K

=

P

− 2

K

P

( )

G z G z ( ) +

(

+

C

f

0

1

P

=

=

( ) G z C

) A K z A K + P A z A + 1

0

0 z

A z A + 1 0 1 z − A z A + 1 1 −

A 0

A 1

A 0

A 1

(

)

+

A 0

z A + 1

− 2

− 2

=

A z A + 1

0

(

1)

+

A 0

=

1 2

A z )( + 1 A z A + 1

0

( )

G z G z ( ) +

C

f

P

C

=

1

Y z ( ) ( ) X z

H G z G z ( ) ( ). 0 ( ) ( ). H G z G z +

( ) G z C

P

C

0

(

1)

+

A 0

1 = ⋅ 2

A z )( + 1 A z A + 1

0

1

+

0 z

A z A + 0 1 z 1 − A z A + 1 1 −

a 2 z a − 1 a 2 z a − 1

(

1)

+

A 0

1 = ⋅ 2

)

(

)(

a A z A ( 2 1 0 ( 1) z − +

+

A z )( + 1 A z A + 1

0

) + a A z A 2 1 0

z a − 1

(

1)

+

+

( ) G z

2

1 = ⋅ 2

z

+

(1 − +

A 0 a 1

A a z ) ( 1 2 ) a A z a A a + 2 0 1

2 1

(

1)

+

+

G z ( )

2

1 = ⋅ 2

z

+

(1 − +

A 0 a 1

A a z ( ) 1 2 a A z a A a ) + 2 0 1

2 1

Phương trình đặc tính giống phương trình đặc tính của hệ thống có một vòng kín (không có bù)