intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình lập trình C cho winform - 4

Chia sẻ: Cao Thi Nhu Kieu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

105
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài 3: CÁC THIẾT BỊ NHẬP LIỆU Phân bố thời lượng: - Số tiết giảng ở lớp: 15 tiết - Số tiết tự học ở nhà: 15 tiết - Số tiết cài đặt chương trình ở nhà: 30 tiết Thông điệp Nguyên nhân phát sinh Thông điệp này cùng được gởi đến các cửa sổ bị kích hoạt và cửa sổ không bị kích

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình lập trình C cho winform - 4

  1. Bài 3:Các thiết bị nhập liệu Trần Minh Thái Bài 3 : CÁC THIẾT BỊ NHẬP LIỆU Phân bố thời lượng: - Số tiết giảng ở lớp: 15 tiết - Số tiết tự học ở nhà: 15 tiết - Số tiết cài đặt chương trình ở nhà: 30 tiết 1. B àn phím a. Chương trình điều khiển bàn phím (Keyboard.drv) Windows được nạp Keyboard.drv khi khởi động và xử lý phím. Sau đó keyboard.drv chuyển cho USER biến phím nhấn thành message và đưa vào hàng đợi (Hàng đợi hệ thống và hàng đợi chương trình). b. Cửa sổ có focus Khi cửa sổ có focus thì phát sinh thông điệp WM_SETFOCUS. Ngược lại phát sinh WM_KILLFOCUS. c. Thông điệp phím MSG msg; while(GetMessage(&msg,NULL,0,0)) { TranslateMessage(&msg); DispatchMessage(&msg); } Thông điệp Nguyên nhân phát sinh WM_ACTIVATE Thông điệp này cùng được gởi đến các cửa sổ bị kích hoạt và cửa sổ không bị kích hoạt. Nếu các cửa sổ này cùng một hàng đợi nhập liệu, các thông điệp này sẽ được truyền một cách đồng bộ, đầu tiên thủ tục Windows của cửa sổ trên cùng bị mất kích hoạt, sau đó đến thủ tục của cửa sổ trên cùng được kích hoạt. Nếu các cửa sổ này không nằm trong cùng một hàng đợi thì thông điệp sẽ được gởi một cách không đồng bộ, do đó cửa sổ sẽ được kích hoạt ngay lập tức. WM_APPCOMMAND Thông báo đến cửa sổ rằng người dùng đã tạo một sự kiện lệnh ứng dụng, ví dụ khi người dùng kích vào button sử dụng chuột hay đánh vào một kí tự kích hoạt một lệnh của ứng dụng. Bài giảng: Lập trình C for Win .............................................................................................Trang 31/69
  2. Bài 3:Các thiết bị nhập liệu Trần Minh Thái WM_CHAR Thông điệp này được gởi tới cửa sổ có sự quan tâm khi thông điệp WM_KEYDOWN đã được dịch từ hàm TranslateMessage. Thông điệp WM_CHAR có chứa mã kí tự của phím được nhấn. WM_DEADCHAR Thông điệp này được gởi tới cửa sổ có sự quan tâm khi thông điệp WM_KEYUP đã được xử lý từ hàm TranslateMessage. Thông điệp này xác nhận mã kí tự khi một phím dead key được nhấn. Phím dead key là phím kết hợp để tạo ra kí tự ngôn ngữ không có trong tiếng anh (xuất hiện trong bàn phím hỗ trợ ngôn ngữ khác tiếng Anh). WM_GETHOTKEY Ứng dụng gởi thông điệp này để xác định một phím nóng liên quan đến một cửa sổ. Để gởi thông điệp này thì dùng hàm SendMessage. WM_HOTKEY Thông điệp này được gởi khi người dùng nhấn một phím nóng được đăng kí trong RegisterHotKey. WM_KEYDOWN Thông điệp này được gởi cho cửa sổ nhận được sự quan tâm khi người dùng nhấn một phím trên bàn phím. Phím này không phải phím hệ thống (Phím không có nhấn phím Alt). Thông điệp này được gởi cho cửa sổ nhận được WM_KEYUP sự quan tâm khi người dùng nhả một phím đã được nhấn trước đó.Phím này không phải phím hệ thống (Phím không có nhấn phím Alt). WM_KILLFOCUS Thông điệp này được gởi tới cửa sổ đang nhận được sự quan tâm trước khi nó mất quyền này. WM_SETFOCUS Thông điệp này được gởi tới cửa sổ sau khi cửa sổ nhận được sự quan tâm của Windows WM_SETHOTKEY Ứng dụng sẽ gởi thông điệp này đến cửa sổ liên quan đến phím nóng, khi người dùng nhấn một phím nóng thì cửa sổ tương ứng liên quan tới phím nóng này sẽ được kích hoạt. WM_SYSCHAR Thông điệp này sẽ được gởi tới cửa sổ nhận được sự quan tâm khi hàm TranslateMesage xử lý xong thông điệp WM_SYSKEYDOWN. Bài giảng: Lập trình C for Win .............................................................................................Trang 32/69
  3. Bài 3:Các thiết bị nhập liệu Trần Minh Thái Thông điệp WM_SYSCHAR chứa mã cửa phím hệ thống. Phím hệ thống là phím có chứa phím Alt và tổ hợp phím khác. WM_SYSDEADCHAR Thông điệp này được gởi tới cửa sổ nhận được sự quan tâm khi một thông điệp WM_SYSKEYDOWN được biên dịch trong hàm TranslateMessage. Thông điệp này xác nhận mã kí tự của phím hệ thống deadkey được nhấn. WM_SYSKEYDOWN Thông điệp này được gởi tới cửa sổ nhận được sự quan tâm khi người dùng nhấn phím hệ thống. d. Ví dụ #define BUFSIZE 65535 1 #define SHIFTED 0x8000 2 3 LONG APIENTRY MainWndProc(HWND hwndMain, UINT uMsg, 4 WPARAM wParam, LPARAM lParam) 5 { 6 HDC hdc; // handle to device context 7 TEXTMETRIC tm; // structure for text metrics 8 static DWORD dwCharX; // average width of characters 9 static DWORD dwCharY; // height of characters 10 static DWORD dwClientX; // width of client area 11 static DWORD dwClientY; // height of client area 12 static DWORD dwLineLen; // line length 13 static DWORD dwLines; // text lines in client area 14 static int nCaretPosX = 0; // horizontal position of caret 15 static int nCaretPosY = 0; // vertical position of caret 16 static int nCharWidth = 0; // width of a character 17 static int cch = 0; // characters in buffer 18 static int nCurChar = 0; // index of current character 19 static PTCHAR pchInputBuf; // input buffer 20 int i, j; // loop counters 21 int cCR = 0; // count of carriage returns 22 int nCRIndex = 0; // index of last carriage return 23 int nVirtKey; // virtual-key code 24 TCHAR szBuf[128]; // temporary buffer 25 TCHAR ch; // current character 26 PAINTSTRUCT ps; // required by BeginPaint 27 RECT rc; // output rectangle for DrawText 28 SIZE sz; // string dimensions 29 COLORREF crPrevText; // previous text color 30 Bài giảng: Lập trình C for Win .............................................................................................Trang 33/69
  4. Bài 3:Các thiết bị nhập liệu Trần Minh Thái COLORREF crPrevBk; // previous background color 31 switch (uMsg) 32 { 33 case WM_CREATE: 34 // Get the metrics of the current font. 35 hdc = GetDC(hwndMain); 36 GetTextMetrics(hdc, &tm); 37 ReleaseDC(hwndMain, hdc); 38 // Save the average character width and height. 39 dwCharX = tm.tmAveCharWidth; 40 dwCharY = tm.tmHeight; 41 // Allocate a buffer to store keyboard input. 42 pchInputBuf = (LPTSTR) GlobalAlloc(GPTR, 43 BUFSIZE * sizeof(TCHAR)); 44 return 0; 45 case WM_SIZE: 46 // Save the new width and height of the client area. 47 dwClientX = LOWORD(lParam); 48 dwClientY = HIWORD(lParam); 49 // Calculate the maximum width of a line and the 50 // maximum number of lines in the client area. 51 dwLineLen = dwClientX - dwCharX; 52 dwLines = dwClientY / dwCharY; 53 break; 54 case WM_SETFOCUS: 55 // Create, position, and display the caret when the 56 // window receives the keyboard focus. 57 CreateCaret(hwndMain, (HBITMAP) 1, 0, dwCharY); 58 SetCaretPos(nCaretPosX, nCaretPosY * dwCharY); 59 ShowCaret(hwndMain); 60 break; 61 case WM_KILLFOCUS: 62 // Hide and destroy the caret when the window loses the 63 // keyboard focus. 64 HideCaret(hwndMain); 65 DestroyCaret(); 66 break; 67 case WM_CHAR: 68 switch (wParam) 69 { 70 case 0x08: // backspace 71 case 0x0A: // linefeed 72 case 0x1B: // escape 73 MessageBeep((UINT) -1); 74 return 0; 75 case 0x09: // tab 76 Bài giảng: Lập trình C for Win .............................................................................................Trang 34/69
  5. Bài 3:Các thiết bị nhập liệu Trần Minh Thái // Convert tabs to four consecutive spaces. 77 for (i = 0; i < 4; i++) 78 SendMessage(hwndMain, WM_CHAR, 0x20, 0); 79 return 0; 80 case 0x0D: // carriage return 81 // Record the carriage return and position the 82 // caret at the beginning of the new line. 83 pchInputBuf[cch++] = 0x0D; 84 nCaretPosX = 0; 85 nCaretPosY += 1; 86 break; 87 default: // displayable character 88 ch = (TCHAR) wParam; 89 HideCaret(hwndMain); 90 // Retrieve the character's width and output 91 // the character. 92 hdc = GetDC(hwndMain); 93 GetCharWidth32(hdc, (UINT) wParam, (UINT) wParam, 94 &nCharWidth); 95 TextOut(hdc, nCaretPosX, nCaretPosY * dwCharY, 96 &ch, 1); 97 ReleaseDC(hwndMain, hdc); 98 // Store the character in the buffer. 99 pchInputBuf[cch++] = ch; 100 // Calculate the new horizontal position of the 101 // caret. If the position exceeds the maximum, 102 // insert a carriage return and move the caret 103 // to the beginning of the next line. 104 nCaretPosX += nCharWidth; 105 if ((DWORD) nCaretPosX > dwLineLen) 106 { 107 nCaretPosX = 0; 108 pchInputBuf[cch++] = 0x0D; 109 ++nCaretPosY; 110 } 111 nCurChar = cch; 112 ShowCaret(hwndMain); 113 break; 114 } 115 SetCaretPos(nCaretPosX, nCaretPosY * dwCharY); 116 break; 117 case WM_KEYDOWN: 118 switch (wParam) 119 { 120 case VK_LEFT: // LEFT ARROW 121 // The caret can move only to the beginning of 122 Bài giảng: Lập trình C for Win .............................................................................................Trang 35/69
  6. Bài 3:Các thiết bị nhập liệu Trần Minh Thái // the current line. 123 if (nCaretPosX > 0) 124 { 125 HideCaret(hwndMain); 126 // Retrieve the character to the left of 127 // the caret, calculate the character's 128 // width, then subtract the width from the 129 // current horizontal position of the caret 130 // to obtain the new position. 131 ch = pchInputBuf[--nCurChar]; 132 hdc = GetDC(hwndMain); 133 GetCharWidth32(hdc, ch, ch, &nCharWidth); 134 ReleaseDC(hwndMain, hdc); 135 nCaretPosX = max(nCaretPosX - nCharWidth, 0); 136 ShowCaret(hwndMain); 137 } 138 break; 139 case VK_RIGHT: // RIGHT ARROW 140 // Caret moves to the right or, when a carriage 141 // return is encountered, to the beginning of 142 // the next line. 143 if (nCurChar < cch) 144 { 145 HideCaret(hwndMain); 146 // Retrieve the character to the right of 147 // the caret. If it's a carriage return, 148 // position the caret at the beginning of 149 // the next line. 150 ch = pchInputBuf[nCurChar]; 151 if (ch == 0x0D) 152 { 153 nCaretPosX = 0; 154 nCaretPosY++; 155 } 156 // If the character isn't a carriage 157 // return, check to see whether the SHIFT 158 // key is down. If it is, invert the text 159 // colors and output the character. 160 else 161 { 162 hdc = GetDC(hwndMain); 163 nVirtKey = GetKeyState(VK_SHIFT); 164 if (nVirtKey & SHIFTED) 165 { 166 crPrevText = SetTextColor(hdc, 167 RGB(255, 255, 255)); 168 Bài giảng: Lập trình C for Win .............................................................................................Trang 36/69
  7. Bài 3:Các thiết bị nhập liệu Trần Minh Thái crPrevBk = SetBkColor(hdc, 169 RGB(0,0,0)); 170 TextOut(hdc, nCaretPosX, 171 nCaretPosY * dwCharY, 172 &ch, 1); 173 SetTextColor(hdc, crPrevText); 174 SetBkColor(hdc, crPrevBk); 175 } 176 // Get the width of the character and 177 // calculate the new horizontal position of the caret. 178 GetCharWidth32(hdc, ch, ch, &nCharWidth); 179 ReleaseDC(hwndMain, hdc); 180 nCaretPosX = nCaretPosX + nCharWidth; 181 } 182 nCurChar++; 183 ShowCaret(hwndMain); 184 break; 185 } 186 break; 187 case VK_UP: // UP ARROW 188 case VK_DOWN: // DOWN ARROW 189 MessageBeep((UINT) -1); 190 return 0; 191 case VK_HOME: // HOME 192 // Set the caret's position to the upper left 193 // corner of the client area. 194 nCaretPosX = nCaretPosY = 0; 195 nCurChar = 0; 196 break; 197 case VK_END: // END 198 // Move the caret to the end of the text. 199 for (i=0; i < cch; i++) 200 { 201 // Count the carriage returns and save the 202 // index of the last one. 203 if (pchInputBuf[i] == 0x0D) 204 { 205 cCR++; 206 nCRIndex = i + 1; 207 } 208 } 209 nCaretPosY = cCR; 210 211 // Copy all text between the last carriage 212 // return and the end of the keyboard input 213 // buffer to a temporary buffer. 214 Bài giảng: Lập trình C for Win .............................................................................................Trang 37/69
  8. Bài 3:Các thiết bị nhập liệu Trần Minh Thái for (i = nCRIndex, j = 0; i < cch; i++, j++) 215 szBuf[j] = pchInputBuf[i]; 216 szBuf[j] = TEXT('\0'); 217 // Retrieve the text extent and use it 218 // to set the horizontal position of the 219 // caret. 220 hdc = GetDC(hwndMain); 221 GetTextExtentPoint32(hdc, szBuf, lstrlen(szBuf), &sz); 222 nCaretPosX = sz.cx; 223 ReleaseDC(hwndMain, hdc); 224 nCurChar = cch; 225 break; 226 default: 227 break; 228 } 229 SetCaretPos(nCaretPosX, nCaretPosY * dwCharY); 230 break; 231 case WM_PAINT: 232 if (cch == 0) // nothing in input buffer 233 break; 234 hdc = BeginPaint(hwndMain, &ps); 235 HideCaret(hwndMain); 236 // Set the clipping rectangle, and then draw the text 237 // into it. 238 SetRect(&rc, 0, 0, dwLineLen, dwClientY); 239 DrawText(hdc, pchInputBuf, -1, &rc, DT_LEFT); 240 ShowCaret(hwndMain); 241 EndPaint(hwndMain, &ps); 242 break; 243 // Process other messages. 244 case WM_DESTROY: 245 PostQuitMessage(0); 246 // Free the input buffer. 247 GlobalFree((HGLOBAL) pchInputBuf); 248 UnregisterHotKey(hwndMain, 0xAAAA); 249 break; 250 default: 251 return DefWindowProc(hwndMain, uMsg, wParam, lParam); 252 } 253 return NULL; 254 } 255 2. Thiết bị chuột a. Kiểm tra thiết bị chuột int GetSystemMetrics( Bài giảng: Lập trình C for Win .............................................................................................Trang 38/69
  9. Bài 3:Các thiết bị nhập liệu Trần Minh Thái int nIndex // system metric or configuration setting ); fMouse = GetSystemMetrics( SM_MOUSEPRESENT ); Giá trị trả về fMouse là TRUE (1) nếu có thiết bị chuột được cài đặt, và ngược lại bằng FALSE (0) nếu thiết bị chuột không được cài đặt vào máy. b. Trong lớp cửa sổ ta định nghĩa con trỏ chuột cho ứng dụng wndclass.hCursor = LoadCursor ( NULL, IDC_ARROR); wndclass.style = CS_HREDRAW|CS_VREDRAW|CS_DBLCLKS; Với thiết bị chuột ta có thể có các hành động như sau: Kích chuột : nhấn và thả một nút chuột. Kích đúp chuột : nhấn và thả chuột nhanh (nhấn 2 lần nhanh). Kéo : di chuyển chuột trong khi vẫn nắm giữ một nút. c. Thông điệp chuột trong vùng làm việc Nút Nhấn Thả Nhấn đúp Trái WM_LBUTTONDOWN WM_LBUTTONUP WM_LBUTTONDBLCLK Giữa WM_MBUTTONDOWN WM_MBUTTONUP WM_MBUTTONDBLCLK Phải WM_RBUTTONDOWN WM_MBUTTONUP WM_RBUTTONDBLCLK d. Giá trị wParam sẽ cho biết trạng thái của nút nhấn, phím Shift, và phím Ctrl. MK_LBUTTON Nút chuột trái nhấn MK_MBUTTON Nút chuột giữa nhấn MK_RBUTTON Nút chuột phải nhấn MK_SHIFT Phím Shift được nhấn MK_CONTROL Phím Ctrl được nhấn e. Giá trị lParam sẽ cho biết vị trí chuột tại thời điểm phát sinh message. 2 bytes thấp: tọa độ x 2 bytes cao: tọa độ y f. Ví dụ Bài giảng: Lập trình C for Win .............................................................................................Trang 39/69
  10. Bài 3:Các thiết bị nhập liệu Trần Minh Thái LRESULT CALLBACK WndProc(HWND hWnd, UINT message, 1 WPARAM wParam, LPARAM lParam) 2 { 3 HDC hdc; 4 static POINT oldPoint; 5 static int iC; 6 int WIDTH_PEN = 2; 7 HPEN oPen,pen; 8 COLORREF Col [ ] ={ RGB (0, 0, 0) , RGB (255 ,0 ,0), 9 RGB (0, 255, 0), RGB (0, 0, 255), RGB (255, 255, 0)}; 10 POINT point; 11 TCHAR str [255]; 12 switch ( message ) // Xử lý thông điệp 13 { 14 case WM_LBUTTONDOWN: 15 /* Vẽ đường thẳng từ vị trí trước đó đến vị trí chuột hiện tại*/ 16 hdc = GetDC ( hWnd ); 17 pen = CreatePen ( PS_SOLID,WIDTH_PEN,Col [ 18 iC] ); 19 oPen = ( HPEN ) SelectObject ( hdc,pen ); 20 point.x = LOWORD ( lParam ); 21 point.y = HIWORD ( lParam ); 22 MoveToEx ( hdc, oldPoint.x, oldPoint.y, NULL ); 23 LineTo ( hdc, point.x, point.y ); 24 oldPoint = point; 25 /* Chọn lại bút vẽ trước đó và hủy bút vẽ vừa tạo*/ 26 SelectObject ( hdc, oPen ); 27 DeleteObject ( pen ); 28 ReleaseDC ( hWnd, hdc ); 29 break; 30 case WM_RBUTTONDOWN: 31 /* Chuyển index của bảng màu sang vị trí tiếp theo, nếu 32 cuối bảng màu thì quay lại màu đầu tiên*/ 33 iC = ( iC+1 ) % ( sizeof ( Col ) / sizeof ( 34 COLORREF ) ); 35 break; 36 case WM_MOUSEMOVE: 37 /* Xuất toạ độ chuột hiện thời lên thanh tiêu đề*/ 38 sprintf ( str,"Toa do chuot x = %d, To do y = %d", 39 LOWORD(lParam), HIWORD(lParam)); 40 SetWindowText ( hWnd, str ); 41 /* Kiểm tra xem có giữ phím chuột trái hay không*/ 42 if ( wParam & MK_LBUTTON ) 43 { 44 hdc = GetDC ( hWnd ); 45 Bài giảng: Lập trình C for Win .............................................................................................Trang 40/69
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2