_________________________________________Chương2Đnhlutđnhmch
đi n‐
1
___________________________________________________________________________
CHƯƠNG 2
ĐỊNH LUT VÀ ĐỊNH LÝ MCH ĐIN
ĐỊNH LUT KIRCHHOF
ĐIN TR TƯƠNG ĐƯƠNG
ĐỊNH LÝ MILLMAN
ĐỊNH LÝ CHNG CHT
ĐỊNH LÝ THEVENIN VÀ NORTON
BIN ĐỔI Y (ĐỤNH LÝ KENNELY)
__________________________________________________________________________________________
_____
Chương này đề cp đến hai định lut quan trng làm cơ s cho vic phân gii mch,
đó là các định lut Kirchhoff.
Chúng ta cũng bàn đến mt s định lý v mch đin. Vic áp dng các định lý này
giúp ta gii quyết nhanh mt s bài toán đơn gin hoc biến đổi mt mch đin phc tp
thành mt mch đơn gin hơn, to thun li cho vic áp dng các định lut Kirchhoff để gii
mch.
Trước hết, để đơn gin, chúng ta ch xét đến mch gm toàn đin trcác loi
ngun, gi chung là mch DC. Các phương trình din t cho loi mch như vy ch là các
phương trình đại s (Đối vi mch có cha L & C, ta cn đến các phương trình vi tích phân)
Tuy nhiên, khi kho sát và ng dng các định lý, chúng ta ch chú ý đến cu trúc ca
mch mà không quan tâm đến bn cht ca các thành phn, do đó các kết qu trong chương
này cũng áp dng được cho các trường hp tng quát hơn.
Trong các mch DC, đáp ng trong mch luôn luôn có dng ging như kích thích, nên
để đơn gin, ta dùng kích thích là các ngun độc lp có giá tr không đổi thay vì là các hàm
theo thi gian.
2.1 định lut kirchhoff
Mt mch đin gm hai hay nhiu phn t ni vi nhau, các phn t trong mch to
thành nhng nhánh. Giao đim ca hai hay nhiu nhánh được gi là nút. Thường người ta coi
nút là giao đim ca 3 nhánh tr nên. Xem mch (H 2.1).
(H 2.1)
- Nếu xem mi phn t trong mch là mt nhánh mch này gm 5 nhánh và 4 nút.
- Nếu xem ngun hiu thế ni tiếp vi R1 là mt nhánh và 2 phn t L và R2 là mt
nhánh (trên các phn t này có cùng dòng đin chy qua) thì mch gm 3 nhánh và 2 nút.
Cách sau thường được chn vì giúp vic phân gii mch đơn gin hơn.
Nguyn Minh Luân K THUT
ĐIN T
_________________________________________Chương2Đnhlutđnhmch
đi n‐
2
___________________________________________________________________________
Hai định lut cơ bn làm nn tng cho vic phân gii mch đin là:
2.1.1. Định lut Kirchhoff v dòng đin : ( Kirchhoff's Current Law,
KCL )
Tng đại s các dòng đin ti mt nút bng không .
(2.1)
0
j
j=
i
ij là dòng đin trên các nhánh gp nút j.
Vi qui ước: Dòng đin ri khi nút có giá tr âm và dòng đin hướng vào nút có giá
tr dương (hay ngược li).
(H 2.2)
Theo phát biu trên, ta có phương trình nút A (H 2.2):
i
1 + i 2 - i 3 + i 4=0 (2.2)
Nếu ta qui ước du ngược li ta cũng được cùng kết qu:
- i 1 - i 2 + i 3 - i 4 =0 (2.3)
Hoc ta có th viết li:
i 3 = i 1 + i 2 + i 4 (2.4)
Và t phương trình (2.4) ta có phát biu khác ca định lut KCL:
Tng các dòng đin chy vào mt nút bng tng các dòng đin chy ra khi nút
đó.
Định lut Kirchhoff v dòng đin là h qu ca nguyên lý bo toàn đin tích:
Ti mt nút đin tích không được sinh ra cũng không b mt đi.
Dòng đin qua mt đim trong mch chính là lượng đin tích đi qua đim đó trong
mt đơn v thi gian và nguyên lý bo toàn đin tích cho rng lượng đin tích đi vào mt nút
luôn luôn bng lượng đin tích đi ra khi nút đó.
2.1.2. Định lut Kirchhoff v đin thế: ( Kirchhoff's Voltage Law, KVL ).
Tng đại s hiu thế ca các nhánh theo mt vòng kín bng không
(2.5)
0(t)
K
K=
v
Để áp dng định lut Kirchhoff v hiu thế, ta chn mt chiu cho vòng và dùng qui
ước: Hiu thế có du (+) khi đi theo vòng theo chiu gim ca đin thế (tc gp cc dương
trước) và ngược li.
Định lut Kirchhoff v hiu thế viết cho vòng abcd ca (H 2.3).
Nguyn Minh Luân K THUT
ĐIN T
_________________________________________Chương2Đnhlutđnhmch
đi n‐
3
___________________________________________________________________________
- v1 + v 2 - v 3 = 0
(H 2.3)
Ta cũng có th viết KVL cho mch trên bng cách chn hiu thế gia 2 đim và xác
định hiu thế đó theo mt đường khác ca vòng:
v1 = vba = vbc+ vca = v2 - v3
Định lut Kirchhoff v hiu thế là h qu ca nguyên lý bo toàn năng lượng: Công
trong mt đường cong kín bng không.
Vế trái ca h thc (2.5) chính là công trong dch chuyn đin tích đơn v (+1) dc
theo mt mch kín.
Thí d 2.1 .
Tìm ixvx trong (H2.4)
(H 2.4)
Gii:
Áp dng KCL ln lượt cho các cho nút a, b, c, d
- i1 - 1 + 4 = 0 i1 = 3A
- 2A + i1 + i2 = 0 i2 = -1A
- i3 + 3A - i2 = 0 i3 = 4A
i
x + i3 + 1A = 0 ix = - 5A
Áp dng định lut KVL cho vòng abcd:
- vx - 10 + v2 - v3 = 0
Vi v2 = 5 i2 = 5.( - 1) = - 5V
v3 = 2 i3 = 2.( 4) = 8V
vx =- 10 - 5 - 8 = -23V
ÒTrong thí d trên , ta có th tính dòng ix t các dòng đin bên ngoài vòng abcd đến
các nút abcd.
Xem vòng abcd được bao bi mt mt kín ( v nét gián đon).
Định lut Kirchhoff tng quát v dòng đin có th phát biu cho mt kín như sau:
Tng đại s các dòng đin đến và ri khi mt kín bng không.
Vi qui ước du như định lut KCL cho mt nút.
Như vy phương trình để tính ix là:
Nguyn Minh Luân K THUT
ĐIN T
_________________________________________Chương2Đnhlutđnhmch
đi n‐
4
___________________________________________________________________________
- ix - 4 + 2 - 3 = 0
Hay ix = - 5 A
Định lut có th được chng minh d dàng t các phương trình viết cho các nút abcd
cha trong mt kín có dòng đin t các nhánh bên ngoài đến.
Thí d 2.2:
L và R trong mch (H 2.5a) din t cun lch ngang trong TiVi nếu L = 5H, R = 1
và dòng đin có dng sóng như (H 2.5b). Tìm dng sóng ca ngun hiu thế v(t).
(a) (b)
(H 2.5)
Gii:
Định lut KVL cho :
- v(t) + v R(t) + v L(t) = 0 (1)
hay v (t) = v R + v L(t) = Ri(t) +
(
)
dt
td
Li
Thay tr s ca R và L vào:
v L(t) =
(
)
dt
td
5i (2)
v R(t) = 1. i(t) (3)
v (t) = i(t) +
()
dt
td
5i (4)
Da vào dng sóng ca dòng đin i(t), suy ra đạo hàm ca i(t) và ta v được dng sóng
ca vL(t) (H 2.6a) và v(t) (H 2.6b) t các phương trình (2), (3) và (4).
(a) (H 2.6) (b)
Nguyn Minh Luân K THUT
ĐIN T
_________________________________________Chương2Đnhlutđnhmch
đi n‐
5
___________________________________________________________________________
2.2 Đin tr tương đương
Hai mch gi là tương đương vi nhau khi người ta không th phân bit hai mch này
bng cách đo dòng đin và hiu thế nhng đầu ra ca chúng.
Hai mch lưỡng cc A và B (H 2.7) tương đương nếu và ch nếu:
ia = ib vi mi ngun v
(H 2.7)
Dưới đây là phát biu v khái nim đin tr tương đương:
Bt c mt lưỡng cc nào ch gm đin tr và ngun ph thuc đều tương đương
vi mt đin tr.
Đin tr tương đương nhìn t hai đầu a & b ca mt lưỡng cc được định nghĩa:
R
tđ =
i
v (2.6)
Trong đó v là ngun bt k ni vào hai đầu lưỡng cc.
(H 2.8)
Thí d 2.3:
Mch (H 2.9a) và (H 2.9b) là cu chia đin thế và cu chia dòng đin. Xác định các
đin thế và dòng đin trong mch.
(a) (H 2.9) (b)
Gii:
a/ (H 2.9a) cho
v = v1+ v2 = R1 i + R2 i= (R1 + R2) i
R
tđ =
i
v= R1 + R2
T các kết qu trên suy ra : i
21 RR +
=v
Nguyn Minh Luân K THUT
ĐIN T