_______________________________________________Chương 3 Phương trình mch
đin - 1
Chương3
PHƯƠNG TRÌNH MCH ĐIN
KHÁI NIM V TOPO
Mt s định nghĩa
Định lý v topo mch
PHƯƠNG TRÌNH NÚT
Mch cha ngun dòng đin
Mch cha ngun hiu thế
PHƯƠNG TRÌNH VÒNG
Mch cha ngun hiu thế
Mch cha ngun dòng đin
BIN ĐỔI VÀ CHUYN V NGUN
Biến đổi ngun
Chuyn v ngun
__________________________________________________________________________________________
Trong chương này, chúng ta gii thiu mt phương pháp tng quát để gii các mch
đin tương đối phc tp. Đó là các h phương trình nút và phương trình vòng. Chúng ta cũng
đề cp mt cách sơ lược các khái nim cơ bn v Topo mch, phn này giúp cho vic thiết lp
các h phương trình mt cách có hiu qu.
3.1 Khái nim v Topo MCH
Trong mt mch, n s chính là dòng đin và hiu thế ca các nhánh. Nếu mch có B
nhánh ta có 2B n s và do đó cn 2B phương trình độc lp để gii. Làm thế nào để viết và
gii 2B phương trình này mt cách có h thng và đạt được kết qu chính xác và nhanh nht,
đó là mc đích ca phn Topo mch.
Topo mch ch để ý đến cách ni nhau ca các phn t trong mch mà không để ý đến
bn cht ca chúng.
3.1.1. Mt s định nghĩa
Gin đồ thng
Để v gin đồ thng tương ng ca mt mch ta thay các nhánh ca mch bi các
đon thng (hoc cong) và các nút bi các du chm.
(a) (b)
(H 3.1)
___________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp LÝ THUYT
MCH
_______________________________________________Chương 3 Phương trình mch
đin - 2
Trong gin đồ các nhánh và nút được đặt tên hoc đánh s th t. Nếu các nhánh được
định hướng (thường ta ly chiu dòng đin trong nhánh định hướng cho gin đồ ), ta có gin
đồ hu hướng.
(H 3.1b) là gin đồ định hướng tương ng ca mch (H 3.1a).
Gin đồ con
Tp hp con ca tp hp các nhánh và nút ca gin đồ.
Vòng
Gin đồ con khép kín. Mi nút trong mt vòng phi ni vi hai nhánh trong vòng đó.
Ta gi tên các vòng bng tp hp các nhánh to thành vòng hoc tp hp các nút thuc vòng
đó.
Thí d:
(H 3.2a): Vòng (4,5,6) hoc (a,b,o,a).
(H 3.2b): Vòng (1,6,4,3) hoc ( a,b,o,c,a).
(a) (b)
(H 3.2)
Cây
Gin đồ con cha tt c các nút ca gin đồ nhưng không cha vòng.
Mt gin đồ có th có nhiu cây.
Thí d:
(H 3.3a): Cây 3,5,6 ;
(H 3.3b): Cây 3,4,5 . . ..
(a) (b)
(H 3.3)
* Cách v mt cây: Nhánh th nht được chn ni vi 2 nút, nhánh th hai ni 1
trong hai nút này vi nút th 3 và nhánh theo sau li ni mt nút na vào các nút trước. Như
vy khi ni N nút, cây cha N-1 nhánh.
Thí d để v cây ca (H 3.3b) ta ln lượt làm tng bước theo (H 3.4).
___________________________________________________________________________
(H 3.4)
Nguyn Trung Lp LÝ THUYT
MCH
_______________________________________________Chương 3 Phương trình mch
đin - 3
Để phân bit nhánh ca cây vi các nhánh khác trong gin đồ, người ta gi nhánh ca
cây là cành và các nhánh còn li gi là nhánh ni. Cành và nhánh ni ch có ý nghĩa sau khi
đã chn cây.
Gi L là s nhánh ni ta có:
B = (N - 1) + L
Hay L = B - N +1 (3.1)
Trong đó B là s nhánh ca gin đồ, N là s nút.
Trong gin đồ trên hình 3.1 : B = 6, N = 4 vy L = 6 - 4 + 1 = 3
Nhn thy, mt cây nếu thêm mt nhánh ni vào s to thành mt vòng độc lp ( là
vòng cha ít nht mt nhánh không thuc vòng khác ).
Vy s vòng độc lp ca mt gin đồ chính là s nhánh ni L.
3.1.2. Định lý v Topo mch
Nhc li, mt mch gm B nhánh cn 2B phương trình độc lp để gii, trong đó B
phương trình là h thc v - i ca các nhánh, vy còn li B phương trình phi được thiết lp t
định lut Kirchhoff .
Định lý 1:
Gin đồ có N nút, có (N -1) phương trình độc lp do định lut KCL viết cho (N-1) nút
ca gin đồ.
Tht vy, phương trình viết cho nút th N có th suy t (N-1) phương trình kia.
Định lý 2
Hiu thế ca các nhánh (tc gia 2 nút) ca gin đồ có th viết theo (N-1) hiu thế độc
lp nh định lut KVL.
Tht vy, mt cây ni tt c các nút ca gin đồ, gia hai nút bt k luôn có mt
đường ni ch gm các cành ca cây, do đó hiu thế gia hai nút có th viết theo hiu thế ca
các cành ca cây. Mt cây có (N - 1) cành, vy hiu thế ca mt nhánh nào ca gin đồ cũng
có th viết theo (N-1) hiu thế độc lp ca các cành.
Trong thí d ca (H 3.1), cây gm 3 nhánh 3, 4, 5 đặc bit quan trng vì các cành ca
nó ni vi mt nút chung O, O gi là nút chun. Hiu thế ca các cành là hiu thế gia các
nút a, b, c (so vi nút chun). Tp hp (N - 1) hiu thế này được gi là hiu thế nút.
Nếu mch không có đặc tính như trên thì ta có th chn mt nút bt k làm nút chun.
Định lý 3
Ta có L = B - N +1 vòng hay mt lưới độc lp vi nhau, trong đó ta có th viết phương
trình t định lut KVL.
Định lý 4
Mi dòng đin trong các nhánh có th được viết theo L = B - N +1 dòng đin độc lp
nh định lut KCL.
Các vòng độc lp có được bng cách chn mt cây ca gin đồ, xong c thêm 1 nhánh
ni vào ta được 1 vòng. Vòng này cha nhánh ni mi thêm vào mà nhánh này không thuc
mt vòng nào khác. Vy ta có L = B - N + 1 vòng độc lp. Các dòng đin chy trong các
nhánh ni hp thành mt tp hp các dòng đin độc lp trong mch tương ng .
Thí d: Trong gin đồ (H 3.1b), nếu ta chn cây gm các nhánh 3,4,5 thì ta được các
vòng độc lp sau đây:
___________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp LÝ THUYT
MCH
_______________________________________________Chương 3 Phương trình mch
đin - 4
(H 3.5)
Mt phương pháp khác để xác định vòng độc lp là ta chn các mt lưới trong mt
gin đồ phng (gin đồ mà các nhánh ch ct nhau ti các nút). Mt lưới là mt vòng không
cha vòng nào khác. Trong gin đồ (H 3.1b) mt lưới là các vòng gm các nhánh: (4,5,6),
(2,3,4) & (1,2,6).
Mt mt lưới luôn luôn cha mt nhánh không thuc mt lưới khác nên nó là mt
vòng độc lp và s mt lưới cũng là L.
Các định lý trên cho ta đủ B phương trình để gii mch :
Gm (N-1) phương trình nút và (L = B - N + 1) phương trình vòng.
Và tng s phương trình là:
(N-1) + L = N - 1 + B - N + 1 = B
3.2 Phương trình Nút
3.2.1 Mch ch cha đin tr và ngun dòng đin
Trong trường hp ngoài đin tr ra, mch ch cha ngun dòng đin thì viết phương
trình nút cho mch là bin pháp d dàng nht để gii mch. Chúng ta luôn có th viết phương
trình mt cách trc quan, tuy nhiên nếu trong mch có ngun dòng đin ph thuc thì ta cn
có thêm các h thc din t quan h gia các ngun này vi các n s ca phương trình mi
đủ điu kin để gii mch.
Ngun dòng đin độc lp:
Nếu mi ngun trong mch đều là ngun dòng đin độc lp, tt c dòng đin chưa biết
có th tính theo (N - 1) đin thế nút. Ap dng định lut KCL ti (N - 1) nút, tr nút chun, ta
được (N - 1) phương trình độc lp. Gii h phương trình này để tìm hiu thế nút. T đó suy ra
các hiu thế khác.
Thí d 3.1:
Tìm hiu thế ngang qua mi ngun dòng đin trong mch (H 3.6)
(H 3.6)
Mch có 3 nút 1, 2, O; N = 3 vy N - 1 = 2, ta có 2 phương trình độc lp.
Chn nút O làm chun, 2 nút còn li là 1 và 2 . v1v2 chính là hiu thế cn tìm.
Viết KCL cho nút 1 và 2.
___________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp LÝ THUYT
MCH
_______________________________________________Chương 3 Phương trình mch
đin - 5
Nút 1: 0
24
5211 =
++ vvv (1)
Nút 2: 02
632
2212 =+++
vvvv (2)
Thu gn:
5
2
1
2
1
4
1
21 =
+vv (3)
2
6
1
3
1
2
1
2
1
21 =
+++ vv (4)
Gii h thng (3) và (4), ta được :
v1 = 8 (V) v2 = 2 (V)
Thiết lp phương trình nút cho trường hp tng quát
Xét mch ch gm đin tr R và ngun dòng đin độc lp, có N nút. Nếu không k
ngun dòng đin ni gia hai nút j và k, tng s dòng đin ri nút j đến nút k luôn có dng:
G
jk (vj - vk ) (3.2)
Gjk là tng đin dn ni trc tiếp gia hai nút j , k ( j k ) gi là đin dn chung gia hai nút j
, k ; ta có:
G
jk = Gkj (3.3)
Gi ij là tng đại s các ngun dòng đin ni vi nút j.
Định lut KCL áp dng cho nút j:
(
)
=
k
jkjjk
Givv (ij > 0 khi đi vào nút j )
Hay j
kk
kjkjkj GG ivv =
( j k ) ( 3.4)
Gjk
k
: Là tng đin dn ca các nhánh có mt đầu ti nút j. Ta gi chúng là đin
dn riêng ca nút j và ký hiu:
(3.5)
=
k
jkjj GG
Phương trình (3.4) viết li:
(3.6)
(
kjGG j
k
kjkjjj = ivv
)
Viết phương trình (3.6) cho (N - 1) nút ( j = 1, ..., N - 1 ), ta được h thng phương trình
Nút 1: G11v1 - G12v2 - G13v3 . . . - G1(.N-1)vN-1 = i1
Nút 2: - G21 v1 + G22 v 2 - G23 v 3 . . . - G2.(N-1) v N-1 = i2
:
:
:
Nút N -1: - G(N-1).1 v 1 - G(N-1).2 v 2 . . . +G(N-1)(.N-1) v N-1 = iN-1
Dưới dng ma trn:
___________________________________________________________________________
Nguyn Trung Lp LÝ THUYT
MCH