
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: S 89 Đi l Đc Lp, khu ph Thng Nht 2, phưng D An,
thnh ph D An, tỉnh Bnh Dương.
Điện thoi: 0283.729.6689; Email: bdp.edu.vn@gmail.com
Website: bdp.edu.vn
GIÁO TRÌNH
QUẢN LÝ-TỔ CHỨC Y TẾ
Dùng cho đào tạo: Trung
cấp Ngành: DƯỢC
LƯU HÀNH NỘI BỘ

MỤC LỤC
Trang
BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN LÝ Y TẾ ................................................................... 1
BÀI 2. HỆ THỐNG TỔ CHỨC NGÀNH Y TẾ VIỆT NAM. ........................................ 4
BÀI 3. NHỮNG QUAN ĐIỂM, ĐƯỜNG LỐI CƠ BẢN CỦA ĐẢNG VỀ CÔNG TÁC
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ SỨC KHỎE NHÂN DÂN CHIẾN LƯỢC CHĂM SÓC VÀ
BẢO VỆ SỨC KHOẺ NHÂN DÂN TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY ................... 11
BÀi 4. TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ BỆNH VIỆN .......................................................... 18
BÀI 5. ĐẠO ĐỨC CỦA NGƯỜI CÁN BỘ Y TẾ ........................................................ 27
BÀI 6. TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ Y TẾ CƠ SỞ ......................................................... 31
BÀI 7. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CỦA DƯỢC SĨ TRUNG HỌC ........................... 40
BÀI 8. LẬP KẾ HOẠCH Y TẾ .................................................................................... 50
BÀI 9. THEO DÕI ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG Y TẾ .................................................. 60
BÀI 10. GIÁM SÁT ...................................................................................................... 66
BÀI 11 LÀM VIỆC THEO NHÓM .............................................................................. 74
BÀI 12 HUY ĐỘNG SỰ THAM GIA CỦA CỘNG ĐỒNG ........................................ 81
BÀI 13. QUY ĐỊNH VỀ GIAO TIẾP VỚI ĐỒNG NGHIỆP ....................................... 87

1
BÀI 1
ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN LÝ Y TẾ
MỤC TIÊU HỌC TẬP.
1.
Trình bày được định nghĩa và nguyên tắc quản lý theo mục tiêu.
2.
Trình bày và giải thích được chu trình quản lý.
3.
Kể được sự cần thiết áp dụng quản lý để nâng cao chất lượng chăm sóc sức khoẻ.
NỘI DUNG.
1.
Quản lý là gì?
- Ở những góc đ khác nhau, quản lý được định ngha như sau:
+ Quản lý là làm cho mọi việc cần làm phải được mọi ngưi làm.
+ Quản lý l sử dụng có hiệu quả (sử dụng tt nht) những nguồn ti nguyên (nhân lực,
vt lực, tiền …) có trong tay, để hon thnh nhiệm vụ no đó.
+ Quản lý l lm cho tt cả mọi ngưi, mọi b phn hot đng đều có hiệu quả (nhn
mnh tới nguồn nhân lực- nguồn ti nguyên quý nht) để đt được mục tiêu no đó.
+ Quản lý l đưa ra những quyết định: lm việc ny, chưa lm việc kia, không lm việc
đó, việc ny phải lm như thế ny để đt được mức như thế ny (lm được bao nhiêu),
việc ny phải lm ở đâu, khi no lm, bao gi th phải xong...
+ Các quyết định phải đưa ra đúng chỗ - vào lúc cần thiết - ai quyết định - quyết định gì
- khi nào - ở đâu.
2.
Nguyên tắc quản lý:
2.1.
Quyết định đúng.
-
Trong hon cảnh hiện ti của nước ta, thiếu tiền, thiếu phương tiện v thiếu cả thông
tin..., việc đưa ra những quyết định đúng l rt khó khăn cho ngưi quản lý. Trong mt
cơ sở y tế, có rt nhiều công việc phải lm, ngưi quản lý phải quyết định hiện ti
không lm việc “a”, chưa lm việc “b”, tp trung lm việc “c” v lm được bao nhiêu,
ai lm, lm bằng những nguồn lực cụ thể no, bao gi xong, sản phẩm cui cùng là gì.
-
Tóm lại: Ra quyết định phải đúng: đúng chỗ, đúng thi điểm. Do đó, cần phải đưa
ra những mục tiêu, những chỉ tiêu đúng Mục tiêu đúng l mục tiêu sát hợp, vừa sức
(tương xứng với các nguồn lực).
2.2.
Sử dụng tốt các nguồn lực.
-
Ngưi quản lý giỏi là sử dụng các “nguồn lực” của cơ quan tt, để có nhiều sản phẩm,
“nhiều lãi” phục vụ chăm sóc sức khoẻ nhân dân v phát triển cơ quan của mnh. Cần
phải phân công/ điều hnh/ phi hợp hi ho giữa các thnh viên với các công việc, các
nguồn lực trong cơ quan, trong cng đồng để hon thnh các nhiệm vụ, các mục tiêu,
các kế hoch …
-
Quản lý cũng phải biết thay thế các nguồn ti nguyên. Khi các nguồn ti nguyên đang
sử dụng bị thiếu hoặc đắt, cần phải tm nguồn ti nguyên thích hợp thay thế. Kể cả
nguồn ti nguyên quí nht l con ngưi, cũng cần được lưu ý: đo to liên tục, thay thế
vị trí cho thích hợp hoặc trẻ hoá …
2.3.
Uỷ quyền.

2
Đánh giá
Lập kế hoạch
Thực hiện kế hoạch
- Quản lý là phải biết đo to, bồi dưỡng, chia sẻ trách nhiệm và quyền hn cũng như ủy
quyền khi cần thiết. Ngưi quản lý phải dưỡng các thnh viên dưới quyền, nht l
ngưi kế cn, ngưi thay thế. Phải tin tưởng đồng nghiệp. Không đc đoán, bao biện,
nht l chia sẻ trách nhiệm v uỷ quyền khi cần thiết.
3.
Chức năng và quy trình quản lý:
3.1.
Chức năng chính của quản lý.
-
Lp kế hoch.
-
Thực hiện kế hoch.
-
Đánh giá kế hoch thực hiện.
3.2.
Quy trình cơ bản.
* lp kế hoch:
+ Thu thp những chỉ s những thông tin cần thiết : ý kiến, s liệu, sổ sách, lý do,
nguyên nhân, đề nghị... để phát hiện những vn đề của cng đồng (chẩn đoán cng
đồng).
+ Chọn ưu tiên: Những vn đề cần tp trung giải quyết trước.
+ Đề ra mục tiêu cụ thể.
+ Thành lp các đi, nhóm công tác, phân công, công việc.
+ Dự trù ngân sách.
+ Dự trù trang thiết bị, vt tư...
+ Quỹ thi gian cần thiết để thực hiện kế hoch.
*
Thực hiện kế hoch:
-
Bao gồm tổ chức thực hiện v điều hnh giám sát các nguồn ti nguyên v xử lý kịp
thi các thông tin thu nhp được, giám sát, kiểm tra trong quá trnh thực hiện.
*
Đánh giá:
-
Đánh giá là đi chiếu kết quả đã làm so với mục tiêu : đt, vượt, không đt, những
nguyên nhân dẫn đến kết quả trên.
-
Xem xét những vn đề nảy sinh trong quá trình thực hiện kế hoch.
-
Ra quyết định điều chỉnh.
-
Chuẩn bị kế hoch tiếp theo tt hơn.
3.3.
Sơ đồ quản lý.
-
Mi quan hệ giữa 3 chức năng:
1-
Trong kế hoch đã bao hàm thực hiện.
2-
Trong thực hiện đã bao hàm đánh giá.
3-
V đánh giá là xem li các kết quả làm được có như kế hoch đề ra không, từ đó định
hướng cho kế hoch tới.

3
Câu hỏi lương giá
Câu 1. Quản lý theo mục tiêu là :
A.
Làm cho tt cả mọi ngưi, mọi b phn hot đng đều có hiệu quả
B.
nhn mnh tới nguồn nhân lực - nguồn tài nguyên quý nht.
C.
là sử dụng có hiệu quả những nguồn tài nguyên có trong tay để hoàn thành
nhiêm vụ.
D.
câu A v B đúng.
Câu 2. Nguyên tắc quản lý là :
A.
Quyết định đúng.
B.
Sử dụng tt các nguồn lực.
C.
Chia sẻ trách nhiệm và ủy quyền khi cần thiết.
D.
Cả 3 câu trên.
Câu 3. Quản lý có :
A.
1 chức năng chính là lp kế hoch.
B.
2 chức năng chính là lp kế hoch và thực hiện kế hoch.
C.
3 chức năng chính l lp kế hoch, thực hiện kế hoch v đánh giá kế hoch
đã thực hiện.
D.
4 chức năng chính là lp kế hoch, điều chỉnh kế hoch, thực hiện kế hoch và
đánh giá kế hoch đã thực hiện.
Câu 4. Quy trình lp kế hoch bao gồm :
A.
Thu thp s liệu, thông tin cần thiết v chọn vn đề ưu tiên cần tp trung giải
quyết.
B.
Đề ra mục tiêu cụ thể.
C.
Dự trù ngân sách, trang thiết bị vt tư, quỹ thi gian và con ngưi.
D.
cả 3 câu trên.
Câu 5. Chẩn đoán cng đồng bao gồm các công việc :
A.
Thu thp những chỉ s, những thông tin cần thiết.
B.
Tìm thông tin qua sổ sách, s liệu, ý kiến, đề nghị .
C.
Phát hiện những vn đề của công đồng.
D.
cả 3 câu trên.
Câu 6. Quản lý có 3 chức năng chính là :
A.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
B.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
C.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 7. Quản lý có 3 nguyên tắc cần thiết :
A.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
B.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
C.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI 2