
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: Số 89 Đại lộ Độc Lập, khu phố Thống Nhất 2, phường Dĩ An,
thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: 0283.729.6689; Email: bdp.edu.vn@gmail.com
Website: bdp.edu.vn
GIÁO TRÌNH
THỰC TẬP CHĂM SÓC SỨC KHỎE TRẺ EM
DÙNG CHO ĐÀO TẠO: TRUNG CẤP
NGÀNH: ĐIỀU DƯỠNG
LƯU HÀNH NỘI BỘ

2
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Thực hành lâm sàng chăm sóc sức khỏe trẻ em
Mã môn học: DD22
Thời gian thực hiện môn học: 180 giờ (176 giờ thực hành, 4 giờ kiểm tra)
I.
Vị trí, tính chất của môn học:
-
Vị trí: Môn học này nằm trong khối kiến thức chuyên môn ngành, nghề.
-
Tính chất: Môn học giúp người học thực hành được một số quy trình kỹ thuật
điều dưỡng cơ bản; nhận định được các triệu chứng/dấu hiệu các bệnh thường gặp ở trẻ
em. Tư vấn được về nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh cho trẻ em tại các cơ sở y tế và
cộng đồng. Đồng thời giúp người học hình thành và rèn luyện tác phong nghiêm túc,
thận trọng, chính xác, khoa học trong thực hành nghề nghiệp, có khả năng phối hợp với
nhân viên y tế trong làm việc theo nhóm.
II.
Mục tiêu môn học:
-
Về kiến thức:
1.
Trình bày được nguyên nhân, triệu chứng, biến chứng và hướng điều trị các
bệnh thường gặp ở trẻ em.
2.
Mô tả được nội dung nhận định, chẩn đoán, lập kế hoạch và thực hiện kế
hoạch chăm sóc các bệnh thường gặp ở trẻ em.
-
Về kỹ năng:
3.
Thực hiện được một số kỹ thuật điều dưỡng cơ bản nhi khoa, tham gia phụ
giúp một số kỹ thuật chăm sóc đặc biệt.
4.
Lập được kế hoạch chăm sóc bệnh thường gặp ở trẻ em.
5.
Sử dụng được một số thiết bị dùng trong điều trị, chăm sóc cho trẻ em.
-
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
6.
Thể hiện được năng lực thực hành, có khả năng tốt trong phối hợp và làm
việc theo nhóm.
7.
Chịu trách nhiệm về kết quả học tập của bản thân, sự chính xác trong công
tác khám chữa bệnh sau này.
III.
Nội dung môn học:
STT Phân bố giảng dạy thực hành Số tiết
1 Thời gian giảng dạy 36
2 Thời gian thực hành, thực hiện chỉ tiêu thực tập 140
3 Thi kết thúc môn học 4
Tổng 180

3
1.
Nội dung giảng dạy:
STT Nội dung giảng dạy Số tiết
1 Kỹ thuật pha ORS, hướng dẫn bà mẹ cho trẻ uống ORS 1
2 Kỹ thuật đo chiều cao, cân nặng, theo dõi biểu đồ tăng trưởng 1
3 Kỹ thuật lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm 1
4 Hướng dẫn cách cho trẻ bú 1
5 Hướng dẫn, tư vấn cho trẻ ăn bổ sung, ăn nhân tạo 1
6 Kỹ thuật chăm sóc rốn 1
7 Kỹ thuật chiếu đèn vàng da, sử dụng lồng ấp 1
8 Kỹ thuật vệ sinh thân thể bệnh lý 1
9 Kỹ thuật pha thuốc khí dung và cho trẻ thở khí dung 1
10 Kỹ thuật chăm sóc rốn 1
11 Sử dụng máy theo dõi nhiều thông số Monitor, máy thở
CPAP
1
12 Sử dụng máy truyền dịch 1
13 Nhận định trẻ sơ sinh suy hô hấp 1
14 Bình kế hoạch chăm sóc trẻ sơ sinh suy hô hấp 1
15 Nhận định trẻ bệnh còi xương, suy dinh dưỡng 1
16 Bình kế hoạch chăm sóc trẻ bệnh còi xương, suy dinh dưỡng 1
17 Nhận định trẻ bệnh viêm phổi, viêm phổi nặng và bệnh rất
nặng
3
18 Bình kế hoạch chăm sóc trẻ bệnh viêm phổi, viêm phổi nặng
và bệnh rất nặng
3
19 Nhận định trẻ bệnh tiêu chảy có mất nước, mất nước nặng 2
20 Bình kế hoạch chăm sóc trẻ bệnh tiêu chảy có mất nước, mất
nước nặng
2
21 Nhận định trẻ bị thiếu máu do thiếu sắt 1

4
22 Bình kế hoạch chăm sóc trẻ bị thiếu máu do thiếu sắt 1
23 Nhận định trẻ co giật 1
24 Bình kế hoạch chăm sóc trẻ co giật 1
25 Nhận định trẻ bị bệnh hệ tiết niệu (viêm cầu thận cấp, thận
nhiễm mỡ, viêm đường tiết niệu)
3
26 Bình kế hoạch chăm sóc trẻ bị bệnh hệ tiết niệu (viêm cầu
thận cấp, thận nhiễm mỡ, viêm đường tiết niệu)
3
Tổng cộng 36
2.
Nội dung, chỉ tiêu thực tập:
STT
Nội dung thực tập
Chỉ tiêu
(số lần)
Phụ Tự làm
1 Đo dấu hiệu sinh tồn, ghi phiếu theo dõi chức năng
sống
5
2 Đo chiều cao, cân nặng, ghi biểu đồ tăng trưởng 5
3 Đặt ống thông dạ dày, bơm sữa qua ống thông dạ dày 5
4 Lau mát hạ sốt 5
5 Tiêm bắp 2
6 Tiêm tĩnh mạch 2
7 Truyền dịch 2 2
8 Truyền máu 2 0
9 Cách pha thuốc, hướng dẫn bà mẹ cho trẻ uống thuốc 5
10 Thở oxy qua cannula mũi 2
11 Thở oxy qua mặt nạ 2
12 Pha Oresol, hướng dẫn bà mẹ cho trẻ uống ORS 3
13 Khí dung 3

5
14 Chăm sóc rốn 3
15 Chiếu đèn vàng da cho trẻ 3
16 Sử dụng lồng ấp 1 3
17 Lấy máu động mạch quay 3 0
18 Sử dụng máy bơm tiêm điện 1 1
19 Sử dụng máy theo dõi nhiều thông số 1 0
20 Sử dụng máy truyền dịch 1 1
21 Bơm rửa dạ dày 1 0
22 Hút đờm dãi 1 2
23 Bóp bóng giúp thở qua nội khí quản 1 0
24 Cấp cứu nghừng thở, nghừng tim 1 0
25 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm 2 1
26 Hướng dẫn chăm sóc nuôi dưỡng trẻ 5
27 Hướng dẫn bà mẹ nuôi con bằng sữa mẹ 3
28 Lập KHCS một số bệnh thường gặp ở trẻ em 8
Tổng số 17 71
IV.
Hƣớng dẫn thực hiện:
-
Thực hành tại khoa Nhi - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Dương.
-
Quy định số tiết giảng: Nhận định 1 tiết/1 bệnh; bình KHCS 1 tiết/bệnh.
-
Phương pháp: Làm mẫu, cầm tay chỉ việc, thảo luận nhóm.
V.
Đánh giá:
* Điểm quá trình
-
Kiểm tra thường xuyên: 1 điểm (phát vấn trong giờ giao ban, nhận định trên bệnh
nhi cụ thể)
-
Kiểm tra định kỳ : 1 điểm (đánh giá chỉ tiêu lâm sàng thực hiện được).
* Thi hết học phần: 1 điểm (thời gian 240 phút)
Hình thức:

