1
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHIP VINH
KHOA CÔNG NGH
B MÔN CÔNG NGH THÔNG TIN
(LƯU HÀNH NỘI B)
TRÍ TU NHÂN TO
BIU DIN & TÌM KIM
TS. NGUYN NGC THUN
VINH, 2018
2
LI TA
Để thêm la chọn “Tài liệu hc tập” cho sinh viên trong quá trình học
tp, nghiên cu; ch động trong vic ging dy cho giáo viên. Sau nhiều năm giảng
dy, chúng tôi biên tp li mt s vấn đề bản ca Môn hc Trí tu nhân to trên
tinh thn rút gọn để phù hp với đối tương - sinh viên ngành CNTT, trường Đại
hc Công nghip Vinh trường Đại học định hướng thc hành vừa đảm bo
nhng phần cơ bản nht ca môn hc.
Với phương châm vừa gii thiu thuyết vừa tăng cường các k năng thực
hành, tp bài ging tp trung gii thiu các vấn đề liên quan đến biu din tri thc
và các k thut tìm kiếm. Đây là giáo trình môn học Trí tu nhân to dành cho giáo
viên, sinh viên ngành CNTT trong công tác ging dy, nghiên cu hc tp ti
trường Đại hc Công nghip Vinh.
Giáo trình la chn các vấn đề bản t các tài liu chuyên ngành t truyn
thống đến hiện đại được t chức thành 04 chương; Chương 1, gii thiu các
khái niệm bản; Nêu vai trò, nhim v ca môn học trong chương trình đào tạo
Đại học trong đời sng xã hi; Các xu thế nghiên cứu trong tương lai gần trong
ng dng thc tin của TTNT. Chương 2, tp trung gii thiu hai trong bn cách
biu din tri thc, đó là biểu din tri thc nh Lôgic và biu din tri thc s dng
lut dn xut; Còn biu din tri thc s dng mng ng nghĩa hoặc khung (Frame)
ch gii thiệu định nghĩa cấu trúc của phương pháp. Chương 3, t không
gian trng thái vi các b phn cu thành nhm phc v cho các gii pháp tìm
kiếm được trình bày trong phn tiếp theo. Chương 4, ngoài việc đưa ra các giải
pháp tìm kiếm truyn thng: Tìm kiếm theo chiu rng, tìm kiếm theo chiu sâu,
giáo trình tp trung các gii pháp nâng cao: tìm kiếm với đường đi cc tiu, tìm
kiếm vi giá thành tối ưu Phương pháp tìm kiếm tt nhất đu tiên (BFS); tìm
kiếm leo đồi với hàm đánh giá được chn. Cui mi phần, đều có các ví d, bài tp
minh ha và kim tra nhn thc ca sinh viên.
Cùng vi tp bài ging, chúng tôi cung cp tp các bài toán thc tin, giúp
ngưi học thêm hội rèn luyn, kim tra kh năng lập trình trên các ngôn ng
lp trình bc cao.
Ch biên
TS. Nguyn Ngc Thun
MC LC
3
Ni dung
Trang
Chương 1
Tng quan v Trí tu nhân to.
1.1. Các khái nim
1.2. Đối tượng và mc tiêu nghiên cu
1.3. Vai trò ca TTNT
1.4. Các k thut TTNT
1.5. Nhng vấn đề đặt ra trong tương lai cảu TTNT
1.6. Câu hi và Bài tp
1-5
1
2
2
3
4
5
Chương 2
Phương pháp biểu din tri thc và các gii thut.
2.1. Biu din tri thc nh Lôgic hình thc
2.1.1. Lô gic mệnh đề
2.1.2. Các luật đại s
2.1.3. Mt s thut gii chng minh
Thuật toán Vương Hạo
Thut toán Robinson
Các ví d
2.1.4. Bài tp
2.1.5 Lôgic v t
Các Định nghĩa và khái niệm
2.1.5.1. Cú pháp, ng nghĩa
2.1.5.2. Chun hóa công thc
2.1.5.3. Ví d và Bài tp
2.2. Biu din tri thc s dng lut dn xut
2.2.1. Các khái nim
2.2.2. Cu trúc
2.2.3. Suy din trên lut sn xut
2.2.3.1. Khái nim
2.2.3.2. Các phương pháp suy diễn
Phương pháp suy din tiến
Phương pháp suy din lùi
2.2.4. Ví d và Bài tp
2.3. Biu din tri thc s dng mng ng nghĩa,
khung (Frame)
6 49
6 - 36
7 21
10 11
11 21
12 14
14 15
15 19
19 21
21 36
21 23
24 29
29 - 33
33 36
37 48
37
37
39 43
39
39
39 41
41 43
44 48
49
Chương 3
Biu din bài toán trong không gian trng thái
3.1. Các khái nim
3.2. Mô t trng thái
3.3. Toán t chuyn trng thái
3.4. Không gian trng thái ca bài toán
3.5. Biu din không gian trạng thái dưới dng
Graf
50 61
50 51
52 53
54 56
57
58 59
4
3.6. Ví dBài tp
60 61
Chương 4
Các phương pháp tìm kiếm li gii trong
không gian trng thái
Mô t bài toán
4.1. Phương pháp tìm kiếm theo chiu rng
4.2. Phương pháp tìm kiếm theo chiu sâu
4.3. Phương pháp tìm kiếm tt nhất đầu tiên
(Thut toán BFS Best First Search)
4.4. Tìm kiếm đường đi có giá thành cc tiu
(Thut toán ATK Algorithm for Knowlegeable
Tree Search)
4.5. Tìm kiếm cc tiểu dùng hàm đánh giá
(Thut toán A*)
4.6. Phương pháp tìm kiếm leo đồi
(Hill-climbing search)
62 90
62 63
63 69
69 74
74 79
80 84
84 87
87 - 90
TRÍ TU NHÂN TO.
TS. Nguyn Ngc Thun
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (TTNT).
1.1. Các khái nim.
5
Trí tuệ nhân tạo (AI: Artificial Intelligence) một ngành của khoa học máy tính
liên quan đến việc tự động hóa các hành vi thông minh. Trí tu nhân tạo (tương lai
ca nhân loại) không có khác hơn là phỏng hoạt động của não người - mng
ron (Neural network). AI được xây dựng trên những nguyên thuyết vững
chắc, có khả năng ứng dụng được.
Những nguyên đó bao gồm: Các cấu trúc dliệu dùng cho biểu diễn tri thức;
Các thuật toán cần thiết để xử lý và áp dụng những tri thức đó; Các ngôn ngữ và k
thuật lập trình dùng cho việc cài đặt chúng.
+ Khái niệm: TTNT - AI: Artificial Intelligence; (Trí tuệ, Tri thức - knowledge)
CSTT (Cơ sở tri thức)-Tập hợp các tri thức.
+ Vai trò, Chức năng của AI: Tìm kiếm, tập hợp những dliệu (con người gọi
là tri thức, kiến thức); Tìm kiếm CTDL thích hợp để biểu diễn các tri thức đó trong
MT; Tìm kiếm các Luật suy diễn phù hợp để từ các CSTT - một tập hợp các tri
thức được biểu diễn dưới dạng nào đó,
suy ra được các hành động đúng.
+ Các bphận cấu thành Hệ TT: CSTT + Bộ suy diễn. Bộ suy diễn thành phần
bản khác của các hệ tri thức. Như vậy hệ tri thức bảo trì một CSTT được
trang bị một thủ tục suy diễn.
+ Bài toán của TTNT gồm các dạng:
- Cách biễu diễn tri thức và đánh giá;
- c thuật toán xử lý TT và các yếu tố vượt trội.
- Học máy (Machine Learning - khác với việc máy là công cụ lưu trữ):
Đưa dliệu vào máy; Hệ thống thuật toán xử lý; Đưa ra kết qu - đây
kiến thức thu/học được. Qúa trình được lặp lại cho đến khi thu được kết
quả mong đợi.
+ Mục tiêu của biểu diễn tri thức:
Để máy tính thể sử dụng được tri thức, thể xtri thức, chúng ta cần biểu
diễn tri thức dưới dạng thuận tiện cho máy tính.
Trong Công Nghệ Thông Tin, TTuệ Nhân Tạo (Artificial Intelligence) là một
ngành mới, nhưng đã đang phát triển rất mạnh mẽ đem lại nhiều kết quả to