
1
Giáo trình Xây dựng CầuGiáo trình Xây dựng Cầu
Biên soạn: Nguyễn Văn MỹBiên soạn: Nguyễn Văn Mỹ
CHƯƠNG III:CHƯƠNG III:
XÂY DỰNG MÓNG NÔNG XÂY DỰNG MÓNG NÔNG
TRÊN NỀN THIÊN NHIÊNTRÊN NỀN THIÊN NHIÊN

2
Giáo trình Xây dựng CầuGiáo trình Xây dựng Cầu
- Tùy theo cấu tạo móng, địa chất thủy văn, vật liệu và điệu
kiện thi công nên có thể có những biện pháp và trình tự thi
công khác nhau. Nội dung bao gồm các công việc chính:
+Đào đất
+ Hút nước
+ Gia cố thành hố móng
+ Xây dựng vòng vây
+Đổ bêtông móng
- Xây dựng móng nông, ta có 2 trường hợp:
+ Xây dựng móng khi không có nước mặt (trên cạn).
+ Xây dựng móng khi có nước mặt.

3
Giáo trình Xây dựng CầuGiáo trình Xây dựng Cầu
III.1 Xây dựng móng nông trên cạnIII.1 Xây dựng móng nông trên cạn
III.1.1 Hố móng đào trần không gia cố thành hố móng:
-Phạm vi áp dụng:
+ Xây dựng những nơi đất tốt đất dính.
+Đáy hố móng ởtrên mạnh nước ngầm.
+ Áp dụng cho móng nhỏ.
-Ưu nhược điểm:
+ Không dùng đến thiết bị phức tạp; có thể áp dụng
biện pháp thi công thủ công.
+Khối lượng đào đắp khá lớn và dễ ảnh hưởng đến
các công trình lân cận.

4
Giáo trình Xây dựng CầuGiáo trình Xây dựng Cầu
III.1 Xây dựng móng nông trên cạnIII.1 Xây dựng móng nông trên cạn
-Nội dung phương pháp:
+Hố móng đào trần không gia cố chống đỡ, thành hố
móng có thể đào thẳng đứng nếu chiều sâu đào thỏa mãn:
max
2
. . (45 )
2
c q
h h
k tg
với q = tải trọng phân bố trên bờ hố móng; ,, c = dung
trọng, góc nội ma sát, lực dính của đất; k = hệ số an toàn lấy
bằng 1.25.
+Trường hợp móng tương đối sâu, đất kém ổn định
như đất có độ dính nhỏ (đất cát, sỏi, đất có độ ẩm lớn, ...) thì
hố móng phải đào có độ dốc.Độ dốc này phụ thuộc độ sâu h,
loại đất, thời gian thi công, tải trọng, ...

5
Giáo trình Xây dựng CầuGiáo trình Xây dựng Cầu
III.1 Xây dựng móng nông trên cạnIII.1 Xây dựng móng nông trên cạn
+Nếu đất có độ ẩm bình thường, thời gian thi công
ngắn thì độ dốc có thể tham khảo bảng sau:
Tên loại đấtTên loại đất Độ dốc ta luy ứng độ sâu đào móngĐộ dốc ta luy ứng độ sâu đào móng
< 3 m< 3 m 3 3 –– 6 m6 m
Đất đắp, đất cát, đất sỏiĐất đắp, đất cát, đất sỏi 1:1.251:1.25 1:1.501:1.50
Đất pha cátĐất pha cát 1:0.751:0.75 1:1.001:1.00
Đất pha sétĐất pha sét 1:0.671:0.67 1:0.751:0.75
Đất sétĐất sét 1:0.501:0.50 1:0.671:0.67
Đất hoàng thổĐất hoàng thổ 1:0.501:0.50 1:0.501:0.50
Đá rờiĐá rời 1:0.101:0.10 1:0.251:0.25
Đá chặtĐá chặt 1:0.001:0.00 1:0.101:0.10

