GI GI

I Đ NG V T I Đ NG V T

Ớ Ộ Ớ Ộ

Ậ Ậ

GVGD: TS. Nguy n D ng Tâm Anh ễ GVGD: TS. Nguy n D ng Tâm Anh ễ

ươ ươ

Đặc tính chung của giới Động vật Đặc tính chung của giới Động vật

 Đa bào

Giới phụ Động vật cận đa bào (Parazoa) có 1 ngành  – Giới phụ Động vật cận đa bào (Parazoa) có 1 ngành  duy nhất là Porifera (Thân lỗ) duy nhất là Porifera (Thân lỗ) Giới phụ Động vật đa bào chính thức (Eumetazoa) – Giới phụ Động vật đa bào chính thức (Eumetazoa)

 Tế bào eukaryote không có vách  Dị dưỡng  Có một hệ thống thần kinh để đáp ứng lại tác

động môi trường

 Sự vận động liên hệ với khả năng kiếm thức ăn  Hầu hết động vật phát triển từ một hợp tử

Nguồn gốc và sự đa dạng của giới động vật Nguồn gốc và sự đa dạng của giới động vật

 Hải miên là động vật cổ xưa nhất xuất hiện ở kỷ  Hải miên là động vật cổ xưa nhất xuất hiện ở kỷ  hóa thạch và giống với các động vật nguyên sinh  hóa thạch và giống với các động vật nguyên sinh  choanoflagellate choanoflagellate  Có khoảng 35 ngành trong giới động vật Có khoảng 35 ngành trong giới động vật  4 đặc điểm quan trọng phân biệt động vật với  4 đặc điểm quan trọng phân biệt động vật với  các giới sinh vật khác và phân biệt các động vật  các giới sinh vật khác và phân biệt các động vật  trong các ngành khác nhau trong các ngành khác nhau Các mô giai đoạn phôi  – Các mô giai đoạn phôi  Sự đối xứng cơ thể – Sự đối xứng cơ thể Sự hiện diện của khoang cơ thể – Sự hiện diện của khoang cơ thể Các chi tiết trong giai đoạn phát triển sớm – Các chi tiết trong giai đoạn phát triển sớm

Sự tương tự giữa hải miên và tế bào  Sự tương tự giữa hải miên và tế bào  Chonaoflagellate Chonaoflagellate

Choanoflagellate (nguyên sinh đ ng v t) H i miên (đ ng v t) ậ ộ ả ậ ộ

Dòng n

c ra

ướ

ế

T bào Choanoflagellate

T bào l y ấ ế th c ănứ

Bên trong h i ả miên

M nh th c ăn

Dòng n

cướ

Dòng n

c vào

ướ

c chuyên hóa cao c chuyên hóa cao

ế ế

t c các đ ng v t khác ộ t c các đ ng v t khác ộ c s p x p thành các l p trong c s p x p thành các l p trong

ậ ậ ớ ớ

ượ ượ

ề ề

Mô ở giai đoạn phôi Mô ở giai đoạn phôi  Mô là nh ng nhóm t bào đ Mô là nh ng nhóm t ượ ữ bào đ ượ ữ v m t c u trúc và ch c năng ứ ề ặ ấ v m t c u trúc và ch c năng ứ ề ặ ấ  Ngo i tr h i miên ra, t Ngo i tr h i miên ra, t ấ ả ạ ừ ả ấ ả ạ ừ ả đ u có các mô đ ế ắ đ u có các mô đ ế ắ giai đo n phôi ạ giai đo n phôi ạ

ậ ậ

Không có t

ch c mô ứ

Đ ng v t c n đa bào -Parazoa (Ngành Porifera – H i miên)

Có t

ch c mô ứ

Đ ng v t đa bào chính th c – t c các ngành Eumetazoa (t ấ ả ĐV còn l

i)ạ

Mô ở giai đoạn phôi Mô ở giai đoạn phôi

c c

ổ ổ

ậ ậ

ch c mô giai đo n phôi, các mô đ ạ ch c mô giai đo n phôi, các mô đ ạ

ượ ượ

ế ế

ố ố

fi fi

ệ ố ệ ố

ứ ứ ớ ớ phân hóa thành ng tiêu hóa, gan, ph i ổ phân hóa thành ng tiêu hóa, gan, ph i ổ h th ng ng tu n hoàn, các lo i c ạ ơ ầ h th ng ng tu n hoàn, các lo i c ạ ơ ầ da, mô th n kinh da, mô th n kinh

đ ng v t có t Ở ộ đ ng v t có t Ở ộ s p x p thành các l p sau: ắ s p x p thành các l p sau: ắ – N i bì (Endoderm) ộN i bì (Endoderm) Trung bì (Mesoderm) fi – Trung bì (Mesoderm) – Ngo i bì (Ectoderm) ạNgo i bì (Ectoderm)

ố ố ầ ầ

ở ở

ớ ớ

ộ ộ

ộ ộ

fi fi

ch có n i bì và ộ ch có n i bì và ộ

ỉ ỉ

ộ ộ

có t có t

ấ ả ấ ả

t c 3 l p mô ớ t c 3 l p mô ớ

 Đ ng v t có th có 2-3 l p mô Đ ng v t có th có 2-3 l p mô ể ậ ậ ể giai đo n phôi: ạ giai đo n phôi: ạ – Đ ng v t hai lá phôi bì Đ ng v t hai lá phôi bì ậ ậ (Diploblastic) fi (Diploblastic) ạngo i bì ạ ngo i bì – Đ ng v t ba là phôi bì Đ ng v t ba là phôi bì ậ ậ (Triploblastic) fi (Triploblastic) phôi phôi

Sự đối xứng của cơ thể Sự đối xứng của cơ thể

ậ ậ

ể ấ ố ứ ể ấ ố ứ

ả ả

ặ ặ

ố ứ ố ứ ỏ ỏ

 C th đ ng v t có th b t đ i x ng (h i miên) ho c C th đ ng v t có th b t đ i x ng (h i miên) ho c ơ ể ộ ơ ể ộ là đ i x ng ố ứ là đ i x ng ố ứ  Có 2 d ng đ i x ng Có 2 d ng đ i x ng ạ ạ – Đ i x ng t a tròn (radial symmetry) Đ i x ng t a tròn (radial symmetry) ố ứ ố ứ – Đ i x ng hai bên (bilateral symmetry) Đ i x ng hai bên (bilateral symmetry) ố ứ ố ứ

Bất đối xứng Bất đối xứng Đối xứng tỏa tròn Đối xứng tỏa tròn

Đối xứng hai bên Đối xứng hai bên

Bilateral symmetry

Mô phôi và sự đối xứng cơ thể Mô phôi và sự đối xứng cơ thể

ỏ ỏ

ng duy nh t ấ ng duy nh t ấ

 Đ ng v t 2 lá phôi th Đ ng v t 2 lá phôi th ng có đ i x ng t a tròn ậ ố ứ ộ ườ ng có đ i x ng t a tròn ố ứ ộ ậ ườ  Đ ng v t 3 lá phôi th ng có đ i x ng hai bên Đ ng v t 3 lá phôi th ố ứ ậ ộ ườ ng có đ i x ng hai bên ậ ố ứ ộ ườ – Có kh năng v n đ ng theo m t h Có kh năng v n đ ng theo m t h ộ ướ ộ ậ ả ộ ướ ộ ả ậ – Trung bì t o ra h th ng c v n đ ng Trung bì t o ra h th ng c v n đ ng ộ ệ ố ệ ố ộ – Có s ph i h p gi a s v n đ ng và b t m i Có s ph i h p gi a s v n đ ng và b t m i ồ ữ ữ ồ

ạ ạ ố ợ ố ợ

ơ ậ ơ ậ ộ ộ

ự ậ ự ậ

ự ự

ắ ắ

Không có t ổ ch c mô ứ ộ ậ ậ

Đ ng v t c n đa bào -Parazoa (Ngành Porifera – H i miên) ả

Có t ổ ch c mô ứ ậ

Đ ng v t đa bào chính th c – Eumetazoa (t i) ứ ộ t c các ngành ĐV còn l ấ ả ạ

3 phôi bì 3 phôi bì 2 phôi bì 2 phôi bì

Đối xứng tỏa tròn  Đối xứng tỏa tròn  (Ngành Cnidaria & Ctenophora) (Ngành Đối xứng hai bên Đối xứng hai bên (Tất cả ngành còn lại) (Tất cả ngành còn lại)

Khoang cơ thể chứa dịch Khoang cơ thể chứa dịch

 Khoang cơ thể (coelom) phát triển từ trung bì ở hầu hết động vật 3 là  Khoang cơ thể (coelom) phát triển từ trung bì ở hầu hết động vật 3 là  phôi phôi Khoang cơ thể cung cấp không gian cho các cơ quan phát triển và hoạt  – Khoang cơ thể cung cấp không gian cho các cơ quan phát triển và hoạt  động và hoạt động như khung thủy tĩnh tring cơ thể mềm mại của động  động và hoạt động như khung thủy tĩnh tring cơ thể mềm mại của động  vậtvật

 Một số động vật 3 phôi bì có khoang giả Một số động vật 3 phôi bì có khoang giả  Có 3 nhóm động vật chia theo khoang cơ thể:  Có 3 nhóm động vật chia theo khoang cơ thể:  – Động vật không xoang (Acoelomates) – Động vật có xoang giả (Pseudocoelomates)

– Động vật có xoang thật (Coelomates)

Động vật không xoang (Acoelomates)  – không có khoang cơ thể – không có khoang cơ thể – động vật có khoang chứa  Động vật có xoang giả (Pseudocoelomates) – động vật có khoang chứa  đầy dịch chỉ được bao bọc một phần bởi trung bì đầy dịch chỉ được bao bọc một phần bởi trung bì Động vật có xoang thật (Coelomates) – động vật với một khoang được   – động vật với một khoang được  bao bọc hoàn toàn bởi trung bì bao bọc hoàn toàn bởi trung bì

Ngành Platyhelminthes – Giun d pẹ Không khoang

Khoang gi ả

Ngành Nematoda – Giun tròn ố ứ Ngành Rotifera – Trùng bánh xe

Đ i x ng 2 bên

Khoang th tậ

T t c ngành ĐV còn l ấ ả i ạ

ữ ữ

ự ệ ớ ự ệ ớ

ự ự

Nh ng s ki n l n trong s hình Nh ng s ki n l n trong s hình thành phôi thành phôi

ố ố

ặ ặ

ể ể ộ ộ

ể ể ự ệ ự ệ ộ ộ h p t h p t

ể ừ ợ ử ể ừ ợ ử

 Đ c đi m cu i cùng đ phân lo i Đ c đi m cu i cùng đ phân lo i ạ ạ các đ ng v t là các s ki n trong ậ các đ ng v t là các s ki n trong ậ s phát tri n phôi c a đ ng v t ậ ủ ể ự s phát tri n phôi c a đ ng v t ủ ể ậ ự  Đông v t phát tri n t trãi Đông v t phát tri n t trãi qua m t quá trình hình thành th ể qua m t quá trình hình thành th ể phôi d (gastrula) phôi d (gastrula)

ậ ậ ộ ộ ạ ạ

Figure 32.1 Early embryonic development (Layer 1) Figure 32.1 Early embryonic development (Layer 1)

Figure 32.1 Early embryonic development (Layer 2) Figure 32.1 Early embryonic development (Layer 2)

Figure 32.1 Early embryonic development (Layer 3) Figure 32.1 Early embryonic development (Layer 3)

Sự phát triển miệng Sự phát triển miệng

 Động vật có xoang thật  được chia thành 2 nhóm  dựa vào sự phát triển của  miệng: – Động vật phát triển miệng  từ chỗ lõm vào của phôi vị  gọi là Động vật có miệng  nguyên sinh (protostomes)

– Động vật phát triển hậu  môn từ chỗ lõm vào của  phôi vị gọi là Động vật có  miệng thứ sinh  (deuterostomes)

Sự bảo vệ và nâng đỡ Sự bảo vệ và nâng đỡ

 Động vật có bộ xương ngoài (endoskeleton)

 Không phải tất cả động vật đều có bộ xương Không phải tất cả động vật đều có bộ xương  Dựa vào bộ xương, có 2 nhóm động vật: Dựa vào bộ xương, có 2 nhóm động vật:  Động vật có bộ xương ngoài (exoskeleton) Động vật có bộ xương ngoài (exoskeleton) – vỏ   – vỏ  ngoài giống sáp, cứng bao bọc lấy cơ thể để bảo  ngoài giống sáp, cứng bao bọc lấy cơ thể để bảo  vệ các cơ quan bên trong, cung cấp một bộ  vệ các cơ quan bên trong, cung cấp một bộ  khung cho sự nâng đỡ cơ thể và nơi để các các  khung cho sự nâng đỡ cơ thể và nơi để các các  đính vào đính vào  – bộ  Động vật có bộ xương ngoài (endoskeleton) – bộ  khung nâng đỡ nằm bên trong cơ thể để bảo vệ  khung nâng đỡ nằm bên trong cơ thể để bảo vệ  một số cơ quan và làm thanh giằng cho cơ co  một số cơ quan và làm thanh giằng cho cơ co  duỗi duỗi

Động vật không xương sống  Động vật không xương sống  (Invertebrate) (Invertebrate) 8 ngành chính: 8 ngành chính: Không có xương sống Không có xương sống 95% giới động vật thuộc  95% giới động vật thuộc  nhóm này nhóm này

Ngành Porifera (Thân lỗ) Ngành Porifera (Thân lỗ)

 Bọt biển, hải miên  Bọt biển, hải miên   Dạng sinh vật đơn giản nhất, tổ chức cơ thể ở mức tế bào chưa phân hóa thành các  Dạng sinh vật đơn giản nhất, tổ chức cơ thể ở mức tế bào chưa phân hóa thành các  mô, cơ chuyên hóa mô, cơ chuyên hóa  Cơ thể là một cái ống thủng lỗ với một lỗ mở rộng nằm ở trên cùng gọi là lỗ thoát Cơ thể là một cái ống thủng lỗ với một lỗ mở rộng nằm ở trên cùng gọi là lỗ thoát  Sống trong nước biển , nước ngọt Sống trong nước biển , nước ngọt  Định cư, bám cố định trên đá hoặc nền đáy biển Định cư, bám cố định trên đá hoặc nền đáy biển  Cơ thể bất đối xứng Cơ thể bất đối xứng  Trên khắp cơ thể đều có lỗ Trên khắp cơ thể đều có lỗ  Khoảng 5000 loài Khoảng 5000 loài  Dinh dưỡng bằng tế bào cổ áo Dinh dưỡng bằng tế bào cổ áo  Sự sinh sản ở bọt biển Sự sinh sản ở bọt biển  Hầu hết đều sinh sản hữu tính. Hầu hết đều sinh sản hữu tính.

Tế bào sinh dục sản sinh ra giao tử đực (tinh trùng) và giao tử cái (trứng) – Tế bào sinh dục sản sinh ra giao tử đực (tinh trùng) và giao tử cái (trứng) Tinh trùng được phóng vào nước, ngẫu nhiên được một cá thể bọt biển khác bắt lấy – Tinh trùng được phóng vào nước, ngẫu nhiên được một cá thể bọt biển khác bắt lấy Sự thụ tinh của trứng xảy ra bên trong cơ thể bọt biển – Sự thụ tinh của trứng xảy ra bên trong cơ thể bọt biển Hợp tử phát triển thành ấu trùng bơi bằng tiên mao (cilia), bám vào đá hoặc đáy biển phát  – Hợp tử phát triển thành ấu trùng bơi bằng tiên mao (cilia), bám vào đá hoặc đáy biển phát  triển thành hải miên trưởng thành triển thành hải miên trưởng thành

 Sinh sản vô tính bằng cách nảy chồi, chồi tách ra khỏi cơ thể bố mẹ và phát triển ở  Sinh sản vô tính bằng cách nảy chồi, chồi tách ra khỏi cơ thể bố mẹ và phát triển ở  nơi mới nơi mới

Hình thức dinh dưỡng của bọt biển Hình thức dinh dưỡng của bọt biển

Một số ví dụ về ngành Porifera Một số ví dụ về ngành Porifera

 Hải miên ống, hải  Hải miên ống, hải  miên thủy tinh, hải  miên thủy tinh, hải  miên biển miên biển

Hải miên ống Hải miên ống

Hải miên  Hải miên  thủy tinh thủy tinh Bọt biển Bọt biển

Ngành Cnidaria (Thích ty bào)  Ngành Cnidaria (Thích ty bào)

 Cơ thể hai lá phôi, đối xứng tỏa tròn Cơ thể hai lá phôi, đối xứng tỏa tròn  Hầu hết sống ở nước biển, phong phú ở vùng biển cạn  Hầu hết sống ở nước biển, phong phú ở vùng biển cạn  ịnh cư hoặc tự do và ấm, định cư hoặc tự do và ấm, đ  Dinh dưỡng bằng tế bào châm (thích ty bào) nằm ở xúc  Dinh dưỡng bằng tế bào châm (thích ty bào) nằm ở xúc  tutu  Khoang cơ thể là ống tiêu hóa, mở ra phía trước cơ thể  Khoang cơ thể là ống tiêu hóa, mở ra phía trước cơ thể  bằng một lỗ gọi là miệng bằng một lỗ gọi là miệng  Có mạng thần kinh Có mạng thần kinh  Chu trình sống có sự xen kẽ 2 dạng hình thái: polyp và  Chu trình sống có sự xen kẽ 2 dạng hình thái: polyp và  medusa medusa Dạng polyp sống bám, hoặc có thể di chuyển trên xúc tu, miệng  – Dạng polyp sống bám, hoặc có thể di chuyển trên xúc tu, miệng  hướng lên phía trên hướng lên phía trên Dạng medusa giống cái ô hoặc chuông, sống tự do, có miệng và  – Dạng medusa giống cái ô hoặc chuông, sống tự do, có miệng và  xúc tu xúc tu

Sinh sản và sinh dưỡng của động vật  Sinh sản và sinh dưỡng của động vật  ngành Cnidaria  ngành Cnidaria

ằ ằ

quá trình n y ch i ho c ả quá trình n y ch i ho c ả

ặ ặ

ừ ừ

ồ ồ

c hình thành b ng s n y ch i t ằ c hình thành b ng s n y ch i t ằ

ự ả ự ả

ồ ừ ồ ừ

 Sinh s nả Sinh s nả – H u tính b ng u trùng planula H u tính b ng u trùng planula ấ ữ ữ ấ – D ng polyp đ c sinh ra t D ng polyp đ ượ ạ c sinh ra t ượ ạ u trùng planula ừ ất ừ ấ u trùng planula t – D ng medusae đ D ng medusae đ ượ ạ ượ ạ vách c th polyp ơ ể vách c th polyp ơ ể  Sinh dưỡng Sinh dưỡng Sử dụng tế bào châm để làm tê liệt và giết mồi – Sử dụng tế bào châm để làm tê liệt và giết mồi Xúc tu gom và mang thức ăn đến miệng – Xúc tu gom và mang thức ăn đến miệng Thức ăn được tiêu hóa trong khoang dạ dày – Thức ăn được tiêu hóa trong khoang dạ dày

Các lớp của ngành Cnidaria Các lớp của ngành Cnidaria

 Có 4 lớp chính: Có 4 lớp chính:  Hydrozoa – Thủy tức Hydrozoa – Thủy tức  Scyphozoa – Sứa chính thức Scyphozoa – Sứa chính thức  Cubozoa – Sứa hộp Cubozoa – Sứa hộp  Anthozoa – San hô, hải quỳ Anthozoa – San hô, hải quỳ

Ngành Cnidaria –  Ngành Cnidaria –  Lớp Hydrozoa (Thủy tức) Lớp Hydrozoa (Thủy tức)

 

Gastrozooid

Hầu hết sống ở biển, nhưng là lớp ở nước ngọt Hầu hết sống ở biển, nhưng là lớp ở nước ngọt Thế hệ xen kẽ  Thế hệ xen kẽ  Obelia Obelia – – –

Polyp tiêu hóa (Gastrozooid) – hình thành từ ấu trùng planula  Polyp tiêu hóa (Gastrozooid) – hình thành từ ấu trùng planula  Polyp sinh sản (Gonozoid) tạo ra medusa bằng cách nảy chồi Polyp sinh sản (Gonozoid) tạo ra medusa bằng cách nảy chồi Sau đó medusa sinh sản hữu tính Sau đó medusa sinh sản hữu tính

Gonionemus Gonionemus

Gonozooid

Dạng medusa chiếm ưu thế Dạng medusa chiếm ưu thế Có vòm miệng mềm nhiều thùy Có vòm miệng mềm nhiều thùy Vòng thần kinh phối hợp các vận động bơi Vòng thần kinh phối hợp các vận động bơi Túi thăng bằng để đáp ứng với trọng lực  Túi thăng bằng để đáp ứng với trọng lực

Obelia Obelia

– – – – HydraHydra – – –

Sống ở nước ngọt Sống ở nước ngọt Chỉ có dạng polyps Chỉ có dạng polyps Các tuyến sinh dục đực và cái tạo ra tinh trùng và trứng thường phát triển trên cùng một  Các tuyến sinh dục đực và cái tạo ra tinh trùng và trứng thường phát triển trên cùng một  cá thể cá thể

Physalia Physalia

– – –

““Chiến hạm” Thổ Nhĩ Kỳ  Chiến hạm” Thổ Nhĩ Kỳ  Không thể bơi Không thể bơi Tế bào châm trong xúc tu gây chết động vật có xương sống nhỏ va nguy hiểm cho  Tế bào châm trong xúc tu gây chết động vật có xương sống nhỏ va nguy hiểm cho  người người

Gonionemus Gonionemus

Physalia Physalia

HydraHydra

Ngành Cnidaria –  Ngành Cnidaria –  Lớp Scyphozoa (Sứa chính thức) Lớp Scyphozoa (Sứa chính thức)

 Tất cả đều sống ở biển Tất cả đều sống ở biển  Dạng medusa chiếm ưu thế, các medusa đực và  Dạng medusa chiếm ưu thế, các medusa đực và  cái phân tính có tinh hoàn hoặc buồng trứng cái phân tính có tinh hoàn hoặc buồng trứng Aurelia là loại sứa phổ biến nhất Aurelia là loại sứa phổ biến nhất

Tế bào biểu bì dạ dày có tiên mao để tuần hoàn thứa  Tế bào biểu bì dạ dày có tiên mao để tuần hoàn thứa  ănăn Ăn phiêu sinh vật – Ăn phiêu sinh vật Nhiều loại thụ thể: – Nhiều loại thụ thể:

 Rhopalia – thụ thể hóa học  Rhopalia – thụ thể hóa học   Lappets – Thụ thể tiếp xúc Lappets – Thụ thể tiếp xúc  Ocelli – Thụ thể ánh sáng  Ocelli – Thụ thể ánh sáng  Thể cảm ứng trọng lực (statocyst) Thể cảm ứng trọng lực (statocyst)

Ngành Cnidaria –  Ngành Cnidaria –  Lớp Cubozoa (Sứa hộp) Lớp Cubozoa (Sứa hộp)

Chironex fleckeri

Chironex yamaguchii

 Còn gọi là ong bắp cày biển,  Còn gọi là ong bắp cày biển,  thích ty bào chứa độc thích ty bào chứa độc  Sống chủ yếu ở vùng biển ấm  Sống chủ yếu ở vùng biển ấm  như Úc, Đông Nam Á  như Úc, Đông Nam Á   Medusae có hình hộp, đường  Medusae có hình hộp, đường  kính tối đa là 30cm kính tối đa là 30cm  Polyp giảm hoặc không có Polyp giảm hoặc không có  Các xúc tu rũ xuống từ gốc Các xúc tu rũ xuống từ gốc  Chironex fleckeri là loài độc  nhất, có thể gây chết người  Chironex yamaguchii gây chết   gây chết

người ở Nhật, Philippines người ở Nhật, Philippines

Ngành Cnidaria –  Ngành Cnidaria –  Lớp Anthozoa (San hô, hải quỳ) Lớp Anthozoa (San hô, hải quỳ)  Chỉ có dạng polyp, không có dạng medusae Chỉ có dạng polyp, không có dạng medusae  Miệng có cấu trúc hầu họng Miệng có cấu trúc hầu họng  Khoang dạ dày được chia thành các vùng Khoang dạ dày được chia thành các vùng  Sinh sản hữu tính và vô tính Sinh sản hữu tính và vô tính

Hải quỳ Hải quỳ

San hô San hô

Ngành Platyhelminthes (Giun dẹp) Ngành Platyhelminthes (Giun dẹp)

 Có 3 lá phôi Có 3 lá phôi  Cơ thể hình dải dẹp, đối xứng 2 bên Cơ thể hình dải dẹp, đối xứng 2 bên  Là động vật miệng nguyên sinh Là động vật miệng nguyên sinh  Với khoảng 25,000 loài, sống trong nước biển, nước  Với khoảng 25,000 loài, sống trong nước biển, nước  ngọt, thậm chí trong đất ẩm ngọt, thậm chí trong đất ẩm  Một số loài ký sinh Một số loài ký sinh  Có 4 lớp:  Có 4 lớp:

 Trematoda Trematoda  Cestoda Cestoda  Monogenea Monogenea  Turbellaria  Turbellaria

Ngành Platyhelminthes ­ Ngành Platyhelminthes ­ Lớp Turbellaria (Sán lông) Lớp Turbellaria (Sán lông)

 Cơ thể dẹp mềm bao phủ lớp biểu bì có đầy lông nhỏ Cơ thể dẹp mềm bao phủ lớp biểu bì có đầy lông nhỏ  Lớp biểu bì này chứa những tế bào tiết đặc biệt gọi là  Lớp biểu bì này chứa những tế bào tiết đặc biệt gọi là  rabdite rabdite

Dugesia

Ngành Platyhelminthes – Ngành Platyhelminthes – Lớp Trematoda (Sán lá) Lớp Trematoda (Sán lá)

 Miệng và bụng có giác mút, không có móc Miệng và bụng có giác mút, không có móc  Ký sinh Ký sinh  Cơ thể có lớp vỏ hỗn bào không có lông nhỏ Cơ thể có lớp vỏ hỗn bào không có lông nhỏ  Các giai đoạn ấu trùng độc đáo: ấu trùng mầm  Các giai đoạn ấu trùng độc đáo: ấu trùng mầm  (redia), ấu trùng có lông (miracidium), ấu trùng có  (redia), ấu trùng có lông (miracidium), ấu trùng có  đuôi (cercaria)  đuôi (cercaria)   Các loài điển hình: Các loài điển hình:

 Clonorchis Clonorchis

 Fasciola Fasciola

 Schistosoma Schistosoma

Clonorchis Loài Clonorchis Loài

 Sán lá gan ký sinh ở người – có 2 ký chủ thứ cấp là ốc và cá Sán lá gan ký sinh ở người – có 2 ký chủ thứ cấp là ốc và cá

Người ăn cá bị nhiễm  Người ăn cá bị nhiễm  ấu trùng giun lớn ấu trùng giun lớn

Thể nang  Thể nang  giun trong tá  giun trong tá  tràng tràng

Ấu trùng bơi tự  Ấu trùng bơi tự  do trong da và  do trong da và  phần nạc của cá phần nạc của cá

u trùng d ng tim có uôi

đ

Ốc Ốc  nhỏ  nhỏ  ăn ăn  vàovào

Phân có trứng phôi  Phân có trứng phôi  của giun của giun

Sán lá gan ng

iườ

Giun trưởng thành  Giun trưởng thành  trong ống mật trong ống mật

Clonorchis Vòng đời của Clonorchis Vòng đời của

Fasciola Loài Fasciola Loài

 Sán lá gan ký sinh ở cừu  Sán lá gan ký sinh ở cừu   Thể ấu trùng lớn sống ở  Thể ấu trùng lớn sống ở  cỏcỏ

Schistosoma Loài Schistosoma Loài

 Sán máu hoặc sán máng, hút máu động vật hữu nhũ Sán máu hoặc sán máng, hút máu động vật hữu nhũ  Sống ở hồ nước ngọt ở châu Phi, Á và nam Mỹ Sống ở hồ nước ngọt ở châu Phi, Á và nam Mỹ  Ấu trùng có đuôi thường xâm nhiễm cơ thể bằng cách tạo một lỗ xuyên qua da Ấu trùng có đuôi thường xâm nhiễm cơ thể bằng cách tạo một lỗ xuyên qua da

Schistosoma mansoni Schistosoma mansoni

Ngành Nematoda – Giun tròn  Ngành Nematoda – Giun tròn

 Ví dụ: Ví dụ:

Giun móc  – Giun móc

Trichinella – Trichinella

Ngành Platyhelminthes – Ngành Platyhelminthes – Lớp Cestoda (Sán dây) Lớp Cestoda (Sán dây)

 

 

Sán dây Sán dây Cơ thể dài, hình dải Cơ thể dài, hình dải Có cấu trúc đầu đặc biệt (Scolex) dùng để  Có cấu trúc đầu đặc biệt (Scolex) dùng để  bám với các cơ quan bám đa dạng như móc,  bám với các cơ quan bám đa dạng như móc,  giác, chùy) giác, chùy) Phần thân có nhiều đốt là các đơn vị sinh  Phần thân có nhiều đốt là các đơn vị sinh  sản gọi là đốt sán (proglottid).  sản gọi là đốt sán (proglottid).  Không có một hệ thống tiêu hóa Không có một hệ thống tiêu hóa Ấu trùng gồm ấu trùng 6 móc (oncosphere)  Ấu trùng gồm ấu trùng 6 móc (oncosphere)  và ấu trùng nang (cysticerci) và ấu trùng nang (cysticerci) Các loài sán dây điển hình: Các loài sán dây điển hình:

Taenia Taenia – Dipylidium – Dipylidium Echinococcus Echinococcus –

Taenia  (Sán bò) (Sán bò) Taenia

Loài Dipylidium  Loài

Dipylidium (sán chó) (sán chó)

 Giun trưởng  Giun trưởng  thành trong bọ  thành trong bọ  chét và rận chét và rận  Hai bào tử phân  Hai bào tử phân  tính và hệ thống  tính và hệ thống  sinh sản hiện  sinh sản hiện  diện trong từng  diện trong từng  đốt sán đốt sán

t sán

Đố

Ngành Nematoda – Giun tròn  Ngành Nematoda – Giun tròn

 Cơ thể dạng hình ống tròn đối xứng 2  Cơ thể dạng hình ống tròn đối xứng 2  bênbên  Kích thước nhỏ hoặc kích thước hiển  Kích thước nhỏ hoặc kích thước hiển  vivi  Có cả miệng và hậu môn Có cả miệng và hậu môn  Sống trong nước và ký sinh Sống trong nước và ký sinh

Ngành Mollusca – Thân mềm  Ngành Mollusca – Thân mềm

 Khoảng 200,000 loài Khoảng 200,000 loài  Cơ thể mềm mại, có lớp vỏ cứng bao bọc hoặc không Cơ thể mềm mại, có lớp vỏ cứng bao bọc hoặc không  Sống ở cạn hoặc trong nước Sống ở cạn hoặc trong nước  Cơ thể có khoang chính chứa đầy máu trong một hệ tuần  Cơ thể có khoang chính chứa đầy máu trong một hệ tuần  hoàn mở hoàn mở  Hệ thần kinh phức tạp Hệ thần kinh phức tạp  Radula Radula – cơ quan hình lưỡi răng cưa tìm thấy trong tất cả   – cơ quan hình lưỡi răng cưa tìm thấy trong tất cả  động vật Thân mềm ngoại trừ loài 2 mảnh động vật Thân mềm ngoại trừ loài 2 mảnh  Ấu trùng bánh xe (trochophore larvum) – bơi tự do, biểu  Ấu trùng bánh xe (trochophore larvum) – bơi tự do, biểu  hiện mối liên hệ giữa loài Thân mềm và Giun đốt với một  hiện mối liên hệ giữa loài Thân mềm và Giun đốt với một  tổ tiên chung là giun dẹp tổ tiên chung là giun dẹp  Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người, gồm các  Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người, gồm các  loại ốc, sò, mực, bạch tuột loại ốc, sò, mực, bạch tuột

Cấu tạo cơ thể Cấu tạo cơ thể

 Cơ thể mềm mại gồm 3 phần: Cơ thể mềm mại gồm 3 phần: – bó cơ lớn nằm ở  1)1) ChânChân  – bó cơ lớn nằm ở

bụng, vận động bụng, vận động

2) 2) Khối nội tạng

Khối nội tạng – chứa hệ   – chứa hệ  tiêu hóa, thận, tim, cơ  tiêu hóa, thận, tim, cơ  quan nội tạng khác quan nội tạng khác

3) 3) Lớp bao ngoài

– phủ bên  Lớp bao ngoài – phủ bên  ngoài khối nội tạng ngoài khối nội tạng

Phân loại ngành Molluska Phân loại ngành Molluska

 Gồm 8 lớp hiện hữu và 2 lớp đả  Gồm 8 lớp hiện hữu và 2 lớp đả  tuyệt chủng tuyệt chủng Gastropoda (Chân bụng) – Gastropoda (Chân bụng) Cephalopoda (Chân đầu) – Cephalopoda (Chân đầu) Bivalvia (2 mảnh) – Bivalvia (2 mảnh)

Lớp Gastropoda – Chân bụng Lớp Gastropoda – Chân bụng

 Động vật thân mềm một mảnh Động vật thân mềm một mảnh  Một số loài không có vỏ Một số loài không có vỏ  Gồm các loại ốc, hầu, bào ngư Gồm các loại ốc, hầu, bào ngư

Lớp Bivalvia Lớp Bivalvia

 Cơ thể mềm mại ở giữa lớp vỏ 2  Cơ thể mềm mại ở giữa lớp vỏ 2  mảnh nối với nhau bằng 2 bó cơ mảnh nối với nhau bằng 2 bó cơ  Bó cơ chân phát triển mạnh Bó cơ chân phát triển mạnh  Đối xứng 2 bên không rõ ràng Đối xứng 2 bên không rõ ràng  Hầu êết sống ở biển, một số ở nước  Hầu êết sống ở biển, một số ở nước  ngọt ngọt  Không có xúc tu, đầu và cấu trúc  Không có xúc tu, đầu và cấu trúc  radula radula

 Gồm Gồm trai, hàu, sò điệp trai, hàu, sò điệp  Sự hình thành ngọc trai Sự hình thành ngọc trai Là một chức năng bảo vệ – Là một chức năng bảo vệ Vật rắn xâm nhập giữa lớp vỏ và lớp  – Vật rắn xâm nhập giữa lớp vỏ và lớp  bao ngoài, khiến lớp này tiết ra  bao ngoài, khiến lớp này tiết ra  những lớp xà cừ bọc vật rắn lại những lớp xà cừ bọc vật rắn lại

Lớp  Cephalopods – Chân đầu Lớp  Cephalopods – Chân đầu

 Vỏ tiêu giảm và ẩn vào trong như ở mực ống Vỏ tiêu giảm và ẩn vào trong như ở mực ống  Không có lớp vỏ ngoài như bạch tuộc Không có lớp vỏ ngoài như bạch tuộc  Có mắt và xúc tu Có mắt và xúc tu  Hầu hết năng động và thông minh Hầu hết năng động và thông minh  Mực và bạch tuộc có túi mực chứa melanin, chức  Mực và bạch tuộc có túi mực chứa melanin, chức  năng bảo vệ năng bảo vệ  Sự sắp xếp đầu­chân hình thành ống phun nước  Sự sắp xếp đầu­chân hình thành ống phun nước  để nước có thể đẩy tạo ra phản lực  để nước có thể đẩy tạo ra phản lực   Gồm mực, bạch tuộc, ốc anh vũ Gồm mực, bạch tuộc, ốc anh vũ

Ngành Annelida – Giun đốt  Ngành Annelida – Giun đốt

 Động vật 3 lá phôi, khoang thật Động vật 3 lá phôi, khoang thật  Cơ thể chia thành nhiều đốt Cơ thể chia thành nhiều đốt  Khoảng 15,000 loài sống trong nước hoặc dưới mặt  Khoảng 15,000 loài sống trong nước hoặc dưới mặt  đấtđất  Có hệ tuần hoàn và hệ thần kinh Có hệ tuần hoàn và hệ thần kinh  Gồm 2 ngành phụ: Gồm 2 ngành phụ: Ngành phụ Aclitellata (không đai) gồm lớp Polychaeta  – Ngành phụ Aclitellata (không đai) gồm lớp Polychaeta  (giun nhiều tơ) (giun nhiều tơ) Ngành phụ Clitellata (có đai sinh dục) gồm lớp  – Ngành phụ Clitellata (có đai sinh dục) gồm lớp  Oligochaeta (giun ít tơ) và Hirudinea (đĩa) Oligochaeta (giun ít tơ) và Hirudinea (đĩa)

Lớp Oligochaeta (Giun ít tơ) Lớp Oligochaeta (Giun ít tơ)

 Hầu hết là giun đất, rất ít loài ở biển Hầu hết là giun đất, rất ít loài ở biển  Ăn đất và phân giải hơp chất hữu  Ăn đất và phân giải hơp chất hữu  cơ cung cấp chất dinh dưỡng cho  cơ cung cấp chất dinh dưỡng cho  đấtđất  Không có chi bên, rất ít tơ cứng Không có chi bên, rất ít tơ cứng  Lưỡng tính với các tế bào sinh dục  Lưỡng tính với các tế bào sinh dục  được tạo ra ở một vùng tách biệt  được tạo ra ở một vùng tách biệt  (đai sinh dục) (đai sinh dục)  Không có giai đoạn ấu trùng Không có giai đoạn ấu trùng

Lớp Hirudinea (đĩa)

 Ký sinh bằng cách hút máu động vật khác Ký sinh bằng cách hút máu động vật khác

Ngành Echinodermata – Da gai

 Da cứng, có nhiều gai Da cứng, có nhiều gai  Tất cả sống ở nước biển Tất cả sống ở nước biển  Đối xứng tỏa tròn nhưng ấu trùng có dạng đối xứng 2 bên Đối xứng tỏa tròn nhưng ấu trùng có dạng đối xứng 2 bên  Ấu trùng bipinnaria giống ấu trùng ngành Nửa dây sống, có liên hệ gần gũi  Ấu trùng bipinnaria giống ấu trùng ngành Nửa dây sống, có liên hệ gần gũi  nhất với nhành dây sống nhất với nhành dây sống  Bộ xương trong Bộ xương trong  Hệ thống ống nước độc đáo để vận chuyển Hệ thống ống nước độc đáo để vận chuyển  Cơ thể, không phân đốt, chia thành 5 phần hoặc bội số của 5 Cơ thể, không phân đốt, chia thành 5 phần hoặc bội số của 5  Thụ tinh ngoài Thụ tinh ngoài  Có cơ chế sống sót bằng cách tự cắt đứt cơ thể Có cơ chế sống sót bằng cách tự cắt đứt cơ thể  Có khả năng tái sinh Có khả năng tái sinh  Không có hình thức ký sinh Không có hình thức ký sinh  Động vật miệng thứ sinh (sự phát triển của phôi giống ĐV có dây sống Động vật miệng thứ sinh (sự phát triển của phôi giống ĐV có dây sống  Gồm: Lớp Asteroidea (Sao biển), lớp Echinoidea (Nhím biển), lớp  Gồm: Lớp Asteroidea (Sao biển), lớp Echinoidea (Nhím biển), lớp  Holothuroidea (Hải sâm) Holothuroidea (Hải sâm)

Hệ thống ống nước ở Sao biển Hệ thống ống nước ở Sao biển

Ngành Arthropoda – Chân đốt

 Cơ thể phân thành đốt Cơ thể phân thành đốt  Bộ xương ngoài bằng cutin và sự phân đốt của cơ thể tạo  Bộ xương ngoài bằng cutin và sự phân đốt của cơ thể tạo  nên quá trình lột xác nên quá trình lột xác  Hệ thống cơ phức tạp gắn với bộ xương ngoài Hệ thống cơ phức tạp gắn với bộ xương ngoài  Khoang cơ thể giảm, chứa đầy máu (hemocoel) Khoang cơ thể giảm, chứa đầy máu (hemocoel)  Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn hở  Hệ thần kinh phát triển, dây thần kinh chạy dọc lưng Hệ thần kinh phát triển, dây thần kinh chạy dọc lưng  Hệ hô hấp đa dạng: qua bề mặt cơ thể, ống khí quản (bọ  Hệ hô hấp đa dạng: qua bề mặt cơ thể, ống khí quản (bọ  cánh cứng), mang (cua) hoặc tấm phổi (nhện) cánh cứng), mang (cua) hoặc tấm phổi (nhện)  Nhóm sinh vật lớn nhất trên trái đất Nhóm sinh vật lớn nhất trên trái đất

Lá mang ở sam Lá mang ở sam

 Phân giới tính với thụ tinh  Phân giới tính với thụ tinh  trong trong  Có thể là đẻ trứng  Có thể là đẻ trứng  (oviparous) hoặc ấp trứng  (oviparous) hoặc ấp trứng  trong dạ con  trong dạ con  (ovoviviparous)   (ovoviviparous)    Con non thường trải qua  Con non thường trải qua  quá trình biến thái quá trình biến thái  Sinh sản đơn tính không  Sinh sản đơn tính không  qua thụ tinh  qua thụ tinh  (parthenogenesis) xày ra  (parthenogenesis) xày ra  ở vài loài như rệp vừng ở vài loài như rệp vừng

Rệp vừng sinh con Rệp vừng sinh con

Phân loại ngành Arthropoda  Phân loại ngành Arthropoda

 Gồm 4 ngành phụ: Gồm 4 ngành phụ: Ngành phụ Chelicerata (Lớp Arachnida, Xiphosura,  – Ngành phụ Chelicerata (Lớp Arachnida, Xiphosura,  Pycnogonida) Pycnogonida) Ngành phụ Myriapoda (Lớp Chilopoda, Diplopoda,  – Ngành phụ Myriapoda (Lớp Chilopoda, Diplopoda,  Pauropoda, Symphyla) Pauropoda, Symphyla) Ngành phụ Hexopoda (Lớp Insecta, Entognatha) – Ngành phụ Hexopoda (Lớp Insecta, Entognatha) Ngành phụ Crustacea (Lớp Branchiopoda,  – Ngành phụ Crustacea (Lớp Branchiopoda,  Remipedia, Cephalocarida, Maxilopoda, Ostracoda,  Remipedia, Cephalocarida, Maxilopoda, Ostracoda,  Malacostraca) Malacostraca)

 Phân loại thành các lớp dựa theo số chân, mắt  Phân loại thành các lớp dựa theo số chân, mắt  và râu antennae.  và râu antennae.

Ngành Arthropoda – Ngành Arthropoda – Ngành phụ Chelicerata Ngành phụ Chelicerata

 Không có râu antenna  Cơ thể có 2 phần: đầu ngực và bụng  Phần đầu ngực thường phủ mai hoặc giáp ở

phía lưng

 4 cặp chân với cặp chân đầu tiên thường cải

biến có thêm càng (chelicerae)

 Cặp chân thứ 2 là chân xúc giác (pedipalp)   Chia thành 3 lớp Chia thành 3 lớp – Lớp  – Lớp   – nhện biển – Lớp Pycnogonida – nhện biển

Lớp Arachnida – nhện, bò cạp, ve, bét, rệp  – nhện, bò cạp, ve, bét, rệp  – sam  Lớp Xiphosura – sam

Lớp Arachnida Lớp Arachnida

 Không có râu antenna Không có râu antenna  4 cặp chân 4 cặp chân  2 vùng cơ thể ­ phần đầu ngực và bụng 2 vùng cơ thể ­ phần đầu ngực và bụng  Nhện, bò cạp, ve, bét và rệp Nhện, bò cạp, ve, bét và rệp

Lớp Xiphosura Lớp

 SamSam

Loài cổ  – Loài cổ  Thay đổi ít trong suốt 350 triệu năm  – Thay đổi ít trong suốt 350 triệu năm  Sống ở biển, hầu hết hiện diện ở Đại tây dương và bờ vịnh nước Mỹ   – Sống ở biển, hầu hết hiện diện ở Đại tây dương và bờ vịnh nước Mỹ

Lớp Pycnogonida (Nhện biển) Lớp

 Tên khác là “toàn chân” Tên khác là “toàn chân”  Kích thước cơ thể giảm, trong khi đó các chân rất dài và có vuốt Kích thước cơ thể giảm, trong khi đó các chân rất dài và có vuốt  Ở một vài loài, con đực biến đổi chân thành cấu trúc mang khối trứng Ở một vài loài, con đực biến đổi chân thành cấu trúc mang khối trứng  Có một vòi dài (proboscis) ở đầu để bắt mồi là những động vật thân mềm, nhất là  Có một vòi dài (proboscis) ở đầu để bắt mồi là những động vật thân mềm, nhất là  ngành Cnidaria ngành Cnidaria

Ngành Arthropoda –   Ngành Arthropoda – Myriapoda Ngành phụ Myriapoda Ngành phụ

 Gồm 4 lớp:  Gồm 4 lớp:  Chilopoda – Chilopoda Diplopoda – Diplopoda Pauropoda – Pauropoda Symphyla – Symphyla  Các loài sống trong nước đều có mang Các loài sống trong nước đều có mang  2 râu antennae 2 râu antennae  2 vùng cơ thể 2 vùng cơ thể

Lớp Diplopoda Lớp Diplopoda

 Nhiều chân Nhiều chân  Động vật có đốt Động vật có đốt  2 cặp chân trên một đốt cơ thể 2 cặp chân trên một đốt cơ thể  Phần lớn là động vật ăn cỏ và phân hủy Phần lớn là động vật ăn cỏ và phân hủy

Lớp Chilopoda Lớp Chilopoda

 Các loài rết Các loài rết  Thường là động vật ăn sâu bọ trên cạn Thường là động vật ăn sâu bọ trên cạn  Có một cặp râu antennae Có một cặp râu antennae  Thường có độc, sử dụng càng trườc để bất động con mồi Thường có độc, sử dụng càng trườc để bất động con mồi

Ngành Arthropoda –   Ngành Arthropoda – Hexapoda Ngành phụ Hexapoda Ngành phụ

 Lớp Insecta (côn trùng): chiếm đa số ngành Arthropoda Lớp Insecta (côn trùng): chiếm đa số ngành Arthropoda Không râu antennae – Không râu antennae 3 cặp chân – 3 cặp chân 2 vùng cơ thể ­ đầu ngực và bụng – 2 vùng cơ thể ­ đầu ngực và bụng Châu chấu, kiến, bướm, ong – Châu chấu, kiến, bướm, ong

Ngành Arthropoda –   Ngành Arthropoda – Crustacea (Giáp xác) Ngành phụ Crustacea (Giáp xác) Ngành phụ

 Khoảng 26,000 loài  Gồm tôm hùm, tôm biển, tôm sông  Chủ yếu sống trong nước  Mang nằm ở chân  Có 2 cặp râu antenna: cặp đầu giống nhau ở tất  cả côn trùng, cặp thứ 2 chỉ có ở nhóm Giáp xác

 Cặp râu antennae thứ 2 có nhiều chức năng:

cảm biến, vận chuyển, lấy thức ăn

 Đầu có cặp mắt ghép và 3 cặp miệng: một cặp  của hàm dưới và 2 cặp của hàm trên, dùng đề  lấy thức ăn

Sự đa dạng của ngành Giáp xác Sự đa dạng của ngành Giáp xác

B chân ki m ế ộ B chét n ọ c ướ

B v xíu ộ ỏ

Tôm tiên

R n cáậ

Ngành Hemichordata (Nửa dây sống) Ngành Hemichordata (Nửa dây sống)

 Toàn bộ sống ở biển Toàn bộ sống ở biển  Cơ thể trưởng thành có 3 trong số 4 đặc điểm cơ  Cơ thể trưởng thành có 3 trong số 4 đặc điểm cơ  bản: bản: 1)  túi hầu 1)  túi hầu 2) dây thần kinh ống nằm ở mặt lưng 2) dây thần kinh ống nằm ở mặt lưng 3) có đuôi 3) có đuôi  Sự liên hệ tiến hóa giữa ngành Da gai và dây  Sự liên hệ tiến hóa giữa ngành Da gai và dây  sống sống  ấu trùng có lông nhỏ giống với ấu trùng tornaria  ấu trùng có lông nhỏ giống với ấu trùng tornaria  của động vật Da gai của động vật Da gai

Phân loại ngành Chordata (Dây sống) Phân loại ngành Chordata (Dây sống)

 3 ngành phụ: 3 ngành phụ: Ngành phụ Urochordata (Dây sống đuôi)  – Ngành phụ Urochordata (Dây sống đuôi)  (uro = tail; chordata= cord) (uro = tail; chordata= cord) Ngành phụ Cephalochordata (Dây sống đầu) – Ngành phụ Cephalochordata (Dây sống đầu) (cephalo = head; chordata= cord) (cephalo = head; chordata= cord) Ngành phụ Vertebrata (Có xương sống)  – Ngành phụ Vertebrata (Có xương sống)

(vertebrate = backbone) (vertebrate = backbone)

Ngành Chordata (Dây sống) Ngành Chordata (Dây sống)

 Tất cả động vật ngành Chordata  Tất cả động vật ngành Chordata  đều có 4 đặc điểm cơ bản: đều có 4 đặc điểm cơ bản: Ống dây thần kinh nằm ở mặt lưng – Ống dây thần kinh nằm ở mặt lưng Notochord – Notochord Túi hầu – Túi hầu – ĐuôiĐuôi  Động vật miệng thứ sinh gồm  Động vật miệng thứ sinh gồm  Động vật có dây sống và Da gai Động vật có dây sống và Da gai

Hình thái giải phẫu của ĐV có dây sống Hình thái giải phẫu của ĐV có dây sống

Ống thần kinh lưng Ống thần kinh lưng Đốt cơ Đốt cơ

NãoNão Notochord Notochord

MiệngMiệng

Rãnh hầu Rãnh hầu Hậu môn Hậu môn

ĐuôiĐuôi

Ngành Chordata –   Ngành Chordata – Ngành phụ Urochordata Ngành phụ Urochordata

 Hải tiêu   notochord chỉ hiện

diện ở dạng ấu trùng  bơi tự do và không  kéo dài vào trong  đầu

 ấu trùng bơi tự do

không ăn

 Cơ thể trưởng thành  là sinh vật dạng  cuống lọc nước

Ngành Chordata –   Ngành Chordata – Ngành phụ Cephalochordata (Đầu sống) Ngành phụ Cephalochordata (Đầu sống)

 Dây sống đầu Dây sống đầu  Động vật lưỡng tiêm Động vật lưỡng tiêm  Notocord hiện diện suốt đời, kéo dài vào vùng đầu Notocord hiện diện suốt đời, kéo dài vào vùng đầu  Sống ở vùng biển cạn Sống ở vùng biển cạn  Cơ thể trưởng thành có đặc điểm của động vật có dây sống  Cơ thể trưởng thành có đặc điểm của động vật có dây sống  phát triển rõ ràng  phát triển rõ ràng   Đuôi có các khối cơ (myotome)  Đuôi có các khối cơ (myotome)   Con trưởng thành giống ấu trùnh loài hải tiêu Con trưởng thành giống ấu trùnh loài hải tiêu

Ngành Chordata –   Ngành Chordata – Ngành phụ Vertebrata Ngành phụ Vertebrata

Các đặc điểm chung: Các đặc điểm chung:  Động vật dây sống có bộ xương Động vật dây sống có bộ xương  Đầu sống Đầu sống  Hệ tuần hoàn kín Hệ tuần hoàn kín  Gồm 7 Lớp: Gồm 7 Lớp: Lớp Agnatha – Lớp Agnatha Lớp Chondrichthyes – Lớp Chondrichthyes Lớp Osteichthyes – Lớp Osteichthyes Lớp Amphibia (Lưỡng cư) – Lớp Amphibia (Lưỡng cư) Lớp Reptilia (Bò sát) – Lớp Reptilia (Bò sát) Lớp Aves (Chim) – Lớp Aves (Chim) Lớp Mammalia (Động vật hữu nhũ) – Lớp Mammalia (Động vật hữu nhũ)

Lớp Agnatha – (không hàm) Lớp Agnatha – (không hàm)

 Cá mút đá – ký sinh bằng cách hút máu, lưỡi răng cưa Cá mút đá – ký sinh bằng cách hút máu, lưỡi răng cưa  Cá mút đá myxin – chủ yếu ăn xác thối Cá mút đá myxin – chủ yếu ăn xác thối  ấu trùng giống động vật lưỡng tiêm ấu trùng giống động vật lưỡng tiêm

Miệng cá mút đá Miệng cá mút đá

Cá mút đá biển Cá mút đá biển

Lớp Chondrichthyes (Cá sụn) Lớp Chondrichthyes (Cá sụn)

 Bộ xương trong linh hoạt của cá sụn được bền vững nhờ cấu trúc hạt  Bộ xương trong linh hoạt của cá sụn được bền vững nhờ cấu trúc hạt  calcium calcium  Các loài cá mập (thụ tinh trong) Các loài cá mập (thụ tinh trong) Đẻ trứng (oviparous) – Đẻ trứng (oviparous) Ấp trứng thụ tinh trong dạ con (ovoviviparous)  – Ấp trứng thụ tinh trong dạ con (ovoviviparous)  Con non phát triển trong tử cung (viviparous)  – Con non phát triển trong tử cung (viviparous)   Cá đuối Cá đuối Ăn động vật đáy như thân mền, chân khớp – Ăn động vật đáy như thân mền, chân khớp Đuôi dài như roi có ngạnh tiết ra nọc độc dùng để tự vệ – Đuôi dài như roi có ngạnh tiết ra nọc độc dùng để tự vệ

Lớp Osteichthyes (Cá xương) Lớp Osteichthyes (Cá xương)

 Bộ xương trong cứng chắc nhờ chất nền calcium  Bộ xương trong cứng chắc nhờ chất nền calcium  phosphate phosphate  Có nắp mang cá – bảo vện mang Có nắp mang cá – bảo vện mang  Bóng bơi – kiểm soát sự nổi trên nước Bóng bơi – kiểm soát sự nổi trên nước

Lớp Amphibia (Lưỡng cư) Lớp Amphibia (Lưỡng cư)

 4 chân đầu tiên  4 chân đầu tiên   Chuyển lên cạn để sống, xuống nước để hô hấp và sinh  Chuyển lên cạn để sống, xuống nước để hô hấp và sinh  sản  sản   Mang biến đổi hình thái thành phổi Mang biến đổi hình thái thành phổi  Gồm ếch, nhái, kỳ nhông, sa giông Gồm ếch, nhái, kỳ nhông, sa giông

Lớp Reptilia (Bò sát) Lớp Reptilia (Bò sát)

 Gồm thằn lằn, rắn, rùa cạn, cá sấu Gồm thằn lằn, rắn, rùa cạn, cá sấu  Là động vật ở cạn chính thức đầu tiênfirst true land animal Là động vật ở cạn chính thức đầu tiênfirst true land animal  Da vảy, phổi, trứng có màng ối, không có lông vũ Da vảy, phổi, trứng có màng ối, không có lông vũ  Động vật biến nhiệt (ectotherm) Động vật biến nhiệt (ectotherm)

Lớp Aves (Chim) Lớp Aves (Chim)

 Có lông vũ  Có lông vũ   Một số loài không bay được như feathered Một số loài không bay được như feathered  few flightless: đà điểu châu Phi, sa mạc Úc (chim emu), chim kiwi few flightless: đà điểu châu Phi, sa mạc Úc (chim emu), chim kiwi  Xương ngực ơới xương lưỡi hái vững chắc, hỗ trợ sự bay Xương ngực ơới xương lưỡi hái vững chắc, hỗ trợ sự bay

Lớp Mammalis (Động vật hữu nhũ) Lớp Mammalis (Động vật hữu nhũ)

 Có tóc, lông mao bằng keratin Có tóc, lông mao bằng keratin  Trao đổu chất chủ động  Trao đổu chất chủ động  động vật đẳng   động vật đẳng  nhiệt (endothermic) nhiệt (endothermic)  Hô hấp hiệu quả Hô hấp hiệu quả  Tuần hoàn hiệu quả với tim 4 ngăn Tuần hoàn hiệu quả với tim 4 ngăn  Lớp mỡ dưới da Lớp mỡ dưới da  Tuyến sữa Tuyến sữa  Sự biệt hóa của răng Sự biệt hóa của răng  Có nhau thai Có nhau thai  Động vật có túi – kangaroo Động vật có túi – kangaroo

Marsupial                 Placental

Thú có túi  Thú có túi  và có nhau và có nhau