Tài liu hướng dn ging dy
Hc phn 3 - Qun tr mng Microsoft Windows Trang 56/555
Cáp quang có cu to gm dây dn trung tâm là si thy tinh hoc plastic đã được tinh chế nhm cho
phép truyn đi ti đa các tín hiu ánh sáng. Si quang được tráng mt lp nhm phn chiếu các tín
hiu. Cáp quang ch truyn sóng ánh sáng (không truyn tín hiu đin) vi băng thông rt cao nên
không gp các s c v nhiu hay b nghe trm. Cáp dùng ngun sáng laser, diode phát x ánh sáng.
Cáp rt bn và độ suy gim tín hiu rt thp nên đon cáp có th dài đến vài km. Băng thông cho phép
đến 2Gbps. Nhưng cáp quang có khuyết đim là giá thành cao và khó lp đặt. Các loi cáp quang:
- Loi lõi 8.3 micron, lp lót 125 micron, chế độ đơn.
- Loi lõi 62.5 micron, lp lót 125 micron, đa chế độ.
- Loi lõi 50 micron, lp lót 125 micron, đa chế độ.
- Loi lõi 100 micron, lp lót 140 micron, đa chế độ.
Hp đấu ni cáp quang: do cáp quang không th b cong nên khi ni cáp quang vào các thiết b khác
chúng ta phi thông qua hp đấu ni.
Hình 4.15 – Mô t hp đấu ni cáp quang.
Đầu ni cáp quang: đầu ni cáp quang rt đa dng thông thường trên th trường có các đầu ni như
sau: FT, ST, FC
Hình 4.16 – Mt s loi đầu ni cáp quang.
Tài liu hướng dn ging dy
Hc phn 3 - Qun tr mng Microsoft Windows Trang 57/555
III. ĐƯỜNG TRUYN VÔ TUYN.
Khi dùng các loi cáp ta gp mt s khó khăn như cơ s cài đặt c định, khong cách không xa, vì vy
để khc phc nhng khuyết đim trên người ta dùng đường truyn vô tuyến. Đường truyn vô tuyến
mang li nhng li ích sau:
- Cung cp ni kết tm thi vi mng cáp có sn.
- Nhng người liên tc di chuyn vn ni kết vào mng dùng cáp.
- Lp đặt đường truyn vô tuyến nhng nơi địa hình phc tp không th đi dây được.
- Phù hp cho nhng nơi phc v nhiu kết ni cùng mt lúc cho nhiu khách hàng. Ví d như:
dùng đường vô tuyến cho phép khách hàng sân bay kết vào mng để duyt Internet.
- Dùng cho nhng mng có gii hn rng ln vượt quá kh năng cho phép ca cáp đồng và cáp
quang.
- Dùng làm kết ni d phòng cho các kết ni h thng cáp.
Tuy nhiên, đường truyn vô tuyến cũng có mt s hn chế:
- Tín hiu không an toàn.
- D b nghe lén.
- Khi có vt cn thì tín hiu suy yếu rt nhanh.
- Băng thông không cao.
III.1. Sóng tuyến (radio).
Hình 4.16 – Truyn d liu qua sóng vô tuyến.
Sóng radio nm trong phm vi t 10 KHz đến 1 GHz, trong min này ta có rt nhiu di tn ví d như:
sóng ngn, VHF (dùng cho tivi và radio FM), UHF (dùng cho tivi). Ti mi quc gia, nhà nước s qun
lý cp phép s dng các băng tn để tránh tình trng các sóng b nhiu. Nhưng có mt s băng tn
được ch định là vùng t do có nghĩa là chúng ta dùng nhưng không cn đăng ký (vùng này thường có
di tn 2,4 Ghz). Tn dng li đim này các thiết b Wireless ca các hãng như Cisco, Compex đều
dùng di tn này. Tuy nhiên, chúng ta s dng tn s không cp phép s có nguy cơ nhiu nhiu
hơn.
Tài liu hướng dn ging dy
Hc phn 3 - Qun tr mng Microsoft Windows Trang 58/555
III.2. Sóng viba.
Truyn thông viba thường có hai dng: truyn thông trên mt đất và các ni kết vi v tinh. Min tn s
ca viba mt đất khong 21-23 GHz, các kết ni v tinh khong 11-14 Mhz. Băng thông t 1-10 MBps.
S suy yếu tín hiu tùy thuc vào điu kin thi tiết, công sut và tn s phát. Chúng d b nghe trm
nên thường được mã hóa.
Hình 4.17 – Truyn d liu thông qua v tinh.
Hình 4.18 – Truyn d liu trc tiếp gia hai thiết b.
III.3. Hng ngoi.
Tt c mng vô tuyến hng ngoi đều hot động bng cách dùng tia hng ngoi để truyn ti d liu
gia các thiết b. Phương pháp này có th truyn tín hiu tc độ cao do di thông cao ca tia hng
ngoi. Thông thường mng hng ngoi có th truyn vi tc độ t 1-10 Mbps. Min tn s t 100 Ghz
đến 1000 GHz. Có bn loi mng hng ngoi:
- Mng đường ngm: mng này ch truyn khi máy phát và máy thu có mt đường ngm rõ rt gia
chúng.
- Mng hng ngoi tán x: k thut này phát tia truyn di tường và sàn nhà ri mi đến máy thu.
Din tích hiu dng b gii hn khong 100 feet (35m) và có tín hiu chm do hin tượng di tín
hiu.
- Mng phn x: loi mng hng ngoi này, máy thu-phát quang đặt gn máy tính s truyn ti
mt v trí chung, ti đây tia truyn đưc đổi hướng đến máy tính thích hp.
Tài liu hướng dn ging dy
Hc phn 3 - Qun tr mng Microsoft Windows Trang 59/555
- Broadband optical telepoint: loi mng cc b tuyến hng ngoi cung cp các dch v di
rng. Mng vô tuyến này có kh năng x lý các yêu cu đa phương tin cht lượng cao, vn có
th trùng khp vi các yêu cu đa phương tin ca mng cáp.
Hình 4.19 – Truyn d liu gia 2 máy tính thông qua hng ngoi.
IV. CÁC THIT B MNG.
IV.1. Card mng (NIC hay Adapter).
Card mng là thiết b ni kết gia máy tính và cáp mng. Chúng thường giao tiếp vi máy tính qua các
khe cm như: ISA, PCI hay USP… Phn giao tiếp vi cáp mng thông thường theo các chun như:
AUI, BNC, UTP… Các chc năng chính ca card mng:
- Chun b d liu đưa lên mng: trước khi đưa lên mng, d liu phi được chuyn t dng byte,
bit sang tín hiu đin để có th truyn trên cáp.
- Gi d liu đến máy tính khác.
- Kim soát lung d liu gia máy tính và h thng cáp.
Địa ch MAC (Media Access Control): mi card mng có mt địa ch riêng dùng để phân bit card
mng này vi card mng khác trên mng. Địa ch này do IEEE – Vin Công ngh Đin và Đin t
cp cho các nhà sn xut card mng. T đó các nhà sn xut gán c định địa ch này vào chip ca
mi card mng. Địa ch này gm 6 byte (48 bit), có dng XXXXXX.XXXXXX, 3 byte đầu là mã s ca
nhà sn xut, 3 byte sau là s serial ca các card mng do hãng đó sn xut. Địa ch này được ghi c
định vào ROM nên còn gi là địa ch vt lý. Ví d địa ch vt lý ca mt card Intel có dng như sau:
00A0C90C4B3F.
Hình dưới là card mng RE100TX theo chun Ethernet IEEE 802.3 và IEEE 802.3u. Nó h tr c hai
băng thông 10Mbps và 100Mbps theo chun 10Base-T và 100Base-TX. Ngoài ra card này còn cung
cp các tính năng như Wake On LAN, Port Trunking, h tr cơ chế truyn full duplex. Card này
cũng h tr hai cơ chế boot ROM 16 bit (RPL) và 32 bit (PXE).
Hình 4.20 – Card RE100TX.
Tài liu hướng dn ging dy
Hc phn 3 - Qun tr mng Microsoft Windows Trang 60/555
Hình dưới là card FL1000T 10/100/1000Mbps Gigabit Adapter, nó là card mng theo chun Gigabit
dùng đầu ni RJ45 truyn trên môi trường cáp UTP cat 5. Card này cung cp đường truyn vi băng
thông ln và tương thích vi card PCI 64 và 32 bit đồng thi nó cũng h tr c hai cơ chế truyn
full/half duplex trên c ba loi băng thông 10/100/1000 Mbps.
Hình 4.21 – Card FL1000T 10/100/1000Mbps Gigabit.
Hình dưới là card mng không dây WL11A 11Mbps Wireless PCMCIA LAN Card, card này giao tiếp
vi máy theo chun PCMCIA nên khi s dng cho PC chúng ta phi dùng thêm card chuyn đổi t PCI
sang PCMCIA. Card được thiết kế theo chun IEEE802.11b di tn 2.4GHz ISM, dùng cơ chế
CSMA/CA để xđụng độ, băng thông ca card là 11Mbps, có th mã hóa 64 và 128 bit. Đặc bit
card này h tr c hai kiến trúc kết ni mng là InfrastructureAdHoc.
Hình 4.22 – Card WL11A.
IV.2. Card mng dùng cáp đin thoi.
Card HP10 10Mbps Phoneline Network Adapter là mt card mng đặc bit vì nó không dùng cáp
đồng trc cũng không dùng cáp UTP mà dùng cáp đin thoi. Mt đặc tính quan trng ca card này là
truyn s liu song song vi truyn âm thanh trên dây đin thoi. Card này dùng đầu kết ni RJ11 và
băng thông 10Mbps, chiu dài cáp có th dài đến gn 300m.
Hình 4.23 - Card HP10 10Mbps Phoneline.