GI

I THI U CHUNG V

ƯƠ ƯƠ

NGÂN HÀNG TH Ổ Ầ NGO I TH

c thành l p theo Quy t đ nh s 115/CP do

ế ị

ủ C c qu n lý Ngo i h i ừ ụ

ạ ố

ng (nay là

Ề NG M I Ạ C PH N NG Vi T NAM Ệ L ch s hình thành và phát tri n c a ngân ể ủ ử ị hàng Ngày 01 tháng 04 năm 1963, NHNT đ ượ H i đ ng Chính ph ban hành ngày 30/10/1962 ộ ồ trên c s tách ra t ả ơ ở tr c thu c Ngân hàng Trung ươ ộ NHNN).

 Ngân hàng TMCP Ngo i th

ng Vi ạ

ượ t Nam ệ ơ ở ổ ầ

ươ ế ầ ệ ấ

ươ c thành l p trên c s c ph n ậ ng Vi t Nam thông qua ệ ạ ầ ổ i S giao d ch ch ng khoán ạ ở ứ ị

(Vietcombank) đ hóa. Ngân hàng Ngo i th vi c bán đ u giá c phi u l n đ u ra công chúng ngày 26/12/2007 t thành ph H Chí Minh. ố ồ

ng Vi t ươ ệ

Ngày 02/06/2008, Ngân hàng Ngo i Th ứ ạ ạ ộ

ươ ầ ổ

ọ ng Vi ng ấ ớ ạ ươ ệ

Tp.Hà N i c p Nam đã chính th c đi vào ho t đ ng theo mô hình công ty c ph n v i tên g i Ngân hàng th m i c ph n Ngo i th ầ ch ng nh n đăng ký kinh doanh s 0103024468 do ậ S k ho ch đ u t ạ t Nam theo Gi y ố ộ ấ ạ ổ ứ ở ế ầ ư

Tên pháp đ nh: Ngân hàng th

ươ ng m i c ph n ạ ổ ầ

t Nam ệ

Ngo i th ạ Tên qu c t ng Vi Joint Stock Commercial Bank for ị ươ ố ế

Foreign Trade of Vietnam t Vietcombank t t ế ắ

ả ố

Tên vi Tr s chính S 198 Tr n Quang Kh i - Q.Hoàn ụ ở ầ ế

Phone (84.4) 39343137 Fax (84.4) 38269067 Website http://www.vietcombank.com.vn

Ki m - Tp.Hà N i ộ

ế

ở ệ ố ộ ở

ị ố

i Vi ộ ạ ệ

ệ ạ

i ph c v khách hàng còn đ c đa ạ ụ ụ

ượ ể

H th ng Vietcombank đ n h t năm 2008 bao g m ồ ế 1 h i s chính, 1 s giao d ch, 60 chi nhánh và 209 ị phòng giao d ch trên toàn qu c, 1 trung tâm đào t o, 3 công ty con t t Nam, m t công ty con ạ t i H ng Kông, 4 công ty liên doanh, 3công ty liên ạ k t và 1 văn phòng đ i di n t i Singapore. Ngoài ế ra, m ng l ướ ạ d ng hóa v i 1.244 máy ATM và 7.800 đi m ch p ớ ấ ạ nh n th c a Vietcombank trên toàn qu c. Ho t ố ẻ ủ ạ ậ đ ng c a ngân hàng còn đ c h tr b i m ng ượ ỗ ợ ở ủ ộ l ầ ướ ơ gia và vùng lãnh th .ổ

i h n 1.300 ngân hàng đ i lý trên g n 100 qu c ạ ố

ớ ổ ậ

c t p chí Asiamoney b u ch n ầ ọ

. V i nh ng thành tích n i b t trong năm qua, ượ ạ ộ ị ố

Ngày 30/6/2009, Vietcombank chính th c niêm y t

ữ Vietcombank đã đ là “Ngân hàng n i đ a t t nh t Vi ấ ệ

ế

i s giao d ch ch ng khoán ị ổ ế ạ ở ị t Nam”. ứ ứ

Trong năm 2010, VCB đã hoàn t

giao d ch c phi u t TP.HCM.

ấ ầ ố

t 2 l n tăng v n thành công v i m c tăng 9,28% (vào tháng ề ệ ứ ớ

ư ổ ố

đi u l 8/2010 và 33% vào tháng 2/2011, đ a t ng v n đi u l lên m c 17.588 t đ ng. ề ệ ỷ ồ ứ

– Nh n ti n g i ti n g i không kỳ h n, ti n g i

1.2. Lĩnh v c kinh doanh ự Huy đ ng v n: ố ộ ậ

ề ử ạ t ki m và các lo i ti n

ạ ề

ề ử ề ử có kỳ h n, ti n g i ti ề ử ế ạ g i khác ử

ỉ ề ử

ế c và n

– Phát hành ch ng ch ti n g i, kỳ phi u, trái c ướ ố

ướ

phi u đ huy đ ng v n trong n ộ ế ngoài

c d ướ ướ

– Vay v n c a Ngân hàng Nhà n ố

i hình th c tái c p v n theo quy đ nh c a pháp lu t ậ

ố ủ ấ

Ho t đ ng tín d ng:

ạ ộ

t kh u công c chuy n ấ ụ ể ấ

– Cho vay – Chi ế nh ượ

ế có giá tr khác ị

t kh u, tái chi ng và gi y t ấ ờ – Bão lãnh ngân hàng – Ban thanh toán trong n c, ban thanh toán qu c ướ ố

– Phát hành th tín d ng ụ – Các hính th c c p tín d ng khác sau khi đ

tế

c ượ

ướ c ch p thu n ậ ụ ấ

ẻ ứ ấ Ngân hàng Nhà n

D ch v thanh toán và ngân qu : ỹ

i Ngân hàng Nhà n

ướ

ở ở

c và duy trì ơ ấ

i t

c ngoài

ứ ự ữ ắ ở ở

ề ử ủ

ch c tín d ng khác ạ ổ ứ n ở ướ ả ậ ề ng ti n thanh toán ệ ụ

ố ế

ự ự

– Cung ng khác ph ươ – Th c hi n các d ch v thanh toán trong n ị ệ – Th c hi n d ch v thanh toán trong n ướ ụ ệ ị ệ

ư

c Ngân hàng Nhà n

toán sau khi đ

c và qu c t ướ c bao g m séc, l nh chi, y nhi m chi, nh thu, y nhi m thu, th tín d ng, th ệ ẻ ngân hàng, d ch v thu h và chi h ộ ụ – Th c hi n nhi m v thanh toán qu c t ố ế ướ

và d ch v thanh ụ ị c ch p thu n ậ

ệ ượ

– T ch c thanh toán n i b , tham gia h th ng thanh toán liên

ổ ứ

ệ ố

ộ ộ

ngân hàng qu c gia

– Tham gia h th ng thanh toán qu c t

khi đ

c Ngân hàng

ệ ố

ố ế

ượ

Nhà n

c ch p thu n

ướ

ị – M tài kho n thanh toán cho khách hàng ả – M tài kho n ti n g i t ề ử ạ ả trên tài kho n ti n g i này s d bình quân không th p h n ố ư ề ử ả m c d tr b t bu c ộ – M tài kho n thanh toán t ả – M tài kho n ti n g i, tài kho n thanh toán ả theo quy đ nh c a pháp lu t v ngo i h i ạ ố ị

– Góp v n, mua c ph n theo quy đ nh c a Pháp

Các ho t đ ng khác ạ ộ ố

ổ ủ ầ ị

lu tậ

ấ ế

– Tham gia đ u th u tín phi u kho b c, mua, bán ạ ng, trái phi u chính ph , ủ ế

ể ượ

ế ụ ế

ị ạ ấ ờ có giá tr khác trên th ị

ạ ố

– Th c hi n cung ng d ch v ngo i h i trên th ị ụ ị ứ c và qu c t ủ ố ế ướ

c và các gi y t ng ti n t ề ệ ệ ng trong n theo quy đ nh c a ầ công c chuy n nh tín phi u kho b c, tín phi u Ngân hàng Nhà n ướ tr ườ ự ườ ị

ậ ủ ạ ộ ế

tr pháp lu tậ y thác, nh n y thác, đ i lý trong lĩnh v c liên ạ Ủ quan đ n ho t đ ng ngân hàng, kinh doanh b o ả hi m, qu n lý tài s n theo quy đ nh c a Ngân ủ ể ả ả ị

hàng Nhà n cướ

– Cung ng các d ch v qu n lý ti n m t, t

ị ứ

v n ả

– T v n tài chính doanh nghi p, t ệ

v n mua, bán, v n đ u ư ấ ấ ầ

– L u ký ch ng khoán, kinh doanh vàng theo quy

– Mua, bán trái phi u chính ph , trái phi u doanh

ụ ả ặ ư ấ ề ngân hàng, tài chính, các d ch v qu n lý, b o ụ ả ị qu n tài s n, cho thuê th , két an toàn ả ủ ư ấ ư ấ h p nh t, sát nh p doanh nghi p, và t ậ ợ theo quy đ nh c a pháp lu t t ậ ủ ư ư ị ủ

ủ ế đ nh c a pháp lu t ậ ế

nghi pệ – D ch v mô gi ụ – Kinh doanh b t đ ng s n:

i ti n t ớ ề ệ ả ấ ộ

CÁC PH

Ử Ụ

2.1. Ph

i mua ch p nh n giá ậ ấ

ằ i bán b ng đ n đ t hàng ch c ch n ặ ắ ắ ơ

ể ề ồ ờ

i bán, nghĩa là vi c ườ ệ ộ

c ng ướ ườ ượ ể

i bán chuy n

NG TH C THANH TOÁN Ứ ƯƠ QU C T NGÂN HÀNG S D NG Ố Ế c ng th c ng tr ứ ứ ươ ướ ng th c mà ng Là ph ườ ứ ươ hàng c a ủ ng ườ (không h y ngang) đ ng th i chuy n ti n thanh toán ủ m t ph n ộ hay toàn b cho ng thanh toán x y ra tr giao cho ng

ả c khi hàng hóa đ i mua. ườ

các m c th i gian làm căn c tr ti n tr

c

ự ế

ứ ả ề

ướ

c ướ ể ả ề

– Ngay khi ký k t h p đ ng hay tr ti n cùng v i ồ

ế ợ

ả ề

đ n đ t hàng. ặ ơ

– Sau 1 th i gian nh t đ nh k t

khi h p đ ng có

ấ ị

ể ừ

- Tr tr

c khi giao hàng m t th i gian nh t đ nh ị ờ c ti n m t th i gian nh t đ nh thì m i

ấ ị

ờ hi u l c. ệ ự ả ướ (sau khi nh n đ ậ ượ giao hàng)

c ướ c trong ngo i th ươ ạ ụ

ụ ấ

ẩ ấ ả

ướ ậ ả

 M c đích c a thanh toán tr ủ Thanh toán tr ng nh m m c đích: - Ho c nhà nh p kh u c p tín d ng cho nhà xu t kh u, ặ ẩ - Ho c nh m đ m b o vi c t c hi n h p đ ng c a nhà ệ ự ằ ặ xu t kh u ẩ

Th i đi m tr ti n tr ờ Trong th c t có th là:ể

Ư ể

u đi m đ i v i các bên ố ớ  Đ i v i nhà nh p kh u: ậ + Kh năng ch c ch n nh n đ ắ

ố ớ ả

ậ ượ

c hàng hóa ngay c ả

i nh p kh u có th ể ẩ c gi m giá.

th

c, nên ng ng v i nhà xu t kh u đ đ ấ

ậ ể ượ

ườ ẩ

ươ

ượ

khi nhà xu t kh u vì m t lý do nào đó không còn ộ ẩ mu n giao hàng, + Do thanh toán tr ướ ng l ớ ấ ố ớ ượ

c , nên nhà xu t kh u tránh ấ

 Đ i v i nhà xu t kh u: ẩ c thanh toán tr + Do đ ướ đ + Ti

c chi phí qu n lý và ki m koát tài

phía nhà xu t kh u, ể ả

c r i r n t ượ ủ ỡ ợ ừ t ki m đ ượ ệ ế chính,

c ti n thanh toán tr

ti n t

ướ c tăng c

c, nên tr ng thái ạ ng.

+ Do nh n đ ề ệ ủ

ề ậ ượ c a nhà xu t kh u đ ấ

ẩ ượ

ườ

ươ

ng th c ghi s ứ ứ

Là ph ấ

ậ ệ ự

ệ ỏ

ườ

ư

2.2. Ph ng th c thanh toán, trong đó nhà ươ xu t kh u sau khi hoàn thành giao hàng ẩ thì ghi n tài kho n cho bên nh p kh u ợ vào m t cu n s theo dõi và vi c thanh ố ổ toán các kho n n này đ c th c hi n ượ ả ng theo đ nh kỳ nh đã th a thông th thu n.ậ

Đ c đi m ể ự

ng

+ Không có s tham gia c a ngân hàng v i ch c năng là ứ ủ i m tài kho n và th c hi n thanh toán. ự + Ch có 2 bên tham gia thanh toán là nhà XK và nhà NK, + Ch m tài kho n đ n biên, không m tài kho n song

ườ ỉ ỉ ở

ơ

biên,

ng l n nhau,

ự ự

+ Hai bên mua bán ph i th c s tin tu + Dùng ch y u trong mua bán hàng đ i hàng hay cho

ưở ổ

ủ ế

ườ

ng xuyên, đ nh kỳ trong ị

m t lo t các chuy n hàng th m t th i gian nh t đ nh,

ộ ộ

ạ ờ + Giá hàng trong ph

ng th c ghi s th

ng cao h n giá

ế ấ ị ươ

ổ ườ

ơ

hàng bán tr ti n ngay.

ả ề

u đi m đ i v i các bên ố ớ ẩ

c hàng hóa và

ể  Đ i v i nhà nh p kh u: + Ch a ph i tr ti n cho đ n khi nh n đ

ế

ậ ượ

ch p nh n hàng hóa,

c áp l c tài chính do đ

c thanh toán ch m.

ậ ả ả ề ậ ượ

ượ

ấ ứ ơ

ố ớ ươ

c doanh thu và l

ớ ớ ố ượ

ượ

+ u đi m cho c ng

i bán là không có s ự

Ư ố ớ ư ấ + Gi m đ ả  Đ i v i nhà xu t kh u: ẩ + Là ph ng th c đ n gi n, d th c hi n, chi phí th p… ả ấ ễ ự + Do chi phí bán hàng th p nên nhà xu t kh u có th gi m ấ ể ả giá bán nh m tăng kh năng c nh tranh, thu hút đ n đ t ặ ả ơ i ng l n, tăng đ hàng m i v i s l ợ nhu n.ậ i mua và ng ườ ả ườ Ư ể tham gia trong khâu x lý ch ng t … ừ ứ ử

2.3. Ph

ng th c chuy n ti n

ươ

Là ph

ươ

ườ ụ ụ

i

ng th c thanh toán, trong đó ứ i chuy n ti n) yêu c u khách hàng (ng ầ ề ngân hàng ph c v mình chuy n m t s ộ ố ể i khác (ng ti n nh t đ nh cho m t ng ườ ườ ộ ề h i) theo m t đ a ch nh t đ nh và ấ ị ỉ ộ ị ưở trong m t th i gian nh t đ nh ấ ị

ấ ị ng l ợ ộ

Các hình th c chuy n ti n c a ngân hàng ể

ề ủ

ề ằ

+ Chuy n ti n b ng phát hành séc: Ngân hàng séc c a ộ

phát hành cho khách hàng m t s t mình ho c c a ngân hàng đ i lý tùy thu c vào th a thu n v i ngân hàngđ i lý

ộ ố ờ ạ ạ

ặ ủ ớ ậ

+ Chuy n ti n b ng đi n: Là l nh chuy n ti n ệ

ể c chuy n t

ề ằ ể ớ

ệ i ngân hàng đ i lý qua h ệ ạ

đ ượ th ng.ố

2.4. Ph

ng th c thanh toán nh thu

ươ

Là ph

ng th c thanh toán, theo đó bên

ứ ẩ ụ ủ

ươ ấ ị ấ ạ

thông qua ậ

ế

bán (nhà xu t kh u) sau khi giao hàng hay cung ng d ch v , y thác cho ngân hàng ph c v mình xu t trình b ch ng t ộ ứ ụ ngân hàng đ i lý cho bên mua(nhà nh p kh u) c thanh toán, ch p nh n h i phi u hay đ đ ấ ể ượ ch p nh n các đi u ki n và đi u kho n khác. ệ ậ ấ

Các lo i nh thu

ơ ứ

ươ ừ ờ

ng th c thanh toán ứ nh thu ch bao g m ch ng ứ ồ ỉ ng m i th ạ ừ ươ i nh p kh u ẩ ậ

 Nh thu tr n: Là ph trong đó ch ng t t tài chính, còn các ch ng t ừ c g i tr c ti p cho ng đ ườ ượ ử ự ế không thông qua ngân hàng.

: Là ph

 Nh thu kèm ch ng t

ứ ờ

ừ thanh toán trong đó ch ng t ứ th g m: Ho c ch ng t ứ ồ ừ ươ ặ tài chính; ho c ch ch ng t t ỉ ứ ặ ừ tài chính g i cùng) (không có ch ng t

ng th c ươ g i đi nh thu ừ ử ng m i cùng ch ng ứ ạ ng m i th ạ ừ ươ ử

Ư

u đi m ể

Gi m r i ro cho c 2 bên nh p kh u và xu t

ẩ c chi phí giao d ch so v i tín d ng

ả kh uẩ  H n ch s ch m tr trong vi c nh n ti n ề ễ ạ ế ự ậ đ i v i nhà xu t kh u và nh n hàng đ i v i ố ớ ẩ ấ ố ớ nhà nh p kh u. ậ  Gi m đ ượ ả ch ng t . ừ ứ

2.5. Ph

ươ

ng th c tín d ng ch ng t ụ

Là ph

ế

ẩ ẽ ả ề ế

ườ ả ấ

ng th c trong đó 1 ngân hàng ươ (ngân hàng m L/C – ngân hàng ph c v ụ ở ụ i nh p kh u) s phát hành 1 th b o ng ư ả ẽ ậ ườ i d ng tín d ng th theo yêu c u c a lãnh d ầ ủ ư ụ ướ ạ ng i nh p kh u, đ cam k t v i ng i ườ ườ ể ậ nh p kh u s tr ti n và ch p nh n tr ti n ả ề ấ ậ i xu t kh u n u theo h i phi u cho ng ế ườ i xu t kh u th c hi n đúng các đi u ng ề ệ ự kho n đã ghi trong th tín d ng đ ng th i ờ ư xu t trình 1 b ch ng t thanh toán đ y đ , ừ ứ ủ ầ đúng h n theo quy đ nh c a th tín d ng ụ ủ ị

ư

khác bao g m các d ch v ụ c ngoài

ế

 Thanh toán qu c t ố ế ặ

ị ướ

ề ụ

chuy n ti n đi ho c chuy n ti n đ n n cho các m c đích khác ngoài xu t nh p kh u. ậ  D ch v đáp ng nhu c u c a doanh nghi p trong ầ

ậ ầ ư ướ

i nhu n và thu nh p h p pháp v ề c ngoài) ho c th c ự ặ ố

c (đ i v i nhà đ u t ố

ị ệ ướ ệ

ồ ố

ứ ụ vi c chuy n l ể ợ n n ố ớ hi n chuy n v n cho vay, thu h i v n g c, lãi và các ể kho n phí liên quan…

 Các d ch v c th : ụ ụ ể

Các ph ng th c thanh toán khác: ươ ứ

D ch v

Yêu c u đ i v i doanh ố ớ ầ nghi pệ

Đ i ố ng t ượ doanh nghi pệ

tr c ti p

ự ả

ạ ệ

Th c hi n th t c m tài ủ ụ ệ ở kho n v n đ u t ế ầ ư ự ố b ng ngo i t ằ i Vietcombank. t ạ

Chuy n v n ố ể tr c đ u t ầ ư ự ti p n c ướ ế ngoài vào t Nam Vi

Doanh nghi p ệ có v n ố đ u t ầ ư c ướ n ngoài

gián ti p

ự ả

Th c hi n th t c m tài ủ ụ ệ kho n v n đ u t ế ầ ư ố i b ng VNĐ t ạ Vietcombank.

Chuy n v n ố ể gián đ u t ầ ư c ti p n ướ ế ngoài vào t Nam Vi

Ng i ườ không c ư trú là nhà đ u t ầ ư c ướ n ngoài

c ngoài · ra n

ầ ư

ướ

c ngoài b ng ngo i ạ ằ

i Vietcombank.

v i Ngân

ầ ư

ướ

c ngoài b ng ngo i t ằ c xác nh n tr

c khi

ướ

ạ ệ ớ ướ

ướ

ố ượ ra n

c ngoài.

• Chuy n v n đ u t c a Vi t Nam ra n ố ể ầ ư ủ ệ ướ • T ch c đ c ngoài ra n c phép đ u t ướ ầ ư ượ ứ • Th c hi n th t c m tài kho n v n đ u t ự ố ả ủ ụ t t ệ ạ Đăng kí tài kho n v n đ u t hàng nhà n chuy n v n đ u t ố ể

ra n c Ngân hàng nhà n ướ

ả c và đ ầ ư

ủ ụ

c ướ

ệ ố ả i c ngoài t ạ

Chuy n ti n ề ể tr n vay, ả ợ lãi vay n ngoài

Doanh nghi p ệ đ đi u ủ ề ki n vay ệ và tr n ả ợ c ướ n ngoài

ượ

· Th c hi n th t c m tài kho n v n vay tr ở ả n n ợ ướ Vietcombank. · Các kho n vay ph i ả đăng kí v i Ngân hàng nhà n c Ngân hàng ướ nhà n

c xác nh n.

ớ c và đ ướ

ượ

Chuy n ti n ể cho vay, thu h i n n c ồ ợ ướ ngoài

c ngoài. ệ

ủ ụ

· Đ c phép c a Th ủ ng Chính ph trong t ướ ho t đ ng cho vay, thu h i ạ ộ ồ n n ợ ướ · Th c hi n th t c m tài kho n cho vay, thu h i n n ngo i t

t

ở ả c ngoài b ng ồ ợ ướ i Vietcombank. ạ ệ ạ

Doanh nghi p ệ đ c ượ phép cho vay, thu h i n ồ ợ c ướ n ngoài

ơ

i b t c chi nhánh Vietcombank nào trên toàn

L i ích c a các ph ng th c này: ủ ứ ươ  Th t c đ n gi n, các ngu n ti n chuy n linh ho t; ả ủ ụ  Có th giao d ch t ể

i qu y ho c g i l nh chuy n ti n qua

ử ệ

ạ ấ ứ ể

ề ạ

ị qu c, giao d ch chuy n ti n t kênh đi n t

 M c phí chuy n ti n c nh tranh, không tính ph phí n u chuy n b ng

ị , nh n báo có online; ệ ử ạ ể

ế

,

ơ

đ ng hóa cao, phù h p v i tiêu chu n qu c t ợ

ố ế

ứ ti n m t; ặ ề ng d ng c ch t ụ Ứ ế ự ộ đ m b o chuy n ti n nhanh chóng và chính xác; ề ả ả

ủ ạ ề ị

c b o m t tuy t đ i; ệ ố ậ ậ ạ ề c ti n trong vòng t

n

ề ừ ướ

 Thông tin giao d ch c a doanh nghi p đ ượ  L a ch n linh ho t v đ a đi m, tài kho n và lo i ti n nh n đ i v i ả ố ớ i đa 24h ề ượ ậ ngân hàng n

khi Vietcombank nh n đi n t

c ngoài;

ể c ngoài v ; Nh n đ ề ệ ừ

ọ chuy n ti n t ể t ừ

ướ

ượ

c thông báo c a Vietcombank ngay khi có ti n chuy n v ; ể ề v n v ch ế ề (IBAN), phòng ch ng r a

 Nh n đ ề ậ  Đ c Vietcombank cung c p các d ch v gia tăng nh t ư ư ấ ấ ượ ụ đ qu n lí ngo i h i, s tài kho n qu c t ố ố ế ố ộ ti n, thông tin c m v n. ậ ề

ạ ố ấ