GI
I THI U CHUNG V
Ệ
Ớ
Ạ
ƯƠ ƯƠ
NGÂN HÀNG TH Ổ Ầ NGO I TH
c thành l p theo Quy t đ nh s 115/CP do
ế ị
ậ
ố
ủ C c qu n lý Ngo i h i ừ ụ
ạ ố
ng (nay là
ự
Ề NG M I Ạ C PH N NG Vi T NAM Ệ L ch s hình thành và phát tri n c a ngân ể ủ ử ị hàng Ngày 01 tháng 04 năm 1963, NHNT đ ượ H i đ ng Chính ph ban hành ngày 30/10/1962 ộ ồ trên c s tách ra t ả ơ ở tr c thu c Ngân hàng Trung ươ ộ NHNN).
Ngân hàng TMCP Ngo i th
ng Vi ạ
ượ t Nam ệ ơ ở ổ ầ
ươ ế ầ ệ ấ
ươ c thành l p trên c s c ph n ậ ng Vi t Nam thông qua ệ ạ ầ ổ i S giao d ch ch ng khoán ạ ở ứ ị
(Vietcombank) đ hóa. Ngân hàng Ngo i th vi c bán đ u giá c phi u l n đ u ra công chúng ngày 26/12/2007 t thành ph H Chí Minh. ố ồ
ng Vi t ươ ệ
Ngày 02/06/2008, Ngân hàng Ngo i Th ứ ạ ạ ộ
ươ ầ ổ
ọ ng Vi ng ấ ớ ạ ươ ệ
Tp.Hà N i c p Nam đã chính th c đi vào ho t đ ng theo mô hình công ty c ph n v i tên g i Ngân hàng th m i c ph n Ngo i th ầ ch ng nh n đăng ký kinh doanh s 0103024468 do ậ S k ho ch đ u t ạ t Nam theo Gi y ố ộ ấ ạ ổ ứ ở ế ầ ư
Tên pháp đ nh: Ngân hàng th
ươ ng m i c ph n ạ ổ ầ
t Nam ệ
Ngo i th ạ Tên qu c t ng Vi Joint Stock Commercial Bank for ị ươ ố ế
Foreign Trade of Vietnam t Vietcombank t t ế ắ
ả ố
Tên vi Tr s chính S 198 Tr n Quang Kh i - Q.Hoàn ụ ở ầ ế
Phone (84.4) 39343137 Fax (84.4) 38269067 Website http://www.vietcombank.com.vn
Ki m - Tp.Hà N i ộ
ế
ở ệ ố ộ ở
ị ố
i Vi ộ ạ ệ
ồ
ệ ạ
i ph c v khách hàng còn đ c đa ạ ụ ụ
ượ ể
ạ
H th ng Vietcombank đ n h t năm 2008 bao g m ồ ế 1 h i s chính, 1 s giao d ch, 60 chi nhánh và 209 ị phòng giao d ch trên toàn qu c, 1 trung tâm đào t o, 3 công ty con t t Nam, m t công ty con ạ t i H ng Kông, 4 công ty liên doanh, 3công ty liên ạ k t và 1 văn phòng đ i di n t i Singapore. Ngoài ế ra, m ng l ướ ạ d ng hóa v i 1.244 máy ATM và 7.800 đi m ch p ớ ấ ạ nh n th c a Vietcombank trên toàn qu c. Ho t ố ẻ ủ ạ ậ đ ng c a ngân hàng còn đ c h tr b i m ng ượ ỗ ợ ở ủ ộ l ầ ướ ơ gia và vùng lãnh th .ổ
i h n 1.300 ngân hàng đ i lý trên g n 100 qu c ạ ố
ớ ổ ậ
c t p chí Asiamoney b u ch n ầ ọ
. V i nh ng thành tích n i b t trong năm qua, ượ ạ ộ ị ố
Ngày 30/6/2009, Vietcombank chính th c niêm y t
ữ Vietcombank đã đ là “Ngân hàng n i đ a t t nh t Vi ấ ệ
ế
i s giao d ch ch ng khoán ị ổ ế ạ ở ị t Nam”. ứ ứ
Trong năm 2010, VCB đã hoàn t
giao d ch c phi u t TP.HCM.
ấ ầ ố
t 2 l n tăng v n thành công v i m c tăng 9,28% (vào tháng ề ệ ứ ớ
ư ổ ố
đi u l 8/2010 và 33% vào tháng 2/2011, đ a t ng v n đi u l lên m c 17.588 t đ ng. ề ệ ỷ ồ ứ
– Nh n ti n g i ti n g i không kỳ h n, ti n g i
1.2. Lĩnh v c kinh doanh ự Huy đ ng v n: ố ộ ậ
ề ử ạ t ki m và các lo i ti n
ạ ề
ệ
ề ử ề ử có kỳ h n, ti n g i ti ề ử ế ạ g i khác ử
ứ
ỉ ề ử
ế c và n
– Phát hành ch ng ch ti n g i, kỳ phi u, trái c ướ ố
ướ
ể
phi u đ huy đ ng v n trong n ộ ế ngoài
c d ướ ướ
– Vay v n c a Ngân hàng Nhà n ố
i hình th c tái c p v n theo quy đ nh c a pháp lu t ậ
ố ủ ấ
ứ
ủ
ị
Ho t đ ng tín d ng:
ạ ộ
ụ
t kh u công c chuy n ấ ụ ể ấ
– Cho vay – Chi ế nh ượ
ế có giá tr khác ị
t kh u, tái chi ng và gi y t ấ ờ – Bão lãnh ngân hàng – Ban thanh toán trong n c, ban thanh toán qu c ướ ố
– Phát hành th tín d ng ụ – Các hính th c c p tín d ng khác sau khi đ
tế
c ượ
ướ c ch p thu n ậ ụ ấ
ẻ ứ ấ Ngân hàng Nhà n
D ch v thanh toán và ngân qu : ỹ
i Ngân hàng Nhà n
ướ
ở ở
c và duy trì ơ ấ
i t
ụ
c ngoài
ứ ự ữ ắ ở ở
ụ
ề ử ủ
ứ
ch c tín d ng khác ạ ổ ứ n ở ướ ả ậ ề ng ti n thanh toán ệ ụ
ố ế
ự ự
ệ
ồ
– Cung ng khác ph ươ – Th c hi n các d ch v thanh toán trong n ị ệ – Th c hi n d ch v thanh toán trong n ướ ụ ệ ị ệ
ủ
ủ
ư
ụ
ờ
ộ
ị
ự
ệ
ụ
c Ngân hàng Nhà n
toán sau khi đ
c và qu c t ướ c bao g m séc, l nh chi, y nhi m chi, nh thu, y nhi m thu, th tín d ng, th ệ ẻ ngân hàng, d ch v thu h và chi h ộ ụ – Th c hi n nhi m v thanh toán qu c t ố ế ướ
và d ch v thanh ụ ị c ch p thu n ậ
ệ ượ
ấ
– T ch c thanh toán n i b , tham gia h th ng thanh toán liên
ổ ứ
ệ ố
ộ ộ
ngân hàng qu c gia
ố
– Tham gia h th ng thanh toán qu c t
khi đ
c Ngân hàng
ệ ố
ố ế
ượ
Nhà n
c ch p thu n
ướ
ấ
ậ
ị – M tài kho n thanh toán cho khách hàng ả – M tài kho n ti n g i t ề ử ạ ả trên tài kho n ti n g i này s d bình quân không th p h n ố ư ề ử ả m c d tr b t bu c ộ – M tài kho n thanh toán t ả – M tài kho n ti n g i, tài kho n thanh toán ả theo quy đ nh c a pháp lu t v ngo i h i ạ ố ị
– Góp v n, mua c ph n theo quy đ nh c a Pháp
Các ho t đ ng khác ạ ộ ố
ổ ủ ầ ị
lu tậ
ấ ế
– Tham gia đ u th u tín phi u kho b c, mua, bán ạ ng, trái phi u chính ph , ủ ế
ể ượ
ế ụ ế
ị ạ ấ ờ có giá tr khác trên th ị
ạ ố
– Th c hi n cung ng d ch v ngo i h i trên th ị ụ ị ứ c và qu c t ủ ố ế ướ
–
c và các gi y t ng ti n t ề ệ ệ ng trong n theo quy đ nh c a ầ công c chuy n nh tín phi u kho b c, tín phi u Ngân hàng Nhà n ướ tr ườ ự ườ ị
ự
ậ ủ ạ ộ ế
tr pháp lu tậ y thác, nh n y thác, đ i lý trong lĩnh v c liên ạ Ủ quan đ n ho t đ ng ngân hàng, kinh doanh b o ả hi m, qu n lý tài s n theo quy đ nh c a Ngân ủ ể ả ả ị
hàng Nhà n cướ
– Cung ng các d ch v qu n lý ti n m t, t
ị ứ
v n ả
ả
ệ
– T v n tài chính doanh nghi p, t ệ
v n mua, bán, v n đ u ư ấ ấ ầ
– L u ký ch ng khoán, kinh doanh vàng theo quy
ị
ứ
– Mua, bán trái phi u chính ph , trái phi u doanh
ụ ả ặ ư ấ ề ngân hàng, tài chính, các d ch v qu n lý, b o ụ ả ị qu n tài s n, cho thuê th , két an toàn ả ủ ư ấ ư ấ h p nh t, sát nh p doanh nghi p, và t ậ ợ theo quy đ nh c a pháp lu t t ậ ủ ư ư ị ủ
ủ ế đ nh c a pháp lu t ậ ế
ị
nghi pệ – D ch v mô gi ụ – Kinh doanh b t đ ng s n:
i ti n t ớ ề ệ ả ấ ộ
CÁC PH
Ử Ụ
2.1. Ph
i mua ch p nh n giá ậ ấ
ằ i bán b ng đ n đ t hàng ch c ch n ặ ắ ắ ơ
ể ề ồ ờ
ầ
i bán, nghĩa là vi c ườ ệ ộ
c ng ướ ườ ượ ể
i bán chuy n
NG TH C THANH TOÁN Ứ ƯƠ QU C T NGÂN HÀNG S D NG Ố Ế c ng th c ng tr ứ ứ ươ ướ ng th c mà ng Là ph ườ ứ ươ hàng c a ủ ng ườ (không h y ngang) đ ng th i chuy n ti n thanh toán ủ m t ph n ộ hay toàn b cho ng thanh toán x y ra tr giao cho ng
ả c khi hàng hóa đ i mua. ườ
các m c th i gian làm căn c tr ti n tr
c
ự ế
ứ ả ề
ố
ờ
ướ
c ướ ể ả ề
– Ngay khi ký k t h p đ ng hay tr ti n cùng v i ồ
ế ợ
ả ề
ớ
đ n đ t hàng. ặ ơ
– Sau 1 th i gian nh t đ nh k t
khi h p đ ng có
ấ ị
ể ừ
ợ
ồ
- Tr tr
ấ
ộ
c khi giao hàng m t th i gian nh t đ nh ị ờ c ti n m t th i gian nh t đ nh thì m i
ấ ị
ề
ờ
ộ
ớ
ờ hi u l c. ệ ự ả ướ (sau khi nh n đ ậ ượ giao hàng)
ụ
ằ
c ướ c trong ngo i th ươ ạ ụ
ụ ấ
ẩ ấ ả
ướ ậ ả
ủ
ệ
ợ
ồ
M c đích c a thanh toán tr ủ Thanh toán tr ng nh m m c đích: - Ho c nhà nh p kh u c p tín d ng cho nhà xu t kh u, ặ ẩ - Ho c nh m đ m b o vi c t c hi n h p đ ng c a nhà ệ ự ằ ặ xu t kh u ẩ
ấ
Th i đi m tr ti n tr ờ Trong th c t có th là:ể
•
Ư ể
ẩ
u đi m đ i v i các bên ố ớ Đ i v i nhà nh p kh u: ậ + Kh năng ch c ch n nh n đ ắ
ố ớ ả
ắ
ậ ượ
c hàng hóa ngay c ả
ấ
ố
i nh p kh u có th ể ẩ c gi m giá.
th
c, nên ng ng v i nhà xu t kh u đ đ ấ
ậ ể ượ
ườ ẩ
ươ
ượ
ả
khi nhà xu t kh u vì m t lý do nào đó không còn ộ ẩ mu n giao hàng, + Do thanh toán tr ướ ng l ớ ấ ố ớ ượ
c , nên nhà xu t kh u tránh ấ
ẩ
ấ
ẩ
Đ i v i nhà xu t kh u: ẩ c thanh toán tr + Do đ ướ đ + Ti
c chi phí qu n lý và ki m koát tài
phía nhà xu t kh u, ể ả
c r i r n t ượ ủ ỡ ợ ừ t ki m đ ượ ệ ế chính,
c ti n thanh toán tr
ti n t
ướ c tăng c
c, nên tr ng thái ạ ng.
+ Do nh n đ ề ệ ủ
ề ậ ượ c a nhà xu t kh u đ ấ
ẩ ượ
ườ
ổ
ươ
ng th c ghi s ứ ứ
Là ph ấ
ả
ẩ
ộ
ậ ệ ự
ợ
ệ ỏ
ườ
ư
ị
2.2. Ph ng th c thanh toán, trong đó nhà ươ xu t kh u sau khi hoàn thành giao hàng ẩ thì ghi n tài kho n cho bên nh p kh u ợ vào m t cu n s theo dõi và vi c thanh ố ổ toán các kho n n này đ c th c hi n ượ ả ng theo đ nh kỳ nh đã th a thông th thu n.ậ
ặ
Đ c đi m ể ự
ớ
ng
ở
ệ
ả
+ Không có s tham gia c a ngân hàng v i ch c năng là ứ ủ i m tài kho n và th c hi n thanh toán. ự + Ch có 2 bên tham gia thanh toán là nhà XK và nhà NK, + Ch m tài kho n đ n biên, không m tài kho n song
ườ ỉ ỉ ở
ả
ả
ơ
ở
biên,
ng l n nhau,
ự ự
ả
ẫ
+ Hai bên mua bán ph i th c s tin tu + Dùng ch y u trong mua bán hàng đ i hàng hay cho
ưở ổ
ủ ế
ườ
ng xuyên, đ nh kỳ trong ị
m t lo t các chuy n hàng th m t th i gian nh t đ nh,
ộ ộ
ạ ờ + Giá hàng trong ph
ng th c ghi s th
ng cao h n giá
ế ấ ị ươ
ổ ườ
ứ
ơ
hàng bán tr ti n ngay.
ả ề
u đi m đ i v i các bên ố ớ ẩ
c hàng hóa và
ể Đ i v i nhà nh p kh u: + Ch a ph i tr ti n cho đ n khi nh n đ
ế
ậ ượ
ch p nh n hàng hóa,
c áp l c tài chính do đ
c thanh toán ch m.
ự
ậ ả ả ề ậ ượ
ượ
ậ
ấ ứ ơ
ố ớ ươ
ệ
ấ
ẩ
ạ
ằ
c doanh thu và l
ớ ớ ố ượ
ượ
ớ
+ u đi m cho c ng
i bán là không có s ự
Ư ố ớ ư ấ + Gi m đ ả Đ i v i nhà xu t kh u: ẩ + Là ph ng th c đ n gi n, d th c hi n, chi phí th p… ả ấ ễ ự + Do chi phí bán hàng th p nên nhà xu t kh u có th gi m ấ ể ả giá bán nh m tăng kh năng c nh tranh, thu hút đ n đ t ặ ả ơ i ng l n, tăng đ hàng m i v i s l ợ nhu n.ậ i mua và ng ườ ả ườ Ư ể tham gia trong khâu x lý ch ng t … ừ ứ ử
2.3. Ph
ng th c chuy n ti n
ươ
ứ
ề
ể
Là ph
ươ
ể
ườ ụ ụ
i
ng th c thanh toán, trong đó ứ i chuy n ti n) yêu c u khách hàng (ng ầ ề ngân hàng ph c v mình chuy n m t s ộ ố ể i khác (ng ti n nh t đ nh cho m t ng ườ ườ ộ ề h i) theo m t đ a ch nh t đ nh và ấ ị ỉ ộ ị ưở trong m t th i gian nh t đ nh ấ ị
ấ ị ng l ợ ộ
ờ
Các hình th c chuy n ti n c a ngân hàng ể
ề ủ
ứ
ể
ề ằ
ủ
+ Chuy n ti n b ng phát hành séc: Ngân hàng séc c a ộ
phát hành cho khách hàng m t s t mình ho c c a ngân hàng đ i lý tùy thu c vào th a thu n v i ngân hàngđ i lý
ộ ố ờ ạ ạ
ặ ủ ớ ậ
ỏ
+ Chuy n ti n b ng đi n: Là l nh chuy n ti n ệ
ề
ể
ể c chuy n t
ề ằ ể ớ
ệ i ngân hàng đ i lý qua h ệ ạ
đ ượ th ng.ố
2.4. Ph
ng th c thanh toán nh thu
ươ
ứ
ờ
Là ph
ng th c thanh toán, theo đó bên
ứ ẩ ụ ủ
ứ
ụ
ừ
ươ ấ ị ấ ạ
thông qua ậ
ẩ
ế
ậ
ố
bán (nhà xu t kh u) sau khi giao hàng hay cung ng d ch v , y thác cho ngân hàng ph c v mình xu t trình b ch ng t ộ ứ ụ ngân hàng đ i lý cho bên mua(nhà nh p kh u) c thanh toán, ch p nh n h i phi u hay đ đ ấ ể ượ ch p nh n các đi u ki n và đi u kho n khác. ệ ậ ấ
ề
ề
ả
Các lo i nh thu
ờ
ạ
ờ
ơ ứ
ươ ừ ờ
ứ
ng th c thanh toán ứ nh thu ch bao g m ch ng ứ ồ ỉ ng m i th ạ ừ ươ i nh p kh u ẩ ậ
Nh thu tr n: Là ph trong đó ch ng t t tài chính, còn các ch ng t ừ c g i tr c ti p cho ng đ ườ ượ ử ự ế không thông qua ngân hàng.
: Là ph
Nh thu kèm ch ng t
ờ
ứ
ứ ờ
ừ thanh toán trong đó ch ng t ứ th g m: Ho c ch ng t ứ ồ ừ ươ ặ tài chính; ho c ch ch ng t t ỉ ứ ặ ừ tài chính g i cùng) (không có ch ng t
ng th c ươ g i đi nh thu ừ ử ng m i cùng ch ng ứ ạ ng m i th ạ ừ ươ ử
ứ
ừ
Ư
u đi m ể
Gi m r i ro cho c 2 bên nh p kh u và xu t
ả
ậ
ẩ
ấ
ủ
ệ
ậ
ậ
ẩ c chi phí giao d ch so v i tín d ng
ụ
ớ
ị
ả kh uẩ H n ch s ch m tr trong vi c nh n ti n ề ễ ạ ế ự ậ đ i v i nhà xu t kh u và nh n hàng đ i v i ố ớ ẩ ấ ố ớ nhà nh p kh u. ậ Gi m đ ượ ả ch ng t . ừ ứ
2.5. Ph
ươ
ng th c tín d ng ch ng t ụ
ứ
ứ
ừ
Là ph
ứ
ẩ
ẩ
ế
ớ
ậ
ẩ ẽ ả ề ế
ấ
ẩ
ố
ấ
ẩ
ụ
ồ
ườ ả ấ
ộ
ng th c trong đó 1 ngân hàng ươ (ngân hàng m L/C – ngân hàng ph c v ụ ở ụ i nh p kh u) s phát hành 1 th b o ng ư ả ẽ ậ ườ i d ng tín d ng th theo yêu c u c a lãnh d ầ ủ ư ụ ướ ạ ng i nh p kh u, đ cam k t v i ng i ườ ườ ể ậ nh p kh u s tr ti n và ch p nh n tr ti n ả ề ấ ậ i xu t kh u n u theo h i phi u cho ng ế ườ i xu t kh u th c hi n đúng các đi u ng ề ệ ự kho n đã ghi trong th tín d ng đ ng th i ờ ư xu t trình 1 b ch ng t thanh toán đ y đ , ừ ứ ủ ầ đúng h n theo quy đ nh c a th tín d ng ụ ủ ị
ư
ạ
ồ
khác bao g m các d ch v ụ c ngoài
ể
ể
ề
ế
Thanh toán qu c t ố ế ặ
ị ướ
ề ụ
ẩ
ấ
chuy n ti n đi ho c chuy n ti n đ n n cho các m c đích khác ngoài xu t nh p kh u. ậ D ch v đáp ng nhu c u c a doanh nghi p trong ầ
ủ
ệ
ậ
ợ
ậ ầ ư ướ
i nhu n và thu nh p h p pháp v ề c ngoài) ho c th c ự ặ ố
c (đ i v i nhà đ u t ố
ị ệ ướ ệ
ồ ố
ứ ụ vi c chuy n l ể ợ n n ố ớ hi n chuy n v n cho vay, thu h i v n g c, lãi và các ể kho n phí liên quan…
ả
ị
Các d ch v c th : ụ ụ ể
Các ph ng th c thanh toán khác: ươ ứ
D ch v
ị
ụ
Yêu c u đ i v i doanh ố ớ ầ nghi pệ
Đ i ố ng t ượ doanh nghi pệ
tr c ti p
ự ả
ạ ệ
Th c hi n th t c m tài ủ ụ ệ ở kho n v n đ u t ế ầ ư ự ố b ng ngo i t ằ i Vietcombank. t ạ
Chuy n v n ố ể tr c đ u t ầ ư ự ti p n c ướ ế ngoài vào t Nam Vi
ệ
Doanh nghi p ệ có v n ố đ u t ầ ư c ướ n ngoài
ở
gián ti p
ự ả
ằ
Th c hi n th t c m tài ủ ụ ệ kho n v n đ u t ế ầ ư ố i b ng VNĐ t ạ Vietcombank.
Chuy n v n ố ể gián đ u t ầ ư c ti p n ướ ế ngoài vào t Nam Vi
ệ
Ng i ườ không c ư trú là nhà đ u t ầ ư c ướ n ngoài
ổ
c ngoài · ra n
ệ
ở
ầ ư
ướ
c ngoài b ng ngo i ạ ằ
i Vietcombank.
•
v i Ngân
ầ ư
ướ
c ngoài b ng ngo i t ằ c xác nh n tr
c khi
ướ
ạ ệ ớ ướ
ướ
ậ
ố ượ ra n
c ngoài.
• Chuy n v n đ u t c a Vi t Nam ra n ố ể ầ ư ủ ệ ướ • T ch c đ c ngoài ra n c phép đ u t ướ ầ ư ượ ứ • Th c hi n th t c m tài kho n v n đ u t ự ố ả ủ ụ t t ệ ạ Đăng kí tài kho n v n đ u t hàng nhà n chuy n v n đ u t ố ể
ra n c Ngân hàng nhà n ướ
ả c và đ ầ ư
ự
ủ ụ
c ướ
ệ ố ả i c ngoài t ạ
Chuy n ti n ề ể tr n vay, ả ợ lãi vay n ngoài
ả
Doanh nghi p ệ đ đi u ủ ề ki n vay ệ và tr n ả ợ c ướ n ngoài
ượ
· Th c hi n th t c m tài kho n v n vay tr ở ả n n ợ ướ Vietcombank. · Các kho n vay ph i ả đăng kí v i Ngân hàng nhà n c Ngân hàng ướ nhà n
c xác nh n.
ớ c và đ ướ
ậ
ề
ủ
ượ
ủ
Chuy n ti n ể cho vay, thu h i n n c ồ ợ ướ ngoài
c ngoài. ệ
ủ ụ
ự
ằ
· Đ c phép c a Th ủ ng Chính ph trong t ướ ho t đ ng cho vay, thu h i ạ ộ ồ n n ợ ướ · Th c hi n th t c m tài kho n cho vay, thu h i n n ngo i t
t
ở ả c ngoài b ng ồ ợ ướ i Vietcombank. ạ ệ ạ
Doanh nghi p ệ đ c ượ phép cho vay, thu h i n ồ ợ c ướ n ngoài
ợ
ề
ể
ạ
ồ
ơ
i b t c chi nhánh Vietcombank nào trên toàn
L i ích c a các ph ng th c này: ủ ứ ươ Th t c đ n gi n, các ngu n ti n chuy n linh ho t; ả ủ ụ Có th giao d ch t ể
i qu y ho c g i l nh chuy n ti n qua
ử ệ
ể
ề
ầ
ặ
ố
ạ ấ ứ ể
ề ạ
ị qu c, giao d ch chuy n ti n t kênh đi n t
ậ
M c phí chuy n ti n c nh tranh, không tính ph phí n u chuy n b ng
ị , nh n báo có online; ệ ử ạ ể
ề
ế
ể
ằ
ụ
,
ơ
đ ng hóa cao, phù h p v i tiêu chu n qu c t ợ
ố ế
ẩ
ớ
ứ ti n m t; ặ ề ng d ng c ch t ụ Ứ ế ự ộ đ m b o chuy n ti n nhanh chóng và chính xác; ề ả ả
ể
ị
ệ
ả
ự
ủ ạ ề ị
c b o m t tuy t đ i; ệ ố ậ ậ ạ ề c ti n trong vòng t
n
ề ừ ướ
ố
Thông tin giao d ch c a doanh nghi p đ ượ L a ch n linh ho t v đ a đi m, tài kho n và lo i ti n nh n đ i v i ả ố ớ i đa 24h ề ượ ậ ngân hàng n
khi Vietcombank nh n đi n t
c ngoài;
ể c ngoài v ; Nh n đ ề ệ ừ
ọ chuy n ti n t ể t ừ
ướ
ậ
ượ
ủ
ị
c thông báo c a Vietcombank ngay khi có ti n chuy n v ; ể ề v n v ch ế ề (IBAN), phòng ch ng r a
ử
ả
ả
Nh n đ ề ậ Đ c Vietcombank cung c p các d ch v gia tăng nh t ư ư ấ ấ ượ ụ đ qu n lí ngo i h i, s tài kho n qu c t ố ố ế ố ộ ti n, thông tin c m v n. ậ ề
ạ ố ấ