Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

Ề Ạ

Ệ Ặ

Ả Ệ Ả Ụ Ạ

Ệ Ệ Ả Ấ ể ặ

đ

PH N IẦ LÝ LU N CHUNG V H CH TOÁN VÀ QU N LÝ NGUYÊN V T Ậ LI U TRONG DOANH NGHI P S N XU T A/ LÝ LU N Đ C ĐI M VAI TRÒ, NHI M V H CH TOÁN VÀ QU N Ả Ậ Ể LÝ V T T T I DOANH NGHI P S N XU T Ậ Ư Ạ I/ Khái ni m và đ c đi m : ệ 1/ Khái ni m : ệ là t V t t ậ ư ố

ậ ư ượ ế ọ ả ừ ế ự ữ ấ ạ ủ ể ả ấ ệ ả dùng g i chung cho NVL & CCDC. Trong 1 doanh nghi p s n xu t nào mu n ti n hành s n xu t ph i có TSLĐ và TSCĐ, v t t c x p vaò ấ ả lo i TSLĐ và dùng d tr cho s n xu t kinh doanh, nó phân ra thành NL, VL và ấ ả CCDC là do đ c đi m khác nhau c a chúng trong quá trình tham gia s n xu t ặ 2/ Đ c đi m : ể ặ ộ ộ ể ơ ở ể ộ ả ả ặ ẩ ộ ổ ộ ể ấ a/ Đ c đi m NVL: NVL Thu c đ i t ố ượ ỉ ả ầ ị ể ậ ệ ự ị ả ộ

b/ Đ c đi m công c d ng c : CCDC ( công c d ng c ) là nh ng t ể ng lao đ ng nó là c s đ hình thành s n ph m. Trong quá trình s n xu t ch tham gia vào m t chu kỳ s n xu t, ấ ấ b tiêu hao toàn b , thay đ i hình thái ban đ u đ c u thành m t th c th s n ể ả ị ẩ ph m. v m t giá tr nguyên v t li u d ch chuy n toàn b vào giá tr s n ph m ị ề ặ ẩ mu n t o ra. ố ạ ặ ụ ụ ụ ữ ụ ụ ờ ạ ử ụ ủ ệ ẩ ộ ấ ả ư ỏ ữ ế ậ ấ ế ị ủ ấ ng pháp phân b ho c trích tr c giá tr CCDC. ị ổ ặ ị ớ ế ấ ỏ ươ Ụ ủ ả ướ Ư Ậ ư ụ li u lao đ ng không đ tiêu chu n v giá tr hay th i h n s d ng do nhà n ướ c ề ị ư quy đ nh cho TSCĐ. CCDC tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t khác nhau nh ng ề ị nguyên hình thái v t ch t ban đ u cho đ n khi h h ng. Khi tham gia vào v n gi ầ ẫ chu kỳ s n xu t n u CCDC nh thì giá tr c a nó vào chi phí s n xu t kinh doanh. ả N u giá tr l n thì áp d ng ph ụ II/ VAI TRÒ NHI M V C a H CH TOÁN V T T Trong DOANH Ạ Ệ NGHI P S N XU T :

ề ể ả ả Ệ Ả Ấ * Vai trò : Trong n n kinh t ả ể ầ th tr ế ị ườ ữ ả ế ị ắ ể ế ủ ệ ạ ị ạ ộ ệ ồ ng đ đ m b o cho doanh nghi p t n và phát tri n nhà qu n lý c n ph i có nh ng quy t đ nh đúng đ n đ nâng cao hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p. Do đó v trí c a h ch toán k toán là cpông c đ c l c giúp nhà qu n lý đi u hành doanh nghi p ả ủ ệ ệ ề đúng, chính xác có ý nghĩa l n trong công tác t ớ ả ụ ắ ự H ch toán v t t ạ ậ ư ủ ộ ậ ư ử ụ ầ ừ ả ng. T đó, góp ph n qu n lý và s s ng v t t ậ ư ậ ệ ấ ồ ậ ờ ạ ế ki m tra tình hình s s ng v t t ể t ượ thông tin cho lãnh đ o v s l ề ố ượ ả ứ ử ụ ng v t t ả ạ ể ả ổ ứ ch c ố c a doanh nghi p theo t ng b ph n và đ i ệ ừ có hi u qu đ ng th i báo cáo ả ồ nh p, xu t t n đ có k ho ch cung ể ậ ư ấ ả ẩ ớ chi m t ế ệ ạ ạ ế ế ệ ẩ ẽ ạ ề ừ ệ ạ ậ ư ng d tr h p lý đ đ m b o cho s n xu t . tr ng l n trong s n ph m nên vi c h ch toán chính xác ỷ ọ t ki m v t t ậ ư ủ thay th t o đi u ki n h giá thành s n ph m nâng cao ẩ ậ ư vai trò quan ữ ẩ ng công tác h ch toán c a các ph n hành ầ ả còn gi ủ ấ ượ ố ế ả ệ ạ ự ữ ợ V t t ậ ư góp ph n tính đúng và đ giá thành ph m. T đó s có k ho ch ti ầ phù h p ho c tìm v t t ợ ế ạ ặ ch t l ng s n ph m . ngoài ra công tác h ch toán v t t ấ ượ tr ng trong vi c chi ph i đ n ch t l ọ khác .

ị + Ghi chép ph n nh t ng h p chính xác k p th i s l ổ ủ ậ ư ng và giá tr v t t ờ ố ượ cũng nh tiêu hao cho s n xu t và v t t ả ị ậ ư ậ ư ư ấ ủ ng pháp và k thu t h ch toán v t t ươ ỹ toán chi ti t, th c hi n h ch toán theo đúng ch đ , đúng ph m s , th k ng pháp quy đ nh ả ả ợ hiên có tình hình tăng gi m c a v t t ả t n kho c a doanh nghi p. ệ ồ + Ap d ng các ph ụ ệ ạ ự ế ậ ạ ế ộ ậ ư ở ổ ươ ẻ ế ị

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

ệ ử ụ ử ị ệ ệ ử ụ ừ ấ + Thông qua vi c ghi chép đ tính toán, ki m tra, giám sát tình hình thu ể ể ờ mua b o qu n d tr à s s ng v t t . Qua đó nh m phát hi n và s lý k p th i ậ ư ả ằ ự ữ ả v t t đ ng, kém ph m ch t, ngăn ng a vi c s s ng lãng phí, ghi th a thi u, ẩ ế ứ ọ ậ ư ừ pháp.

ả ế ạ ế ể ậ ư khác t ướ ậ ậ ư ế ộ ậ ị , tình hình thu mua, d ế i doanh nghi p ti n hành ệ c quy đ nh. K toán l p báo ế ự , tham gia phân tích kinh t nh m ph c v cho công tác qu n lý và không ụ ụ ả ả ữ ả ừ ậ ư + K toán cùng b qu n lý v t v t t ộ theo đúng ch đ nhà n ki m kê, đánh giá v t t cáo cung c p thông tin v v t t ề ậ ư ấ tr , b o qu n, s s ng v t t ằ ử ụ ậ ư ng ng nâng cao hi u qu s s ng v t t ả ử ụ ệ ậ ư III/ Yêu c u đ i v i qu n lý v t t ả ầ ố ớ ố ớ ế ạ ậ ư ậ ư ộ ộ ườ : trong n n kinh t ề ắ ạ 1/ Yêu câù đ i v i phòng k ho ch v t t th tr Cung ng v t t ế ị ườ ứ i năng đ ng, nh y bén, n m b t th tr ị ườ ắ ỏ ộ ư ự ế ầ ả ố ượ ả ắ ủ ấ ầ ộ ớ ậ ư ả ph i ng cán b thu mua v t t ng . công tác thu mua ti n hành là ng ế ề ố ượ ng theo yêu c u s n xu t nên đòi h i cán b thu mua ph i n m ch c v s l ắ ng c n mua cũng nh s bi n đ ng c a giá c , ngăn ng a tác t n kho, s l ả ừ ồ đ ng c a l m phát, tránh b t các khâu trung gian khi thu mua đ gi m chi phí v t ậ ể ả ủ ạ ộ ư t C p phát v t t : vi c c p phát ph i đúng s l ấ ả ậ ư ố ượ ắ ấ ả ấ ể ấ quy t đ nh ch t l ứ ng, ch t l ậ ư ế ị ả ả ị ạ là nhân t ố ệ ị ị ị ụ ứ ng theo yêu ấ ượ , tránh lãng phí v t ậ ng c a ủ ấ ượ ệ ự và c i ti n đ nh m c nh m áp d ng đ nh m c tiên ứ ằ ợ ố ế ậ ư ệ ả D tr v t t ệ ậ ư ủ ệ ồ là yêu c u t ộ ồ d tr đ ng và v t t ả ả ế ạ ả ấ cao . ế ả

ậ ư ả ự ữ ầ ố ớ ủ ườ ủ ệ . Do đó đòi h i th ấ ượ Th kho là ng ả ủ ỏ ạ ng t ng lo i, ừ ể i theo dõi, b o qu n nh n c p v t t ả ắ và tinh th n trách nhi m cao kho ph i có kinh nghi m trong t kinh nghi p b o qu n v t t ệ ả ả ơ ự ữ ậ ư ằ ả ố . Kho ph i đ ố ư ề ặ ồ ố ệ ạ . Do đó ph i b trí kho d tr a h p lý đ giúp khâu d ữ i u gi a i đa hóa v m t di n c t ệ ả ượ ố ấ i thi u hóa v chi phí h h ng, m t ư ỏ ề ể trong ph m vi kho, gi m hao phí v ngu n l c trong vi c tìm ồ ự ự ề ự ữ ợ ậ ư ể t h n.

ậ ư i theo dõi v t t : v s l ậ ư ề ố ượ ư ế ị ệ ấ c u s n xu t. N m rõ tình hình s n xu t đ c p đúng v t t ầ ả t . H th ng các đ nh m c tiêu hao v t t ậ ư ư ệ ố công tác qu n lý, h ch toán. Do đo m i doanh nghi p nào cũng ph i xây d ng h ọ th ng đ nh m c tiêu hao v t t ả ế ứ ti n, phù h p v i đi u ki n s n xu t. ề ấ ớ ồ c a doanh nghi p đó t n : tùy theo doanh nghi p mà v t t ệ ự ữ ậ ư t y u đ đ m b o s n ả ả kho và t n bao nhiêu. Vi c t n kho v t t ể ả ầ ấ ế ồ ậ ư nào đó khan hi m ế đ đ m b o s n xu t m t khi 1 lo i v t t xu t. D tr v t t ự ữ ậ ư ể ả ạ ậ ư ấ ấ ng đ n tài chính và ti n đ s n xu t. Đ ng th òi d tr ự ữ c vi c nh h tránh đ ộ ả ế ư ấ ưở ệ ả ượ dùng s n xu t thu c v t t ộ làm sao tránh trình tr ng ậ ư ư ữ ứ ọ ậ ư VLĐ nên ph i d tr ít thì tăng nhanh vòng quay v n t o hi u qu kinh t ố ạ ệ i : 2/ Yêu c u đ i v i th kho và h th ng kho bã ệ ố ậ ấ ả ch c, n m rõ đ c đi m, ch t l ặ ổ ứ ầ ậ ư ệ Kho là n i d tr v t t đòi h i ph i b trí sao cho cân b ng t ỏ chi phí qu n lý và chi phí t n tr v t t ả ữ ậ ư tích s s ng. Vi c b trí kho bãi sao cho t ệ ố ử ụ ph m ch t v t t ẩ ả ấ ậ ư ki m và di chuy n v t t ế ả ố ể tr t ữ ố ơ 3/ Yêu c u k toán v t t ầ ế Là ng ườ ả ể ả ế ị ả ị t v t t ế ậ ư ệ ỏ ề ả ự ả ng và giá tr ,thông tin k toán đ a ra giúp nhà qu n lý có qu t đ nh đúng trong qu n tr doanh nghi p. Đ đ m b o ả đòi h i phân nhóm v t cung c p thông tin nhanh cho nhà qu n lý v chi ti ậ ấ ừ đ ti n cho vi c qu n lý. Phân lo i ph i d a trên tính năng lý hóa ... trong t ng t ệ ư ể ệ nhóm c n ti n hành theo dõi chi ti ạ ậ ư ầ ả ạ t v tình hình bi n đ ng c a t ng lo i v t t ộ ế ề ủ ừ ế ế

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

Ư Ậ Ạ Ấ B/ N I DUNG CÔNG TÁC H CH TOÁN V T T TRONG DOANH Ộ NGHI P S N XU T Ệ Ả 1/ Phân lo i :ạ ụ ả ệ g m NVL & CCDC. Hai nhóm này có đ c đi m khác nhau nên vi c ể ứ ậ ư ồ ấ ặ ạ ừ phân lo i d a trên s phân lo i t ng nhóm ự ạ t c thành ph m mua ngoài ) là đ i t ấ ả ẩ ồ ố ượ a/ Căn c vào vai trò và công d ng trong s n xu t V t t ạ ự a.1/ Phân lo i NVL : NVL chính ( g m t ự ủ ế ấ ể ả ẩ ng lao đ ng ộ ợ ch y u c u thành nên th c th s n ph m. Vd: Bông trong công kéo s i ... ả ỉ ụ ụ ụ ậ ệ ấ ượ ậ ệ ụ ắ ụ ụ ệ ả ệ ả ầ ẩ V t li u ph : là v t li u ch có tác d ng ph trong quá trình s n xu t. ấ ị ủ ng NVL chính, là thay đ i màu s c, mùi v c a Nó có tác d ng làm tăng ch t l ổ s n ph m , ph c v cho công tác qu n lý, nhu c u công ngh , cho vi c b o qu n ả ả ...

ụ ộ Ví d : D u bôi tr n máy móc s n xu t, thu c nhu m, thu c t y ... ấ ả ơ + Nhiên li u có tác d ng cung c p nhi ấ ố ẩ ng cho s n xu t kinh doanh ấ ố t l ệ ượ ầ ệ ụ ả ư ố ủ t b c b n g m thi ế ị ơ ả ồ t b ph ế ị ươ ng ti n l p đ t vào các công ặ ệ ắ nh xăng d u, khí đ t, c i... ầ + V t li u thi ậ ệ ự trình xây d ng c b n c a doanh nghi p ơ ả ủ ệ ữ ụ t máy móc thi ữ ệ ữ ế ữ ụ ậ ế ộ t ph tùng máy móc thi ế ế ị t b ế t

+ Ph li u là lo i v t li u lo i ra trong quá trình s n xu t s n ph m nh ế ệ ả ẩ ư ấ ả g v n, s t thép v n, ph li u thu h i trong quá trình thanh lí tài s n ả ỗ ụ ệ ạ ậ ệ ế ệ ắ + Ph tùng thay th s a ch a là các chi ti ế ữ ph c v cho vi c s a ch a ho c thay th nh ng b ph n, chi ti ặ ụ ụ b nh vòng bi, vòng đ m ecru các lo i ạ ị ư ạ ồ ụ ụ ạ a.2/ Phân lo i công c d ng c : Công c d ng c s s ng cho m c đích s n xu t kinh doanh c a doanh ụ ụ ụ ủ ả ấ ệ ư ệ ị ứ ự ụ ụ ụ ử ụ ố ẻ ể Bao bì luân chuy n là lo i bao bì ch a đ ng các NVL, hàng hóa trong quá ề c s s ng nhi u ượ ử ụ ẩ ả ả nghi p nh giày dép, cu c x ng trang b cho công nhân làm vi c ạ trình thu mua, b o qu n, tiêu th s n ph m hàng hóa. Nó đ ụ ả l n.ầ ồ ể ữ ụ ụ có 2 lo i ư ụ ạ ề ở ữ ậ ư có h . Gia công ậ ệ

ắ ậ ư ế ậ ư là đi u ki n quan tr ng đ ti n hành c ọ . K toán m “ s là 1 nhân t ể ế ổ ở quan ố ơ ề

ậ ư là d ng ti n đ bi u th giá tr c a v t t ị ủ ậ ư ụ ể ể ị ắ ơ ả ủ ạ ấ ị ữ Đ dùng cho thuê là nh ng công c d ng c dùng đ cho thuê b/ Căn c svào quy n s h u v t t + V t t t ậ ư ự + V t t do doanh nghi p nh n gi ữ ộ ậ ư Đ thu n ti n cho vi c qu n lý tránh nh m l n v t t ậ ả ể ẫ ầ ệ ệ danh đi m v t t , s danh đi m v t t “ trong s đó v t t ể ậ ư ổ ậ ư ể ổ ch c đúng đ n v t t tr ng trong vi c t ọ ệ ậ ư ệ ổ ứ gi i hóa tính toán v t t ậ ư ớ : 2/ Tính giá v t t Tính giá v t t ậ ư ộ ủ ự ế ắ theo nguyên t c là ph i ghi ả ậ ư ạ và tính theo giá h ch ề nh t đ nh. M t trong nh ng nguyên t c c b n c a h ch toán v t t s tính giá c a nó. Có 2 cách tính là : tính theo giá th c t ổ toán . nh p kho : v t t ự ế ậ ư ậ ố ớ ơ ở ế pháp kh u tr thì giá tr v t t a/ Tính giá th c t Nguyên t c chung : đ i v i c s kinh doanh n p thu GTGT theo ph ắ mua vào là giá th c t ấ ươ ng ộ ầ không tính thu VAT đ u ự ế ị ậ ư ừ ế

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

ế ố ớ ơ ở ộ ự vào. Còn đ i v i c s n p thu GTGT theo ph thì v t t ầ ồ ổ v t t ự ế ậ ư ậ ng pháp tr c ti p trên GTGT ế mua vào là t ng giá thanh toán ( g m thu GTGT đ u vào ) ậ ư ộ ồ bao g m: giá mua th c t mua ngoài giá th c t

ồ ế ế ậ ẩ ộ

v t t ươ ế nh p tính theo t ng ngu n nh p N i dung giá th c t ậ ừ v t t + Đ i v i v t t ự ế ậ ư ố ớ ậ ư ơ ế ể ả ( chi phí kho bãi, v n chuy n , bôc d ) ỡ ậ ự ế ự ế ậ ư ự ế ghi trên hóa đ n k c thu nh p kh u, và các thu khác n u có c ng v i các ớ chi phí th c t ể thuê ngoài ch bi n: giá th c t ế ế ấ bao g m giá xu t ố ớ ậ ư ồ v t t ậ ư ế ế v t t t gia công ch bi n gia th c t ế ế ự ế ậ ư ấ bao g m: giá xu t ồ ố ớ ậ ư ự v t t ậ ư nh n góp v n liên doanh giá th c t c a v t t là giá + Đ i v i v t t và chi phí gia công ch bi n. + Đ i v i v t t và chi phí gia công ch bi n ế ế + Đ i v i v t t ậ ố ớ ậ ư ụ ế ủ ậ ư ố th a thu n đ ỏ ấ ậ ố c a ph li u đ c đánh giá theo giá tr c tính còn có th s c các bên tham gia góp v n ch p nh n. ượ ế ệ ị ướ ể ử ự ế ủ s ng đ ụ xu t kho :

v t t ự ế ậ ư ấ ấ ạ ộ ệ ặ ệ t ho t đ ng c a doanh nghi p ủ ng pháp ộ ế ươ ụ xu t kho tùy theo đ c bi d a trên yêu c u qu n lý mà cán b k toán áp d ng 1 trong các ph ự theo ph ng pháp nh t quán trong niên đ k toán ậ ượ Giá th c t c ượ b/ Tính giá th c t Đ i v i v t t ố ớ ậ ư ả ầ ấ ộ ế bình quân : ươ + Tính theo giá th c t Gía th c t v t t i đ n giá bình ự ế ậ ư ự ế bình quân sau m i l n nh p ph i tính l ỗ ầ ậ ả ạ ơ quân.

ố ự ế t n đ u kỳ + t ng giá bình quân = tr giá th c t ị ổ ơ ầ v t t ự ế ậ ư ồ v t t bình quân cu i tháng : ự ế nh p trong kỳ ng v t t ố ượ c: theo ph ướ ậ ư ồ ậ ị

c ( LIFO): Theo ph c v t t ạ ư ng pháp c tiên. Ph nh p tr ậ ộ ầ ậ ư ướ ươ đích danh : ph

ượ ng pháp LIFO ự ế ủ ụ ứ ớ ơ ạ ng pháp này áp d ng v i lo i xu t kho căn c vào đ n giá ng xu t kho theo nh p kho theo t ng lô hàng. T ng l n nh p và s l Giá th c t Đ n giá th c t tr th c t ị ự ế ậ ư ậ t n đ u kỳ + t ng s l nh p S l ng v t t ậ ư ậ ổ ầ ố ượ c, xu t tr ng pháp này ta xác đ nh + Tính theo giá nh p tr ươ ấ ướ ng xu t kho đ c đ n giá th c t c a t ng l n nh p. Sau đó căn c vào s l ấ ứ ậ ầ ự ế ủ ừ ơ ượ ố ượ i tính theo đ n giá c a l n nh p sau. V y giá c. S còn l thu c l n nh p tr ậ ậ ủ ầ ơ ạ ậ ố ướ ộ ầ t n cu i kỳ là giá th c t nh p kho thu c l n mua sau cùng v t t v t t th c t ộ ầ ự ế ậ ư ậ ố ự ế ậ ư ồ ng pháp này v t t + Tínhtheo giá nh p sau xu t tr ấ ướ ươ ậ c xu t tr thu c l n nh p sau cùng đ ươ ấ ướ ậ c v i ph này ng ượ ớ ng pháp giá th c t + Ph ươ có giá tr cao và đ c ch ng. Giá th c t ặ ị ừ ươ v t t ự ế ậ ư ấ ậ ầ ố ượ ừ ấ ậ

v t t ậ ư th c t ự ế t ng l n . ầ ừ Tr ợ ả ể ườ ng h p nh p xu t v t t ậ ế theo ph ố ạ ề ề ạ nhi u, đ ph n ánh k p th i, k toán dùng ị ươ ng

ng pháp h s giá : V. t t n đ u kỳ + giá H. toán V. t nh p trong kỳ ươ ệ ố ầ ư ồ ầ ậ ệ ố ấ ờ ấ ậ ư giá h ch toán , cu i kỳ đi u ch nh giá h ch toán thành giá th c t ự ế ỉ pháp h s giá . ệ ố Ph ệ ố H s giá = Gía T. t ư ậ Giá H toán V n. T t n đ u kỳ + giá H. toán V. nh p trong kỳ Giá th c t c. H ch toán t ng h p xu t v t t ạ ế ư ồ ố v t t xu t trong kỳ = giá HTVT xu t trong kỳ x h s giá ự ế ậ ư ấ ổ ấ ậ ư ợ

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

ợ ổ ế ị ế ạ ợ ừ ậ ệ ậ ậ ế ặ t ng lo i v t t ạ ậ ư ấ ậ K toán t ng h p v t li u t p h p các ph u xu t kho ho c phi u xu t v t ấ đã xu t ấ theo h n m c theo t ng b ph n xác đ nh giá th c t t ự ế ừ ộ ư d ng cho các b ph n ghi. ụ ẩ

dùng đ ch bi n s n ph m. ể ế ế ả dùng đ s n xu t. ấ ể ả xu t dùng ph c v bán hàng ụ ụ xu t dùng ph c v qu n lý doanh nghi p ệ ụ ụ ả xu t dùng XDCB ho c s a ch a TSCĐ. ặ ữ v t t ự ế ậ ư v t t ự ế ậ ư v t t ự ế ậ ư ấ v t t ấ ự ế ậ ư v t t ự ế ậ ư ấ ệ ố ị ậ xu t kho và giá tr c a v t t ữ ứ ố ữ góp v n liên doanh v i đ n v khác, ớ ơ c xác đ nh là góp ị ượ xác ị ủ ậ ư ấ ậ ư , ế c k toán xu t kho đã tính đ v t t ị ự ế ậ ư ấ ượ ế ả ợ ồ ứ ộ ậ N TK 621 : Giá th c t ợ N TK 627 : Giá th c t ợ N TK 641 : Giá th c t ợ N TK 642: Giá th c t ợ N TK 241 : Giá th c t ợ Tr ng h p doanh nghi p xu t v t t ợ ườ ấ ậ ư c các bên tham gia đánh giá xác nh n và đ s đ tr giá v t t ậ ư ẽ ượ ị c a v t t v n. S chênh l ch gi a giá th c t ự ế ủ ậ ư ấ ệ ố ố đ nh là góp v n liên doanh ph n ánh vào TK 421. căn c vào phi u xu t v t t ả ị biên b n h p đ ng liên doanh giá tr th c t ghi: + N u giá tr v t t đánh giá l ị ậ ư ế ghi rõ trên s < giá tr v t t ổ ị ậ ư ạ i xác đ nh góp ị v n, ghi : ố N TK 222, 128 ợ

+ N u giá tr v t t ghi trên s > giá tr v t t đánh giá l Có TK 412 Có TK 152, 153 ị ậ ư ế ị ậ ư ổ ạ i, xác đ nh góp ị v n ghi: ố

N TK 222 N TK 412 ợ ợ

đ gia công ch bi n thêm tr ợ ườ ứ ệ ế ậ Có TK 152, 153 c ướ ng h p doanh nghi p xu t v t t ế ế ệ ấ ậ ư ể ch bi n) ho c khi s d ng, căn c vào phi u xu t kho (n u doanh nghi p t ặ ấ ệ ự ế ế ế ế ế phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b (n u doanh nghi p thuê ngoài ch bi n) ế ộ ộ ế ể và giá th c t Tr ử ụ ấ ự ế ấ xu t kho ghi: N TK 154 ợ

Tr ợ ườ di chuy n n i b gi a đ n v chính v i đ n v ph ơ ớ ơ ị n i b k toán tính giá tr th c t Có TK 152, 153 ể ậ ư ế ng h p v t t ứ ụ ị ị ự ế ủ c a thu c, căn c vào phi u di chuy n v t t ộ v t t ậ ư đ n v giao ghi gi m v t t ể di chuy n và ghi ss k toán đ ph n ánh gia tăng. Ơ ơ ộ ộ ữ ậ ư ộ ộ ế ể ả : ậ ư ổ ế ả N TK 136 ể ị ợ

Có TK 152, 153 : ậ ư Ơ ơ đ n v nh ghi tăng v t t N TK 152,153 ị ậ ợ

ườ ế ấ ấ ơ Có TK 336 ệ xu t bán ghi:

ng h p doanh nghi p xu t bán thì ghi hóa đ n kiêm phi u xu t kho. Tr ợ Căn c giá th c t ự ế ấ ứ N TK 632 ợ

Tr Có TK 152 ng h p giá tr v t t ợ ổ ế c đánh giá l ạ c v đánh giá l ườ (theo quy t đ nh c a ng ế ị đ ị ậ ư ượ i nhà n ướ ề ườ i < giá tr đã ghi trên s k toán ị i v t t ) ghi: ạ ậ ư ủ N TK 412 ợ

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

Có TK 152 (s chênh l ch gi m) ệ ả 3) H ch toán ki m kê kho v t t ể ạ ố ậ ư ấ ị ả ể ể ệ ặ ộ ể ể ể ể ả ả ị ố ệ ớ ố ệ ế ế Đ nh kỳ ho c đ t xu t doanh nghi p có th ki m kê tài s n b ng cách ằ ệ h p ban ki m kê đ ki m tra tình hình tài s n hi n có c a v t t nói riêng. Trong ả ọ quá trình ki m kê ph i l p biên b ng ki m kê, s n ph m hàng hóa xác đ nh tài ả ậ ể s n hi n có đ i chi u v i s li u k toán xác đ nh s th a thi u, h h ng, kém ế ả ph m ch t. Biên b n ki m kê là ch ng t ả ể ẩ ứ ệ ể ợ ấ Tr ườ ả ệ ủ ậ ư ẩ ư ỏ ố ừ ị ch y u đ h ch toán ki m kê. ể ạ ừ ủ ế ể b thi u h t, kém ph m ch t doanh ng h p ki m kê phát hi n v t t ấ ế ậ ư ị ụ ẩ i đ có bi n pháp x lý kip i ph m l ử ệ ỗ ể ạ ườ ề ế ẩ ử ế ị ụ ể ặ ấ ờ nghi p ph i truy tìm nguyên nhân và ng th i. Tuy theo nguyên nhân c th ho c quy t đ nh x lý c c p có th m quy n k toán ti n hành ghi nh sau: thi u do cân, đong,đo, , đ m, sai... ế + N u v t t ế ế ư ế N TK 621, 627, 641, 642 ậ ư ợ

thi u n m trong hao h t cho phép ho c có quy t đ nh Có TK 152, 153 ằ ị ậ ư ế ế ị ụ ặ x lý s thi u h t đ ử c tính vào chi phí s n xu t kinh doanh “: ả ấ N TK 642 + N u giá tr v t t ế ế ụ ượ ố ợ

i b i th ng k toán ghi: ế ế ị ỗ ồ ườ ế + N u quy t đ nh ng ợ Có TK 152, 153 i ph m l ạ ườ N TK 111, 334, 138 (1388) Có TK 152, 153 + Tr ườ ợ ờ ử ư ng h p ch a xác đ nh nguyên nhân ch x lý ị N TK 138 (1381) ợ

ể ệ ả ị th a là c a mình hay tr cho các đ n v cá nhân khác Có TK 152, 153 Khi ki m kê phát hi n v t t ậ ư ừ ệ ơ ủ ừ th a doanh nghi p ph i xác đ nh v t li u ậ ệ ị + N u v t t th a xác đ nh c a doanh nghi p k toán ghi: ế ệ ế ủ ị ả ậ ư ừ N TK 152 ợ

+ N u v t t ậ ư ế Có TK 338(3388) xác đ nh là tr ả ị cho đ n v khác, k toán ghi vào bên n ế ơ ị ợ TK002

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

PH N IIẦ TÌNH HÌNH TH C T VÀ H CH TOÁN T I Công ty IN Đà N ng Ạ

Ự Ế

Ạ Ẵ

A. KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY IN ĐÀ N NG Ề I. Quá trình hình thành c a Công ty in Đà N ng ủ ẵ

ụ ỉ ỉ Sau ngµy miªn nam gi¶i phêng cng vi c¶i t¹o c«ng th¬ng nghip c«ng t¸c c¶i t¹o nghµnh in ®c tin hµnh t nam 1977 trªn c¬ s¬ hp thµnh 21 nhµ in trong tnh .Ngµy 22 Ị ban nhan dan tnh ra quyt ®Þnh s 325 / QD-UB v vit thµnh l p th¸ng 4 nam 1978 , xÝ nghip in qu c doanh ®Ìu tiªn do s qu¶n lý ca ty v¨n ho¸- th«ng tin tnh Qu¶ng Nam §µ N½ng(c) .Vi s v n ban ®Ìu g m : ơ ỉ ỉ

V n c ®Þnh : 5186984 VN§ ỉ ỉ

u ®ĩng : 6124803 VN§ V n l ỉ

Lao ®ĩng : 64 ngíi

Ngµy 13 th¸ng 5 n¨m 1978 ,UBND Tnh ra quyt ®Þnh 545/ QD-UB cho thµnh

l p xÝ nghip in th hai cê tªn lµ xÝ nghip in c«ng t Ị hp danh vi s v n ban ®Ìu g m : ỉ ơ ỉ

V n c ®Þnh : 8606700 VN§ ỉ ỉ

u ®ĩng : 1875137 VN§ V n l ỉ

Lao ®ĩng : 64 ngíi

ỉ Ngµy 21 th¸ng 1 n¨m 1979, UBND Tnh ra quyt ®Þnh s 152/ QD-UB v vic hp hp doanh thµnh mĩt xÝ nghip ỉ nhÍt hai xÝ nghip in qu c doanh vµ xÝ nghip in c«ng t on c«ng t hp doanh Qu¶ng Nam §µ N½ng vi s v n : ỉ ỉ

V n c ®Þnh : 13793684 VN§ ỉ ỉ

u ®ĩng : 7999940 VN§ V n l ỉ

Lao ®ĩng : 137 ngíi

Ngµy 14 th¸ng 4 n¨m 1980 xÝ nghip ®c ®âi tªn thµnh xÝ nghip In Qu cỉ Doanh Qu¶ng Nam §µ N½ng

ỉ ỉ Ngµy 30 th¸ng 10 n¨m 1992 xÝ nghip In Qu c Doanh Qu¶ng Nam §µ N½ng ®c chuyn thµnh doanh nghip nhµ nc theo quyt ®Þnh s 3017/Q§-UB ca UBND Tnh Qu¶ng Nam §µ N½ng g m ba c¬ s sau.: ơ ị

C¬ s In s 14 Lª Du n ( s c ) nay lµ 84 Lª Du n Ỉ Ỉ ị ỉ ỉ

C¬ s In s 07 Lª Du n ( s c ) nay lµ 17 Lª Du n Ỉ Ỉ ị ỉ ỉ

C¬ s In Tam K ị

ỉ ỉ

Ngµy 31 th¸ng 12 n¨m 1997 ,UBND Thµnh Ph ra quyt ®Þnh s 5436/QD-UB ® ®¨ng ký l¹i doanh nghip thµnh c«ng ty In §µ N½ng vµ c«ng ty chÝnh thc ho¹t ®ĩng vµo ngµy 04 th¸ng 02 n¨m 1998

1. Qu¸ tr×nh ph¸t trin ca c«ng ty In §µ N½ng :

Ị Ị ị Ị Ngµy mi thµnh l p ,c¬ s s¶n xuÍt ca c«ng ty cßn ngho nµn ,l¹c h u ,m¸y mêc c k ,c«ng ngh In l¹c h u ,c«ng xuÍt m©y mêc thÍp ch ®¹t 140000000 trang in ( kh in ư mua s¾m thit bÞ ,sa ch÷a 13*19 cm ) .V× v y t n¨m 1979 ®n 1982 c«ng ty ®· ®Ìu t Ị

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

Ỉ ng trang in 1982 ®¹t 500 triu trang in l¹i c¸c m¸y mêc c .§Ìu n¨m 1982 c«ng ty ®· cho ra ®íi s¶n ph m in b»ng c«ng ngh In Offset ®Ìu tiªn §µ N½ng .S¶n l ị

Ỉ ỉ ỉ ỉ N¨m 1984 c«ng ty ®· c¶i t¹o l¹i c¬ s s¶n xuÍt s 07 Lª Du n ( s c ) thµnh ph©n ị x ng in Typ« .N¨m 1986 c«ng ty tin hµnh x©y dng vµ c¶i t¹o l¹i toµn bĩ nhµ in s 14 ị Lª Du n ( s c ) thµnh ph©n x ng in Offset ị Ỉ ỉ

ơ ơ ỉ ỉ ỉ B»ng ngu n v n t cê ,v n vay ng©n hµng vµ ngu n v n huy ®ĩng t c¸n bĩ c«ng c tin vt b c ca ỉ Ị nh©n viªn chc ,c«ng ty ®· trang bÞ ®c h th ng in Offset .§©y lµ b c«ng ty

ỉ Ch tiêu ỉ

Sau ®©y lµ mĩt s ch tiªu ho¹t ®ĩng ca c«ng ty qua c¸c n¨m t 2001- 2003 STT 01 2002 12484056538 - Doanh thu ĐVT Đ ngồ

i TSCĐ

ế

ợ ợ ợ ố ợ ợ c thu ế

03 04 05 06 07 08 09 10 11 - t ng tài s n ả - Giá tr còn l ạ ị - N ph i tr ả ả + N ng n h n ạ ắ + N vay ng n h n NH ạ ắ - V n ch s h u ủ ở ữ - L i nhu n tr ướ ậ - L i nhu n sau thu ậ - Chi phí lãi vay 2001 1509910777 2 7760933991 4713159576 5343993660 4246525960 1097467700 2416940331 108035804 73464347 166815090 8006738258 4278236640 5509271814 4377861814 1613452127 2497466444 150577431 102392654 245025992 Đ ngồ Đ ngồ Đ ngồ Đ ngồ Đ ngồ Đ ngồ Đ ngồ Đ ngồ Đ ngồ

II. § c ®im t chc t¹i c«ng ty In §µ N½ng : Ư ư

1. § c ®im m t hµng kinh doanh ca c«ng ty : Ư Ư

N¨m 1989-1991 c¬ cÍu s¶n ph m ch a n ®Þnh , s¶n ph m ch yu ® ư Ỉ Ỉ

Ỉ ỉ c s¶n xuÍt b»ng c«ng ngh in Typ« ,mµu s¸c ®¬n gi¶n nªn kh¶ n¨ng c¹nh tranh cha ® m¹nh ,thÞ tríng tiªu th cha nhiu .Bc chuyn quan trong ca c«ng ty v c¶ s¶n lng l n gi¸ trÞ lµ t n¨m Ỉ ỉ c lµ vÐ s vµ s¸ch gi¸o khoa ,cê kh i 1992 ®n nay vi c¸c s¶n ph m mang tÝnh chin l lng in ln vµ cê tÝnh thíng xuyªn n ®Þnh cao .Ngoµi ra c«ng ty cßn cê ư

Ỉ Ỉ i .... § cƯ ng cao ®· ra ®íi nh t p sang ,t p chÝ ,thip c Ị Ị Ỉ c¸c chu n lo¹i s¶n ph m kh¸ phong ph ,®a d¹ng nh bit do s xuÍt hin ca c«ng ngh in Offset ,c¸c s¶n ph m cê chÍt l lÞch ,catalogue vµ cac s¶n ph m tranh ¶nh cao cÍp kh¸c Ỉ

2.Quy tr×nh c«ng ngh s¶n xu¸t s¶n ph m : Ỉ

Ư Ỉ ơ ị Ỉ Ỉ Ỉ Do ® c ®im ca nghµnh In lµ s¶n s¶n xuÍt s¶n ph m ra bao g m nhiu lo¹i ,tr¶i qua nhiu kh©u gia c«ng liªn tip theo mĩt tr×nh t nhÍt ®Þnh mi tr thµnh s¶n ph m c t¹o ra t mĩt trong hai quy tr×nh c«ng ngh :c«ng ngh in Typ« .S¶n ph m ca c«ng ty ® vµ c«ng ngh in Offset.Cê th biu din quy tr×nh c«ng ngh s¶n xuÍt s¶n ph m ca c«ng ty nh sau :

Tài liệu cần in

Quy trình công nghệ in Typo Quy trình công nghệ in HVTH: Âàûng Thë Thàõm Offset

In Offset Khâu sách, đóng bìa Sắp chữ trên máy vi tính Tạo bản kẽm, phơi bản Làm phim (dương bản) Cắt xén, đóng ghim, kiểm tra bao gói Nhập kho thành phẩm Sắp chữ thủ công In Typo Đúc bản chì

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

Quy tr×nh ca c«ng ngh in bao g m :ơ

*. Quy tr×nh c«ng ngh In Offset :

c _ S¾p ch÷ trªn m¸y vi tÝnh :nhim v ca c«ng ®o¹n nµy lµ s¾p ch÷ ,t¹o mĨu c nªu trong hp ® ng .Mĩu in ® Ỉ m· ,chon kiu ch÷ ph hp cho tng lo¹i s¶n ph m ®· ® thit l p vµ in b»ng m¸y laze sau ®ê ® ơ c chuyn sang phßng lµm phim Ị

¬ng b¶n ỉ _ Lµm phim ( d¬ng b¶n ) c¨n c vµo mĨu m· ®c thit k ,tin hµnh b trÝ d hp lý nh»m tit kim giÍy in sau ®ê chuyn c¸c d¬ng b¶n vµo phßng ph¬i b¶n .

_ T¹o b¶n km ,ph¬i b¶n :t d¬ng b¶n ,ngíi ta t¹o ra b¶n kem ,b¶n km ®c ®a vµo

m¸y chp ,Ðp ,ph¬i b¶n r i chuyn sang ph©n x ng in . ị ơ

s¶n ph m . _ In trªn m¸y Offset : b¶ng km ®¬c cµi vµo trc l« trªn m¸y vµ tin hµnh in ra Ỉ

Sau khi thc hin c¸c c«ng ®o¹n trªn ,tu theo tng lo¹i s¶n ph m mµ b trÝ c¸c Ỉ ỉ c«ng ®o¹n tip theo nh :

c chuyn sang ph©n x ng in Typ« ® d p s r i chuyn + § i vi vÐ s :in xong s ® ỉ ỉ ỉ ơ Ị ị sang kh©u c¾t ,xÐn ,kim tra vµ ®êng gêi

+ § i vi c¸c lo¹i s¸ch gi¸o khoa :in xong s ® c chuyn sang kh©u s¸ch ,®êng b×a ỉ r i mi c¾t ,xÐn ,kim tra vµ ®êng gêi ơ

+ § i vi c¸c lo¹i s¶n ph m kh¸c :in xong chuyn th¼ng sang kh©u c¾t ,xÐn ,kim Ỉ ỉ tra vµ ®êng gêi .

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

ơ Ị Ỉ

* Quy tr×nh c«ng ngh in Typ« :tr×nh t tin hµnh in nh in th c«ng ,mĩt m u in ®c ®a ®i s¾p ch÷ th c«ng thµnh c¸c b¸t ch÷ ,sau ®ê ®c ®a lªn m¸y in Typ« ® in ,r i chuyn qua c¾t ,xÐn ,kim tra ® nh p kho thµnh ph m 3.Đ c đi m t ổ ứ ả ặ Đ phù h p v i yêu c u s n xu t c c u t ch c s n xu t c a Công ty ch c s n xu t c a Công ty ợ ấ ủ ầ ả ể ể ấ ơ ấ ổ ứ ả ấ ủ ớ Đ c trinh bày nh sau: ượ ư

S Đ T CH C S N XU T C A CÔNG TY Ơ Ồ Ổ Ấ Ủ Ứ Ả

Bộ phận sản xuất phụ

Bộ phận phục vụ

Bộ phận sản xuất chính

Tổ cung ứng NVL

Tổ cấp phát NVL

Tổ mài dao kẽm

Phân xưởng Offset 84 Lê Lợi

Phân xưởng TYPÔ Nam kỳ

Phân xưởng TYPÔ 17 Lê Duẩn ậ

Công ty

Tổ sửa chữa cơ điện ậ ả ưở

ấ ẩ ả ố ạ ộ ng in Offset s 84 Lê Du n, phân x ưở B ph n s n xu t chính là b ph n tr c ti p, t o ra s n ph m cho Công ty ự ế ẩ ng in Typô 17 Lê Du n, ẩ ng in Typô Tam Kỳ

Phó Giám đốc sản xuất

ấ ụ ụ ộ ậ ấ ấ ậ ả ậ ả ậ ộ ấ ộ bao g m phân x ồ Phân x ưở B ph n s n xu t ph tr : B ph n này ho t đ ng ph c v b ph n s n ả ộ ạ ộ ộ ệ kho đ n n i s n xu t. Giao ơ ả ụ ụ ả ế ấ ậ ụ ợ ộ ệ ự ấ ể ấ GIÁM ĐỐC ấ ả ấ ẩ ị i Công ty in Đà N ng ổ ứ ộ ẵ ả ch c c a Công ty B máy t c t xu t chính. B ph n pc s n xu t th c hi n công vi c ph c v s n xu t cho b ả ph n s n xu t chính nh v n chuy n gi y m c t ự ừ ư ậ thành ph m cho khách hàng, cung c p NVl k p th i cho s n xu t ờ III. T ch c b máy qu n lý t ạ 1. S đ b máy t ơ ồ ộ ộ ượ ổ ứ ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a Công ty đ ổ ứ ủ ự ế ạ ộ ỉ ạ ấ ư ệ ạ ộ ầ ch c theo c c u tr c tuy n ch c ứ ế ự Phó Giám đốc kinh năng, Giám đ c tr c ti p ch đ o ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty và ố ả ủ doanh ho t đ ng c a các phòng ban. Các phòng ban có nhi m v tham m u theo các ụ ủ ph n hành đã phân công. ơ ấ ộ ượ ủ ơ ồ

Phòng kinh doanh

Phòng kỹ thuật KCS

Phân xưởng in Offset

Phân xưởng in Typô

Phân xưởng in Tam Kỳ

C c u b máy qu n lý c a Công ty đ ả Phòng hành chính c trình bày qua s đ sau Phòng tài vụ

Quan hệ trực tuyến Quan hệ chức năng

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

ụ ủ ộ ậ ứ ộ ậ ề ấ ộ 2. Ch c năng, nhi m v c a các b ph n ệ a. B ph n lãnh đ o c a Công ty ạ ủ + Giám đ c : Là ng ả ố ạ ộ ề ọ ủ ệ i qu n lý toàn b Công ty có th m quy n cao nh t và ẩ ấ c c quan qu n lý c p ướ ơ ả ườ ch u trách nhi m v m i m t ho t đ ng c a Công ty tr ặ ị trên

ườ ệ ấ ị ứ ứ ứ ậ ề ả ộ ả i ch u trach nhi m v quá trình s n + Phó Giám đ c s n xu t: là ng ề ả ố ả ch c nghiên c u ng d ng công ngh m i vào s n xu t , v k thu t, v t ệ ớ ề ổ ấ ụ ề ỹ xu t, có th m quy n qu n lý các phòng ban, phân x ng thu c quy n qu n lý ấ ề ưở ả ẩ tr c ti p ự ế i tham m u cho Giám đ c, th + Phó Giám đ c kinh doanh: là ng ố ư ườ ố ẩ ụ ả ồ ợ ớ ườ ng xuyên ch đ o vi c tiêu th s n ph m , ký k t h p đ ng mua bán NVL, h p đ ng ồ s n xu t s n ph m v i khách hàng đ đ m b o quá trình s n xu t kinh doanh ể ả ả ế ợ ả ấ ả

ệ ỉ ạ ấ ả ẩ b. Các phòng ban: + Phòng k thu t KCS: theo dõi ki m tra tình hình s d ng máy móc thi ể các phân x ử ụ ự ố ưở ớ ị ế t ng khi có s c . Cùng v i phòng b , t ị ổ ứ ử ệ kinh doanh , phòng k thu t ti n hành đ nh m c s d ng NVL, ch u trách nhi m ứ ử ụ ị v m u mã, ch t l ề ẫ + Phòng kinh doanh: th c hi n các nghi p v ... ngu n cung c p v t t ỹ ậ ch c s a ch a k thu t ậ ở ữ ỹ ậ ế ỹ ng s n ph m. ẩ ả ấ ượ ự ậ ư , ụ ệ ệ ấ ồ ph tùng thi ụ ế ậ + Phòng tài v : ch u trách nhi m v công tác h ch toán k toán toàn Công t l p quan h v i khách hàng ệ ớ ề ị ụ ệ ế ty, cung c p thông tin kinh t , tài chính cho ban lãnh đ o và bên liên quan. ấ ế ơ ư ữ ế ả ị ạ ạ ỉ ể ề ạ ộ ợ + Phòng hành chính: là n i l u tr văn b n, ch th liên quan đ n các chính ụ ng, h p đ ng lao đ ng , cac thông tin v đào t o tuy n d ng ề ề ươ ề ư ả ồ ự ế ạ ổ ứ ổ ứ ộ ế sách v ti n l cũng nh qu n lý v nhân s trong Công ty. IV. T ch c công tác k toán t i Công ty 1. T ch c b máy k toán ế ơ c có t ẵ ạ ướ ệ ầ ủ ớ a. C cáu b máy k toán ộ Công ty in Đà N ng thu c lo i hình doanh nghi p Nhà n ộ ạ ộ ệ ạ ộ ề ự ự ả ạ ộ ể ả ậ ố ả ạ ư ộ ử ế ọ ị ổ ứ ạ ế ậ ụ ưở ộ ộ ế ậ cách ư páhp nhân đ y đ , là doanh nghi p có quy mô không l n, ho t đ ng theo c ch 1 ơ ế c p qu n lý, không có s phân tán quy n l c qu n lý ho t đ ng kinh doanh và ấ ấ ố ớ ho t đ ng tài chính. Do đó đ đ m b o s lãnh đ o t p trung th ng nh t đ i v i ả ự công tác k toán, x lý thông tin k p th i cũng nh b máy k toán g n nh Công ẹ ờ ế ố ớ ch c h ch toán k toán theo mô hình t p trung. Đ i v i ty áp d ng lo i hình t ạ ng phân x Tam Kỳ s có m t b ph n k toán tr c thu c làm nhi m v ghi ụ ệ ẽ ở chép ban đ u và s ghi chép trung gian theo yêu c u qu n lý c a Công ty ầ ộ ủ ự ả ầ ổ

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

S đ t ch c b máy k toán ơ ồ ổ ứ ộ ế

Kế toán tiêu thụ

Kế toán tiền lương

Kế toán tổng hợp kiêm vật tư TSCĐ

Kế toán thanh toán kiêm tiền mặt

Kế toán thành phẩm SPDD

Thủ quỹ kiêm thủ kho thành phẩm

Kế toán trưởng

ầ ưở ế ụ ườ ỉ ạ b. Ch c năng các ph n hành: ứ Quan hệ trực tuyến ng: là ng Quan hệ chức năng i t ng h - K toán tr ể ề ươ ướ ư ả i ph trách ch đ o chung công tác k toán cho ế v n toàn Công ty , ki m tra tình hình h ch toán và báo cáo tài chính . là ng ườ ư ấ ạ ậ ng bi n pháp v n cho Giám đ c v công tác chuyên môn cũng nh ph ệ ố d ng cac ch đ qu n lý. ế ộ ụ ự ệ ế ổ - K toán t ng hi p kiêm v t t ộ ạ ư ấ ổ ệ ờ ồ ệ ổ ợ ừ ể ậ ạ ợ ổ ị TSCĐ: có nhi m v theo dõi tình hình ụ bi n đ ng TSCĐ, trích phân b kh u hao. Theo dõi tình hình nh p , xu t, t n v t ậ ấ ồ ế ậ cho t ng lo i, đ ng th i th c hi n vi c t ng h p s li u t các ph n hành t ầ ợ ố ệ ừ ự ư khác đ t p h p chi phí, vào s sách t ng h p, xác đ nh k t qu kinh doanh l p ậ ả ế ổ báo tài chính. - K toán thu chi kiêm thanh toán: theo dõi tình hình thanh toán v i các t ớ ế ị ộ ấ ề ứ ặ ự ế ộ ả ộ ợ ồ ề ử - K toán thành ph m s n ph m d dang: th ng kê toàn b h p đ ng đã ký ế đ tính giá thành ph m và ệ ẩ ả i c a t ng l nh s n xu t. ệ ấ ả ệ ạ ủ ừ ủ ệ ệ ụ ế ấ ứ ặ ạ ạ ể ằ ả ờ ổ ch c cá nhân, nhà cung c p, theo dõi v giá tr và s bi n đ ng trong kỳ c a ti n ủ ề m t, ti n g i ngân hàng, các kho n t m ng cho cán b CNV trong Công ty. ả ạ ứ ở ẩ ố ẩ trong tháng, theo dõi, l nh s n xu t, phi u xu t v t t ế ấ ậ ư ể hi u qu mang l ấ ả - Th qu kiêm th kho thành ph m: Có nhi m v theo dõi vi c giao thành ẩ ủ ỹ ẩ ph m cho khách hàng, căn c vào hóa đ n trong kiêm phi u xu t kho thành ph m ơ ẩ đ ng th i qu n lý s ti n m t t i Công ty theo dõi thu chi h ng ngày đ ghi ố ề ồ chép vào s qu l p báo cáo qũy h ng ngày ỹ ậ i tr c ti p đi i t ằ - Th ng kê kho làm nhi m v ghi phi u xu t kho và là ng ụ ườ ự ế ổ ố ệ ế ấ

ạ mua hàng. 2. Hình th c k toán t i Công ty ẵ ứ ế ệ ch c công tác k toán theo hình ế ổ ghi s nh ng có c i biên cho phù h p v i tình hình c a Công ty th c ch ng t Hi n nay Công ty in Đà N ng đang t ứ ứ ợ ớ ổ ư ừ ủ ả ứ

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

Quá trình ghi chép s k toán đ c th hi n qua s đ sau: ổ ế ượ ể ệ ơ ồ

Chứng từ gốc

Sổ quỹ Chứng từ ghi sổ Sổ , thẻ chi tiết

Sổ cái sổ tổng hợp

Bảng cân đối phát sinh

Ghi chú

Báo cáo tài chính

Ghi hằng ngày Ghi cuối tháng Ghi cuối quí Quan hệ đối chiếu

T¹i c«ng ty ,ph¬ng ph¸p k to¸n ®c ¸p dng lµ ph¬ng ph¸p kª khai thíng xuyªn

ỉ Ư H»ng ngµy ,khi nghip v kinh t ph¸t sinh ,c¨n c vµo c¸c chng t g c ,k to¸n vµo s chi tit c¸c tµi kho¶n cê liªn quan .C¸c nghip v liªn quan ®n tin m t ngoµi vic ghi ư vµo s chi tit cßn ph¶i ghi vµo s qu ư ư

Cu i th¸ng ,t chng t g c ®· ® ỉ ỉ ư

ư ỉ ư ư ư Ị c ® i chiu vi s t ng hp c kim tra s lªn chng t ghi s cho tng lo¹i tµi kho¶n .Tuy nhiªn kh«ng ph¶i phÌn hµnh k to¸n nµo cng ghi vµo chng t ghi sư .Ch¼ng h¹n ,phÌn hµnh tin l¬ng kh«ng ghi vµo chng t ghi s mµ cu i quý ghi trc tip vµo s c¸i .Chng t ghi s sau khi l p xong ® c lµm c¨n c ® lªn s c¸i c¸c tµi kho¶n .S c¸i s ® ư ư ư ỉ

Cu i quý ,c¨n c vµo s c¸i l p b¶ng c©n ® i ph¸t sinh ca c¸c tµi kho¶n t ng hp ư ư Ị ỉ ỉ vµ l p b¸o c¸o tµi chÝnh . Ị

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

Ẵ Ạ Ộ ả Ạ ẵ ệ B. N I DUNG CÔNG TÁC H CH TOÁN T I CÔNG TY IN ĐÀ N NG t i Công ty in Đà N ng 1. Công ty qu n lý v t t ậ ư ả ả ế ộ ố ậ ậ ư ạ Công tác cung ng v t t ứ ấ ạ ố ả ứ ạ ị ạ ắ ế ậ ậ ậ ồ . L ậ ư ượ ứ ể ả ả ả ị ự ỹ ng v t t ậ ư ờ ử ụ ậ ư ủ ế ủ ấ ấ ủ ố ớ ồ ằ ấ ủ ế ự ơ - Đ i v i m c thì l ng thì l do cán b th ng kê kho đ m nhi m, căn c vào ứ ấ ủ k ho ch s n xu t do phòng kinh doanh l p d a trên k ho ch s n xu t c a ế Công ty in giao xu ng. Phòng kinh doanh, phòng k thu t KCS đ nh m c NVL sau nh p vào Công ty do nhi u đó l p k ho ch mua s m v t t ề ố ngu n khác nhau, đ đ m b o cung ng k p th i Công ty ph i có uy tín và m i quan h r ng. V t t ch y u c a Công ty s d ng là gi y. ệ ộ ứ - Đ i v i gi y thì ngu n cung c p c a Công ty là các Công ty cung ng ấ gi y trong ngành nh gi y bãi b ng... ư ấ ậ ự ượ ố ớ ườ ượ ứ c đ ượ ượ ớ ậ ị ả ớ ng nh p ít h n so v i gi y ch y u là m c Tân ấ ớ ng m c do Công ty máy vi tính T&Q, DNTNHH Phong, Bình... th i t n kho c a Công ty. c đem t Công ty Siêu Thanh, vi c giao hàng đ ủ ệ ả ng đ m Nh đó gi m b t chi phí trong khau mua hàng, giá c n đ nh, ch t l ấ ượ ả ổ ờ b o...ả khác Công ty linh đ ng trong ph ộ ươ ạ ậ ư ng th c mua ứ ả ẻ

mua cho s n xu t kinh doanh thu c v n l u đ ng nên d tr ộ ả ấ ố ư ộ ệ xa thì Công ty d tr t ố ự ữ ươ ả ố ớ khác thì d tr v i kh i l ự ữ ớ ả ứ ộ ng h p ầ ủ ớ ế ẫ ế ả ả ả ả ủ ế ự ả ấ Ngoài ra các lo i v t t hàng nh m đ m b o mua v i giá r ớ ả ằ 2. Công tác d trự ữ V t t ự ữ ậ v t ậ ư h p lý s tăng nhanh vòng quay v n và hi u qu cao. T i Công ty in đ i v i t ố ớ ẽ ư ợ ạ mua ấ ng đ i l n đ đ m b o cho s n xu t . lo i v t t ả ở ạ ậ ư ể ả ng ít có th ho c cung ng theo còn các lo i v t t ặ ố ượ ạ ậ ư ể ầ đ ng v n góp ph n ti n đ khi nào c n m i ti n hành mua, tránh tr ố ợ ứ ọ ườ ầ gi m chi phí b o qu n mà v n đ m b o cung c p đ y đ theo yêu c u s n xu t ấ ầ ả ấ ả c a Công ty ch y u là gi y và m c do đó cách b o qu n khách ả chính là: kho 84 Lê Du n và kho 17 Lê V t t ậ ư ủ ệ ự ữ ẫ nhau. Hi n nay Công ty có kho d tr Du n kho này đã d i lên Hòa Khánh vào đ u năm 2003 ờ ẩ ầ Hai kho này xây d ng theo quy cách hi n đ i giúp cho vi c b o qu n ả ư lu ệ ả ự ệ ạ ữ ấ tr gi y m c r t an toàn. ự ấ 3. Tình hình s d ng v t t

ạ ả ự ứ

đã ký ho c căn c vào phi u đ ngh xu t c a các phân x ị ế ề ứ ậ ư gi y m c dùng cho s n xu t đ ấ ượ ậ ư ấ ư ậ ỹ ặ ấ ủ ỹ ậ i và tính giá v t t ạ ử ụ T i Công ty, v t t ệ c căn c vào l nh s n xu t do phòng k thu t KCS và phòng kinh doanh đ a xu ng thông qua các ấ ố ả h p đ ng kinh t ưở ng ế ồ ợ có xác nh n c a phòng k thu t ậ ủ II. Đ c đi m phân l ể 1. Ph ậ ư ụ ng pháp kh u tr ươ ừ ấ ụ ế ặ ng pháp tính thu Công ty áp d ng ế ươ T i Công ty in Đà N ng áp d ng tính thu theo ph ế ẵ ạ Thu VAT đâu ra = giá tính th x thu xu t ế ấ Thu Vat đ u vào b ng t ng s thu VAT ghi trên hóa đ n GTGT mua ế ằ ố ơ ử ụ Thu VAT ph i n p = Thu VAT đ u ra - thu VAT đ u vào ổ , d ch v ... ế ế ầ ầ ặ ầ ậ ư ị ả ộ ạ ị ả 2. Đ c đi m và phân lo i ở ấ ả ơ ạ ộ ủ ơ ặ ị ế ế vào c a hàng hóa, v t t ế ể ứ - NVL i ta căn c ườ i ta cũng phân ố ớ ể ộ ố ơ nh ng ch y u là NVL còn công c d ng c thì ch g m m t s đ n ụ ụ ủ ế ụ vào đ c đi m ho t đ ng c a đ n v đó. Đ i v i Công ty in ng lo i v t t ạ ậ ư ư l gi n, chi m t ế ả các đ n v s n xu t đ ti n theo dõi và qu n lý ng ể ệ ườ ỉ ồ nh trong t ng giá tr nên không c n phân lo i ạ ỷ ệ ỏ ầ ổ ị

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

Công ty in Đà N ng đ ượ ạ ả ấ chính: ch y u dùng cho s n xu t s n ph m bao g m gi y và ồ t Trì, Couche, Pelure NVl ở - V t t ậ ư ấ ẵ ủ ế ấ ấ ả ằ ự ấ ạ c phân làm các lo i sau: ẩ m c: gi y có các lo i gi y sau: gi y Tân Mai, Bãi B ng, Vi ệ Trung Qu cố

ự ồ ậ ệ ỉ bi...

ủ ế ụ ả ị ả ứ - M c g m: đ , đen, vàng ỏ - V t li u ph : ch y u ch khau, keo dán, d u... ầ ụ Ngoài ra còn có ph tùng thay th nh c, vít, ổ ế ư ố Bên c nh đó còn đ m b o cho s c kh e công nhân, Công ty còn trang b ỏ ộ ẩ t i Công ty b o h lao đ ng, nó, kh u trang, găng tay... ả 3. Tính giá v t t

ố ớ ậ ư ậ Công ty liên t c tăng ả ụ ả ạ ộ ậ ư ạ nh p kho: a. Đ i v i v t t Trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh v t t ạ ộ ậ ư ấ gi m đ ph n ánh v t t nh p kho Công ty dùng giá th c t ể ả ự ế ậ ư ậ ng trong n V t t ậ ư ồ ấ c, ngu n cung c p t Trì... ủ ế ướ ệ Công ty mua ch y u là th tr ị ườ ch y u các đ n v nh Công ty gi y Bãi B ng, tân Maum Vi ơ ị ư ằ nh p kho bao g m: ự ế ậ ủ ế ấ ồ ơ ư

ậ ể ế ố ỡ nh p kho là ph li u thu h i thì giá th c t nh p kho ch ế ệ ồ ự ế ậ ủ c c tính còn th s d ng hay bán đ ể ử ụ ượ y u dánh giá theo ế

b. Đ i v i v t t V t t c nh p t ậ ừ ồ ể xu t kho ề ượ xu t kho Công ty tính theo ph ươ ố Giá th c t - Giá mua ghi trên hóa đ n (ch a thu GTGT) - Chi phí thu mua (v n chuy n, b c d , kho bãi) * Đ i v i v t t ố ớ ậ ư ậ ướ ố ớ ậ ư ấ c a Công ty đ ấ ng giá tr v t t t n đ u tháng, s l ng nh p trong tháng đ ị ậ ư ồ ố ượ ầ nhi u ngu n khác nhau, do đó có th xác ng pháp giá bình quân, cu i tháng ể ậ ậ ư ủ đ nh giá th c t ự ế ị căn c vào s l ố ượ ứ tính đ n giá xu t bình quân. ấ ơ

Tr giá v t t nh p trong ơ ị ậ ư ầ ậ ư ậ = Đ n giá bình quân t ng lo i ạ ừ v t tậ ư đ u tháng + tr giá v t t ị tháng SLVT t n đ u tháng + SLVT nh p trong tháng ầ ậ ồ

= x Đ n giá t ng lo i ạ ơ ừ xu t kho v t t ậ ư ấ ị ự ế Giá tr th c t ậ ư ấ v t t xu t kho ừ S l ng t ng ố ượ lo i v t t ạ ậ ư ấ xu t kho

Vi c tính toán này đ ượ ự ệ ệ ị ố ấ ị ơ t v t li u. Còn h ng ngày, k toán v t t ố ủ ừ ch ghi s l ậ c th c hi n vào cu i tháng. Cu i tháng k toán v t xác đ nh đ n giá bình quân và tính ra giá tr xu t kho c a t ng v t li u và ghi ự ng th c ế ậ ệ ố ượ ậ ư ỉ ằ ế ấ ng 80g kh 79x109 có giá tr th c t ượ ị ị ự ế ồ ầ t n đ u ổ kỳ theo s chi ti ổ t v t li u là 28.265 x 847,45đ = 23.953.174đ Trong 3 tháng lo i gi y này ch nh p 1 l n & giá tr nh p c a nó là: ỉ ậ ị ậ ủ ầ ấ t ư vào s chi ti ế ậ ệ ổ xu t vào phi u xu t kho. ấ ế Ví d : gi y couche đ nh l ấ ụ ế ậ ệ ạ x 847,45 = 15.375.285đ 18.143t ờ tháng 2 - Đ n giá gi y couche không bi n đ ng trong th i gian ng n t ế ắ ừ ấ ơ ộ ờ 3/2003. Do đó đ n giá couche cũng không thay đ i ổ ơ Đ n giá bình quân gi y couche ấ ơ = 23.953.174 + 15.375.285đ 28.265 + 18.143

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

ớ ấ ả ế ỷ ọ ố ớ ng l ổ ả ạ ợ ồ ấ ỗ ể ơ ừ Đ i v i gi y, chi phí gi y chi m t ẩ tr ng l n trong giá thành s n ph m i ít thay đ i, đ đ n gi n cách h ch toán Công ty theo ạ ng theo t ng h p đ ng theo giá bình quân đã xác ị ườ t v t li u và CCDC. t vât t ẵ ạ ươ ấ giá gi y trên th tr ị ườ dõi m i lo i gi y trên th tr ạ ấ đ nh trên s chi ti ổ ị III. H ch toán chi ti 1. Ph ạ ươ ẻ ủ ậ ư ồ ề ặ ố ượ ậ ư ở ổ Đ h ch toán chi ti song. Vi c theo dõi v t t m th kho theo dõi v m t s l ở ẻ v t t ậ ư ủ ế ề ặ ị ứ ể ạ ấ ậ ủ ứ ậ ở ố ư ấ ố ẻ

ố ị ứ ể ệ ằ ị ế ậ ệ i Công ty in Đà N ng t ư ạ ế t i Công ty t v t t ng pháp h ch toán chi ti ế ậ ư ạ i Công ty s d ng ph ng pháp th song , t t v t t ử ụ ế ậ ư ạ ể ạ i kho phòng k toán. Th kho đ ng th i ti n hành t ế ế ạ ờ ệ ạ t cho t ng lo i m s chi ti ng k toán v t t ừ ế ế và ch y u theo dõi v m t tr giá. xu t nh p, th kho ti n hành ki m tra T i kho sau khi nh n các ch ng t ừ ế ủ ậ ậ . Đ ng th i ghi ch p ế tính h p pháp c a ch ng t r i ti n hành nh p, xu t v t t ờ ấ ậ ư ồ ợ ừ ồ ế c m cho t ng đ c ng th c xu t nh p vào th kho có liên quan th kho đ s l ặ ượ ừ ẻ ẻ ự ố ượ ồ ng t n c tính ra s l . Cu i tháng k toán s d trên th kho đ đi m v t t ế ố ượ ượ ậ ư ể trong ngày. Cu i tháng th kho tính s d trên th kho r i đ i chi u v i s chi ủ ớ ổ ẻ ế ồ ố ố ư cho k toán ti t v t li u. Đ nh kỳ th kho chuy n các ch ng t nh p xu t v t t ủ ừ ậ ế ấ ậ ư ế ậ ệ ti n hành h ng ngày ho c đ nh làm căn c ghi s . Vi c chuy n ch ng t v t t ừ ế ặ ứ ổ ậ ư . kỳ theo th a thu n c a th kho và k toán v t t ậ ư ủ ể ế ỏ ứ ậ ủ ế ế ế ế ầ ấ ậ ế ế ậ ẻ ừ ặ T i phòng k toán ố ớ H ng ngày căn c vào phi u yêu c u, k toán l p phi u xu t kho. Đ i v i ứ , k toán ti n hành l p phi u nh p kho k toán vào s chi ổ ậ ậ ư ế ế . Cu i tháng ho c hàng tu n k toán t v t li u cho t ng th , t ng lo i v t t ạ ậ ư ừ ế ậ ư ng v t t ớ ố t NVL v i th kho đ n m đ ẻ ầ c l ượ ượ ể ắ ế ạ ằ các hóa đ n mua v t t ơ ti ế ậ ệ đ i chi u s b gi a s chi ti ố ế ơ ộ ữ ổ nh p, xu t t n. ậ ế ế ổ ố ấ ồ ố ủ ả ẻ ớ ừ ả ổ ố ệ Cu i tháng k toán đ i chi u s sách c a th lho sau khi khóa s . S li u ủ t NVL và th kho theo nguyên t c ph i kh p nhau. Sau đó ti n hành trên s chi ti ế ắ ế ổ ấ xu t ghi s các tài kho n có liên quan, tính giá cho t ng lo i v t t lên ch ng t ạ ậ ư ừ ứ t NVL, đ n m t ng s NVL. kho trong kỳ và t ổ s chi ti ừ ổ ể ắ ế ố ổ

Chứng từ ghi sổ

Chứng từ nhập

Thẻ kho

Sổ chi tiết NVL

Sổ tổng hợp NVL

Chứng từ xuất

Chứng từ ghi sổ

S Đ H CH TOÁN V T T CÓ TH MINH H A Ơ Ồ Ạ Ậ Ư Ọ Ể

h ch toán và các th t c xu t nh p kho ứ ừ ạ ủ ụ ấ ậ 2.Các ch ng t a. Ch ng t ứ

Ghi hằng ngày Ghi hằng tháng h ch toán ừ ạ

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

Công ty s d ng cac lo i ch ng t Đ h ch toán xu t nh p kho v t t ấ ể ạ ậ ư ậ ử ụ ứ ạ ừ sau đây:

t NVL g m: ồ

t NVL

ợ i Công ty ạ

ụ ấ ả ơ ở ừ ậ ơ V t t ậ ư ể ặ ấ đ n gi n. Khi ki m nghi m ch c n đ m s l ỉ ậ ư ơ ệ ủ ế ể ướ ố ượ ơ ỉ ầ ự ể ậ + Hoá đ n GTGT ơ + Phi u nh p v t t ế ậ ư ậ + Phi u xu t v t t ấ ậ ư ế + S k toán chi ti ế ổ ế Th khoẻ S k toán chi ti ổ ế ế S t ng h p NVL ổ ổ b. Th t c xu t nh p kho t ấ ậ ủ ụ nh p kho: Đ i v i v t t ố ớ ậ ư ậ đ m b o cho T i Công ty phòng kinh doanh có nhi m v cung ng v t t ứ ệ ả ậ ư ả ạ ậ dùng cho s n xu t khi đi mua v t quá trình s n xu t. Trên c s nhu c u v t t ầ ậ ư ấ ả c n nh p. T đó thăm ng m u mã v t t ng , ch t l c n ph i xác đ nh rõ s l ậ ư ầ ẫ ấ ượ ả ầ ị ng đ ký h p đ ng mua ho c mua t n n i. dò th tr ậ ặ ể ị ườ ậ mua v Công ty cho ki m nghi m, do đ c di m c a ngành in v t ủ ệ ể c, màu s c nên t c đ u có kích th ắ ướ ấ ả ề ng. Do ế ệ ể ườ c không c n l p biên b n ki m nghi m sau đó d a vào hóa đ n ng i thành 3 liên: 1 loiên do th kho ủ Mẫu số: 01 GTKT-3LL ữ ể ế ẻ ư ố ượ ợ ồ ề ch y u là gi y m c, ch khâu, màu, t t ự ư vi c ki m nghi m, v t t ệ ả kích th ầ ậ ệ ả bán, phòng k toán s l p phi u nh p kho v t t ậ ư ẽ ậ ế HÓA ĐƠN (GTGT) . gi đ vào th kho. 1 liên do k toán v t t gi ậ ư ữ ế Liên 2 : Tháng 04/2003 Công ty mua m t s gi y c a đn t ộ ố ấ ủ Ngày 03/04/2003 ớ ấ ự ệ ể ơ ở ề ậ ạ

: DNTN Kim Anh : 02-N nhân Kim Anh sau khi hóa đ n g i v Công ty cùng v i gi y Công ty đã ki m nghi m d a trên hóa đ n ơ và thành l p phi u nh p kho có d ng nh sau ư ậ ế Đơn vị bán hàng Địa chỉ Điện thoại :..........................................Mã số: ..................................................

Họ tên người mua hàng Công ty in Đà Nẵng Đơn vị : 84 Lê Duẫn Số tài khoản : ..................................... mã số: ....................................................... Hình thức thanh toán : tiền mặt

SttTên hàng hoá dịch vụĐVTSố lượngĐơn giáThành tiềnABC123= 1x21Giấy Ram586.23697513.886.735Cộng tiền hàng: 13.886.735Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.388.674Tổng cộng tiền thanh toán : 15.275.109ĐVNSố tiền bằng chữ: Mười lăm triệu hai trăm bảy mươi lăm ngàn một trăm lẻ chí đồng y

Ng ười mua hàng

Kế to án trưởng

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, ghi rõ họ tê n)

(Ký, ghi rõ họ tê n)

(Ký, ghi rõ họ tê n)

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

Sau khi căn c vào hóa đ n th kho l p phi u nh p kho v t t ủ ậ ư ứ ế ậ ậ ơ lên th kho ẻ

Công ty in Đà Nẵng

PHIẾU NHẬP KHO Ngày 3/4/2003

Số : 65 Nợ TK152G Có TK111

: DNTN Kim Anh : HĐQT AA/D3T 00005 : Hòa Khánh Họ tên người nhận: Tên người nhập Lý do nhập Nhập tại kho

ĐVT Số lượng Đơn giá St t Tên vật tư sản phẩm Thành tiền

Yêu cầu

Ram Giấy Tour 70gr Thực nhập 58623697 5

10% thuế VAT

Thu kho

Kế toán

Phụ trách

Tổng cộng 1388673 5 1388673 5 1388673 5

( Bằng chữ: Người nhập Công ty in Đà N ng ẵ 84 Lê Du nẩ Tên kho :Kho HK Ẻ

s n ph m hàng hóa : gi y Tour 70g ệ TH KHO Ngày l p th : 03/4/2003 ậ ẻ T s : 01 ờ ố ậ ư ả ẩ Tên nhãn hi u, quy cách v t t Đ n v tính : Ram ơ ị

i ng Di n gi ễ ả

ấ Mã s :............... ố S l ố ượ xu tấ t nồ Ngày nh pậ xu tấ ừ Ngày tháng Nhậ p Ch ng tứ S phi u ế ố X N Ký xác nh nậ c a kủ ế toán

3/4

40 3/4/03 65

13,8 53,8 53,8 T n đ u kỳ ầ ồ Nh p c a DN Kim Anh ậ ủ T n kho cu i kỳ ồ ố

+ Đ i v i xu t v t t ấ ậ ư ố ớ

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

ả ấ ụ ủ ế ấ ụ ơ M c đích chính c a v t t ụ ủ ứ ế ẽ ậ ế ạ ồ ế ể ệ ệ ả ấ ệ ẩ ấ ấ ố ề ự k thu t đang áp d ng t ụ ậ i Công ty in Đà N ng t ằ xu t kho là ch y u dùng vào s n xu t nh m ủ ậ ư ph c v khách hàng. T i phòng k ho ch kinh doanh căn c vào hóa đ n đ t ặ ạ ế ạ ký k t s l p k ho ch s n hàng c a khách hàng thông qua h p đ ng kinh t ả ợ ế ự c l nh này s ti n hành th c xu t và phi u giao vi c đ các t khi nh n đ ẽ ế ậ ổ ượ ệ ng s n ph m s n xu t, quy cách s n hi n. Trong l nh s n xu t ghi rõ s l ả ẩ ấ ấ ả ả ố ượ ổ ế c l nh s n xu t các t ph m và b trí công đo n s n xu t.. khi nh n đ ti n ạ ả ượ ệ ả ậ , xác đ nh s l c n dùng d a trên các ng v t t hành l p “ đ ngh xu t v t t ị ậ ư ầ ố ượ ị ấ ậ ư ậ i Công ty đ nh m c kinh t ứ ạ ế ỹ ị Gi y đ ngh xu t v t t ẵ ề ị ấ ậ ư ạ ấ

GI Y Đ NGH XU T V T T Ị Ậ Ư Ấ Ấ Ề

Phân x ng OFFSET ưở

Stt ĐVT Ghi cú Tên v t tậ ư ị

1 2 3 Kg Kg Kg SL t n ho ồ tháng tr cướ 01 0,5 1,5 SL đ nghề xin xu tấ 2,5 2,5 2,5 M c xanh ự M c đ TB A22 ự ỏ M c vàng TB ự

PT v t t c a t Ký duy tệ ậ ư ủ ổ ngày 4/4/2003 PGĐ s n xu t ấ ả

ế c chuy n lên phòng Giám đ c đ xét duy t, n u ể ệ ố ể đ c ch p nh n k toán m i ti n hành l p phi u xu t kho ượ ế ấ ậ ấ ấ đ ị ậ ư ượ ớ ế c l p thành 04 liên ế

ưở ữ đ xu ng kho nh p v t t , liên ườ ườ ượ ậ gi ậ ư ữ ự ệ ự i th c hi n công vi c ệ ở i th c hi n công vi c gi ệ ệ phân x ữ ể ng gi ố ậ ư ậ Gi y đ ngh v t t ề ậ ế Phi u xu t kho đ ấ Liên 1 : k toán v t t ế Liên 2 : Ng Liên 3 : Ng kho này đ c l u ượ ư ở ụ ữ ng đ ưở ứ ệ ố Liên 4 : Do k toán tài v gi ế Ngày 16/4/2003 căn c vào l nh s n xu t s 75 sau khi phân x ị ậ ề ế d a vào gi y đ ngh l p “ Phi u ề ả , phòng k toán v t t ế ấ ậ ư ự ậ ư ấ ấ

T i Công ty in Đà N ng phi u xu t kho có d ng ngh cung c p v t t ị xu t kho” ấ ạ ế ấ ạ ẵ

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

Công ty in Đà N ng ẵ PHI U XU T KHO 84 Lê Du nẩ (Gi y, bìa s n xu t ) ấ Ấ ả Ế ấ S HĐố S LSXố

ng ........ quy n ........ t ....... khuôn kh : Tên đ n v ị ơ Tên n ph m ẩ : ấ S l ố ượ ể ờ ổ

S l ng in Tên v t li u ậ ệ ố ượ Bù h ngỏ C ngộ

For 70 gr Ido Couche 150gr Couche 230gr 26 26 30 554 290 430

ng Ngày Khuôn kh inổ chính 86x60 65x86 79x109 i nh n ậ ườ 528 264 400 KT Giám đ c ố Th khoủ 6/4/2003 Ng i vi ườ ế t phi u ế

Ngoài ra Công ty còn in m t s m u xu t kho khác dùng chung cho t ộ ố ẫ ấ ả t c ừ ế ấ ả ấ ấ ấ Phi u xu t kho này có d ng: các NVL, CCDC tr phi u xu t kho dành cho gi y bìa s n xu t ạ ế ấ

PHI U XU T KHO S 18/nh ng Ấ Ế ố ượ Công ty in Đà N ng ẵ 84 Lê Du nẩ ngày 10/5/2003

i lĩnh ....... khuôn kh ngượ ngượ ờ ổ

: Anh L : Anh L ng ........ quy n ........ t ể : ử ụ : i kho Tên đ n v ị ơ H tên ng ườ ọ S l ố ượ Lý do s d ng Lĩnh t ạ

Stt ĐVT SL Thành ti nề , SP Giá đ n vơ ị

1 Kg 150 Tên nhãn hi u, quy cách, ệ v t t ậ ư Màng FE m ngỏ

ồ ng i vi Th tr PT79615 = 200000 S ti n b ng ch : Hai trăm ngàn đ ng ch n ố ề ằ ẵ i nh n t phi u Ng ậ ế ữ ế ườ ườ Th khoủ ủ ưở ng đ n v ị ơ

3. H ch toán t i Công ty in Đà N ng ạ ẵ a. Tài kh an s d ng ạ ỏ ử ụ

phát sinh th c t b.Nghi p v kinh t t TK 152 - 152G - 152M - 153 ế ệ ụ ự ế ạ ứ i Công ty và cách ghi chép ch ng :ừ t Ví d : Trong tháng 4 năm 2003 t i Công ty có các nghi p v kinh t phát ụ ụ ệ ế ạ nhau sau: ệ ậ + Mua v t li u khác tr ti n g i ngân hàng sinh liên quan đ n vi c nh p v t t ế ậ ệ ậ ư ả ề ở

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

N TK 152 75.491.340 ợ

+ Mua v t li u khác ch a thanh toán v i ng i bán ườ Có TK 112 ư 75.491.340 ớ ậ ệ ợ N TK 152 65.640.302 + Nh p NVL khác do đ n v b n tr ậ ả ơ ị ạ : 2.200.000 N TK 152 ợ : 2.200.000

ệ ị ả ộ ơ Có TK 138 ấ ỉ ư ụ ọ ố ệ ụ

Là m t đ n v s n xu t trong tháng có vô s nghi p v kinh doanh phát sinh trong khuôn kh đ tài ch đ a ra m t s nghi p v minh h a quá trình h ch ạ ộ ố toán v t t ố ế ấ ậ ợ ả c chia thành 3 lo i: ượ ứ ạ

ấ ự „

ổ ề c a Công ty mà thôi th c t ậ ư ự ế ủ Cu i tháng sau khi t p h p toàn b các phi u nh p, phi u xu t trong ậ ộ ế tháng, đ nh kho n đ y đ k toán lên ch ng t ghi s : ầ ủ ế ị ứ ổ ừ T i Công ty in Đà N ng ch ng t ghi s NVL đ ẵ ạ ổ ừ + Ch ng t ghi s : N TK 152G “ gi y” ợ ổ ứ ghi s : N TK 152M “ m c” + Ch ng t ổ ợ ứ “ khác” Ch ng t ghi s : N TK 152 ổ ợ ứ ghi s c a Công ty in có d ng nh sau: + Ch ng t ạ ổ ủ ứ ừ ừ ừ ừ ư

Công ty in Đà N ng ẵ 84 Lê Du nẩ S 01ố

i CH NG T GHI S Ổ Ừ Ứ TK 152G / 4 /2003 Di n gi ễ ả ừ ố ệ S ti n ố ề Ghi chú Ngày

S hi u TK Nợ Có 152G 331 152G 331 6460000 6080909 ủ

DN K3 152G 331 35409091 ủ

152G 331 162593 Ch ng tứ Số DNK01 3/4/2003 Nh p gi y Cty liên S n ậ ơ DNK02 14/4/03 Nh p bìa c a DN Kim ậ Anh Nh p Pelure TQ c a DN ậ Kim Anh Ti n v n chuy n ể ậ ề

Đà N ng, ngày... tháng ... năm 2003 ẵ ng Ng i l p C ngộ K toán tr ế ườ ườ ậ

„ ghi s TK 152M - 152 có d ng m u t ng t ổ ẫ ươ ạ ự ẫ nh d ng m u ư ạ ch ng t ứ Ch ng t ừ ứ ghi s 152G ổ ừ Căn c vào phi u nh p kho, xu t kho k toán v t t ậ ư ứ ế ế ậ lên s chi ti ổ ế ậ t v t . T i Công ty in Đà N ng s chi ti t ư ạ ẵ ổ có d ng ạ ấ t v t t ế ậ ư

Công ty in Đà N ng ẵ S CHI TI T V T LI U, D NG C Ậ Ổ Ụ Ế Ệ Ụ M s ngày ... tháng 04 năm 2003 ở ổ Mã s :ố ậ ệ ụ ả ụ ẩ 79x109 ĐVT: tờ Tên v t li u (d ng c , s n ph m hàng hóa): Couche 80g Quy cách ph m ch t ấ ẩ

i ừ Di n gi ễ ả Nh nậ Xu tấ Đ nơ giá TK đ iố L L Ch ng tứ Số Ngà nượ Tì nề nượ Tìề L T nồ nượ Tì nề

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

g g n y ngứ

14 18 3-4 6-4

g 2826 2545 2578 2466 1955 1715 281 27 72 510 220 S dố ư Offset LSX 2520 Offset LSX 29 Offset LSX 2588 Offset LSX 1931 Offset LSX 2059

s chi ti lên s t ng h p v t t : S t ng h p v t t Công ố ừ ổ t v t t ế ậ ư ổ ổ ậ ư ổ ổ ậ ư ợ ợ

T n cu i kỳ Cu i tháng t ty Stt Tên v t li u ậ ệ ậ ấ ồ ố Đ nơ giá ố ư ầ S d đ u kỳ Nh p trong kỳ Xu t trong kỳ

SL TT SL TT SL TT SL TT

1

106000 106000 10 106000 57969 13,8 798120 60 348000 945000 9 64 376798 2 212000 8,8 510135 1 M c xanh ự 2 M c xanh N ự 3 M c xanh ự TB 0 5

ố ứ ứ ghi s , k toán l p vào s đăng ký ch ng ổ ổ Cu i tháng sau khi lên ch ng t ghi s và căn c vào s đăng ký ch ng t ổ ừ ứ ứ ổ ế ghi s lên s cái. ổ ắ ổ ừ ổ ạ

„ t ừ Công ty in s cái chia làm 3 lo i: + S cái TK 152G + S cái TK 152M + S cái TK 152 ổ ổ ổ

Ch ng tứ S CÁIỔ Tháng ..... quý..... năm Tên tài kho n: gi y s li u 152G Trích y uế ấ ố ệ TK đ i ng ố ứ S ti n ố ề

ừ Ngày Có Số

01 331 331 3 31/3

Nợ 102341000 49750000 150291000 S d đ u kỳ ố ư ầ Nh p ậ S d cu i kỳ ố ư ố

4. H ch toán ki m kê v t t ể ạ Trong th i gian b o qu n ậ ư ả ỏ ự ả ở ệ ạ ộ ờ ổ ộ ố ị kho v t không khó tránh kh i s sai l ch gi a ữ ậ giá tr ghi trên s sách. Vì v y sau m t năm ho t đ ng , cu i năm Công ty ti n ế hành ki m kê đánh giá l

ậ ư ủ ầ ồ ể ể ộ ồ , th kho, k thu t viên ậ ỹ , ph n nh l;ên t t ng lo i v t t ạ ậ ư ả ả ế ừ ậ ư ừ th a, c l p x lý v t t ử ẽ ượ ậ ể ậ i v t t ạ ậ ư ể Thành ph n g m: k toán v t t ế Ban ki m kê ti n hành ki m kê chi ti ế sau đó h i đ ng ki m kê s đ b ng ki m kê v t t ể ả thi u, m t ph m ch t... ấ ế ẩ V T T NĂM 2002 “M C” B NG KI M KÊ Ả ậ ư ấ Ậ Ư

ĐVT Stt Tên v t tậ ư Ể Th a ừ Thi uế Ghi chú

Ự SL TKho Th.tế 17,5 17,5 1 M c đen TAB 2,5 Kg ự

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

2 M c đen Afex1kg 3 M c đen TS 42kg Kg kg 46 16 46 16 ự ự

B NG KI M KÊ V T T Ậ Ư Ể

Ả ĐVT SL Stt Tên v t tậ ư Th a ừ Thi uế Ghi chú

1 2 3 Th.tế 20 126.060 2.995

T ờ Tờ Tờ ả ả ệ ề ự ụ ể Gi y quy n ấ Gi y đấ ỏ Gi y d y n ấ ạ ế Báo cáo k toán ph n nh s li u trên: ế Vi c t ệ ổ ứ ầ ế ắ ớ ạ ộ ộ ể ư ữ ẫ ữ ỉ ầ ụ ể ủ ệ ể ứ ợ ạ ậ ợ ẫ ẫ ụ ề

TKho 20 126.060 2.995 ố ệ ợ ch c th c hi n ch đ báo cáo k toán đ u đúng qui đ nh phù h p ị ế ộ ế v i yêu c u qu n lý c th . V i nh ng báo cáo k toán b t bu c nh : b ng cân ư ả ữ ả ớ ề ệ ả , b ng đ i k toán , báo cáo ho t đ ng kinh doanh, báo cáo l u chuy n ti n t ố ế c quy thuy t minh báo cáo đ u ghi chép đúng bi u m u. Ch tiêu nh ng Nhà n ề ướ ế ng d n khác căn c vào yêu c u c th c a Công ty mà đ nh nh ng báo cáo h ướ ị v n d ng xây d ng bi u m u phù h p t o đi u ki n thu n l i cho vi c cung ệ ể ậ c p chính xác s li u k p th i cho công tác qu n lý c a Công ty ấ ự ố ệ ị ủ ờ

ả PH N III Ầ M T S V N Đ NH M HOÀN THI N VI C H CH TOÁN VÀ QU N LÝ V T T T I CÔNG TY IN ĐÀ N NG

Ộ Ố Ấ Ả

Ậ Ư Ạ

ậ ượ ậ ư c đi m c a công tác h ch toán và qu n lý v t t u ủ ể ạ ả I/ Nh n xét v u nh t i công ty Đà N ng ạ ề ư ẵ

ậ ế ể ừ c mình trong n n kinh t ượ

ỗ ấ ề ệ ở ệ ớ ơ ở ả ể ả ng thành t ừ ề ề ề ộ ộ ộ ứ ặ ơ ở ơ ự ằ ặ ầ ữ ẫ ộ ỹ ậ ằ ớ ng s n ph m, cùng v i ph ệ ả ạ ượ ươ ả ị ứ ể ữ ớ ớ ữ ẩ ơ ơ ồ ớ ố ủ ỉ ồ ở ộ ả ề ệ ạ ấ ổ ờ ố ả ệ ả ạ ố ọ ể ộ ộ ị ầ ư ờ ứ ủ ứ ngày thành l p đ n nay, công ty in Đà N ng đã đ ng Đã g n 20 năm k t ẵ ầ th tr ng đang c nh tranh gay v ng và kh ng đ nh đ ế ị ườ ạ ị ẳ ữ b i trong th i gian qua không ph i là không g t. Đó là 1 thành công đáng khích l ờ ả ắ tri n miên và cu i ố có nh ng c s s n xu t, doanh nghi p ho t đ ng thua l ạ ộ ữ ệ i th và phá s n. V i m t đ i ngũ lãnh đ o nhi u kinh nghi m cùng đi đ n gi ạ ả ế công ty cùng đ i ngũ công nhân tay ngh cao, ham h c linh đ ng tr ọ ưở ộ h i, tìm tòi nghiên c u, Công ty liên ti p g t hái nh ng thành công trong nhi u ề ữ ế ỏ năm t ng danh hi u c s đ n v đ ng đ u thi đua. Không t ớ b ng lòng v i ế ụ c, toàn th cán b công nhân viên Công ty v n ti p t c nh ng k t qu đ t đ ế ơ tìm tòi nh ng ph ng pháp m i, nh ng k th t ngành in m i nh m nâng cao h n ữ n a ch t l ng châm “quý ch tín h n vàng” khách ấ ượ ươ ữ hàng đ n Công ty ngày càng đông. Năm 2002 công ty đã ký h p đ ng v i trên ế ng khách hàng c trong và ngoài t nh, ngu n v n c a Công ty năm 2002 3.400 l ượ đ ng t o đi u ki n cho Công ty m r ng quy mô s n xu t đ i m i là 6,6854 t ớ ỷ ồ ậ công ngh . Bên c nh đó, Giám đ c Công ty cũng chú tr ng c i thi n đ i s ng v t ệ ch t và tinh th n cho toàn th cán b công nhân viên trong Công ty. Công ty có ấ ồ c v trí nh ngày hôm nay đó là nh s ng h tích c c c a b n hnàg đ ng đ ờ ự ủ ượ ự ủ ạ th i cũng là nh công s c c a toàn th anh ch em công nhân, cán b các phòng ị ộ ở ờ ban ch c năng cũng đóng góp m t ph n quy t đ nh đó là phòng k toán. ế ị ể ầ ứ ế ộ

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

ớ ế ể ọ ở ế ượ ủ ả ướ ụ ể ề ớ c trong qu n lý kinh t ả ộ ọ ả ắ ả ả ấ ờ c. Đ đi u hành và qu n lý toàn b h at đ ng kinh doanh ả v các ho t đ ng đó, bao g m “ chi phí đ u vào và k t qu ồ ế ề ộ ắ ị ầ ế ế ạ ộ ể ể ớ ờ ề ượ ế ế ộ ọ ủ ả ị tài chính. Công ty càng phát tri n v i quy mô ngày l n thì k toán càng tr nên quan ở c a Công tr ng và tr thành công c không thê thi u đ ế ủ ở ty và c a c n Công ty có hi u qu cao nh t, các nhà qu n lý ph i n m b t k p th i chính xác ệ ả các thông tin kinh t ạ ộ có liên quan đ n quá trình ho t đ ng c a đ u ra ”. T t c các thông tin kinh t ủ ế ấ ả ầ ậ c k toán v i ch c năng ph n nh và ki m tra đ thu th p, doanh nghi p đ u đ ả ả ứ ệ ng x lý và t ng k t m t cách k p th i, chính xác b ng m t h th ng các ph ươ ộ ệ ố ằ ị ổ ử pháp khoa h cc a mình. Có th xem k toán là m t khoa h c v qu n tr kinh t ế ọ ề ể ộ ế và là m t b ph n c u thành c a h th ng lý lu n qu n lý kinh t ế ủ ệ ố ậ ấ ộ ộ ậ ả

ế ứ ớ ặ ọ ợ ả ứ T ch c công tác k toán h p lý và khoa h c, phù h p v i đ c đi m t ổ ả ể ủ ế ợ ủ ằ ấ ế ộ ch c b má k toán, t ưở ế ề ng pháp k toán, các ch đ , th l v k toán. ổ ch c qu n lý s n xu t kinh doanh c a Công ty nh m phát huy vai trò c a k toán ng. T ch c công là m t yêu c u quan tr ng đ i v i Giám Đ c và K toán tr ổ ứ ầ tác ké toán g m nhi u y u t ổ ứ ậ ch c v n ồ d ng các ph ươ ụ ố ố ớ c u thành nh t ư ổ ứ ộ ể ệ ề ế ọ ế ố ấ ế ế ộ

Công vi c này r t ph c t p và ph thu c vào nhi u y u t ấ ế ố ề khách nhau , yêu c u c a vi c cung cáp thông tin, quy mô công ư ạ ộ ệ ụ ầ ủ ế ứ ạ ệ nh lo i hình s n xu t kinh t ế ả ty cũng nh trình đ đ i ngũ nhân viên k toán trong Công ty... 1. V t ấ ộ ộ ch c b máy k toán: ư ề ổ ứ ộ ế

ộ ả ẫ ẵ ế ủ ấ ọ ố ả ả ượ c ư ầ t. M t nhân viên k toán kiêm luôn hai ph n ậ ư B máy k toán c a Công ty In Đà n ng r t g n nh ng v n đ m b o đ ộ ế ư ậ ổ ế ứ ệ ể ế ệ ạ ộ ủ ể ạ ệ ế ề ả ự ạ ạ ị ả ậ công vi c trôi ch y hoàn thành t ế ệ ỏ TSCĐ kiêm k toán t ng h p. Công i c nh v y đòi h i hành nh k toán v t t ợ ư ế các nhân viên h t s c chú ý đ n công vi c tranh th th i gian đ công vi c không ủ ờ ệ b gián đo n, kéo dài. Bên c nh đó, c n nâng cao trình đ c a nhân viên trong ầ ị vi c xây phòng k toán đ có đi u ki n tham gia công tác qu n lý bi u hi n ể ệ ở ệ d ng các k ho ch dài h n, vi c ho ch đ nh xây d ng các chính sách nh m giúp ệ ế ạ ằ ự cho Giám đ c trong công tác t ch c và qu n lý. Mô hình t p trung này hoàn toàn ổ ứ ố phù h p.ợ

k toán, t ch c vi c ghi chép ban đ u và ề ổ ứ ệ ố ừ ế ổ ứ ệ ầ ứ ch c luân chuy n ch ng t ch c h th ng ch ng t ; 2. V t t ổ ứ ứ ừ ể

ụ ứ ế ứ Hình th c k toán đang áp d ng hi n nay ứ ế ổ ừ ạ i ớ ọ ệ ụ ế Công ty là hình th c “ ch ng t ệ ở c l a ch n phù h p v i vi c h ch toán t ọ ợ ượ ự ả ậ phát sinh và th t s hoàn thành đ u ph i l p ậ ự trên tài kho n, s k tóan và báo ơ ở ừ ứ ừ ả c l p k p th i đúng theo qui đ nh n i dung và k toán ph i đ ứ ệ ạ ề ổ ế ộ ị ị ọ ả ượ ậ ế ị ừ ế ậ và h th ng ch ng t k toán h ghi s ”. Đây là hình th c k toán đ Công ty. M i nghi p v kinh t làm c s pháp lý cho m i ch ng t ch ng t ứ cáo ch ng t ứ ờ ng pháp l p ( Theo quy t đ nh 1141TC/QĐ/CĐKT, ngày 1/1/1995 bao g m ph ồ ươ h th ng ch ng t ừ ế ệ ố ng d n). ẫ ệ ố ướ ứ ừ ứ

i Công ty In Đà n ng các m u ch ng t ẵ ứ ẫ ừ c tuân th v bi u m u, n i dung và ph ậ Nhìn chung t ạ lu t đ nh đ u đ ề ượ ng đã t n tình h ậ t ừ ậ ị toán tr ưở ẫ ng d n m i ng ườ ủ ề ể ọ ẫ ướ thu c h th ng ch ng ứ ộ ệ ố ế ươ ộ i trong phòng k toán v cách ghi ế ng pháp l p. K ề

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

i cho vi c ghi s k toán, ậ ợ ứ ạ ổ ế ệ k toán, t o đi u ki n thu n l chép trong các ch ng t ề ừ ế t ng h p s li u và ph c v cho công tác qu n lý . ụ ụ ợ ố ệ ổ ệ ả

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

ch c công tác k toán và t ch c v n d ng tài ứ ổ ứ ế ổ ứ ậ ụ 3/ V l a ch n hình th c t ọ kho n k toán : ề ự ả ế

ả ả ầ ủ ế ạ ộ ả ể ầ ấ ưở ứ ố ấ ả c s s ng đã ph n nh đ y đ các ho t đ ng kinh t ượ ử ụ c nhu c u thông tin và ki m tra quá trình s n xu t kinh ng công ty cũng đã căn c vào quy ọ ch c ho t đ ng s n xu t kinh doanh và ch n ạ ộ ch c công tác k toán t p trung đ áp d ng vào công ty là hoàn ế ệ ổ ứ ậ ế ể ứ ổ ứ ụ ể Các tài kho n đ ả tài chính, đáp ng đ ứ ượ doanh xí nghi p. Giám đ c và k toán tr ệ mô, đ c đi m c th c a vi c t ụ ể ủ ặ hình th c t toàn phù h p.ợ

ch c h th ng s k toán , t ch c th c hi n ch đ báo cáo k ề ổ ứ ệ ố ổ ế ổ ứ ế ộ ự ệ ế 4/ V t toán

ọ ổ ượ ử ụ ề ạ ả i công ty đ u đ n ơ ạ ệ c a công ty , t o đi u ki n cho vi c ề ệ M i s sách đ ễ ấ ạ ề ệ ả c s s ng trong quá trình h ch toán t gi n, d làm phù h p v i tình hình th c t ự ế ủ ợ ớ cung c p thông tin k p th i, chính xác ph c v cho vi c đi u hành và qu n lý kinh ụ ụ ờ ị tê t i công ty ạ

ệ ế ự ế ộ ề ị ả ch c th c hi n ch đ báo cáo k toán đ u đúng quy đ nh phù ệ ổ ứ ầ ế ắ ộ

Vi c t ớ ố ế , b ng thi ể ế ẫ ự ầ ẫ ể ấ ố ệ i cho vi c cung c p s li u ư ữ ệ ề ỉ h p v i yêu c u qu n lý c th . V i nh ng báo cáo k toán b t bu c nh b ng ư ả ữ ợ ụ ể ớ ề cân đ i k toán, báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, báo cáo l u chuy n ti n ể ạ ộ ả ế ư c t t minh báo cáo, t t ch c ghi chép đúng bi u m u và t c đ u đ ấ ả ề ượ ổ ứ ệ ả các yêu c u qu n lý c th c a công ty mà v n d ng và xây d ng m u bi u cũng ậ ụ ụ ể ủ ả nh nh ng ch tiêu phù h p, t o đi u ki n thu n l ậ ợ ệ ạ ợ chính xác, k p th i ph c v cho công tác qu n lý công ty ụ ụ ả ờ ị

ậ ệ ạ II/ M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác h ch toán v t li u ị ằ 1/ Nh ng ki n ngh v m t qu n lý v t li u : ị ề ặ ộ ố ế ữ ệ ậ ệ ế ả

ế ạ ậ ệ ậ ệ ề ặ ậ ự d ng k ho ch d tr ) ạ ự L p d toán v m t chi phí v t li u ( k ho ch hóa thu mua v t li u , xây ế ự ữ

ộ ườ ọ Đây là m t khâu quan tr ng đ ứ ả ậ ệ ố ớ ờ ệ ớ ư ẩ ớ ậ ệ i qu n lý v t li u c đ t ra đ i v i ng ượ ặ i công ty . vi c đáp ng nhanh chóng đ y đ k p th i nguyên v t li u v i giá t ầ ủ ị ạ th p s t o đ c s n ph m v i giá th p k p th i bàn giao hàng cũng nh công ấ ẽ ạ ượ ả ờ ị ấ c trôi ch y. vi c đ ệ ượ ả

ấ ớ ặ c xem là v t li u chính. Đ ậ ệ ự ượ ạ ả ự ầ ẩ ạ ấ ấ ự ạ ợ ể ấ ạ ậ ệ ầ ụ ạ ồ ệ ậ ự ố ặ ể ờ ầ ầ ủ ấ ế ớ ệ ậ ầ ể V i đ c đi m ngành in, gi y và m c đ ể đ m b o s đa d ng phong phú cho các lo i s n ph m, công ty c n ph i có d ạ ả ự ả ả ụ tr đ y đ h u h t các lo i v t li u , nh t là các lo i gi y m c thông d ng ữ ầ ủ ầ ế ố ớ nh m cung c p đ y đ yêu c u và đúng th i đi m các lo i h p đ ng. Đ i v i ầ ủ ằ t v i các các lo i gi y và m c thông d ng, công ty c n có m i quan h m t thi ự ấ t đ i lý, công ty v t t l n đ luôn có đ y đ các m t hàng. S quan h m t thi ế ậ ư ớ ạ c s u tiên trong cung c p hàng nhanh chóng theo yêu c u, g p này còn t o đ ặ ạ ượ ự ư i cho vi c thanh toán cũng nh các tài kho n chi thu n l ệ ậ ợ t kh u gi m giá ... ả ư ế ấ ả

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

- Riêng v m c: t ề ự ủ ạ ạ công ty c n nên cũng có nhi u thu n l i. ầ ự i Đà N ng có các đ i lý t p trung đ các lo i m c ậ ạ ề ẵ ậ ợ

ấ ằ ạ ự ữ ượ ấ ạ ng. Thông th ườ ả ấ ơ ấ ườ ề ạ ứ - Đ i v i gi y: Lo i gi y nôi nh gi y bãi B ng, Tân Mai luôn đáo ng ư ấ ấ ạ ng nhiêu. Riêng lo i gi y Couche : công ty c n ầ ấ ố ượ ố ấ ị ố ng không nhi u, giá c th p th ng m i l n mua sao cho trong kho luôn có hàng d tr kho ng 40%. Khi trong ố ớ đ cho nhu c u công ty do s l ủ ầ ph i có l ng hàng d tr nh t đ nh vì đây là lo i gi y ngo i khó mua h n, s ả ng đ i v i các lo i gi y, s l ượ l ự ữ ỗ ầ ượ kho ch còn 20% so v i l ạ ố ớ ả ng c n dùng thì ph i mua thêm d tr . ự ữ ả ớ ượ ầ ỉ

ử ụ ụ ng đ i th p nên khi c n thi - Đ i v i các lo i công c , d ng c : thì s l ố ượ t ch g i các đ i lý s đáp ng nhanh, đ y đ . ầ ủ ẽ ế ố ng s d ng ít, giá thành ứ ụ ụ ỉ ọ ố ớ ấ ạ ầ ạ t ươ

- V m t giá c : khi mua các lo i v t li u, công ty tham kh o giá c ả ả ả ng đ đói chi u giá c v i đ i lý mà mình mua ạ ậ ệ ế ả ớ ạ ể ị ườ ậ ệ ả ợ ề ặ v t li u c n mua trên th tr ậ ệ ầ ch n đ c giá c h p lý cho v t li u đó. ọ ượ 2/ Nh ng ki n ngh v m t h ch toán : ữ ị ề ặ ạ ế

ệ ấ ạ ả ệ ượ ng . đ có đ ể ớ ự ạ ẩ ộ ủ ể ả ạ ẩ Hi n nay, v i s c nh tranh gây g t c a nhi u doanh nghi p, c s s n ơ ở ả ắ ủ c nhi u b n ề ạ ấ ượ ng ự ữ ậ ệ ể ướ ả ưở ng ừ ả ồ ậ ệ ẩ ậ ệ ể ạ ự ế ả ự ả ả ng xuyên, liên t c c a hàng ả ử ắ ề ự ả ệ ậ ự ứ ồ ụ ủ ườ ằ ắ ề xu t cùng m t lo i s n ph m cung c p cho th tr ấ ị ườ hàng các ch doanh nghi p đ u c g ng tìm m i cách đ nâng cao ch t l ề ố ắ ọ ệ s n ph m hh giá thành s n ph m. Do v y nh ng nguyên v t li u d tr trong ậ ư ẩ ả ng gi m giá. T dó có th gây nh h kho công ty càng lâu càng có xu h ả đ n s n ph m làm ra. Công ty nên l p d phòng gi m giá hàng t n kho và ậ ự ế ả nguyên v t li u. Đ h ch toán d phòng gi m giá nguyên v t li u, k toán s ử s ng TK 159 " d phòng gi m giá hàng t n kho “. Tài kho n này dùng đ ph n ể ả ồ ụ ánh vi c l p d phòng và x lý các kho n d phòng gi m giá hàng t n kho khi có ả ự nh ng b ng ch ng ch c ch n v s gi m giá th ữ t n kho. ồ

a/ Nguyên t c h ch toán TK 159 “ d phòng gi m giá hàng t n kho “ ắ ạ ự ả ồ

D phòng gi m giá hàng t n kho ch đ ự ộ ế ả ồ ố ỉ ượ ậ ả ậ ự ậ tr th c hi n theo đúng các quy đ nh c a c ch qu n lý tài chính hi n hành. c l p vào cu i niên đ k toán, c khi l p báo cáo tài chính. Khi l p d phòng gi m giá hàng t n kho ph i ả ủ ơ ế ả ướ ự ồ ệ ệ ị

Vi c l p d phòng gi m giá hàng t n kho ph i tính cho t ng th v t t ồ ả ệ ậ ự ẩ ắ ả ứ ậ ư , ừ hàng hóa, s n ph m t n kho n u có nh ng b ng ch ng ch c ch n v s gi m ắ ề ự ả ữ giá th ả ứ ế ng xuyên có th x y ra trong niên đ k toán ồ ể ả ằ ộ ế ườ

Cu i niên đ k toán căn c vào s l ố ượ ứ ố ng, tr giá hàng t n kho, xác đ nh ồ ị kho n d phòng gi m giá hàng t n kho cho niên đ ti p theo . ả ự ồ ị ộ ế ộ ế ả

ế ố ự ậ c thì chênh l ch đ N u s d phòng gi m giá hàng t n kho l p cho niên đ k toán ti p theo c hòa nh p vào ướ ộ ế ượ ế ậ ệ ố ả ồ ( năm sau 0 nh h n s đã l p cu i năm tr ậ k t qu s n xu t kinh doanh ế ỏ ơ ố ấ ả ả

N u ng ể ậ ự c l ượ ạ ệ ố ổ ự phòng gi m giá hàng t n kho cu i niên đ báo cáo. i, thì căn c vào s chênh l ch đ l p d phòng b sung, d ồ ứ ố ế ả ộ

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

ế ấ ự ả ả ả ộ b/ K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n 159 “ d phòng gi m giá ủ hàng t n kho “: ồ

- Bên n : ợ

+ Gía tr gi m giá hàng t n kho th c t phát sinh. ị ả ự ế ồ

ồ ượ ế c hoàn nh p vào k t ậ + Gía tr d phòng gi m giá hàng t n kho đ ị ự ả qu s n xu t kinh doanh ấ ả ả

- Bên có :

ậ ồ + Gía tr d phòng gi m giá hàng t n kho đã l p tính vào chi phí ả ị ự qu n lý doanh nghi p ệ ả

- D có : ư

+ Gía tr d phòng gi m giá hàng t n kho ả ị ự ồ

c/ Ph ng pháp h ch toán d phòng gi m giá hàng t n kho : ươ ự ả ạ ồ

ố Cu i niên đ k toán, n u có nh ng ch ng t ồ ủ ch c ch n v tr giá c a ắ ề ị ế ế ể ừ ắ ứ c trên th tr ị ườ ủ ơ ế ả ậ ự ệ ấ ồ ả ị ữ ộ ế hàng t n kho th p h n giá có th bán đ ng, k toán l p d phòng ượ ơ gi m giá hàng t n kho theo các quy đ nh c a c ch qu n lý tài chính hi n nay ghi :

N TK 642 ợ

Có TK 159

ế ả ả ậ ả hàng t n kho vào d phòng, ghi: Kho n gi m giá hàng nh p kho th t s phát sinh, k toán ghi gi m giá ậ ự ồ ự

N TK 159 ợ

Có TK 152,155,156.

Cu i niên đ k toán sau : ộ ế ố

ế ổ ự ỏ ơ ố ự c ( không s s ng h t ) thì s chênh l ch l n h n đ ậ ủ N u s d phòng c n l p cho năm sau nh h n s d phòng đã l p c a c hoàn nh p ghi ậ ướ ầ ậ ế ơ ượ ệ ố ớ năm tr tăng thu nh p b t th ng. ậ ấ ử ụ ườ

N TK 159 ợ

Có TK 721

ớ ơ ố ự ủ c ( không s s ng h t ) thì ph i trích l p thêm s d phòng còn thi u: tr N u s d d phòng c n l p cho năm sau l n h n s d phòng c a nam ậ ế ố ư ự ử ụ ầ ậ ả ố ự ế ế ướ

N TK 642 ợ

Có TK 159

Có th minh h a s đ h ch toán d phòng gi m giá hàng t n kho ọ ơ ồ ạ ự ể ả ồ

TK 721 TK 159 TK 642

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

Cuối niên độ kế toán lập dự phòng giảm

Hoàn nhập khoản dự Phòng giảm giá hàng tồn kho kho

3/ Xây d ng s sách danh đi m v t li u : ậ ệ ự ổ ể

ổ ể ứ ả ạ ậ ệ c a v t li u trong quá trình s n xu t kinh doanh, ng ầ ế ủ ậ ệ Đ có th qu n lý m t cách ch t ch và t ộ ể ứ ừ ộ ả ư ả ầ ở ạ ầ ứ ậ ệ ề ố ượ ổ ả ệ ả ủ ậ ệ ự ệ ch c h ch toán chi ti i ế ớ t t ạ ặ ẽ t ng th , t ng lo i v t li u thì c n ph i ti n hành phân lo i v t li u tùy thu c ộ ạ ậ ệ ả ế ừ ườ i vao trò n i dung kinh t ấ ph n I. Song đ đ m b o thu n ti n, ta đã phân lo i v t li u nh đã trình bày ệ ạ ậ ệ ậ ể ả ị ố ớ ng và giá tr đ i v i tránh nh m l n cho công tác qu n lý và h ch toán v s l ẫ t ng th v t li u , doanh nghi p ph i xây d ng “ s danh đi m v t li u ”, xác ậ ệ ể ừ ố ệ đ nh tên g i c a t ng th v t li u, ký mã hi u, quy cách c a v t li u , s hi u ị c a m i th v t li u, đ n v tính và h ch toán c a v t li u . ủ ọ ủ ừ ứ ậ ệ ứ ậ ệ ị ủ ậ ệ ạ ơ ỗ

S DANH ĐI M V T T Ậ Ư Ổ Ể

Danh đi m v t t ể ậ ư Tên v t tậ ư Đ n v tính ị ơ

1521.01 Gi y bãi b ng kg ấ ằ

1521.02 Gi y tân mai Gam ấ

1521.03 Gi y Couche 79x109 ấ

...........................

1522.01 Ch khâu ỉ Cu n ộ

1522.02 Keo dán H p ộ

..................

153.01 K m trung qu c ẽ ố T m ấ

153.02 Găng tay su Cái

4/ Ki m kho v t li u : ậ ệ ể

ị ộ ấ ặ ằ ả ể ể ả ị ẩ ớ ố ậ Đ nh kỳ ho c đ t xu t, công ty c n ph i ki m kê tài s n b ng cách l p ầ ể ban ki m kê ki m tra tình hình tài s n hi n có c a v t li u . trong quá trình ki m ể ệ kê, ph i l p biên b n ki m kê v t li u , s n ph m hàng hóa, xác đ nh chính xác ả ậ đ đói chi u v i tài li u k toán đ xác đ nh s th a, s thi u kém ph m ch t. ấ ế ế ể Biên b n ki m kê là ch ng t ể ả ủ ậ ệ ẩ ố ừ ch y u đ h ch toán k t qu ki m kê. ả ậ ệ ể ừ ủ ế ả ị ể ạ ế ả ể ệ ứ ể ế ả

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

Tr ườ ụ ể ệ ị ấ ợ ả i ph m l ạ ặ ệ ủ ấ ế ị ử ẩ ng h p khi ki m kê phát hi n v t li u b thi u h t ho c kém ph m ế ậ ệ ử ch t, công ty ph i tìm ra nguyên nhân và ng i đ có bi n pháp s lý ỗ ể ườ k p th i. Tùy theo nguyên nhân c th đ đ a ra quy t đ nh x lý c a c p có ị ụ ể ể ư ờ th m quy n . ẩ ề

ệ ệ ố ượ ậ ệ ể ố ả ạ ẩ i . ậ ng v t li u t n kho, s s n ph m d dang đ đ a ra k ho ch thu mua v t li u , xây ể ư ệ d ng k ho ch d tr cũng nh k ho ch s n xu t cho kỳ t ả ự Vi c ki m kê cho v t li u còn giúp cho công ty phát hi n s l ồ ế ậ ệ ỡ ư ế ạ ự ữ ế ấ ạ ớ

ẵ ị ố ớ ả Đ i v i công ty in Đà N ng, ki m kê v t t ộ ể ẽ ể ổ ậ ư ế ệ ử ụ ậ ệ ệ ể ộ ti n hành đ nh kỳ vào hàng ể ậ ư tháng đ qu n lý v t li u m t cách ch t ch . Vi c s s ng s danh đi m v t t ặ vào quá trình ki m kê s giúp cho vi c ki m kê v t li u m t cách nhanh chóng, chính xác và đ m t nhi u th i gian . ậ ệ ẽ ề ể ỡ ấ ờ

5/ S d ng ph ph m ế ẩ ử ụ

ồ ợ ủ ậ ỹ ấ ỏ ơ ả ỏ ấ ồ ợ ẩ ủ ử ụ ị ủ ỏ Theo h p đ ng c a khách hàng, phòng k thu t cho phép, công ty nên s n ả ẩ xu t thêm các s n ph m nh h n nh s tay, l ch b túi... nêú gi y ph ph m ế ư ổ quá nh , công đoàn c a công ty có th đem bán c avà s s ng ngu n l i này làm ể qu cho công đoàn . ỹ

K T LU N Ậ Ế

ầ ự ậ ờ ợ ể Qua đ t th c t p g n m t tháng t ạ ế ườ ụ ữ c trang b trong nhà t ả ớ ố ượ ị ườ ạ t ượ ể ạ c chuyên đ “ t ề ẵ i công ty In Đà N ng, th i gian không ẵ ng. c h t nh ng gì đã h c h i trong nhà tr ọ ỏ ng v công tác h ch toán trong ề i công ty In tìm hi u công tác h ch toán và qu n lý v t t ả ậ ư ạ ậ ư ớ v i ch c k toán v t t ổ ứ ế i công ty In ượ ố ư ộ ả ử ụ ệ ạ ệ ộ ph i là dài đ có th v n d ng đ ể ậ V i v n ki n th c đã đ ứ ế công ty và th c t ự ế Đà N ng đã giúp em hoàn thành đ vi c nâng cao hi u qu s s ng v n l u đ ng trong doanh nghi p t ệ Đà N ng ẵ

c qua s ữ ề ậ ổ ượ ự giúp đ c a c quan th c t p và c a giáo viên h Đ tài nh ng đúc k t, nh n xét t ng quan mà em thu th p đ ỡ ủ ơ ế ự ậ ng d n . ẫ ậ ủ ướ

Em xin chân thành c m n giám đ c, các phòng ban và nh t là phòng tài v

ả ơ ẵ ấ ấ ậ ỡ ụ ố ầ ủ ố ệ k toán c a công ty In Đà N ng đã t n tình giúp đ và cung c p đ y đ s li u ủ ế giúp em hoàn thành t t đ tài này. ố ề

Em r t mong nh n đ ấ ầ c s đóng góp ý ki n c a th y giáo h ế ủ ậ ượ ự ế ữ ụ ế ng d n cán ẫ ướ ể ề ề b , nhân viên trong phòng tài v k toán và nh ng ai quan tâm đ n đ tài đ đ ộ tài đ c hoàn ch nh h n . ỉ ượ ơ

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

t ổ ớ

ầ ả ả ng , có s qu n lý c a nhà n ự ả ấ Qúa trình đ i m i trong qu n lý kinh t ơ ế ị ườ ặ ụ ớ ư ạ ụ ế ả ự ệ ủ ơ ị ệ ệ ả ả ả ủ ơ ề ấ ố ớ ộ ớ ậ ề

ủ ể ộ ổ ớ ề ự ự ầ ệ ế ạ ấ ứ ệ n lên c nh tranh v i các đ n v s n xu t kinh doanh khác. k ho ch hóa t p trung bao c p, ấ ậ ế ừ ế ạ sang c ch th tr ữ c b ng pháp lu t trong nh ng ướ ằ ậ ủ năm qua đã đ t ra yêu c u c p bách ph i đ i m i h th ng công c qu n lý mà ớ ệ ố ả ổ ộ trong đó k toán là m t công c quan tr ng, h ch toán k toán v i t cách là m t ộ ế ọ ụ ế b ph n c u thành c a h th ng các công c qu n lý kinh t tài chính, giúp các ủ ệ ố ộ ậ ấ ụ ch c hành chính, s nghi p thông qua công c kê nhà s n xu t kinh doanh, các t ổ ứ ấ ả c hi u qu s n xu t kinh doanh tình hình tài chính c a đ n v mình toán n m đ ấ ượ ắ ủ đ s d ng có hi u qu các ngu n l c các ngu n tài chính. Đ i v i chính ph và ể ự ụ ồ ồ ự các c quan chính ph , c quan chính quy n các c p ... nó là m t công c quan ụ ơ . Chính vì v y, đ theo k p v i chuy n bi n tr ng đ đi u hành vĩ mô n n kinh t ế ề ể ề ể ị ể ế ọ ạ ộ c ta đ u ho t đ ng c a th i đ i hi n nay các đ n v s n xu t kinh doanh n ở ướ ấ ị ả ờ ạ ơ ệ ủ theo c ch th tr ng . do đó vi c đ i m i không ng ng vi c hoàn thi n công tác ệ ệ ổ ệ ừ ớ ơ ế ị ườ ả k toán đ thích nghi v i yêu c u và n i dung c a quá trình đ i m i c ch qu n ớ ơ ế ầ ế lý là v n đ th c s c n thi t hi n nay. Công tác h ch toán kê toán h p lý, đúng ợ đ ng đóng vai trò quan tr ng không nh ng giúp doanh nghi p đ ng v ng mà còn ữ ữ ọ ắ v ươ ị ả ấ ạ ớ ơ

ộ ủ ồ ườ ườ ầ ấ ầ ả ả ạ ả ố ượ ẩ ủ ầ ộ Hi n nay ngoài xã h i nhu c u tiêu dùng c a con ng t đ i v i con ng ế ố ớ ấ ề ậ ệ ấ ả ệ ế ỏ ả ậ ề ằ ạ ờ ồ i đòi h i r t cao, ỏ ấ ệ ể i và xã h i . đ c a c i v t ch t bao g m cũng r t c n thi ấ ộ ủ ả ậ ố đáp ng nhu c u c a xã h i thì ph i s n xu t ra nhi u lo i s n ph m mà mu n ộ ầ ủ ứ ng c a lao đ ng là v y càng ph i có đ y đ các nguyên v t li u. Đó là đ i t ủ ậ ả c b n c a quá trình s n xu t kinh doanh, nó c u thành nên th c nh ng y u t ự ế ố ơ ả ủ ấ ữ th c a s n ph m . do v y đòi h i các nhà doanh nghi p ph i quan tâm đ n chi ậ ẩ ể ủ ả phí nguyên v t li u nh m h giá thành đ ng th i tăng thu nh p cho n n kinh t ế ậ ệ quân dân.

ọ ế ị ậ ệ i nhu n c a công ty. T viwcj lên ph ừ ậ ủ ươ ồ ạ ả ể ạ ậ ệ ủ ỗ ợ ự ạ ủ ậ ệ ế ạ ậ ệ ể ậ ệ ệ ạ ợ ả ạ ậ ệ ươ ộ ằ ậ ợ ư ạ ể ề c lâu dài cho doanh nghi p Công ty In Đà N ng, v t li u đóng vai trò quan tr ng mang tính quy t đ nh ẵ ầ ng án ban đ u đ n doanh thu cũng nh l ư ợ ế c, qua các công đo n đ t o ra s n ph m cu i cùng cho m i h p đ ng nh n đ ố ẩ ậ ượ đ u có s tham gia nh t đ nh c a v t li u. V t li u c a công ty In có r t nhi u ề ấ ấ ị ề ch ng lo i khác nhau, vi c thi u 1 lo i v t li u nào đó có th gây ra ng ng s n ả ừ ệ ủ xu t, không đúng h p đ ng nên vi c h ch toán , qu n lý v t li u ph i đ m b o ả ả ả ồ ấ ạ c tình hình bi n đ ng c a t ng lo i v t li u. Ngoài ra, vi c h ch theo dõi đ ượ ệ ủ ừ ộ ế ng pháp khoa h c toán v t li u còn nh m đ th ng kê, qu n lý theo m t ph ọ ậ ệ ả ể ố t o đi u ki n thu n l ế i cho vi c ki m tra, đi u ph i cũng nh ho ch đ nh chi n ị ố ệ ệ ề ạ l ượ ệ

Trong nh ng năm qua, qu n lý và h ch toán v t li u ữ ạ ẵ ị ả ầ ủ i trong t

công ty in Đà ậ ệ ở N ng là m i quan tâm hàng đ u c a ban giám đ c và các nhà qu n tr . Tuy nhiên ả ố ch c qu n lý v t li u và h ch toán v t m t s t n t hãy còn b c l ậ ổ ứ ậ ệ ộ ộ ộ ố ồ ạ ậ li u . Nh n th c t ch c k toán v t v n đ trên, em đã th c hi n đ tài “ t ự ề ứ ừ ấ ậ ạ ứ ế ố ả ệ ệ ề ổ

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

ớ ệ ả ử ụ ố ư ệ ệ ả ấ ộ ở li u v i vi c nâng cao hi u qu s s ng v n l u đ ng s n xu t kinh doanh công ty In Đà N ng “ẵ

N i dung đ tài bao g m các ph n ề ầ ồ ộ

Ph n I: Lý lu n chung v h ch toán và qu n lý nguyên v t li u trong ậ ệ ề ạ ả ầ ậ doanh nghi p s n xu t ấ ệ ả

Ph n II: Tình hình th c t h ch toán và qu n lý nguyên v t li u t i công ự ế ạ ậ ệ ả ầ ạ ty In Đà N ng ẵ

ệ ạ ị i công ty In Đà N ng Ph n III : M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác h ch toán và qu n ả ằ ầ lý nguyên v t li u t ẵ ộ ố ế ạ ậ ệ

c qua s giúp đ c a c ả ế ự ế ữ ủ Đ tài là nh ng k t qu đúc k t, thu nh n đ ề ự ậ ượ ờ ậ ệ ề ự ế ế ỏ

ụ ế ể ề ẫ ỡ ủ ơ quan th c t p và c a các phòng ban. Do đi u ki n th i gian không cho phép nên đ tài không tránh kh i thi u sót. Em r t mong s đóng góp ý ki n và phê bình ấ ề phòng tài v k toán đ đ tài này ng d n và các anh ch c a giáo viên h ị ở ướ ủ đ ơ ượ c hoàn ch nh h n. ỉ

ấ Xin chân thành c m n giám đ c. Các phòng ban nh t là phòng tài v k ủ ụ ế t tình giúp đ , cung c p s li u và nh ng thông tin có ấ ố ệ ả ơ ệ ố ỡ ữ toán c a công ty đã nhi liên quan giúp em hoàn thành t t đ tài này. ố ề

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

M C L C Ụ Ụ

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

NH N XÉT C A C QUAN TH C T P Ủ Ơ Ự Ậ Ậ

HVTH: Âàûng Thë Thàõm

Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp GVHD: Nguyãùn Âàûng Quäúc Hæng

NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N Ủ Ậ ƯỚ Ẫ

HVTH: Âàûng Thë Thàõm