ượ ử ụ ườ c s d ng trên các bánh xe phía tr ướ ộ ừ ượ ử ụ c s d ng đ đi u khi n t c ể ố ể ề ng, phanh đĩa c, còn c dùng trên các ố ượ

ợ ự

(1/7)

Phanh Chân Phanh chân đ đ xe và d ng xe. Thông th đ phanh đĩa và phanh tr ng đ bánh xe phía sau.. Bàn đ p phanh ạ Tr l c phanh Xi lanh phanh chính Van đi u hoà l c phanh (van P) ự Phanh đĩa Phanh tr ng ố

ấ ủ ạ ạ ộ

Khi đ p phanh, nó t o ra áp su t thu l c, ỷ ự ạ ho t đ ng c a nó nh sau. ư • Phanh đĩa: ể

Hãm chuy n đ ng quay c a bánh xe do ma sát sinh ra khi má phanh đĩa ép vào rôto phanh đĩa. • Phanh tr ng:

ố ố

ợ ự

Các gu c phanh bung ra. Nó hãm chuy n đ ng quay c a bánh xe do ma sát sinh ra khi má phanh đĩa ép vào tr ngố phanh. Bàn đ p phanh ạ Tr l c phanh Xylanh phanh chính Càng phanh đĩa

Má phanh đĩa Rôto phah đĩa

Phanh tr ngố Má phanh gu cố

Gu c phanh

(2/7)

Bàn đ p phanh ạ ậ

ượ

ộ ớ ả

ưỡ

c đi u khi n b ng l c đ p chân Là b ph n đ ề ể c chuy n hoá thành áp c a lái xe. L c này s đ ể ẽ ượ ự ủ su t thu l c, nó tác d ng lên h th ng phanh. ố ệ ỷ ự ụ ấ c xác đ nh b ng đ l n Đ l n c a l c phanh đ ằ ị ượ ủ ự ộ ớ c a l c mà lái xe tác d ng lên bàn đ p. C n ph i ạ ủ ự ụ do c a bàn đ p, đ cao và ki m tra hành trình t ộ ạ ủ ể ng đ nh kỳ. kho ng cách d tr khi b o d ị

ả ự ữ Tr l c phanh ợ ự t b đ tăng l c tác d ng lên xylanh phanh chính ự ế ị ể ộ ớ ủ ự

c s

ạ ơ ượ ử

Thi theo đ l n c a l c đ p phanh do lái xe t o ra. Chân không t d ng làm ngu n năng l

ạ h th ng n p c a đ ng c đ ạ ủ ộ ừ ệ ố ng tr l c. ợ ự ượ ồ Xi lanh phanh chính ạ

ổ ự

ế

ư

B ph n bi n đ i l c đ p c a lái xe thành áp su t ậ thu l c. ỷ ự Nó bao g m bình ch a, nó l u tr xylanh phanh chính, nó t o ra áp su t thu l c.

d u phanh, và ữ ầ ỷ ự ấ

ỷ ự

ủ ỷ ự

ể ự ấ

ế

c c p đ n các càng phanh đĩa c a các ượ ấ c và sau, và đ n xylanh bánh xe c a ướ

ế

ưỡ

ả ệ ng đ nh kỳ bao g m c vi c

Xylanh phanh chính chuy n l c đ p c a lái xe thành áp su t thu l c. Áp su t thu l c này sau đó đ bánh tr phanh tr ng.ố Các h ng m c b o d ạ thay d u phanh. ầ

(3/7)

Bình ch aứ Xi lanh Đ n các phanh tr c ế ướ Đ n các phanh sau ế

-20-

ạ ắ ể ộ ể ề ự ằ

xylanh phanh chính.. ằ ướ Ép má phanh đũa vào rôto phanh đĩa g n trên các bánh xe và t o ra ma sát. Đi u khi n chuy n đ ng c a bánh xe b ng l c ma sát. ủ Càng phanh đĩa Pítông n má phanh đĩa vào rôto phanh đĩa ấ b ng áp su t thu l c t ỷ ự ừ ấ c khi ho t đ ng Tr Trong khi ho t đ ng ạ ộ ạ ộ

(1/7)

Càng phanh đĩa Má phanh đĩa Rôto phanh đĩa Píttông D u ầ

ạ ộ ặ Lo i càng phanh c đ nh ạ ả ể ạ THAM KH O: Ả Các lo i càng phanh đĩa ạ ố ị Lo i càng phanh c đ nh có m t c p píttông ố ị đ ép vào c hai bên c a rôto phanh đĩa. ủ ộ ỉ ượ ắ ộ ủ ạ ộ ị ỷ ự ướ ệ

ắ Lo i càng phanh di đ ng Lo i càng phanh di đ ng ch đ c g n píttông ạ m t phía c a càng phanh. Píttông ho t đ ng ở ộ nh áp su t thu l c. N u má phanh đĩa b ép ế ấ ờ ng đ i di n t theo h vào, càng phanh s tr ố ẽ ượ v i bánh xe. Có m t s lo i càng phanh đĩa di ộ ố ạ ớ đ ng tuỳ theo ph ng pháp g n càng phanh ươ ộ và t m truy n mômen. ề ấ

Lo i FS (lo i 2 ch t) ạ ạ ố

Bulông Càng phanh Ch tố T m truy n mômen ề ấ Lo i AD (lo i m t ch t, m t bulông) ạ ạ ộ ố ộ

(1/1)

PD (Lo i 2 bulông) ạ

ồ ng đ nh kỳ bao g m ị ụ ưỡ ề

ệ ấ ng khi má ườ i th i đi m phanh. ờ ể

(5/7)

Má phanh đĩa Đây là v t li u ma sát dùng đ ép vào rôto ậ ệ phanh đĩa đang quay. Các h ng m c b o d ạ ả vi c ki m tra chi u dày má phanh đĩa. ể T m ch ng n ồ ố Tránh cho ti ng kêu khác th ế phanh b rung t ạ ị Má phanh đĩa T m ch ng n ồ ố ấ

-21-

ớ m t đĩa rôto ừ ộ c làm t ặ thông gió bên trong. ạ ỗ ạ ố Rôto phanh đĩa Đó là m t đĩa kim lo i, nó quay cùng v i bánh ộ ạ xe. Có lo i đĩa đ c đ ượ ạ và lo i có các l Cũng có lo i rôto phanh đĩa có tr ng phanh đ . ỗ

(6/7)

Lo i đĩa đ c ạ Lo i có l ạ Lo i có tr ng phanh đ ỗ ạ ặ thông gió ỗ ố

ố ố ộ ẽ ừ ể ủ ố ể ẽ ề

ố ả ể

ể ạ ớ ề

ớ ố

c tăng lên, t o ra hi n t ạ

ề ế ả ệ ượ

ượ ng hoá

(1/1)

Xylanh phanh bánh xe

ượ ắ

ố c l p trong xylanh. Píttông truy n áp su t thu l c đ n gu c ề

ỷ ự

ế

xylanh phanh chính và ép má phanh vào

Có m t píttông, có g n m t vành cao su (cupen), đ ộ ộ phanh t ố

ừ Gu c phanh ộ

ố ng hoá đ

c g n theo h

ể c ự ườ

ượ

ướ

c g n lên trên b m t c a ng chuy n đ ng c a xe. Gu c kéo đ ủ

ề ặ ủ ố

ượ ể

ắ ộ

ượ c

phía đ i di n v i gu c đ y

Má phanh là m t lo i v t li u ma sát dùng đ ép vào tr ng phanh đang quay, nó đ ạ ậ ệ gu c phanh. Gu c đ y t o ra tác d ng t ẩ ạ ố l p ố ớ ắ ở

ố ố ệ

Má phanh

ố ng hoá đ

c g n theo h

ể c ự ườ

ượ

ướ

c g n lên trên b m t c a ng chuy n đ ng c a xe. Gu c kéo đ ủ

ề ặ ủ ố

ượ ể

ắ ộ

ượ c

ố ố ệ

Má phanh là m t lo i v t li u ma sát dùng đ ép vào tr ng phanh đang quay, nó đ ạ ậ ệ gu c phanh. Gu c đ y t o ra tác d ng t ẩ ạ ố phía đ i di n v i gu c đ y l p ố ớ ắ ở ố

Tr ng phanh quay cùng v i bánh xe.

B ph n mà nh n áp su t thu l c t

xylanh phanh chính và ép gu c phanh vào tr ng phanh

ỷ ự ừ

t b ng cao su dùng đ làm kín gi a xylanh bánh xe và píttông

Tr ng phanh ố Píttông ậ Cupen Cupen là chi ti

ế ằ

M t tr ng phanh quay cùng v i bánh xe. Gu c ớ bên trong. Ma phanh s ép vào tr ng phanh t sát này s đi u khi n chuy n đ ng quay c a ộ bánh xe.. C n ph i ki m tra tr ng phanh và má phanh. ầ L U Ý: Ư Gu c phanh ép vào tr ng phanh đang quay ố ố t bên trong đ t o ra l c phanh. Khi ép ự ừ theo cùng chi u v i chi u quay c a tr ng ề phanh, gu c phanh s b cu n theo chi u ẽ ị quay do ma sát v i tr ng phanh. K t qu là l c ma sát đ ng ự c t ự ườ

7/7

-22-

ố ạ

ẩ ặ ể ạ ở ẩ

ng hoá đ n ơ ng hoá kép ố ị

THAM KH O: Ả Các lo i phanh tr ng ạ Phanh tr ng có nhi u lo i khác nhau, tuỳ theo ề ố s k t h p c a các gu c đ y và kéo. Tuỳ theo ủ ự ế ợ ố m c đích s d ng và các đ c đi m t o ra b i ụ ử ụ gu c đ y và kéo. ố Lo i gu c đ y và kéo ạ ẩ ố Lo i 2 gu c đ y ẩ ố ạ c Lo i t ạ ự ườ Lo i t c ạ ự ườ Lo i xylanh phanh bánh xe c đ nh ạ Lo i tâm quay c đ nh ố ị ạ Xi lanh đi u ch nh ỉ ề

(1/1)

ề ủ ồ ủ ề ể ố ỉ ẽ ẩ Mũi tên đ : ỏ Chi u quay c a bánh xe. Mũi tên h ng: Chi u chuy n đ ng c a píttông. ộ Hình v bên trái ch ra màu c a gu c phanh. ủ Gu c đ y: Màu da cam Gu c kéo: Màu xanh ố ố

ề ượ ự ặ ữ ỷ ự ấ ướ ự ế ổ ị ấ ụ ứ ả c đ t th p h n so v i các phanh ướ ấ ặ ơ ớ

Van Đi u Hoà L c Phanh c đ t gi a xylanh phanh chính và Van này đ ộ phanh sau. Nó phân ph i áp su t thu l c m t ố cách thích h p đ n các bánh tr ằ c và sau nh m ợ t o ra l c phanh n đ nh. ạ Áp su t thu l c tăng tác d ng lên các phanh ỷ ự sau (mà có xu h ng bó c ng trong khi gi m t c) đ ượ ố c. tr ướ ợ ự

(1/1)

ự ướ Tr l c phanh Xi lanh phanh chính Van đi u hoà l c phanh ề Phanh tr c trái Phanh sau trái

-23-

THAM KH O: Ả P & BV, LSPV và LSPV & BV

ự Van P & BV (Van đi u hoà l c phanh và ề van đi t t) ắ

ắ ể ồ ầ Van P & BV bao g m m t van đi t t đ ngăn không cho d u phanh ch y qua van P trong tr ng h p phanh tr ộ ả c b h ng ị ỏ ướ ườ ợ

ự ề Van LSPV (Van đi u hoà l c phanh theo i) ả t

i tr ng và tăng áp su t ậ ả ọ ấ i n ng h n Van này c m nh n t ả thu l c đ n các phanh sau n u t ế ế ả ặ ơ

ự ề ỷ ự Van LSPV & BV (Van đi u hoà l c phanh theo t i & van đi t t) ả ắ

Van LSPV & BV là s k t h p c a van ự ế ợ ủ

c ướ LSPV và BV. Van P Đ n xylanh phanh bánh tr T phía sau xylanh phanh chính ế ừ

(1/1)

Van B Đ n xylanh phanh bánh sau ế T phía tr c xylanh phanh chính ừ ướ i tr ng Lò xo c m bi n t ả ế ả ọ

ượ ử ụ

ụ Phanh Đ ỗ c s d ng ch y u khi xe đ . Phanh tay đ ỗ ủ ế Chúng khoá m t cách c khí các bánh sau. ơ ộ Các h ng m c b o d ồ ng đ nh kỳ bao g m ị ưỡ vi c đi u ch nh c n phanh đ . ỉ ỗ ạ ề ầ

C n v n hành c a phanh tay

ả ệ ầ C n phanh tay ủ ầ Cáp phanh tay

ề ự

Cáp truy n l c c a c n phanh tay đ n ế phanh tay

Phanh sau

xe đ ng yên t

Ép gu c phanh (má phanh đĩa) vào tr ng phanh (đĩa rôto) đ gi ể ữ

ố ạ

i ch ỗ

(1/1)

THAM KH O: Ả Các lo i c n phanh đ ỗ

(1/1)

ị Ch y u dùng trong các xe du l ch và xe th ng m i. ạ ng m i. ươ ạ ạ ầ Lo i c n ạ ầ ủ ế ươ ạ Lo i thanh kéo Dùng trong các xe th Lo i bàn đ p ạ ị ượ ả ệ c th c hi n ạ Dùng trong m t s lo i xe du l ch và xe cao ộ ố ạ c p. Ngày nay vi c nh phanh đ ự ệ ấ b ng bàn đ p. ằ ầ ạ C n nh phanh tay ả Bàn đ p ạ

-24-

ạ ộ ạ ạ

Lo i thân phanh tay Có m t vài lo i, tuỳ theo lo i phanh sau. Lo i dùng chung v i phanh chân ố

ạ ầ

Kéo c n gu c phanh có g n cáp và ép gu c ố phanh vào tr ng phanh đ c đ nh nó

ắ ể ố ị

ớ ạ Lo i phanh tr ng ố ố

Lo i phanh đĩa

ạ ầ

Kéo c n phanh có g n cáp và ép má phanh ắ vào đĩa phanh b ng píttông đ c đ nh nó

ể ố ị

ạ ầ

ể ố ị

Lo i phanh trung tâm Lo i phanh tay tách r i ờ Kéo c n gu c phanh có g n dây cáp và ép ố gu c phanh vào tr ng phanh đ c đ nh đĩa ố phanh ạ ầ

ể ố ị

Ép c n gu c phanh có dây cáp và ép gu c phanh vào tr ng phanh đ c đ nh tr c các đăng ố

(1/1)

Gu c phanh C n gu c phanh ố Píttông Má phanh đĩa Rôto phanh đĩa Cáp phanh tay

ệ ố ế ử ụ ố ứ ể ề ứ ạ ể ỷ ự ụ ủ

ABS (H th ng phanh ch ng bó c ng) N u các bánh xe b bó c ng khi đ p phanh, ị ABS s d ng máy tính đ đi u khi n áp su t ấ thu l c tác d ng lên xylanh phanh bánh xe và píttông c a phanh đĩa. B ng cách ngăn không ằ cho các bánh xe b bó c ng, h th ng này ệ ố ứ ị t hay không n đ nh. tránh cho kh i b tr ổ ỏ ị ượ ị

(1/2)

ệ ử ộ ECU (B đi u khi n đi n t ) ể ộ ề B ch p hành ABS ấ Các c m bi n ả ế

(1/2)

Có ABS Không có ABS

-25-

ệ ử

ướ

ố ự

ể ự

ướ

c và sau tuỳ theo hàng hoá trên xe, ổ ả ọ

i tr ng phân b khi xe gi m ố

ệ ố

ể ự ả

ườ ng

THAM KH O: Ả ABS có EBD (Phân ph i l c phanh đi n t ) ố ự Ngoài ch c năng c a ABS, ABS có EBD phân ủ ph i l c phanh h p lý gi a các bánh tr c và bánh sau, và gi a các bánh xe bên ph i và bên ả trái tuỳ theo đi u ki n lái xe. ề H th ng này đi u khi n l c phanh c a các ệ ố bánh xe tr hay s thay đ i t ự t c. ố H n n a, h th ng này đi u khi n l c phanh ề ơ c a các bánh xe bên trái và bên ph i khi xe quay ủ vòng. ạ ạ

Tr ng thái bình th Tr ng thái có t i ả Khi quay vòng

(1/1)

ườ

ặ ả ủ

ệ ố ệ ố

ệ ạ ạ

ế ế ự

ườ

ề ự

ạ ỷ ự ẽ

ể ợ ị

ầ ự ộ ủ ấ

ợ ệ ố

H :Th i gian phanh

Có BA

Không có

F :L c phanh BA 1↑: L c tr giúp ợ ự

ECU B ch p hành C m bi n Bàn đ p phanh

ế

(1/1)

ể ự ộ

ư ả b oả

ệ ố ằ

ẽ ả t, máy tính s gi m ạ ơ

t.

ấ ể ạ

ể ự ữ

ặ ườ

TRC (Đi u khi n l c kéo) ề Khi l c d n đ ng tác d ng lên các bánh xe nh ẫ ụ khi xe b t đ u kh i hành, h th ng TRC đ m ở ắ ầ tính n đ nh chuy n đ ng b ng cách ngăn các ể ộ ị bánh xe không b tr t. ị ượ Khi bánh xe ch đ ng b tr ị ượ ủ ộ công su t phát ra c a đ ng c và kích ho t ộ phanh đ h n ch s tr ế ự ượ L U Ý: Ư Cũng còn có m t lo i h th ng đi u khi n l c ạ ệ ố kéo khác g i là "TRC ch đ ng" cho nh ng xe ủ ộ ọ ng x u, nó tránh cho đ a hình 4WD. Trên đ ườ các l p xe không b nh c lên so v i m t đ ng ấ và tr

ố t. ượ

ặ Cho phép xe kh i hành và tăng t c êm trên m t đ

ng tr n tr ơ

t ượ

ườ

ố ổ

t th m ậ

Cho phép xe kh i hành và tăng t c n đ nh th m chí khi các bánh ị xe bên trái và bên ph i bám trên m t đ ng theo nh ng cách ặ ườ khác nhau

ơ

Đảm b o tính năng thông qua và n đ nh t ả chí khi tăng t cố ế Cho phép xe quay vòng n đ nh h n, th m chí n u ổ tăng t c khi quay vòng

(1/1)

BA (Tr giúp khi phanh) H th ng này tr giúp cho l c đ p phanh c a lái xe trong tr ng h p kh n c p b ng cách tăng ẩ l c phanh. ự M c dù h th ng ABS phát huy t i đa tính hi u qu c a h th ng phanh khi nh n h t bàn đ p ấ phanh, nó có th không ho t đ ng n u l c đ p ạ ộ phanh nh . ỏ H th ng tr giúp khi phanh kích ho t khi lái xe ợ ệ ố c n l c phanh l n, nh trong tr ng h p phanh ư ớ ầ ự kh n c p, lái xe xu ng d c hay khi kéo theo ẩ khoang ch hành khách hay hàng hoá. Khi xác tình tr ng phanh kh n c p, nó đi u khi n đ nh ể ẩ ở ị áp su t thu l c đ tr giúp thêm cho l c phanh. ấ Máy tính s xác đ nh xem có c n l c phanh l n hay không b ng cách đo t c đ c a đ p phanh hay t c đ gia tăng c a áp su t xylanh phanh ố chính.

-26-

ị ể ổ ệ ố

ổ ả ạ ệ ố ở ẽ ị ơ ể ổ

ECU

B ch p hành VSC

B ch p hành ộ ấ b m ga

ướ

C m bi n G

ế

C m bi n t c đ xe ế ố

C m bi n gia t c ố ế

ngang c a xeủ

C m bi n góc đánh lái

ế

(1/1)

t ắ ỹ ể ổ ị Khi đánh lái ch a đ : ư ự ư VSC (H th ng đi u khi n n đ nh xe) ề H th ng VSC cho phép xe quay vòng êm. Khi xe tr nên không n đ nh khi quay vòng, máy ị tính s kích ho t phanh và gi m công su t c a ấ ủ đ ng c đ n đ nh xe. ộ L U Ý: Ư • Tên c a h th ng VSC ệ ố ủ B c m : Đi u khi n tr ượ ể ề Các khu v c khác: Đi u khi n n đi nhxe ề ự ủ Phanh bánh sau s t o ra l c đ a xe vào ẽ ạ trong. Khi đánh lái quá nhi u: ề ướ c bên ngoài s t o ra l c kéo xe ẽ ạ ự Phanh bánh tr ra ngoài.

ủ ạ ộ ệ ủ ứ ộ ộ ố ị ắ ả ớ ậ ố Ho t đ ng c a ABS 1. H th ng này theo dõi t c đ quay c a 4 ố bánh xe. Khi m t bánh xe s p b bó c ng, h ệ th ng này ngay l p t c nh b t phanh c a ứ bánh xe đó đ cho phép bánh xe quay tr l ủ i. ở ạ ể

ứ ượ ồ i. 2. Sau bánh xe s p b bó c ng đó quay tr ở ị ắ i,quá trình phanh bánh xe đó đ l c ph c h i ụ ạ tr l ở ạ

ế i s p b bó c ng ti p, h ệ ứ ạ ắ ị 3. N u bánh xe đó l ế th ng s nh b t phanh cho bánh xe đó. ả ớ ẽ ố

ề ầ ắ ạ 4. H th ng này l p l trong m t giây đ phát huy t ệ ố ộ i quá trình trên nhi u l n i đa ti m năng ề ể ố

(2/2)

ộ ề ể ệ ố ổ ị B ch p hành C m ấ ả ộ ECU (B đi u khi n đi n t ) ệ ử bi nế c a h th ng phanh và đ m b o tính n đ nh ả ủ và tính năng thông qua c a xe. ả ủ

-27-

t đ Trong s r t nhi u chi ti ề ế ố ấ ố ng và giúp đem l ạ c s d ng ế ượ ử ụ t duy nh t ti p xúc v i ớ ấ ế i 3 tính năng c ơ ừ ộ ụ ả ị ạ ể ệ ố ủ ố ố trên xe ôtô, l p là chi ti m t đ ặ ườ b n: chuy n đ ng, quay vòng và d ng. ể ả Các h ng m c b o d ng đ nh kỳ bao g m ồ ưỡ vi c ki m tra l p (h h ng bên ngoài, chi u ề ư ỏ sâu hoa l p và tình tr ng mòn c a l p), đi u ề ạ ch nh áp su t và chuy n đ ng quay c a l p. ủ ố ể ấ ộ ỉ Hoa l p ố

ủ ố

L p bên ngoài c a l p dùng đ b o v l p ệ ớ ể ả ớ s i b và ch ng mòn cũng nh rách ợ ố

ng (L p ngăn c ng) ượ

ườ

ố Dây tăng c ườ Nh ng dây tăng c ữ vi gi a l p hoa l p và l p s i b ố ữ ớ

ư ứ c b trí d c theo chu ọ ố ợ ố

ớ ng đ ớ

ớ L p b tròn ố ố ố ớ ố ự ế ề ặ

T o nên k t c u l p cho l p t o thành l p

ế ấ ớ

ố ạ

ỏ ơ ộ ữ ề ừ

nh sam, nó đ

ư

ượ

ắ c g n

ấ ộ ễ ị ế ể ơ L p s i b (b chéo) ợ ố ố ạ L p lót trong ớ M t l p cao su t ng t ộ ớ vào vách trong c a l p

ươ ủ ố

(1/1)

Gi Dây mép l pố ch t l p vào vành ặ ố ữ ư ố So v i l p b chéo, s bi n d ng trên b m t ngoài c a nó ủ ạ t nh h n. Do đó, nó có tính năng bám và quay vòng t ố h n. Do nó có đ c ng v ng cao, nó d truy n ch n đ ng t ộ ữ ơ ng h n và k t qu là tính êm d u chuy n đ ng bị m t đ ả ặ ườ kém đi m t chút ộ L p b chéo ố ố ớ ố ủ So v i l p b tròn, lo i này êm h n, nh ng tính năng quay ơ ng m t chút vòng c a nó b nh h ộ ạ ưở ị ả

c b m căng b ng không khí. ằ

ơ

ượ L p không săm

ể ặ ố THAM KH O: Ả Các lo i l p và đ c đi m ạ ố L p có săm L p có ch a săm đ ứ ố c g i là l p lót ộ ớ ặ t đ ệ ượ ọ ớ

Có m t l p cao su đ c bi trong thay cho săm L p Profile th p ấ ố ạ ấ ấ ố ề ấ ạ ủ ố ỏ ự ể

ệ ề ể ủ ố ậ ắ ố ị ủ c ạ

ự ạ c s d ng trong tr phía bên c nh c a Profile là hình dáng nhìn t ủ ừ l p, l p có profile th p có m t c t ngang th p v i ớ ặ ắ ố ố *. i đa là 60% h s chi u sao t ệ ố ề ặ M t bên c a l p th p, và s bi n d ng b m t ự ế ặ c a l p khi quay vòng nh , nên l c quay vòng ủ ố c c i thi n đáng k . đ ượ ả *: H s chi u cao = H/W x 100% ệ ố L p có th ch y khi b xì h i ơ ạ ố M t bên c a l p lo i này có cao su tăng ạ ặ ng, nên th m chí n u xe có l p l p lo i c ạ ế ườ này b th ng khi lái xe và không còn áp su t ấ không khí bên trong, nó v n có th ch y đ ượ ể ẫ i đa 60 km/h kho ng 100 km v i t c đ t ộ ố ố ử ụ ạ ọ ượ ườ ng ng không ườ ố ả ớ ố L p d phòng lo i g n (L p lo i T) ố ộ ố ẩ ợ ể ử ụ M t l p d phòng đ ự h p kh n c p, nh khi l p bình th ư ấ th s d ng do b th ng.. ị ủ Nó có áp su t cao và h p h n ấ ẹ ơ

(1/1)

Săm Van L p lót trong ớ Vách tăng c ng ườ

-28-

ệ ủ ố ượ c ủ ố ướ ẽ ủ c c a H Th ng Mã Hoá Thông S ố ố c, tính năng và k t c u c a l p đ Kích th ế ấ ướ ghi trên m t bên c a l p. ặ Hình v bên trái cho th y tên kích th ấ nh ng vùng khác nhau trên l p. ố

ề ề ộ

(1/2)

ữ Chi u cao l p ố Chi u r ng l p ố Đ ng kính vành Đ ng kính ngoài c a l p ườ ườ ủ ố

THAM KH O: Ả Cách đ c kích th ọ

1. 2. H th ng mã hoá ISO (t

ch c tiêu

L p b tròn ố ố ệ ố ẩ

3. 4.

chu n qu c t ) ố ế L p b chéo ố L p lo i g n (l p lo i T) ạ ọ

ố ố

(1/1)

1. L p b tròn

(1/1)

c c a l p ướ ủ ố

-29-

2. H th ng mã hoá ISO (t

ch c tiêu

ệ ố chu n qu c t ) ẩ

ố ế

(1/1)

3. L p b chéo

(1/1)

4. L p lo i g n (l p lo i T)

ạ ọ

(1/1)

-30-

ượ ủ ầ ặ ắ ể

• L p có h s chi u cao l n

/ x 100(%)

H s chi u cao ệ ố ề T s gi a chi u cao c a m t c t ngang c a ề ủ ỷ ố ữ l p và chi u r ng đ c chuy n thành ph n ộ ề ố trăm (%). H s chi u cao = ề ệ ố Chi u r ng l p ề ố ộ Chi u cao l p ố ề ệ ố

ơ ể ộ ộ ạ ố ị

ệ ố

ợ • L p có h s chi u cao nh ỏ ộ ớ ề ị ơ ể ớ ộ

ố Tính năng quay vòng kém h n m t chút. i tính êm d u chuy n đ ng t Nó đem l t h n và phù h p v i các lo i xe gia đình. ạ ơ ố Tính năng êm d u chuy n đ ng kém h n m t chút. Nó phù h p v i các lo i xe th ể ợ thao do tính năng quay vòng t

(2/2)

ạ t h n. ố ơ

Vành bánh xe

Vành bánh xe

ộ ộ ậ ỗ ợ ớ ố c l p lên trên nó. Cùng v i l p, nó h tr cho ượ ắ ứ Vành bánh xe là m t b ph n có hình tròn, l p ố đ 3 ch c năng c b n sau: lái xe, quay ơ ả vòng và d ng xe. ừ Vành bánh xe b ng thép d p ằ c ch t o t ậ ặ thép d p. Nó n ng ậ ượ ế ạ ừ Vành này đ nh ng kho . ẻ ư Vành bánh xe b ng nhôm đúc nh ẹ ế ạ

(1/2)

ớ ậ ằ Bánh xe này đ c ch t o b ng nhôm. Nó ằ ượ t k r t đ p. So v i nh và có kh năng thi ế ế ấ ẹ ả lo i vành thép, nó có kh năng c n va đ p ả ả th p h n. ẹ ạ ấ ơ

c in trên mép ngoài ượ ướ ủ Mã hoá thông s c a vành bánh xe ố ủ Kích th c c a vành đ c a nó. ủ ạ Vành bánh xe lo i thép d p ậ Vành bánh xe lo i nhôm đúc ạ

ề ộ ặ

ộ ệ ườ

(2/2)

c vòng tròn l l p bulông) ướ ỗ ắ Chi u r ng vành Hình dáng m t bích l p ắ Đ l nh tâm Đ ng kính vành Tâm vành P.C.D (kích th B m t l p v i moay ơ ớ ề ặ ắ

-31-

c s ượ ử ặ ụ

(1/1)

THAM KH O: Ả Cách đ c kích c vành ọ *1 : Mã 'J" và "JJ" th ng xuyên đ ườ d ng, tuỳ theo hình d ng c a m t bích vành ủ ạ bánh xe. JJ cao h n J m t chút, nó làm cho l p ố ộ ít có kh năng b tu t ra. ơ ị ộ ả

-32-

Câu h i-1 ỏ

Hãy đánh d u các câu sau đây là đúng hay sai:

STT.

Câu h iỏ

Đúng ho c Sai Các câu tr i đúng

l ờ

1 c và sau nh m đ t đ ỷ ự ấ c s n đ nh v l c ị ụ ề ự ự ướ ằ

Đúng

Sai

Van đi u hoà l c phanh phân ph i áp su t thu l c tác d ng lên ố ề các bánh xe tr ạ ượ ự ổ phanh.

ừ ể ộ ố 2

Đúng

Sai

Phanh tr ng d ng chuy n đ ng quay c a bánh xe b ng cách s ử d ng l c ma sát sinh ra khi má phanh đ ằ c ép vào tr ng phanh. ố ủ ượ ự ụ

ể ự ụ ạ 3

Đúng

Sai

Xylanh phanh chính chuy n l c tác d ng lên bàn đ p phanh thành áp su t thu l c. ấ ỷ ự

4 L p là chi ti t duy nh t c a ôtô ti p xúc v i m t đ ng. ố ế ấ ủ ặ ườ ế ớ

Đúng

Sai

ồ ủ ự ắ ượ ủ ế c s d ng ch y u ử ụ 5

Đúng

Sai

Nhíp s d ng tính đàn h i c a s xo n và đ trên xe t ử ụ i.ả

Câu h i-2 ỏ

Câu nào trong các câu sau đây v h th ng treo ph thu c là đúng?

ề ệ ố

ử ụ ụ ộ ệ ễ ỡ ả t đ đ các bánh xe bên trái và bên ph i, 1. H th ng treo ph thu c, s d ng các đòn treo riêng bi đ ệ ố c l p vào thân xe qua lò xo.. ượ ắ

c l p vào ệ ố ộ ầ ử ụ ể ố ụ ả ộ ượ ắ 2. H th ng treo ph thu c, s d ng m t c u xe đ n i các bánh xe bên ph i và bên trái, đ thân xe qua lò xo.

3. M t trong nh ng lo i h th ng treo ph thu c là h th ng treo lo i thanh gi ng Mcpherson. ộ ạ ệ ố ệ ố ụ ữ ằ ạ ộ

4. M t trong nh ng lo i h th ng treo ph thu c là h th ng treo lo i đòn treo bán d c. ạ ệ ố ệ ố ụ ữ ạ ộ ọ ộ

-33-

Câu h i-3 ỏ

T hình v d

i đây, hãy ch n m t hình ch góc Caster.

ẽ ướ

A B

Câu tr l

i đúng

ả ờ

C D

A B C D

Câu h i-4ỏ

T nh ng nhóm t

i đây, hãy ch n nh ng t

ng ng v i mô t

trong nh ng câu sau đây:

d ừ ướ

t ừ ươ

STT

Câu h iỏ

1. ệ ố ể ề ử ụ ỷ ự ụ ể H th ng này, s d ng máy tính đ đi u khi n áp su t thu l c tác d ng lên các xylanh phanh bánh ấ xe, tránh cho các bánh xe b bó c ng khi phanh đ t ng t. ộ ị ứ ộ

2. t đ tr giúp cho l c phanh n u máy tính xác đ nh ỷ ự ề ấ ầ ế ể ợ ự ế ị H th ng này đi u khi n áp su t thu l c c n thi ể tình tr ng đ p phanh kh n c p. ẩ ệ ố ạ ạ ấ

3. t khi ủ ộ ệ ằ ổ ị ị ượ c c p đ n các bánh xe, nh khi kh i hành. H th ng này đ m b o vi c lái xe n đ nh b ng cách ngăn các bánh xe ch đ ng không b tr ệ ố l c d n đ ng đ ẫ ự ả ả ượ ấ ư ế ở ộ 4 H th ng này đ m b o tính n đ nh khi quay vòng c a xe. ổ ệ ố ủ ả ả ị

a) TEMS b) VSC c) TRC d) ABS e) BA

Answer: 1. 2. 3. 4.

-34-