: Hệ thống sản xuất cứng ChChươương ng 44: Hệ thống sản xuất cứng

 Gia công các chi tiết rời rạc với với sản lượng lớn.

 4.1 . Các dây chuyền gia công tự động

Dây chuyền tự động bao gồm một số máy móc được nối với nhau bởi thiết bị vận chuyển phôi giữa các nguyên công. Vận chuyển phôi được thực hiện một cách tự động, các máy gia công thực hiện chức năng chuyên môn một cách tự động. Giữa dây chuyền có thể bố trí thêm vùng đệm trữ phôi tại các vị trí đơn lẻ hay giữa các máy.

Mục đích của đường dây tự động Giảm chi phí nhân công. Tăng tốc độ sản xuất. Giảm phôi trong quá trình. Giảm khoảng cách di chuyển của các nguyên công. Chuyên môn hóa nguyên công. Tích hợp các nguyên công. Thường bố trí theo đường thẳng hay đường vòng

Bố trí sản xuất theotheo dạng Bố trí sản xuất

ờng thẳng dạng đưđường thẳng

Dây chuyền sản xuất Dạng đường thẳng Sản phẩm ra Phôi thô vào

Một số ký hiệu đưđược dùng trong s Một số ký hiệu

ồ hệ thống sản ợc dùng trong sơơ đđồ hệ thống sản xuất tự đđộngộng xuất tự

SSơơ đđồ bố trí

ồ bố trí theotheo dạng

ờng thẳng dạng đưđường thẳng

Phôi vào

Sản phẩm ra

Máy gia công

dạng vòng tròn Bố trí sản xuất theotheo dạng vòng tròn Bố trí sản xuất

Kiểu máy xoay tròn thường hạn chế kích thước, phôi nhỏ và số vị trí ít. Kiểu bố trí theo đường thẳng chi tiết gia công có thể lớn, có thể bố trí nhiều máy, có thể bố trí ổ trữ phôi, nhằn hạn chế máy bị dừng hay sự cố.

dạng khác Bố trí sản xuất theotheo dạng khác Bố trí sản xuất

CMM #1

Workstation #2

CMM #2

Bus

Workstation #2

Workstation #1

Machine #1

Machine #2

CMM #2

CMM #1

Star

Workstation #1

Machine #2

Machine #1

ng pháp vận chuyển phôi Các phươương pháp vận chuyển phôi Các ph

 1. Vận chuyển liên tục: DC vô chai bia, nước ngọt…năng suất cao.  2. Vận chuyển đồng bộ gián đọan: dập ép, dập cắt, …  3. Vận chuyển theo kiểu đẩy tự do: năng suất chu kỳ thường thấp.  CƠ CẤU VẬN CHUYỂN PHỤ THUỘC VÀO CÁC YẾU TỐ SAU:

 Kiểu nguyên công cần phải thực hiện  Số lượng vị trí trên dây chuyền  Trọng lượng và kích thước của phôi  Có bố trí bằng tay trên đường dây hay không?  Tốc độ sản xuất yêu cầu  Cân đối thời gian gia công khác nhau trên dây chuyền

CCơơ cấu vận chuyển thẳng cấu vận chuyển thẳng chuyển kiểu thanh

hệ thống didi chuyển kiểu hệ thống

thanh gạtgạt

hệ thống didi chuyển dùng hệ thống chuyển dùng thanh thanh rrăăng bánh r ng bánh răăngng

http://www.leonet.it/comuni/vincimus/48pign_e.html

hệ thống didi chuyển hệ thống bàn kiểu bánh cóc chuyển xoayxoay bàn kiểu bánh cóc

http://adcats.et.byu.edu/WWW/ADCATS/Example_Pr oblems/AutoCAD_Verify/6rachet/6_ratchet.html

hệ thống didi chuyển dùng c hệ thống chuyển dùng cơơ cấu geneva cấu geneva

http://greenmfg.me.berkeley.edu/LIGA/html/genphoto.htm chuyển dùng cơơ cấu

hệ thống didi chuyển dùng c hệ thống cấu camcam

hệ thống didi chuyển dùng b hệ thống ng tải chuyển dùng băăng tải

chuyển dùng vít tải hệ thống didi chuyển dùng vít tải hệ thống

chuyển khác hệ thống didi chuyển khác hệ thống vận chuyển bằng máng rung phẳng vận chuyển bằng máng rung phẳng vận chuyển bằng máng rung xoắn vận chuyển bằng máng rung xoắn

CCơơ cấu vận chuyển

trung ờng thẳng có trữ phôi trung cấu vận chuyển đưđường thẳng có trữ phôi giangian

CCơơ cấu vận chuyển theo dạng ờng thẳng có hồi tiếp cấu vận chuyển theo dạng đưđường thẳng có hồi tiếp

Các nguyên công điển hình: phay khoan khoét doa, làm ren… Máy một vị trí: Máy nhiều vị trí xoay vòng. Máy nhiều trục chính nằm ngang. Máy tiện đứng nhiều trục chính. Dây chuyền tự động.

Tự động hóa các nguyên công

Tự động hóa các nguyên công

Tự động hóa các nguyên công

ChChươương 5 : Phân Tích Đ

ờng ng 5 : Phân Tích Đưường

Dây Tự Động Dây Tự Động

Decision-Making & Shop Floor Control (1)

Shop Order, Process Plans, Schedule Criteria, Priorities,…

Scheduling

Performance Measures

Monitoring

Detailed Schedule

Status

Dispatching

Data Collection

Instructions

Shop Floor Data

EMgt344 Int. Prob. in Mfg. Auto. / Dr.Saygin - Winter 2000

•Lập kế họach(part type, due date, quantity)

•Thực hiện kế họach  hiệu chỉnh

•Hòan tất các công việc

Ví dụVí dụ

hole #1

slot #1

hole #2

Chức năng của mỗi thiết bị

drill

ream

mill drill

bore

mill

mill

ream

M

drill

bore

drill

ream

bore

end

start AND

mill

D

(equipment-based)

Task Graph Control Graph Precedence Graph (feature-based)

: operations 1, 2, and 7 on Mill

M

D

: operations 3,4, 5, 5a, 6, and 6a on Drill

mill

mill

ream

drill

bore

drill

ream

bore

M

D

end

start

mill

Task Graph Control Graph (feature-based) (equipment-based)

: operations 1, 2, 3, 4, and 7 on Mill

M

D

: operations 5, 5a, 6, and 6a on Drill

Tế bào sản xuất đơđơn n Tế bào sản xuất

Control Graph

Phức tạp“n” Parts Parts compete for the same resources

Phức tạp

Control Graph

“n” process plans are conjugated into a Control Graph

Kế họach xử lí hòan chỉnh Kế họach xử lí hòan chỉnh

Flexible Process Plans

Linear Alternative Process Plans

1

AND

1,2,3,4,5,8,9

1,2,3,4,6,8,9

1,2,3,4,7,8,9

2 3

1,3,2,4,5,8,9

4 OR

7

5

1,3,2,4,6,8,9

1,3,2,4,7,8,9

6

8

n a l P s s e c o r P r a e n i L - n o N

9