ứ ủ
ơ ộ
ệ
ị
ệ
Hi p đ nh TPP C h i và thách th c c a Vi
t Nam
ươ
ớ
ệ ề
ủ
Ch
ng 1: Gi
i thi u v TPP & quá trình đàm phán c a VN
1.1.
ể ủ ử ị L ch s hình thành và phát tri n c a TTP
ệ ế ị Hi p đ nh TPP (tên ti ng Anh là TransPacific Strategic EconomicPartnership Agreement)
ệ ố ị ế ươ ầ ỉ ướ là Hi p đ nh Đ i tác Kinh t Xuyên Thái Bình D ng. Do lúc đ u ch có 4 n c tham gia
ượ ọ nên còn đ c g i là P4.
ệ ệ ở ồ ố ị ị ế ẽ ơ ặ Hi p đ nh này kh i ngu n là Hi p đ nh Đ i tác kinh t ủ ch t ch h n do nguyên th 3
ộ ộ ị ị ấ c ướ Chilê, Niu Dilân và Xinhgapo (P3) phát đ ng đàm phán nhân d p H i ngh C p n
ớ ư ậ cao APEC 2002 t ổ ứ ạ ch c t i Mêhicô. Tháng 4 năm 2005, Brunei xin gia nh p v i t cách
ậ ướ ế ế ố thành viên sáng l p tr c khi vòng đàm phán cu i cùng k t thúc, bi n P3 thành P4.
ệ ả ở ị ươ ợ Đây là Hi p đ nh mang tính "m ". Tuy không ph i là ch ng trình h p tác trong khuôn
ư ề ể ế ậ ổ kh APEC nh ng các thành viên APEC đ u có th gia nh p n u quan tâm. Xinhgapo đã
ư ộ ể ệ ề ầ ử ụ ở ộ ố ụ ể ệ nhi u l n th hi n mong mu n m r ng TPP và s d ng TPP nh m t công c đ hi n
ự ưở ươ ủ ự ự ề ậ ị th c hóa ý t ng v Khu v c M u d ch T do Châu ÁThái Bình D ng c a APEC
(FTAAP).
ừ ướ ồ ỳ ́ T năm 2010 đên nay, có thêm 8 n c tham gia đàm phán g m: Hoa K , Australia, Peru,
ệ ậ ớ ố Canada, Mexico, Vi ả t Nam, Nh t B n và Malaysia ữ . V i 12 đ i tác, trong đó có nh ng
ế ạ ậ ả ư ở ộ ỳ ề n n kinh t ự m nh nh Hoa K , Nh t B n, Canada, Australia, TPP tr thành m t khu v c
ế ớ ị ườ ệ ơ ổ ỷ kinh t v i th tr ng h n 790 tri u dân, t ng GDP là 27000 t USD, đóng góp 40%
ế ạ ươ ạ ầ ả GDP và chi m kho ng 1/3 kim ng ch th ng m i toàn c u.
ạ ộ ủ ắ 1.2. Nguyên t c ho t đ ng c a TPP
ắ ự ệ ớ ị ạ ộ ạ ơ ộ ầ ố Hi p đ nh TPP v i nguyên t c t do trong ho t đ ng đ u t ầ ư, t o c h i thu hút v n đ u
ụ ợ ế ạ ự ệ ệ ệ ư t trong các lĩnh v c công nghi p ph tr , công nghi p ch t o, các ngành công nghi p
ị ượ ệ có giá tr gia tăng và hàm l ng công ngh cao.
ố ớ ậ ả ự ễ ở ộ ớ Đ i v i lĩnh v c vi n thông, tài chính, ngân hàng, v n t ơ ắ i… v i nguyên t c m r ng h n
ế ậ ị ườ ệ ạ ơ ộ ầ ư ự trong vi c ti p c n th tr ng, TPP t o c h i cho gia tăng đ u t trong các lĩnh v c này,
ệ ầ ư ừ ố ầ ư ự ở ộ ả ấ ặ đ c bi t thu hút v n đ u t t các d án tái đ u t , m r ng s n xu t, kinh doanh.
ố ạ ơ ộ ữ ư ứ ắ ớ Nguyên t c xu t x n i ấ ứ ộ kh i t o ra nh ng c h i, nh ng cũng là thách th c v i các
ầ ư ừ ệ ấ ẩ ố doanh nghi p FDI xu t kh u sang các qu c gia thành viên TPP. Nhà đ u t t ố Hàn Qu c,
ữ ố ố ỷ ọ ầ ư ớ ạ ệ Trung Qu c, Đài Loan là nh ng qu c gia có t tr ng đ u t l n t i Vi ồ t Nam mà ngu n
ủ ượ ấ ứ ừ ư ừ ệ ị ầ đ u vào không có đ làm l ng xu t x t TPP không đ ượ ưở c h ng u đãi t hi p đ nh
ẽ ạ ự ạ ắ ớ ả ẩ ừ ướ ộ ộ ố này s t o s c nh tranh gay g t v i s n ph m t các n c thu c n i kh i TPP.
ơ ế ả ữ ắ ộ ọ ữ ế ấ M t trong nh ng nguyên t c quan tr ng trong TPP là c ch gi i quy t tranh ch p gi a
ầ ư ướ ầ ư ế ệ ả ề ợ ủ ả nhà đ u t và nhà n ậ c ti p nh n đ u t trong vi c đ m b o quy n l i c a nhà đ u t ầ ư.
ầ ư ướ ề ệ ắ ạ ố ừ ướ ộ ệ Nguyên t c này t o đi u ki n cho vi c thu hút v n đ u t n c ngoài t các n c n i
ư ữ ứ ặ ố ỏ ố kh i TPP, nh ng cũng đ t ra nh ng thách th c không nh cho các qu c gia đang phát
ể ặ ệ ệ ệ ầ ộ ồ ộ tri n, đ c bi t là Vi ể ế t Nam c n hoàn thi n m t cách nhanh chóng, đ ng b các th ch
ế ủ ố ế ả ự ế ậ ọ ề ả v gi i quy t, công nh n và th c thi các phán quy t c a tr ng tài qu c t ủ , c i cách th
ự ụ ệ ệ ộ ố ồ ộ ấ ụ t c hành chính, áp d ng m t cách th ng nh t, đ ng b , chuyên nghi p trong vi c th c thi
ị các quy đ nh có liên quan t ớ ầ ư i đ u t .
ế ự ầ 1.3 S c n thi ậ t gia nh p TPP
ế ớ ớ ệ ế So v i toàn th gi ề ệ i, hi n các thành viên tham gia đàm phán TPP chi m 24,9% v di n
ề ế ề ế ề ả ấ ẩ ố ả tích; 11,1% v dân s ; chi m 37,7% v GDP; chi m kho ng 19,3% v xu t kh u, kho ng
ề ậ ẩ 21,1% v nh p kh u.
ệ ề ệ ứ ứ ứ ứ ề ố Trong 12 thành viên TPP, Vi t Nam đ ng th 8 v di n tích, th 4 v dân s , th 11 v ề
ứ ứ ề ề ậ ấ ướ ướ ậ ẩ GDP, th 8 v xu t kh u, th 8 v nh p kh u. ẩ Trong 12 n c, có 4 n ớ c nh p siêu, l n
ấ ỹ ướ ấ ệ nh t là M ; có 8 n c xu t siêu, trong đó có Vi t Nam.
ệ ế ề ế ế ạ ấ ẩ ầ Vi ổ t Nam chi m 0,5% v GDP, chi m 2,2% t ng kim ng ch xu t kh u, chi m g n 2%
ẩ ủ ạ ậ ổ t ng kim ng ch nh p kh u c a TPP.
ỷ ọ ủ ẩ ệ ế ấ T tr ng xu t kh u c a Vi ế t Nam vào TPP năm 2010 chi m 43,3%, năm 2013 chi m
ủ ậ ẩ ệ ừ ế ạ 39%. Nh p kh u c a Vi t Nam năm 2013 t ậ ổ TPP chi m 22,8% t ng kim ng ch nh p
ệ ẩ ủ kh u c a Vi t Nam.
ẩ ủ ấ ệ ẩ ủ ế ả ạ ậ Xu t kh u c a Vi ổ t Nam vào TPP chi m kho ng 1% t ng kim ng ch nh p kh u c a các
ứ ề ỏ ị ườ ủ ề ệ ướ n c thành viên TPP. Đi u đó ch ng t TPP là th tr ng ti m năng c a Vi t Nam.
ữ ệ ệ ớ ạ ủ ệ Trong quan h buôn bán gi a Vi t Nam v i các thành viên còn l i c a TPP, Vi t Nam ở
ạ ấ ằ ạ ấ ớ ị ế v th xu t siêu khá l n (năm 2013 đ t 21,4 t ẩ ỷ USD, b ng 41,5% kim ng ch xu t kh u).
ướ ệ ấ ớ ướ ậ ả ấ ớ ỹ Trong 11 n c, Vi t Nam xu t siêu v i 6 n c, l n nh t là M , Nh t B n, Australia,
ớ ướ ớ ấ ậ Canada…; nh p siêu v i 5 n c, l n nh t là Singapore.
ầ ư ự ế ủ ệ ừ ế Đ u t tr c ti p c a các thành viên TPP vào Vi t Nam (tính t ế 1988 đ n h t 2013) nh ư
ả ứ ứ ứ ứ ỹ sau: Nh tậ B n 30 t ỷ USD, đ ng th 1; Singapore 27,89 t ỷ USD, đ ng th 3; M 10,56
ứ ứ ứ tỷ USD, đ ng th 7; Malaysia 10,20 t ứ ỷ USD, đ ng th 8; Australia 1,38 t ỷ USD, đ ngứ
ứ ỉ ớ ố ổ ượ ạ ố ỷ th 15. Ch v i 5 đ i tác này t ng l ng v n FDI đăng ký đã đ t trên 80 t ế USD, chi m
ả ổ ượ ở ệ kho ng 30% t ng l ố ng v n FDI Vi t Nam .
ươ
ủ
ộ
ệ
ị
Ch
ng 2: N i dung chính các hi p đ nh c a TPP
ư ụ ệ ề ả ạ ộ ồ ị ị ỉ Hi p đ nh TPP có ph m vi đi u ch nh r ng, bao g m c hàng hóa, d ch v (ch a bao
ụ ị ượ ự ệ ẩ ồ g m d ch v tài chính do đ ả c đàm phán sau), v sinh an toàn th c ph m (SPS), rào c n
ở ữ ủ ệ ắ ậ ạ ạ ỹ k thu t (TBT), chính sách c nh tranh, s h u trí tu , mua s m chính ph và minh b ch
ộ ươ ề ợ ề ợ hóa. Ngoài ra, còn có m t ch ệ ng v h p tác và 02 văn ki n đi kèm v H p tác Môi
ườ ộ ợ tr ng và H p tác Lao đ ng.
ệ ậ ỏ ọ ẽ ế ụ Theo th a thu n, các bên tham gia P4 s ti p t c đàm phán và ký 02 văn ki n quan tr ng
ể ừ ụ ấ ị ứ ề ầ ư v đ u t ậ và d ch v tài chính, ch m nh t là sau 02 năm k t ệ khi P4 chính th c có hi u
ừ ứ ự l c (t c là t tháng 3 năm 2008).
ổ ậ ấ ủ ể ự ẩ ượ ề ế ấ ạ ậ Đi m n i b t nh t c a P4 là t do hóa r t m nh v hàng hóa. Thu nh p kh u đ c xóa
ỏ ừ ệ ự ệ ị ầ ớ ỏ b hoàn toàn và ph n l n là xóa b ngay t khi Hi p đ nh có hi u l c.
ề ị ệ ự ự ụ ươ ứ ọ ỏ ấ ả V d ch v , P4 th c hi n t ạ do hóa m nh theo ph ng th c ch nb . Theo đó, t t c các
ụ ề ượ ị ở ừ ữ ụ ngành d ch v đ u đ ạ ừ ằ c m , tr nh ng ngành n m trong danh m c lo i tr .
ươ
ệ ệ
Ch
ng 3: Quan h Vi
t Nam và TPP
3.1 Quá trình đàm phán
ệ ệ ị ượ ỳ ọ ẽ ở ổ ươ ộ Hi p đ nh TPP hi n nay đ c k v ng s tr thành m t khuôn kh th ạ ng m i toàn
ấ ượ ệ ế ỷ ủ ẫ ạ ị di n, có ch t l ệ ệ ng cao và là khuôn m u cho các Hi p đ nh th k 21. Ph m vi c a Hi p
ự ẽ ế ầ ồ ớ ươ ề ạ ị đ nh s bao g m h u h t các lĩnh v c có liên quan t i th ng m i, trong đó có nhi u lĩnh
ư ớ ườ ề ế ấ ộ ố ươ ự v c m i nh môi tr ng, lao đ ng, các v n đ xuyên su t liên quan đ n th ạ ng m i nh ư
ệ ừ ứ ỗ ỏ chu i cung ng, doanh nghi p v a và nh v.v…
ư ư ả ạ ớ ộ ổ TPP m i đang là giai đo n đàm phán, ch a ph i là m t khuôn kh pháp lý nh WTO. Vì
ế ế ế ả ộ ệ ế ậ v y, vi c k t thúc ữ ụ đàm phán và đi đ n ký k t TPP ph thu c vào k t qu đàm phán gi a
ệ ấ ể các bên. Hi n nay, khó có th nói quá trình m t bao lâu.
ớ ầ ượ ượ ổ ứ ạ ệ ị Cho t ả i nay, Hi p đ nh TPP đã tr i qua 7 vòng đàm phán, l n l ch c t t đ c t i các
ố ỳ qu c gia thành viên là Úc (vào tháng 3 năm 2010), Hoa K (tháng 6 năm 2010), Brunây
(tháng 10 năm 2010), Niudilân (tháng 12 năm 2010), Chilê (tháng 2 năm 2011), Xinhga
ệ po (tháng 3 năm 2011) và Vi t Nam (tháng 6 năm 2011).
ơ ộ ừ ữ ố ớ ệ 3.2. Nh ng c h i t TTP đ i v i Vi t nam
ơ ộ ệ ạ ủ ế ề ồ Các c h i do vi c tham gia TPP mang l i có nhi u, trong đó, ch y u g m:
ẩ ủ ứ ề ệ ấ ạ ệ ưở Th nh t ấ , t o đi u ki n cho xu t kh u c a Vi ế ụ t Nam ti p t c tăng tr ng cao ờ , nh TPP
ị ườ ị ườ ớ ấ ủ ớ ệ ậ ồ g m các th tr ng l n, trong đó có 2 th tr ng l n nh t c a Vi ẩ ế t Nam; thu nh p kh u
ế ậ ẩ ả ậ ả ỏ ặ ề ứ v m c 0%; Nh t B n xóa b thu nh p kh u cho hàng nông s n trong TPP. Các m t
ợ ớ ủ ả ồ ỗ ệ ả hàng đ ượ ưở c h ng l ữ i l n là d t may, giày dép, th y s n, đ g và nông s n. Đó là nh ng
ẩ ặ ạ ấ ướ ế ỷ ọ ớ m t hàng mà kim ng ch xu t kh u vào các n c thành viên TPP chi m t tr ng l n.
ệ ẽ ệ ằ ượ ệ ươ ứ Th hai , vi c tham gia TPP s giúp cho Vi t Nam cân b ng đ c quan h th ạ ng m i
ị ườ ự ạ ậ ẩ ổ ừ ố ớ v i các khu v c th tr ng khác . T ng kim ng ch nh p kh u năm 2013 t Trung Qu c là
ỷ ố ỷ ố ỷ 36,95 t USD, Hàn Qu c 20,7 t USD, Đài Loan (Trung Qu c) 9,42 t USD, Thái Lan
ỷ ỷ ị ườ ạ ỷ 6,31 t USD, Singapore 5,7 t ỉ ớ USD (ch v i 5 th tr ng này đã đ t 79,1 t ế USD, chi m
ẩ ủ ậ ổ ệ ạ 59,9% t ng kim ng ch nh p kh u c a Vi t Nam).
ị ườ ứ ế ổ ỷ ỉ ớ Cũng ch v i 5 th tr ậ ng này, t ng m c nh p siêu lên đ n 51,22 t USD, trong đó riêng
ộ ử ớ ừ ư ế ệ ậ ẩ ậ ầ ố Trung Qu c đã chi m g n m t n a. Đáng l u ý, vi c nh p kh u, nh p siêu l n t Trung
ầ ộ ố ướ ườ ớ ộ Qu c có m t ph n do là n ề c láng gi ng có đ ng biên gi ề ầ ớ i dài, m t ph n l n do nhi u
ệ ẻ ế ị ế ỷ ọ ớ ng ườ ở i Vi t Nam ham giá r , trong khi máy móc thi t b chi m t tr ng l n thì không
ệ ạ ả ồ ượ ể ặ ề ph i là công nghi p ngu n, nhi u lo i hàng tiêu dùng không đ c ki m tra ch t ch , v ẽ ệ
sinh an toàn…
ẩ ủ ấ ứ ắ ấ ệ Theo quy t c xu t x , hàng xu t kh u c a Vi t Nam vào các thành viên TPP mu n đ ố ượ c
ệ ự ả ư ế ả ấ ướ ặ ưở h ng thu su t nh trên, thì ph i có nguyên li u t ấ s n xu t trong n ậ c ho c nh p
ẩ ừ ướ ụ ệ ủ ầ ệ kh u t các n c thành viên TPP. Tuy nhiên, ph n nguyên ph li u c a Vi ầ t Nam ph n
ẩ ừ ụ ậ ộ ướ ằ ấ ừ ố ớ ạ l n l i ph thu c nh p kh u t các n c n m ngoài TPP (nh t là t Trung Qu c, Hàn
ộ ố ướ ố Qu c, Đài Loan, m t s n ự c trong khu v c ASEAN).
ụ ợ ẩ ề ặ ể ệ ẩ ạ ạ ấ ầ ả V n đ đ t ra là chúng ta c n đ y m nh phát tri n công ngh ph tr ; đ y m nh s n
ậ ệ ả ấ ở ấ ướ ể ẩ ọ xu t nguyên v t li u s n xu t trong n ậ c; chuy n tr ng tâm nh p kh u sang các thành
ừ ệ ể ả ậ ườ ả ả viên TPP…T đó, Vi t Nam có th gi m nh p siêu và tang c ấ ng kh năng s n xu t,
ị ở ấ ả nâng cao giá tr gia tăng t c các khâu. t
ầ ư ự ế ướ ệ ướ Th baứ , đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI) vào Vi ủ t Nam c a các n c thành viên TPP và
ướ ơ ộ ể ậ ẽ ấ ẩ các n ụ c khác ngoài TPP s gia tăng đ t n d ng c h i gia tăng xu t kh u vào TPP ,
ị ườ ấ ậ ả ư ỹ ớ nh t là các th tr ng l n, nh M , Nh t B n, Canada…
ế ớ ộ ớ ộ ơ Th tứ ư, tham gia và v i tác đ ng c a ỏ ủ TPP v i các cam k t sâu, r ng h n WTO đòi h i
ệ ơ ấ ẩ ộ ổ ớ ưở Vi t Nam đ y nhanh công cu c tái c c u, đ i m i mô hình tăng tr ng…
ủ ướ ủ ệ ầ ủ ề ổ ể ế ớ Th nămứ , theo Thông đi p đ u năm c a Th t ng Chính ph v đ i m i th ch , thì
ủ ệ ệ ự ẽ ệ ệ ể ộ vi c tham gia TPP c a Vi t Nam s có tác đ ng tích c c trong vi c hoàn thi n th ch ế
ư ả cũng nh c i cách hành chính.
ứ ừ ữ 3.3. Nh ng thách th c t TTP
ứ ứ ễ ấ ứ ớ ứ ạ ấ ấ ạ Thách th c l n và d th y nh t là s c ép c nh tranh. Thách th c s c ép c nh tranh xu t
ừ ở ử ị ườ ệ ề ậ ẩ ả ộ phát t ế 3 đ ng thái, đó là vi c gi m thu nh p kh u v 0%; m c a th tr ị ng d ch v ụ
ắ ổ ầ ư đ u t ủ và mua s m chính ph trong khuôn kh TPP.
ủ ế ế ừ ứ ế ề ẩ ậ ạ ả ướ S c ép c nh tranh do gi m thu nh p kh u v 0%, ch y u đ n t các n c mà Vi ệ t
ư ệ ệ ồ ỹ ướ Nam hi n ch a có quan h FTA, g m M , Canada, Mexico và Peru; còn 7 n c mà Vi ệ t
ư ệ Nam đã có quan h FTA nh Brunei, Malaysia, Singapore, Australia, Chile, New Zealand,
ậ ả ươ ệ Nh t B n, thì trong t ầ ng lai g n, dù Vi t Nam có tham gia hay không tham gia TPP,
ụ ủ ữ ế ậ ẩ ướ ẫ ượ ạ ề thu nh p kh u áp d ng cho hàng hóa c a nh ng n c này v n đ c h v 0%. Ngay
ướ ệ ơ ấ ư ệ ặ ấ ả ố ớ c đ i v i 4 n c mà Vi ậ t Nam ch a có quan h FTA, thì ho c là có c c u xu t nh p
ớ ơ ấ ủ ạ ấ ậ ẩ ẩ ổ ơ ệ kh u mang tính b sung h n là c nh tranh v i c c u xu t nh p kh u c a Vi t Nam
ư ỹ ị ườ ể ậ ặ ọ ệ (nh M , Canada), ho c là không có tri n v ng nhâm nh p th tr ng Vi ứ ớ t Nam v i m c
ứ ư ể ạ ộ ớ đ l n đ gây ra s c ép c nh tranh (nh Peru, Mexico).
ể ấ ơ ấ ứ ủ ế ệ ẩ ấ N u phân tích sâu c c u xu t kh u c a các ngành công nghi p, có th th y m c đ ộ
ụ ể ư ạ c nh tranh c th nh sau:
ấ ủ ữ ả ệ ự ự ặ ị ợ ẽ ị Nh ng ngành s n xu t c a Vi t Nam th c s g p khó khăn s là ô tô, th t l n, th t bò
ườ ế ế ự ẩ ượ ẩ và đ ng; sau đó là th c ph m ch bi n, r u và hoá ph m tiêu dùng;
ữ ặ ượ ư ứ ầ ấ ả ộ ố ố Nh ng m t hàng đ c b o h cao nh mu i, lá thu c lá, tr ng gia c m, thép, gi y…,
ướ ấ ẩ ặ ấ ẩ ặ ướ ế do các n c TPP ho c là không xu t kh u ho c là xu t kh u h ng đ n phân khúc th ị
ườ ấ ướ tr ớ ả ng khác so v i s n xu t trong n c;
ầ ớ ộ ượ ệ ẽ ấ ộ Riêng v i xăng d u, tác đ ng đ ủ ế c xét ch y u là Vi ữ t Nam s m t đi m t trong nh ng
ụ ề ọ công c đi u hành giá quan tr ng.
ự ị ở ử ụ ự ệ ệ ế ậ ổ ứ Trong vi c m c a lĩnh v c d ch v , sau 7 năm th c hi n cam k t khi gia nh p T ch c
ươ ế ớ ạ ộ ở ủ ư ứ ơ Th ng m i Th gi ự i (WTO), thì đ m c a lĩnh v c này đã khá h n, nh ng s c ép
ừ ươ ẻ ầ ừ ễ ạ c nh tranh t 3 ngành chính là ngân hàng, th ạ ng m i bán l ộ và m t ph n t vi n thông
ị giá tr gia tăng.
ủ ứ ự ư ẽ ạ ầ ắ Trong lĩnh v c mua s m chính ph , s c ép c nh tranh tuy có nh ng s tăng lên d n.
ứ ỏ ộ ủ ế M t thách th c không nh khác là thu ngân sách ế ứ . Năm 2013, thách th c này ch y u đ n
ả ả ấ ở ướ ự ả ưở ế ừ ệ t hi u qu s n xu t kinh doanh trong n c và s suy gi m tăng tr ng kinh t . Khi
ứ ẽ ừ ệ ế ệ ả ậ ậ tham gia TPP, thách th c s có thêm t ẩ vi c gi m thu nh p kh u. Vì v y, vi c tăng quy
ẽ ượ ấ ẩ ằ ắ ừ ế ế ạ ị ậ mô xu t nh p kh u s đ c bù đ p b ng thu t thu giá tr gia tăng (lo i thu không
ả ỏ ph i xoá b trong FTA).
ố ớ ứ ủ ệ ộ ớ ệ M t thách th c khác đ i v i chúng ta là vi c chính ph không can thi p v i các doanh
ệ ướ ự ạ ể ệ ằ nghi p nhà n ữ c đ có s c nh tranh công b ng gi a các doanh nghi p trong và ngoài
c.ướ n
ệ ề ộ ớ ạ ệ ố ứ ằ ả Vi c lao đ ng tay ngh đã t i h n và c i cách h th ng ngân hàng nh m đáp ng nhu
ề ướ ụ ệ ấ ệ ầ c u tín d ng cho các doanh nghi p cũng là hai v n đ v ắ ng m c Vi ả ặ t Nam g p ph i
ể ệ ấ ậ ấ ạ ầ ớ ỉ ườ ạ trong giai đo n hi n nay c n s m ch n ch nh đ gia nh p vào đ u tr ng c nh tranh
qu c t ố ế .
ệ ề ậ ấ ấ ấ ơ ị V n đ quy đ nh đ u th u ầ ầ cũng đáng xem xét, khi gia nh p sân ch i TPP vi c đ u th u
ượ ự ư ệ ớ ị ỉ ướ không đ c ch đ nh, cũng không có s u tiên v i doanh nghi p trong n ẽ ấ c mà s đ u
ệ ầ ệ ẽ ầ ố ạ th u công khai, minh b ch và doanh nghi p Vi ộ t Nam s khó trúng th u do v n và đ i
ủ ế ớ ơ ướ ngũ chuyên môn c a chúng ta y u kém h n so v i các n c khác.
ớ ề ợ ế ừ ừ ứ ệ ộ TPP là mô hình m i v h p tác kinh t ế , v a có tính toàn di n, v a có m c đ cam k t
ụ ượ ơ ộ ể ạ ế ượ ế ậ sâu. Vì th , t n d ng đ c c h i đ h n ch và v ỳ ọ ứ ẽ ạ t qua thách th c s t o ra k v ng
m i.ớ
ươ
ộ ố ả
ế
Ch
ng 4: M t s gi
ị i pháp và ki n ngh
ố ố ệ ướ ư ể ấ Trong s 12 qu c gia tham gia TPP, Vi t Nam là n ả c kém phát tri n nh t nh ng ph i
ự ệ ế ẳ ệ ố ử ắ có đi, có l th c hi n các cam k t bình đ ng, không phân bi t đ i x trên nguyên t c “ iạ ”.
́ ́ ̀ ́ ở ệ ề ả ự ả ̣ Muôn tr thanh đôi tac TPP, Vi ệ t Nam buôc ph i th c hi n nhi u c i cách, đó là:
ứ ệ ậ ề ả ở ữ ủ ề ặ ả ộ Th nh t ấ , Vi t Nam ph i tuân th nghiêm ng t pháp lu t v b o h quy n s h u trí
ồ ự ủ ệ ề ệ ả ố tuệ. Tài s n trí tu là ti n, là ngu n l c tài chính c a doanh nghi p và qu c gia. Th ươ ng
ệ ặ ộ ị ỷ ầ ộ ớ ượ ệ ả hi u m t m t hàng có giá tr hàng t USD, đó là m t gia tài l n, c n đ ặ c b o v ch t
ờ ạ ụ ủ ẽ ệ ả ậ ả ộ ọ ố ch . Vì v y, b o h tài s n trí tu là nghĩa v c a m i qu c gia trong th i đ i kinh t ế tri
ệ ượ ứ ế ả ệ ẽ ả ưở ọ th c. N u không b o v đ c tài s n trí tu , s không có các ý t ng khoa h c, phát
ể ể ế ệ ầ ặ ớ ọ minh, sáng ch , không th phát tri n khoa h c và công ngh . Yêu c u đ t ra v i Vi ệ t
ề ở ữ ủ ạ ữ ứ ế ặ ạ ạ ả ằ Nam là ph i có nh ng ch tài đ m nh nh m ch n đ ng n n vi ph m quy n s h u trí
ệ ể ườ ố ế ộ tu đ tăng c ậ ng h i nh p qu c t .
ể ạ ượ ̉ ả ậ ộ ự ẩ ̣ Th haiứ , Viêt Nam phai c i cách lu t lao đ ng đ đ t đ c chu n m c do các thành viên
ề ươ ượ ữ ớ ủ TPP đ a raư . Đó là các quy n th ng l ng gi a công đoàn và gi ậ ề i ch , quy n thành l p
ạ ả ề ấ ữ ệ ấ ấ ượ ế nghi p đoàn. Đây là nh ng v n đ r t nh y c m và r t khó tìm đ c ti ng nói chung do
ể ế ị ủ ệ ự ệ ớ ướ th ch chính tr c a Vi t Nam còn có s khác bi t v i các n c thành viên TPP.
́ ́ ệ ả ướ ạ ̣ ̉ Th baứ , Vi ự t Nam ph i th c hiên cac b ̀ c đi đê cac thanh viên còn l ̀ ư i trong TPP th a
́ ệ ướ ậ ̣ nhân Vi ̀ t Nam có nên kinh tê thi tr ̀ ệ ̣ ươ ng. Hi n có 8 n c trong TPP đã công nh n. Ba
ạ ỳ ị ở ỗ ạ ướ n c còn l i là Hoa K , Canada và Mexico thì ch a ư . Ngh ch lý ch , đây l ữ i là nh ng
́ ́ ươ ̣ ấ ủ ọ ệ ị ườ ấ ỳ ấ ớ đôi tac th ng mai r t quan tr ng c a Vi t Nam, nh t là Hoa K , th tr ng l n nh t th ế
ớ ị ườ ồ ờ ủ ố ủ ấ ẩ ệ ệ gi i, đ ng th i cũng là th tr ng xu t kh u ch ch t c a Vi ỳ ư t Nam. Vi c Hoa K ch a
ậ ệ ề ằ ộ công nh n Vi t Nam có n n kinh t ế ị ườ th tr ứ ớ ng là m t thách th c l n. Vì r ng, đ đ ể ượ c
̀ ậ ỳ ướ ư ữ Hoa K công nh n là n ề c có n n kinh t ế ị ườ th tr ng, nh ng tiêu chí mà Hoa Ky đ a ra
̀ ổ ủ ể ề ắ ả ệ ề ấ r t kh t khe. Đó là kh năng chuy n đ i c a đông ti n Vi ộ t Nam; các quy n lao đ ng
ố ế ư ự ấ ứ ươ ả ậ ầ ư ướ ượ đ c qu c t ậ ch p nh n nh t do th o thu n m c l ng; đ u t n ở ữ c ngoài; s h u
ự ể ủ ướ ố ớ ư ệ ả ủ ấ ướ và s ki m soát c a nhà n c đ i v i các t ể li u s n xu t; ki m soát c a nhà n ớ c v i
ồ ự ố ố ệ ự s phân b các ngu n l c và các nhân t khác. Trong quan h kinh t ế ươ th ạ ớ ng m i v i
ỳ ả ị ế ằ ệ ư ư ượ Hoa K , gi đ nh r ng n u Vi ủ t Nam là thành viên c a TPP nh ng ch a đ c Hoa K ỳ
ề ậ ệ ạ ỏ công nh n là n n kinh t ế ị ườ th tr ng, TPP cũng không giúp gì cho Vi t Nam lo i b các
ợ ấ ụ ệ ố ố ơ ỳ bi n pháp ch ng bán phá giá, ch ng tr c p mà Hoa K đang áp d ng. Nguy c Hoa k ỳ
ợ ấ ề ố ố ươ ẫ ẽ ả đi u tra ch ng bán phá giá và ch ng tr c p trong t ng lai v n s x y ra. Hoa K s ỳ ẽ
ế ụ ụ ươ ề ế ị ườ ệ ti p t c áp d ng ph ng pháp cho n n kinh t phi th tr ố ớ ng đ i v i Vi t Nam trong các
ố ớ ệ ạ ượ ẩ ụ ệ v ki n ch ng bán phá giá cho t i khi Vi t Nam đ t đ c các tiêu chu n kinh t ế ị th
ườ ủ ế ề ậ ỳ ươ ạ ấ ớ tr ng theo cách ti p c n c a Hoa K . Đi u này gây ph ng h i r t l n cho hàng hoá
ệ ị ườ ấ ẩ ế ớ ớ Vi t Nam xu t kh u vào th tr ấ ng l n nh t th gi i.
ề ề ệ ế ệ ấ ả ả ướ ạ t Nam ph i gi c, c nh tranh,
ư ẩ ố Th tứ ư, Vi i quy t các v n đ v doanh nghi p nhà n ự ắ mua s m công theo chu n m c mà các đ i tác TPP đ a ra.
ắ ạ ươ ự ự ng m i ho t đ ng theo nguyên t c th tr
ở ị ườ ạ
ả ả ể
ệ ạ ộ ở ề ỏ ự ậ
ữ ả ế ả ng ph i thông thoáng, c i m , công khai, minh b ch, không phân bi ề ữ ế ơ t Nam ph i xoá b s phân bi ầ ị ườ ắ , c trên th tr
ự ệ ệ ố ọ
ồ ự ướ ệ ố
ư
ớ ế ạ ượ ả ẫ ừ ế ệ
c môi tr ả ạ ổ
ệ ớ ả ả ổ ậ ơ ươ ề ề ả
ộ ắ do th TPP là m t khu v c t ng. Nguyên t c ả ị ườ ỏ ệ này đòi h i th tr t ữ ố ử ạ đ i x . Đó là nh ng tiêu chí đ m b o cho n n kinh t phát tri n lành m nh và b n v ng. ụ ệ ố ử Tham gia vào TPP, Vi t đ i x , áp d ng lu t ch i bình ẳ ự ẫ đ ng gi a các thành ph n kinh t ng l n trong lĩnh v c mua s m công ừ ế ẳ ượ (tr c bình đ ng trong vi c ti p lĩnh v c an ninh, qu c phòng). M i doanh nghi p đ ị ườ ậ ẫ ồ ạ c n các ngu n l c, tài nguyên, v n, th tr i, c v n t n t ng. Doanh nghi p nhà n ạ ả ế ầ ẳ nh ng kinh doanh ph i công khai, minh b ch, ph i bình đ ng v i các thành ph n kinh t ư ậ ạ ườ ng c nh t Nam v n ch a ki n t o đ khác. T khi ra nh p WTO đ n nay, Vi ậ ả ử ề ấ tranh lành m nh. Ch p nh n vào TPP, Vi t Nam ph i s a đ i nhi u văn b n pháp lu t ứ ọ ệ ng th c qu n lý, đi u hành n n kinh hi n hành và quan tr ng h n, ph i đ i m i c ph .ế t
ố ấ ệ ữ
́ ̀ ả ế ụ ử ̀ ở ấ ứ ượ ̉ ̉ ̉
̀ ́ ́ ́ ́ ồ ́ ư ́ ́ ́ ơ ượ ưở ư ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ c đê xuât ́ ươ c thanh viên phai co xuât x nôi khôi m i đ
̃ ́ ́ ị ườ ̣ ̣ ̉ ̣
u đai 0%. Hoa Ky hiên la th tr ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ấ ơ ̀ ư ươ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ̣ ươ ệ ư ̉ ̉
̃ ́ ́ ơ ́ ư ơ ủ ̉ ̣
ươ ỷ ệ t Nam sang My co thăng d l n. Hoa K mang l ớ ơ i h n 10% GDP t ả ng kho ng 14,8 t
ng đ ệ ổ ố ậ ơ ớ ẩ t Nam ph i ti p t c x lý ngu n g c xu t x hàng hoá xu t kh u gi a các ́ TPP, cac san phâm ́ ấ ng thuê su t c h ́ ẩ ng xu t kh u quan trong nhât cua Viêt Nam. Nêu so ̣ ng mai gi a Viêt Nam v i Trung Quôc va Hoa Ky, can cân th ng mai ̀ ́ ́ ơ t Nam va Hoa Ky so v i Trung Quôc tuy kem h n, nh ng xuât khâu hang ệ ấ ạ ỳ t i cho xu t siêu c a Vi ỷ USD/ t ng GDP là 138,1 t ế t Nam nh p siêu v i Trung Qu c chi m h n 11,5%
ươ ươ ỷ ỷ Sau cùng, Vi thành viên TPP. Theo điêu khoan vê xuât x hang hoa đ xuât khâu trong cac n ̀ ư sanh quan hê th ̀ hai chiêu cua Vi ́ hoa cua Vi ươ Nam lên t USD năm 2012. Trong khi đó, Vi GDP, t USD/138,1 t ng 16 t USD. ng đ
ệ Vi
ẩ ậ ợ ự ả ủ ự ừ i, hàng nông h i s n c a Vi ỳ t Nam t
ở ặ ấ ươ s n xu t t ả ố ứ
ệ ử ụ ể ủ
ụ ọ ượ ướ
ự ̀ c va ng ấ ợ ị ổ ứ ặ ố ợ ệ ể ả ớ ự ấ Hai lĩnh v c xu t kh u ch l c t ề ả ả nông h i s n. V thu n l ả ượ ̣ ầ Tr ngai c n ph i v ả ể ượ cho đúng cách đ v ỳ ẩ D c ph m Hoa K ). Quy đ nh đó đ t ra cho các nhà khoa h c, nhà n ả dân ph i có trách nhi m t t Nam sang Hoa K là hàng may m c, giày da và ố ố ệ ả ả ủ ng đ i t t. ệ ự ậ t qua là vi c s d ng phân bón, th c ăn và thu c b o v th c v t ẩ t qua hàng rào ki m soát c a FDA (C c qu n lý Th c ph m và ̀ ươ i nông ẩ ch c, ph i h p v i nhau đ có quy trình s n xu t h p chu n.
ẩ ặ ệ
ặ ấ ấ
ự ệ ả ̀ ơ ậ ẩ
ệ ệ ệ ả ụ ụ
ể ể ướ ấ ằ ụ ệ ừ ậ ố
c không th phát tri n b ng cách nh p nguyên ph li u t ầ ệ ậ
ừ ủ ặ ố ố t Nam t
ươ ố
́ ỷ ệ ấ ̣ l
ệ c khác là 18%. Trong khi đó, 2 đ i tác trong TPP t ̀ ố ̃ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ươ c hêt la hang may măc va da giay. Điêu này rât bât l ng u đai thuê quan 0%, tr
̣ ắ ở ướ khâu ng m c t Nam còn v Trong lĩnh v c xu t kh u hàng may m c và giày da, Vi ộ ị ệ ệ ủ ế t Nam b l nguyên li u s n xu t. Cho đ n nay, ngành may m c và giày da c a Vi thu c ệ hoàn toan vào nguyên li u nh p kh u. Trong h n 20 năm qua, các doanh nghi p FDI đã ệ làm cho các doanh nghi p s n xu t nguyên li u ph c v cho ngành d t may và da giày Trung Qu c, Hàn trong n ẩ ố Qu c, Đài Loan. Riêng trong 6 tháng đ u năm 2013, nh p kh u nguyên li u cho ngành may m c và da giày c a Vi Trung Qu c là 36%; Hàn Qu c 18%; Đài Loan 15%; ồ ướ ng lai là H ng Kông là 4% các n ̀ ả ỉ ỳ ậ r t khiêm t n là 5% và 4%. Nêu tinh trang nay Nh t B n và Hoa K ch chiêm t ́ ượ ượ c không đ c cai thiên, hang xuât khâu cua Viêt Nam vao cac đôi tac TPP se không đ ́ ̃ ợ ư ưở i h cho Viêt Nam.