Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2015. ISBN : 978-604-82-1710-5
91
HIỆU ỨNG ÂM - ĐIỆN VÀ ÂM - ĐIỆN - TỪ TRONG
DÂY LƯỢNG TỬ HÌNH TRỤ VỚI HỐ THẾ CAO VÔ HẠN
Nguyễn Văn Nghĩa1 và Nguyn Quang Báu2
1Đại hc Thy li, email: nghia_nvl@tlu.edu.vn
2Đại hc Khoa hc T nhiên Hà Ni, email: nguyenquangbau@yahoo.com
1. Giíi thiÖu chung
i thập niên gần đây, nnh vật n dẫn
đã đạt đưc nhiu tiến bộ thành ng. Sự
tiến bộ của vật lí n dẫn được đặc trưng bởi
sự chuyển hướng nghiên cứu chính từ các khối
tinh thể sang c màng mỏng và c cấu trúc
thấp chiều n hố lượng tử, các siêu mạng, các
y lượng tử và chấm lượng tửKhi nghiên
cu c nh chất vật trong c cấu trúc bán
dẫn thấp chiều các nhà khoa học đã c ý
nhiều đến sự ảnh ng của sóng âm đến các
tính chất của vật liệu thấp chiều. Như chúng ta
đã biết, sự lan truyền của phonon âm (ng âm)
ngi o n dẫn đã làm gia ng schuyển
ng lượng và xung lượng cho các điện tử dẫn
trong bán dẫn làm xuất hiện một dòng thông
thường gọi dòng âm - điện (AE). Điu y
dẫn đến sự xuất hiện một hiệu ứng AE dọc, tức
là một ng điện kng đổi chạy dọc trong
mẫu (dây ợng tử) ngược chiều với sóng âm.
Khi mẫu n dẫn đặt trong từ tờng ngoài
(EMF) vuông c với phương truyền ng âm
thì trong mẫu này xuất hiện một hiệu ng khác
gọi là hiệu ứng âm điện từ (AME). Bản
chất của hiệu ứng AME do sự tồn tại của các
ng từng phần được tạo ra bởic nhómng
lượng khác nhau của các điện tử, khi dòng AE
toàn phần trong mẫu bán dẫn bằng không. Gần
đây đã có nhiều nghiên cứu thuyết vhiệu
ng AE trong n dẫn khối [1], trong siêu
mạng pha tạp [2] và hiệu ứng AME cũng được
nghiên cu trong hố ợng t[3] cho cả vùng
từ tờng yếu vùng ttrường mnh.
Trong bài viết này chúng tôi nghiên cứu về
hiệu ứng AE AME trong dây lượng hình
trụ với hố thế cao hạn (CQWIP) bằng
phương pháp phương trình động lượng tử.
Xuất phát từ Hamiltonian của hệ, chúng tôi
xây dựng phương trình động lượng tử từ
phương trình chuyển động Heisenberg
tính toán cho CQWIP. Chúng tôi tính toán
giải ch và nhận được biểu thức giải tích cho
dòng AE và trường AME trong CQWIP khi
EMF. Kết quả thuyết của dòng AE
trường AME được đánh giá bằng số, vẽ đồ
thị thảo luận cho CQWIP AlGaAs/GaAs.
Cuối cùng kết quả được so sánh để thy rõ sự
khác biệt so với bán dẫn khối [1], siêu mạng
[2] và hố lượng tử [3].
2. Ph-¬ng ph¸p nghiªn cøu
Trong q trình nghiên cứu v hiệu ứng
AE và AME trong CQWIP chúng tôi sử dụng
phương pháp phương trình động lượng tử.
3. KÕt qu¶ nghiªn cøu
a) Hamiltonian mô tả tương tác của hệ
Xét y lượng tử CQWIP, trong đó giả
thiết rằng điện tử thể chuyển động tự do
theo phương z bị giam cầm theo hai
phương còn lại xy. Hàm riêng phổ năng
lượng của điện tử trong CQWIP đã nhận
được từ việc giải phương trình Schrodinger
cho một điện tử chuyển động trong dây đó
tương ứng là:
)r(z
p
iexpinexp
LR
)r( l,n
z
p,l,n
2
1
(1)
2
22
22
22 mR
B
m
p
pl,n
z
zl,n
, (2)
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2015. ISBN : 978-604-82-1710-5
92
trong đó m khối lượng hiệu dụng của điện
tử; l =1,2,3,... số lượng tử xuyên tâm,
n = 0,±1,±2,... số lượng tử góc phương vị,
L chiều dài R bán kính ca CQWIP,
pz véc động lượng của điện t dc theo
trc z
)B(J/R/rBJ)r( l,nnl,nnl,n 1
hàm
xuyên tâm của điện tử, vi Bn,l nghiệm thứ
l của hàm Bessel cấp n.
Giả sử rằng sóng âm ngoài tần số ωq
truyền dọc CQWIP xét trường hợp thực tế
từ điểm thực nghiệm nhiệt độ thấp, khi ωq/η
= νs|q|/η << 1 qd >>1, đây η tần sdao
động của điện tử, vs vận tốc sóng âm, q số
sóng âm ngoài và d quãng đường tự do trung
bình của điện tử. vậy, chúng tôi
Hamiltonian mô tả tương tác của hệ điện tử với
phonon âm trong ngoài trong CQWIP trong
sự lượng tử hóa lần thứ hai như sau:
n,l z n,l,p kk
n,l,p zk
z
n,l,p k
z
n',l' '
n,l kk
n',l',p k k
n',l',p
zz
n,l,n',l',k
n',l'
q ' q q
n,l n',l',p q n',l',p
zz
n,l,n',l',q
H ( p )a a b b
I C a a b b
C U a a b exp( i t )



(3)
đây
SLvkC s
k
2/
thừa số ơng tác
giữa điện tử phonon âm trong, ρ mật độ
khối lượng của bán dẫn, Λ hằng số thế dạng,
S là thiết diện của CQWIP,
q
C
thừa số tương
tác điện tử - phonon âm ngoài,
(
)
toán tử sinh (hủy) điện tử,
k
b
(
k
b
) toán tử
sinh (hủy) phonon âm trong,
q
b
là toán tử hủy
phonon âm ngoài,
'l,'nl,n
U
yếu tố ma trận của
toán tử U
'l,'nl,n
I
là thừa số dạng của điện tử.
b) Biểu thức giải tích cho dòng AE
Để thiết lập pơng tnh động lượng t
cho điện tử khi sự có mặt của sóng su âm
EMF, chúng tôi s dụng phương trình
chuyển động cho giá trtrung bình thống
đối với điện t
t
z
p,l,n
z
p,l,n H),t(ft/)t(fi
.
Sử dụng Hamiltonian t phương trình (3)
thực hiện c tính toán phức tạp, nhận được
biểu thức giải tích cho dòng AE trong
CQWIP như sau:
4
25
3
25
2
236
23242
2
00
2
3
1
3
2
35
3
2
00
8
4
TeTe
eU
FSv
mvfe
TeTe
eI
mv
mfe
j
//
'l,'n,l,n
Q'l,'nl,n
s
/
/
ql
'l,'n,l,n
Q'l,'nl,n
qs
(4)
ở đây
24 2222 /)mR/()BB( ql,n'l,'n
;
2/
k

;
)m/(BQ l,nF 2
22
;
)(K)(K)(K)(KBT
012311 33
;
)(K)(K)(K)(KBT
012322 33
;
)(K)(K)(K)(KT
2
1
2
1
2
3
2
53 33
)(K)(K)(K)(KT
2
1
2
1
2
3
2
54 33
3
12
/mB
;
3
22
/mB
,
với β = 1/kBT, kB hằng số Boltzmann, T
nhiệt độ của hệ, εF năng lượng Fermi
Kn(x) là hàm Bessel loại hai.
c) Biểu thức giải tích cho trường AME
Xuất phát từ phương trình cho mật độ dòng
AME toàn phần trong CQWIP khi có EMF
jijijjiji)(Ej
, (5)
đây αij tenxơ độ dẫn điện, βij ηij c
tenxơ độ dẫn âm.
Chúng tôi xét trường hp sóng âm truyền
dọc phương x, EMF song song với phương z
cũng giả định rằng mẫu bán dẫn để hở
theo các hướng, vậy ji = 0. Do đó, chúng
tôi nh toán giải tích thu được biểu thức
giải tích cho trường AME xuất hiện dọc theo
phương y trong CQWIP như sau
'l,l,n,n l
n
l
n
AME MAMAM ]YY[A
me
E
21
21
2
024
(6)
với
3
22
n',l'
B2
n,l
4n,l,n',l'
ks
33
12
3
2
4 3 2 2
sq n',l' 2
n,l
n,l,n',l'
22
12
q
e k T
AI
4 v LS
( ) ( )
8e v U
FS
q{ (q 2m ) (q 2m )}


Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2015. ISBN : 978-604-82-1710-5
93
22
222
1
1
1
)]xcos()x(si)xsin()x(ci)[sin(
Y)]sin(cosA)cos(sin[Y l
n
2
2sinM)sinA(Y l
n
)]x(cos)x()[sinx(si)x(ci
)xcos()xsin()]x(si)x(ci[Y
22
22
]McosY))x(si)x(ci[()sinA(
]cosY))x(si)x(ci[(sin
)sin()]xsin()x(si)xcos()x(ci[M
l
n22
2
1
222
2222
222
1
)]x(sin)x(si)x(cos)x(ci[cossin
)sin(YM
22222
2
2
2
12
2
)]sin()()cos()([ xxsixxciM
)A(m k
l
n
'l,l 'n,n
2
1
;
l
n
mA2
;
)A(m k
l
n
'l,l 'n,n
2
2
;
'l
n
l
n
'l,l 'n,n AA
;
qk
'l,l 'n,n
1
;
qk
'l,l 'n,n
2
;
1
12
1212 1
2k
kk
)!k)(k( x)(
)x(si
;
c
BTk
0
;
1
2
22 1
k
kk
)!k(k x)(
)xln()x(ci
;
c
x
0
1
.
d) Khảo sát số và thảo luận
Để khảo sát hơn sự phụ thuộc của dòng
AE trường AME trong CQWIP vào các
thông số nhiệt độ của hệ, bán kính của CQWIP
và từ trường ngoài, trong phần này chúng tôi sẽ
tính toán, vẽ đồ thị thảo luận các kết quả
trên CQWIP AlGaAs/GaAs. Các tham số được
sử dụng trong các tính toán số như [2,3]:
τ0 = 10-12s,
= 104Wm-2, ρ = 5320kgm-3,
vl = 2×103ms-1, vt = 18×102ms-1, vs = 5370ms−1,
Λ =13,5eV, ωq = 1,46×109 s−1, e = 2,07e0,
m = 0,067men=0,±1; n=0,±1; l=1; l’=1.
Hình 1. Sự phụ thuộc của dòng AE vào
bán kính CQWIP và nhiệt độ của hệ.
nh 1 biểu din sự phụ thuộc của dòng AE
o bán nh của CQWIP nhiệt độ của h
ng với chiều dài CQWIP L = 90 nm. Tđồ
thị ta thấy, dòng AE đạt giá trị cực đại tại nhiệt
độ T = 30K bán nh R = 30 nm. Do vậy,
ng AE trong CQWIP phụ thuộc phi tuyến
o bán kính của dây này nhiệt độ của hệ.
Hình 2. Sự phụ thuộc của trường AME
vào EMF, vi R = 30 nm.
nh 2 biểu diễn sự ph thuộc của trường
AME vào EMF trong ng từ tờng mạnh
ng với nhiệt độ T = 4,8K (đường đứt nét),
T = 5,0K (đường lin nét). Kết quả cho thấy
sự khác biệt so với bán dẫn khối [1] nguyên
nhân do phng ợng của điện tử bị ảnh
ởng bởi từ trường mạnh sự tác động của
điện tử giam cầm trong CQWIP. Kết qunày
có phần giống với hốợng tử [3] nhưng có giá
trị lớn hơn bởi trong [3] chỉ tính đến sự
tương tác gia điện t sóng âm ngoài,
nhưng bài viết y được xem xét khi điện tử
tương c với ng âm ngi s tán xạ của
ng âm trong với điện ttrong mẫu bán dẫn.
4. KẾT LUẬN
Trong bài báo y, chúng tôi đã sử dụng
phương pháp phương trình động lượng tử để
nghiên cứu hiệu ứng AE AME trong
CQWIP thu được biểu thức giải tích cho dòng
AE trường AME trong CQWIP. Kết quả
thuyết của dòng AE trường AME đã được
tính toán, vẽ đồ thị biện luận với CQWIP
AlGaAs/GaAs. Các kết quả y được so sánh
với bán dẫn khối, siêu mạng h lượng tử.
Ngoài ra, kết quả còn cho thấy sự phụ thuộc
của dòng AE trường AME vào hình học của
dây do sự giam hãm điện tử trong CQWIP.
5. Tµi liÖu tham kh¶o
[1] E. M. Epshtein, Y. V. Gulyaev, (1967),
Sov. Phys. Sol. State., 9 (N.2), 288.
[2] J. M. Shilton, D. R. Mace, V. I. Talyanskii,
(1996), J. Phys. Condens. Matter., 8, 337.
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2015. ISBN : 978-604-82-1710-5
94
[3] N. Q. Bau, N. V. Hieu, N. V.
Nhan, (2012), Superlattices
and Micro., 52, 921.
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2015. ISBN : 978-604-82-1710-5
95