GI

I THI U

Khái ni m.ệ Phân lo i.ạ Thanh toán. Quy trình thanh toán. M t s quy đ nh liên quan M t s hình nh v t Séc

ộ ố ộ ố

ề ờ

ị ả

KHÁI NI MỆ

ệ ủ ủ ả

Séc là l nh chi ti n vô đi n ki n c a ch tài kho n ề c l p theo m u in s n c a ngân hàng đ đ ngh ị ể ề ẵ ủ tài kho n ti n ả ng có tên trên séc

ề ừ ề

séc đó. ề ệ đ ẫ ượ ậ ngân hàng ph c v mình trích ti n t ụ ụ g i c a mình đ tr cho ng i h ườ ưở ể ả ử ủ i c m t hay ng ờ

ườ ầ Các bên có liên quan - Bên kí phát - Bên thanh toán ng - Bên th h ụ ưở

KHÁI NI M (tt)

Séc có th áp d ng cho ti n n i t ụ

ộ ệ

i th h ố

ề đ ạ ệ ượ khi ng ạ ệ ạ ệ ượ

ạ ố ệ

ng v ụ

và ti n ngo i t . ể ạ ệ ề Séc ghi b ng ngo i t c thanh toán s ti n ghi ằ ố ề trên séc b ng ngo i t ng cu i ằ ườ ụ ưở theo qui đ nh c a pháp c phép thu ngo i t cùng đ ủ ị lu t v qu n lí ngo i h i. (Pháp l nh s ố ả ậ ề 28/2005/PL-UBTVQH11 c a y ban Th ườ Qu c h i : Pháp l nh ngo i h i ) ủ Ủ ạ ố ố ộ ệ

KHÁI NI M (tt)

Séc có th dùng đ : ể ể - Thanh toán ti n hàng hóa, d ch v và n p ti n cho ngân ị

i các ngân hàng (séc lãnh ti n m t).

ườ ả ề ắ ầ

i nh n thanh toán theo s ti n ghi trên

sách… - Rút ti n m t t ặ ạ ề Trong hình th c thanh toán b ng séc, vi c thanh toán do ằ ứ i tr ti n b t đ u và k t thúc b ng vi c ghi có vào ế ả ủ

ệ ố ề

ườ

ng tài kho n c a ng séc.

PHÂN LO IẠ

- Theo tính ch t thanh toán thì séc có 2 lo i: ấ

ti n m t và séc dùng thanh toán chuy n kho n ạ séc lãnh ả ể ề

i ngân hàng n i đ n v ị

ơ ơ

ặ ạ

ườ

ỉ m tài kho n. ở ể ỉ t “lĩnh ti n m t” ho c không có b t kỳ ký hi u nào. ừ

- Đ ch đ nh séc rút ti n m t, ng ặ

i ký phát đóng d u thêm c m ấ

ề ặ

ặ Séc lãnh ti n m t ặ - Là lo i séc ch dùng đ rút ti n m t t

ả : là lo i séc do ch tài kho n phát ự ế

PHÂN LO I (tt) Séc dùng thanh toán chuy n kho n ả : ể Séc chuy n kho n ủ ể i th h ụ ưở ườ ụ

- Đ ch đ nh cho séc chuy n kho n, ng

ả ng đ ể ả

ườ

i ký séc ả ừ “tr vào tài kho n” ở

- Đ ch đ nh s ti n ghi trên séc ch đ

ả ả ữ “Séc”. ướ

hành và giao tr c ti p cho ng thanh toán ti n hàng hóa, d ch v và các kho n thanh ị toán khác. ể ỉ ị ể ph i đóng d u them c m t ụ ấ ả c ngay d m t tr i ch ặ ướ ố ề ị ể ỉ ộ ụ ể ặ

i ngân hàng nào đó, ng ng có tài kho n t c thanh toán i th ụ ườ ườ

ỉ ượ cho m t ngân hàng c th ho c cho ng i ký h ả ạ ưở phát séc g ch trên séc hai g ch song song chéo góc trái. Ng ng không phep linh tiên măt. ạ i thu h ườ ̣ ưở ́ ̃ ̀ ̣

PHÂN LO I (tt)

 u đi m Ư ể : - Hinh th c này không đoi h i m riêng tài kho n ti n ̀ ỏ ứ

ề ả ở ̀

g i đ m b o thanh toán. ử ả ả

- Thanh toán séc cung giúp h n ch ti n m t t n qu ỹ ạ i doanh nghi p, khi doanh nghi p đ a ti n này vào

ặ ồ ̃

ế ề ệ ư ề ể i g i hàng c ti n l ề ờ ử ệ

t ạ ngân hàng đ giao d ch b ng séc chuy n kho n s ả ẽ ằ ể giúp doanh nghi p nh n đ ậ ượ tháng.

PHÂN LO I (tt)

c đi m

ể :

ng b i s ở ự

ị ả

ưở

tín nhi m gi a hai đ n v mua – bán.

ườ

i ki

̀

Nh ượ - Ph m vi thanh toán không r ng, ch u nh h ạ ơ - R i ro thu c v ng ộ ệ ườ i th h ụ ưở ộ ụ

ng vi khi n p séc vào ngân ộ c thanh toán ngay hay ườ

ả ợ ủ

ị i th h ụ ưở ng có đ hàng, ng ượ không con ph thu c vào thi n chí tr n c a ng ệ phát séc.

c thanh toán khi các đ i t

ố ượ

ng cùng m t ngân hàng

- Séc chuy n kho n ch đ ỉ ượ ở

ả ở

ư ừ ỉ

ả thanh toán cho nhau m tài kho n ho c m tài kho n khác ngân hàng cùng đ a bàn nh ng có ả tham gia thanh toán qua trung tâm thanh toán bù tr t nh, thành phô.́

̀ ́

PHÂN LO I (tt)

Séc bảo chi: la mô

̣t loại séc thanh toán được ngân ̀

tai khoan tiên g i cua ng ̀ng cách trích trước ̀ ử ừ ̀ ̉ ̉

̀ ̀ ̉ ̀ ̉ ̉ ̉

hàng đảm bảo kha ̉ năng chi tra bẳ i sô ́ tiền ghi trên séc t ườ mua hang sang tai khoan riêng nhăm đam bao kha năng thanh toan cho t sec đo. ờ ́ ́ ́

PHÂN LO I (tt)

ơ ộ ủ

ể ả ể ượ

ộ ạ

 u đi m Ư ể : - Ph m vi thanh toán c a séc b o chi r ng h n séc ạ c thanh toán trong ệ ố

ặ ệ ố ư

- Séc b o chi th c ch t là séc chuy n kho n đ ấ

chuy n kho n. Nó có th đ ả ph m vi cùng m t ngân hàng, cùng h th ng ngân hàng ho c các ngân hàng khác h th ng nh ng cùng đ a bàn. ị ả ự ể

́

ư

ộ ủ i bán (luôn luôn đ c ớ đ n ơ ả ả ư ki vào tài kho n đ m b o thanh ả ả ả i ngân hàng nên u đi m n i tr i ể ổ ộ th pấ , đ m b o quy n l ề ợ cho i ả c đ m b o kh năng thanh ả ượ ả ườ ả

ả ượ ngân hàng đ m b o chi tr trong thanh toán v i ả v mua đã ph i l u ị toán séc b oả chi t ạ c a nó là đ r i ro ủ ng toán cho ng i ườ câm Séc).

PHÂN LO I (tt)

c đi m

ể :

c lĩnh ti n m t trong b t kỳ ặ

ượ

́ ộ

ấ ả ư đ ng.

Nh - Séc b o chi không đ tr ồ ợ kho n ti n nên v n c a đ n v mua b ề

ượ ề ả ng h p nào. Đ ng th i do bên mua ph i l u ki m t ườ ị ả

ờ ố ủ ơ

ả ệ

ị ứ ọ ả ả ả

séc b o chi sai ki hi u m t s gây ch m tr ễ

ệ ụ ả ậ ẽ

ế ờ

́ ệ

- Bên canh đo, ch tài kho n Séc luôn ph i tr thêm chi phí cho NH qua vi c th c hi n nghi p v b o đ m. M t khác n u t trong thanh toán cho KH.

i kườ ý Séc (hay ch tài kho n Séc) không th phát ể i là nh ạ

ả ề

c ượ

ng.

- Ng ủ l nh ng ng tr ti n đ i v i Séc b o chi, đây l ố ớ ệ đi m so v i Séc thông th ườ ể

̣ ́

PHÂN LO I (tt)

ượ séc. ộ ố ị ả ề ghi trên séc ho c tr cho bên đ ả ặ ả ề ượ ườ ắ

- Ngoài ra, còn m t s cách phân lo i khác: ạ Theo cách xác đ nh ng ườ ụ ưở : ng i th h + Séc l nhệ : tr ti n cho cá nhân ho c th c th có tên ể ự ặ c chuy n nh ng. ể t ữ ờ c h + Séc vô danh: tr ti n cho ng + Séc đích danh: séc ghi rõ tên ng i n m gi i đ ườ ượ ưở ng th ụ

séc. t ừ

PHÂN LO I (tt) - Theo các yêu c u đ đ m b o an toàn trong thanh ầ

Ạ ả

ể ả

toán séc:

+ Séc tr nơ : m t sau đ tr ng hoàn toàn, séc này có th ể

đ ượ

ặ c NH tr ti n m t. ả ề + Séc g ch chéo ạ

ể ắ ặ : m t sau đ ặ ỉ

c g ch hai đ ả ề i th h i NH. ng chéo ườ c tr ti n b ng hình ằ ng t ụ ưở ườ ả ủ ạ

ứ ồ

ệ : m t tr ặ ướ ặ ặ ủ ờ

t ng chéo song song, gi a hai c g ch hai đ c ho c m t sau c a t ặ ữ ườ

Séc g ch chéo thông th

ượ ạ song song, séc này ch có th đ ể ượ th c ghi có vào tài kho n c a ng G m 2 lo i: ạ Séc g ch chéo đ c bi ạ ượ ạ ng chéo là tên NH ho c c chi nhánh ngân hàng. ặ ả séc đ đ ườ

ườ ạ

ng: là lo i gi a 2 g ch chéo ữ ạ toán. trên t ạ séc không ghi tên NH thanh ờ

PHÂN LO I (tt)

: là lo i séc đ c bi

- M t s lo i khác : ộ ố ạ + Séc du l chị ạ

ủ ạ

t do NH phát hành, là ặ l nh c a NH yêu c u b t c chi nhánh hay đ i lí nào ấ ứ ệ i c m séc. ph i chi tr cho ng ả ả

+ Séc xác nh nậ : là lo i séc đ c khi ng ầ ườ ầ ạ ượ i kí phát giao cho ng ườ ướ c NH xác nh n tr ả ậ ng i h ườ ưở

ti n tr ề th .ụ

THANH TOÁN

ợ ệ

ng h p sau: ợ i kí phát đình ch ho c h y b vi c thanh toán séc.

ượ ỉ

ườ

ườ

ặ ủ ỏ ệ i kí phát không đ ti n ủ ề ữ

Đi u ki n thanh toán séc: ệ ề - Đ m b o tính h p pháp, h p l ợ ả ả i kí phát đ m b o đ ti n trên tài kho n. - Ng ả ả ủ ề ả ườ Séc có th không đ c thanh toán trong các tr ườ - Ng - Tài kho n ng - Ch kí trên séc không gi ng v i ch kí đăng kí t i ngân hàng ớ - T séc b khi m khuy t ( giá tr b ng s và b ng ch không ị ằ ế ợ ệ

ờ gi ng nhau, s a đ i không h p l …) ố

ế ử ổ

THANH TOÁN (tt)

Hai cách x lí séc khi không có kh năng thanh toán(

ử ả

+ L p gi y xác nh n t ch i thanh toán đ i v i toàn ậ ừ ố

i cho ng ả ố ớ i th ụ ườ ả ạ

do ng i kí phát không đ ti n trên tài kho n): ủ ề ườ ấ ậ b s ti n ghi trên séc và tr l ộ ố ề ng. h ưở

+ Thanh toán m t ph n s ti n ghi trên t ầ ố ề

ộ ề ượ ử ụ séc t ạ

ch i thanh toán v i ph n ti n ờ c s d ng t ớ i đa ố i NH và ề ầ

c thanh toán trên séc b ng kho n ti n ký phát đ ả ằ l p gi y xác nh n t ậ ừ ố ấ ậ i ch a đ còn l ạ ư ượ

QUY TRÌNH THANH TOÁN

ể ng h p 2 KH thanh toán m tài kho n t i cùng 1

ả ạ

ườ

Quy trình thanh toán séc chuy n kho n ả : + Tr NH

(1)

Ng

i mua hàng

Ng

i bán hàng

ườ

ườ

(2)

(3)

(4)

Ngân hàng

QUY TRÌNH THANH TOÁN(tt)

i mua hàng ký phát séc và thanh toán cho i bán hàng i bán hàng ti p nh n séc, ki m tra tính h p ể ậ ợ

(3) NH ki m tra t

séc, l p 3 liên b ng kê n p séc ả ậ ộ

(1) Ng ườ ng ườ (2) Ng ế ườ , h p pháp c a t l ủ ờ ệ ợ vào ngân hàng đ thanh toán. ể séc, n u đ đi u ki n thì NH ti n ờ i tr ti n và

ế ể

ế ủ ề ề ử ủ

(4) NH ghi có vào tài kho n c a bên th h

ệ hành trích tài kho n ti n g i c a ng ườ ả ề ả g i gi y báo n cho KH ử ấ ợ

ng và g i ả ủ ụ ưở ử

báo có cho họ

QUY TRÌNH THANH TOÁN(tt)

+ Tr

ng h p các KH thanh toán m tài kho n t i 2

ườ

ả ạ

NH khác nhau:

(1)

Ng

i bán hàng

ườ

Ng

i mua hàng

ườ

(4)

(2)

(6)

(3)

NH bên mua hàng

NH bên bán hàng

(5)

QUY TRÌNH THANH TOÁN(tt)

i th h

ườ

ng séc,

ườ ườ

ụ ưở ủ ờ

ụ ụ

i mua hàng ký phát séc và thành toán cho ng i bán hàng sau khi ki m tra tính h p l , h p pháp c a t ợ ệ ợ ể séc n p vào NH ph c v mình ộ

(3) NH ti n hành ki m tra, sau đó chuy n các t

séc và b ng kê séc cho

i mua hàng sau khi ki m tra tính h p pháp, h p l

(4) NH ph c v ng

ợ ệ

ợ ả ẽ ế

c a t ủ ờ kho n c a ng ả ủ

ả ủ ợ

i mua hàng dùng các liên b ng kê séc, l p ch ng t

ụ ụ ườ

ậ i bán đ thanh ể

ả ụ ụ ườ

(1) Ng (2) Ng l p 3 liên b ng kê n p séc cùng các t ậ đ thanh toán, ể ế NH ph c v bên mua hàng. ụ ụ ụ ụ ườ séc và s d tài kho n c a ch tài kho n s ti n hành trích tài ủ ố ư i mua báo n cho h . ọ ườ (5) NH ph c v ng thanh toán bù tr và chuy n cho NH ph c v ng ừ toán cho ng i bán. ườ (6) NH ph c v ng ụ ụ ườ

ế

i bán và báo cáo

i bán ti p nh n các b ng kê séc (thông báo qua ả ả ủ

ừ ẽ

ườ

thanh toán bù tr , s ghi có vào tài kho n c a ng cho h ).ọ

QUY TRÌNH THANH TOÁN(tt)

 Quy trình thanh toán séc b o chi: : Ng + Tr

i phat hanh va ng

i thu h

ng co

ườ

̀ ườ

̣ ưở

́ ̀ ́

ng h p 1 ợ 2 ngân hang khac nhau.

ườ tai khoan

̉ ở

(2)

Ng

i mua hàng

Ng

i mua hàng

ườ

ườ

(3)

(5)

(4)

(1)

Ngân hàng

̀ ̀ ́

QUY TRÌNH THANH TOÁN(tt)

1. Ng 2. Ng

ườ ườ i mua hàng đ n NH làm th t c b o chi séc. ế i bán đ nh n i mua hàng giao séc cho ng ể ủ ụ ả ườ ậ

3. Ng

i bán hàng l p b ng kê n p séc kèm các t hàng hóa, d ch v . ụ ậ ườ ả ộ ờ

4. NH ki m tra kí hi u m t trên séc và các y u t

séc vào NH xin thanh toán.

ệ ậ

t ti n hàng ghi có vào tài kho n tìn g i c a ế ố ử ủ ả

ể c n thi ế ế ầ i bán hàng vá báo cáo cho h . ng ọ ườ t toán tài kho n đ m b o thanh toán séc. 5. NH t ả ấ ả ả

QUY TRÌNH THANH TOÁN(tt)

+ Tr

Ng

i phat hanh va ng

i thu h

ng co

̀ ườ

̣ ưở

́ ̀ ́

ườ tai khoan

ng h p 2: ườ ợ cung môt ngân hang. ̉ ở

(2)

Ng

i bán hàng

ườ

Ng

i mua hàng

ườ

(3)

(6)

(1)

(7)

(4)

NH bên mua hàng

NH bên bán hàng

(5)

̀ ̀ ̣ ̀

QUY TRÌNH THANH TOÁN(tt)

1. Ng

i mua hàng đ n NH ph c v mình đ làm th t c b o

ủ ụ ả

ụ ụ

ế

ườ

ườ chi séc. ườ ườ

i mua hàng thanh toán séc b o chi cho ng i bán hàng sau khi ki m tra séc và n p vào NH ph c ể

i bán hàng. ụ

i bán chuy n séc b o chi và ch ng t

cho NH

2. Ng 3. Ng v mình đ thanh toán. ể ụ 4. NH bên ng ườ

bên mua.

i mua hàng thanh toán cho NH bên bán hàng.

ườ

5. NH bên ng 6. NH bên bán hàng ghi có và báo cáo cho khách hàng c a mình 7. NH bên mua thông báo t

t toán séc b o chi cho khách hàng

c a mình. ủ

M T S QUY Đ NH CÓ LIÊN QUAN

Ộ Ố

Quy t đ nh s 30/2006/QĐ-NHNN:

Ban hành Quy ế ị

ố ch cung ng và s d ng séc ử ụ ứ ế

ủ Ủ ố

Pháp l nh s 28/2005/PL-UBTVQH11 c a y ban ệ ng v Qu c h i : Pháp l nh ngo i h i ạ ố

Th ố ộ ườ ụ ệ

M t s hình nh v t

séc

ộ ố

ề ờ