CH NG VIƯƠ
HÔ H P T BÀO
T bàoế nhi u ki u dinh d ng ưỡ : Quang t d ng ưỡ , quang d d ng, hoá t d ng, h d d ng ưỡ ưỡ ưỡ h
th ch du ng (Chemolithotrop) . c sinh v t d d ng ưỡ (heterotrophic) thu nh n các ch t h u c dùng cho sinh t ng h p ơ
và m t ph n đ c phân h y đ t o năng l ng cho các ho t đ ng t bào. ượ ượ ế Ph n l n c sinh v t nh ư vi khu n, n m
và đ ng v t theo ki u dinh d ng này, s d ng glucose làm ch t cung c p năng l ng ch y u cho quá trình ưỡ ượ ế hô h p
oxy hoá. Đây là c ch gi i phóng năng l ng đi n hình, ơ ế ượ mà qua nó s hi u rõ v di n bi n các quá trình và c u trúcế
tham gia bi n đ i năng l ng.ế ượ
I. Đ I C NG V H P ƯƠ
Quá trình phân h y háo khí (aerobic) c th c ăn kèm theo t ng h p ATP đ c g i ượ h p t bào ế (cellular
respiration).
Hô h p c a t bào là quá trình tr i qua nhi u b c do enzyme xúc tác, nh đó t o chi tt năng l ng t ế ướ ế ế ượ
glucose, polysaccharide, lipid, protein vàc ch t h u c khác. Hô h p nói chung là ơ háo khí, đòi h i ph i có Oxy.
Trong hô h p háo khí hoàn toàn, các ch t dinh d ng đ c phân h y đ n thành CO ưỡ ượ ế 2 và H2O. M t trong nh ng
con đ ng chung c a hô h p là phân c t đ ng glucose v i ph ng trình t ng quát nh sau:ườ ườ ươ ư
C6H12O6 + 6O2 + 6H2O 6CO2 + 12H2O + năng l ng ượ
Toàn b quá trình d a t khi thu nh n các ch t dinh d ng đ n b phân h y hoàn toàn th chia thành 3 giai ưỡ ế
đ an l n nh s đ hình 6.1. ư ơ
1. S tiêu hóa
Giai đo n 1 c a quá trình d hóa đ c g i ượ s tiêu hóa (digestion). Các phân t polymer l n đ c phân h y ượ
thành các đ n phân (monomer), nh protein thành amino acid, c polysaccharide thành glucose, lipid thành acid béo vàơ ư
glycerol. Các ph n ng phân h y này ch y u x y ra ế ngoài t bàoế do các enzyme đ c ti t ra ngoài.ượ ế
2. S phân h y t o ch t. ế
giai đo n 2 các phân t nh xâm n h p vào t bào ế và ch u s phân h y m nh h n ơ t bào ch t ế . đây x y
ra quá trình đ ng phânườ bi n các đ ng nh glucose thành pyruvate đ m nh p vào ti th . Trong ti th pyruvateế ườ ư
đ c chuy n hóa thành nm acetyl c a h p ch t ượ acetyl-Coenzyme A.
Ch.VI. Hô h p t bào ế
Hình 6.1. S đ quá trình d hóaơ
c glycerol c a lipid đ c chuy n hóa thành ượ PGAL (phosphoglyceraldehyde) r i thành pyruvate. c acid béo
đ c c t t ng đo n 2C đ g n vào thành acetyl coenzyme A v i s l ng nhi u. S chuy n hóa protein có nhi uượ ượ
cách khác nhau : có amino acid chuy n tnh pyruvate, m t s thành acetyl-CoA, s khác thành ch t tham gia vào chu
trình Krebs.
3. S bi n đ i năng l ng trong ti th . ế ượ
Giai đo n 3 x y ra trong ti th, nhóm acetyl c a acetyl-CoA qua chu trình acid citric (th ng g iườ chu trình
Krebs) và h th ng chuy n đi n t đ cượ oxy hóa hoàn toàn đ n thànhế CO2n c,ướ nhi u ATP t o thành.
II. CHU TNH Đ NG PHÂNƯỜ
Quá trình phân c t glucose y m khí đ t o ra ế pyruvatee (acid pyruvic) g i là đ ng phân ườ (glycolysis). Nó là giai
đo n đ u y m khí c a h pế c nh t trong chu i ph n ng d hóa. Nó x y ra c t bào nhân s và t bàoế ơ ế
nhân chu n căn b n gi ng nhau, ch h i khác các ph n ng cu i. ơ
1. c ph n ng đ ng pn. ườ
2
2
Ch.VI. Hô h p t bào ế
c ph n ng đ c Pasteur, Buchner nghiên c u t th k 19 trên s lên men r u và Embden, Meyerhof trên ượ ế ượ
s đ ng phân c , còn g i là con đ ng Embden-Meyerhof (hình 6.2). ườ ơ ườ
Đ ng phân trãi qua 10 b c t ng ng v i s đ trên nh sau :ườ ướ ươ ơ ư
1. Phosophoryl hóa glucose nh hexokinase và 1ATP t o glucose-6-phosphate.
2. Isomer hóa glucose-6-phosphate t o fructose-6-phosphate nh phosphoglucoisomerase.
3. Phosphosryl hóa fructose-6-P ra fructose 1,6-diphosphate nh phosphofructokinase và thêm 1 ATP.
4. Fructose-1,6-diphosphate nh aldolase ra 3-phosphotriose : dyhydroxyacetone-P 3-P-glyceraldehyde (PGAL).
5. Isomer hóa dehydroxyacetone-P thành 3-P-glyceraldehyde (PGAL) nh isomerase.
6. PGAL oxy hóa thành acid 1-3-diphosphoglyceric nh dehydrogenase.
7. 3-phosphoglycerat chuy n đ i thành 2-phosphoglycerat nh ph n ng c a phosphoglycerate kinase.
Sau ph n ng này 2 ATP đ c t o raượ .
8. Chuy n nhóm P qua v trí C2. nh phosphoglyceromutase.
9. Enola do enolase.
10. T o acid pyruvic (hay pyruvatee) nh piruvate kinase.
K t qu có thêmế 2 ATP đ c t o ra.ượ
3
3
Ch.VI. Hô h p t bào ế
Hình 6.2. S đ tóm t tơ các ph n ng đ ng phân. ườ
Đ n đây có th t ng k t các tính ch t quan tr ng c a đ ng phân :ế ế ườ
– M i phân t glucose (6C) b c t thành 2 pyruvate (3C).
Ph i t n 2ATP vào bu i đ u (ph n ng 1 3) đ v sau thêm 4 ATP (ph n ng 7 10). T ng c ng 2ATP
đ c t o ra v i m c tr năng l ng 2% c a năng l ng phân t glucose.ượ ượ ượ
Hai phân t NADH2 (kh ) đ c t o thành. ượ
Đ ng phân ườ không s d ng O 2 (tuyO2)x y ra trong t bào ch t ế .
2. S lên men.
Quá trình b t đ u b ng đ ng phânư k t thúc v i s chuy n hóa ế y m khíế acid pyruvic thành nhi u ch t
khác nhau, đi n hình nh ư acid lactic hay r u ethanolượ đ c g i ượ s lên men (fermentation) (hình 6.3). n m men
Saccharomyces cerevisiae và m t s vi sinh v t s lên men t o s n ph m cu i là r u ethanolượ . M t s vi khu n lên
men t o acid lactic. đ ng v t s n ph m cu i acid piruvic acid lactic. Tr ng h p co c nhi u thi u O ườ ơ ế 2 thì
acid lactic đ c t o ra do s bi n đ i ượ ế y m kế trong c th đ ng v t và ng i.ơ ườ
4
4
Ch.VI. Hô h p t bào ế
Hình 6.3. S lên men r u và acid lactic ượ .
S lên men lactic đ c th c hi n :ượ
Lactate dehydrogenase
2 pyruvate + 2 NADH2 acid lactic + NAD
S lên men r u ượ qua 2 giai đo n:
Pyruvate decarboxylase
1. 2 pyruvate 2CH3CHO (Acetaldehyde) + 2CO2
Alcohol dehydrogenase
2. 2CH3CHO (acetaldehyde) + 2 NADH2 2CH3CH2OH (Ethanol)+ NAD
Ban đ u, L.Pasteur đ ng nghĩa: “Lên men s s ng thi u không khí”. Ngày nay, s n men hi u theo ế nghĩa
r ng g m c chuy n hóa do vi sinh v t th c hi n i chung trong đi u ki n y m khí vào kế.
III. HÔ H P OXY HÓA
Quá trình đ ng phânườ ch gi i phóng m t ít năng l ngượ (2ATP) t glucose, s ti n hóa d n đ n s chi t rút ế ế ế
năng l ng có hi u qu h n v i s ượ ơ tham gia c a O2 các b c cu i c a hô h p oxy hoáướ . Các b c này đ c th cướ ượ
hi n ch màng sinh ch t (plasma membrane) c a vi khu n , vì các t bào nhân s ế ơ Prokaryotae không có các bào quan
bi n đ i năng l ng bên trong.ế ượ
các sinh v t nhân chu n, hô h p o kch x y ra trong ti th t o ATP. Khi có O2, glucose v n b phân
h y y m khí trong đ ng pn đ t o pyruvate, nh ng không ho t đ ng nh ch t nh n đi n t đ thành acid ế ườ ư ư
lactic hay r u. Thay o đó, ượ O2 làm ch t nh n (acceptor) đi n t , các enzyme c a ti th chuy n đi n t đ n Oxy, ế
nh v y gi i phóng năng l ng t do c a NADH ượ 2. Ngi ra, ph n l n t o nhân chu n ế Eukaryotae c acid béo
đ c chuy n hoá thành COượ 2 và H2O trong peroxisome mà không s n sinh ATP.
O2 + 2NADH 2H2O + NAD+
Năng l ng t do đ c s d ng đ t o ATP. H n th n a, ượ ượ ơ ế pyruvate (ch a 590 kcal/mole năng l ng t do) b ượ
phân h y ti p t c đ t ng h p m t s l n ATP. Trong đi u ki n ế háo k vi c t ng h p ATP không d ng l i v i
pyruvate. Trên th c t , n u acid lactic đ c t o ra nó s bi n ng c l i thành pyruvate khi có d i o O ế ế ượ ế ượ 2 và ti p t cế
đ c oxy hóa.ư
Trong khi thoái d ng y m khíưỡ ế bao g m đ ng phân kèm theo s lên men, ườ hô h p t bào ế g m đ ng phân n i ườ
theo s oxy hóa pyruvate thành acetyl-CoA và sau đó tham gia vào chu trình acid citric (Krebs), h chuy n đi n t ư
cu i cùng t ng h p ATP .
1. S oxy hóa pyruvate thành acetyl-CoA
S oxy hóa hi u khíế c a pyruvate b t đ u b ng m t lo t các ph n ng ph c t p c t pyruvate 3C thành CO 2
acetate (acid acetic) 2C, r i acetate g n v i coenzyme-A (CoA) thành h p ch t acetyl-CoA (hình 6.4). Khi phân t
pyruvate đ c oxy hóa thành acetyl-CoA và COượ 2, hydro đ c ch ra và NAD đ c ượ ượ kh. Vì 2 pyruvate đ c t o nênượ
t m i phân t glucose, 2 NADH đ c t o thành. Ph ng trình t ng quát nh sau :ượ ươ ư
2 pyruvate + 2 CoA + 2NAD+ 2 acetyl-CoA + 2CO2 + NADH
C n l u ý là 2 trong 6 Carbon c a glucose đ c gi i phóng d ng ư ượ 2CO2.
5
5