intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn học tiếng Nhật - Bài 34

Chia sẻ: Admin Hung | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:11

213
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn học tiếng nhật - bài 34', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn học tiếng Nhật - Bài 34

  1. 第第第第 NGUYEN CUONG
  2. 新 新新新新新新新新 新新新新 新新新 新 新新新新新新新新 新新新新
  3. Mẫu: hư…” đúng n “theo Có đườđã nói. Bác sĩ ng kẻ. Hãy cắt như thế. . Hãy làm như thế 医医医医医医医医 医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医医医医 Hãy cắt theo (đúng) như đường kẻ. nói. Hãy làm theo (đúng) như bác sĩ (đã) Có sáchiết. ng dẫn. Tôi đã v hướ Nên thao tác t đượnhnhthế. ế. Bạn A đã viếmáy c ư ư th 医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 Nên thao tác t đượtc theo (đúng) nhsách (đã) ng dẫn. Bạn A đã viếmáy heo (đúng) như ư tôi hướ viết. Đã sản xu(trở nên)ện ư thế. ế. Đã thành ất linh ki nhnhư th Có mẫu. i đã lo lắng. Mọi ngườ 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医 Đãự vin c) Đãlinh kiệ(trtheo (đúng) như mẫu.ư mọi người (đã) lo lắng . (S sả ệ xuất thành n ở nên) theo (đúng) nh
  4. Tôi đang học theo đúng như (những gì) thầy giáo dạy. 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 Nếu không lắp ráp linh kiện theo đúng như sách hướng dẫn thì sẽ ntn? 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医 Tôi đã nhắc nhở (chú ý) nhiều lần nhưng anh ấy đã không luyện tập theo như (những gì) tôi đã nói. 医医医医医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医 Đúng như vậy!
  5. u câu: Mẫ khi…” “sau 医医医 hàm ý 医医医 o Chỉ ba y ra sự xả ần t ự tu Bao hàm ý việc 医医 医医医 tuần tự và trước và trình tự ào khi chơi tenis, tôi ăn cơm trưa. xảy ra (cái n c o sau) Trướ liên tiếp củ cái nà a sự 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 việc rất rõ ràng Sau khi ăn cơm trưa, tôi chơi tenis. 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 = 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医医医医医
  6. Sau khi về nước, tôi định sẽ tiếp tục học tiếng Nhật. 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 Sau bài giảng tiếng Nhật hôm nay, các bạn sẽ viết báo cáo. 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 Sau khi công việc kết thúc, bạn có cùng đi uống 1 chút không? 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 Với SỐ T Ừ thì ghép tr ự c Sau 2 tháng nữa, tôi sẽ cưới. tiếp 医医医医医医医医医医医医医医
  7. 第第第第 第第第第 第第第第 医 V-dict 医医医医医 医 V- 医医医医医医 医 V- 医医医医医 医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医 医医医医医医医医医 医医医 医医医医医医医 医医医医医医医医 医 Numbers 医医医医医 医 Numbers 医医医医医 医 Numbers 医 医医医医医医医医 医医医医医医医医医
  8. g n trạn iệ u thể h nh động â Mẫu c à hiện h ng thái c hái thự rong trạ t m g ì t tn ” “là n (1) Tôi đang đứng. (2) Tôi đang nói chuyện. ái t医ạng th r 医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医 h Xác địn ập hành l (1) Tôiànhkhông xem sách hướng dẫn. (2) Tôi đã lắp ráp linh kiện. đ) +th đã ế sau. ??? nói chuyện. ể (1 ( 2) ở v Tôi đang đứng Tôi đang ộng 医医医医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医 đ 医医医医医医医医医医医医医医医医 (1) + ( Tôi đã lắp ráp linh kiện mà không xem sách hướng dẫn. 2) 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医ọc báo. (1) Tôi đang đeo kính. (2) Tôi đang đ 医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医 (2) Tôi (sẽ) đi làm. (1) Tôi không ăn sáng. (1) + (2) 医医医医医医医医医医医 kính đọc sách. 医医医医医医医医医 Tôi đang đeo Tôi đi làm m医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 (1) + (2) à không ăn sáng. 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医
  9. Bạn có biết người đang ngồi đọc báo ở đằng kia không? 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 Bạn đã bao giờ ngủ lại nhà bạn bè mà không liên lạc với bố mẹ ch ưa? 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 Từ tháng 1 năm 2009, khi tham gia giao thông, phải đội mũ bảo hiểm (khi) lái xe máy. 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医
  10. Chủ Nhật tôi không đi đâumà ở nhà xem tivi. 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 Tôi không về ký túc xá mà ngủ lại tại nhà bạn bè. 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 Tôi không đi xe buýt mà đi bộ đến công ty. 医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医医 Chọn 1 trong 2
  11. 医医医医医医医医医 医医医医医医医医医 医医医医医医医医医医医医
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2