NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HI
*******
CNG HOÀ XÁ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
*******
S: 2162A/NHCS-TD Hà Ni, ngày 02 tháng 10 năm 2007
HƯỚNG DN
THC HIN CHO VAY ĐỐI VI HC SINH, SINH VIÊN THEO QUYT ĐỊNH S 157/2007/QĐ-
TTG NGÀY 27/9/2007 CA TH TƯỚNG CHÍNH PH
Căn c Quyết định s 157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 ca Th tướng Chính ph v tín dng
đối vi hc sinh, sinh viên, Tng giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hi (NHCSXH) hướng dn
th tc và quy trình nghip v cho vay như sau:
I. MT S NI DUNG ĐƯỢC HIU VÀ THC HIN THNG NHT TRONG VĂN BN
HƯỚNG DN
1. Người vay vn ti NHCSXH:
- Ch h là người đại din cho h gia đình trc tiếp vay vn và có trách nhim tr n NHCSXH, là cha
hoc m hoc người đại din cho gia đình nhưng đã thành niên (đủ 18 tui) được U ban nhân dân
(UBND) cp xã s ti xác nhn.
- Hc sinh, sinh viên m côi c cha ln m hoc ch m côi cha hoc m nhưng người còn li không
có kh năng lao động được trc tiếp vay vn ti NHCSXH nơi nhà trường đóng tr s.
2. Nơi cư trú hp pháp ca người vay vn là nơi người đó thường xuyên sinh sng. Trường hp
không xác định được nơi cư trú ca người vay vn theo quy định thì nơi cư trú là nơi người đó
đang sinh sng được UBND cp xã xác nhn.
3. Thi hn cho vay:
3.1. Thi hn cho vay: Là khong thi gian được tính t ngày người vay nhn món vay đầu tiên
cho đến ngày tr hết n gc và lãi được tho thun trong Khế ước nhn n.
Thi hn cho vay bao gm thi hn phát tin vay và thi hn tr n.
a. Thi hn phát tin vay: Là khong thi gian tính t ngày người vay nhn món vay đầu tiên cho
đến ngày hc sinh, sinh viên (sau đây viết tt là HSSV) kết thúc khoá hc, k c thi gian HSSV
được nhà trường cho phép ngh hc có thi hn và được bo lưu kết qu hc tp (nếu có).
Trong thi hn phát tin vay, người vay chưa phi tr n gc và lãi tin vay; lãi tin vay được
tính k t ngày người vay nhn món vay đầu tiên đến ngày tr hết n gc.
b. Thi hn tr n: Là khong thi gian được tính t ngày người vay tr món n đầu tiên đến
ngày tr hết n gc và lãi. Người vay và ngân hàng tho thun thi hn tr n c th nhưng không
vượt quá thi hn tr n ti đa được quy định c th như sau:
- Đối vi các chương trình đào to có thi gian đào to đến mt năm, thi gian tr n ti đa bng 2
ln thi hn phát tin vay.
- Đối vi các chương trình đào to trên mt năm, thi gian tr n ti đa bng thi hn phát tin vay.
3.2. Trường hp mt h gia đình vay vn cho nhiu HSSV cùng mt lúc, nhưng thi hn ra trường ca tng
HSSV khác nhau, thì thi hn cho vay được xác định theo HSSV có thi gian còn phi theo hc ti trường
dài nht.
4. Mc vn cho vay:
4.1. Mc cho vay ti đa đối vi mt HSSV là 800.000 đồng/tháng (8.000.000 đồng/năm hc).
NHCSXH nơi cho vay căn c vào mc thu hc phí ca tng trường, sinh hot phí và nhu cu ca
người vay để quyết định mc cho vay c th đối vi tng HSSV, nhưng ti đa mi HSSV không quá
800.000 đồng/tháng. S tin cho vay đối vi mi h gia đình căn c vào s lượng HSSV trong gia
đình, thi gian còn phi theo hc ti trường và mc cho vay đối vi mi HSSV.
4.2. Đối vi HSSV đang trc tiếp thc hin Hp đồng vay vn vi Ngân hàng nơi trường đóng tr s
hoc đã vay thông qua h gia đình theo các cơ chế cho vay trước đâyđang trong quá trình gii
ngân d dang, thì k t ngày 01/10/2007 được áp dng theo mc cho vay mi và lãi sut mi.
5. Lãi sut cho vay:
a. Các khon cho vay t 01/10/2007 tr đi được áp dng lãi sut cho vay 0,5%/tháng.
b. Các khon cho vay t 30/9/2007 tr v trước còn dư n đến ngày 30/9/2007 vn đưc áp
dng lãi sut cho vay đã ghi trên Hp đồng tín dng hoc S Tiết kim và vay vn hoc Khế ước
nhn n (sau đây gi chung là Khế ước nhn n) cho đến khi thu hi hết n.
c. Lãi sut n quá hn được tính bng 130% lãi sut khi cho vay.
6. Phương thc cho vay: NHCSXH áp dng theo 2 phương thc cho vay:
6.1. HSSV vay vn thông qua h gia đình:
- Đại din h gia đình là người trc tiếp vay vn và có trách nhim tr n NHCSXH.
- Người vay không phi thế chp tài sn nhưng phi gia nhp và là thành viên T Tiết kim và vay vn
(TK&VV) ti thôn, p, bn, buôn (gi chung là thôn) nơi h gia đình đang sinh sng, được T bình xét đủ điu
kin vay vn, lp thành danh sách đề ngh vay vn NHCSXH gi UBND cp xã xác nhn.
- Vic cho vay ca NHCSXH được thc hin u thác tng phn qua các t chc chính tr -
xã hi theo cơ chế hin hành ca NHCSXH.
6.2. Đối vi HSSV m côi c cha ln m hoc ch m côi cha hoc m nhưng người còn li
không có kh năng lao động được vay vn và tr n trc tiếp ti NHCSXH nơi địa bàn nhà
trường đóng tr s.
7. NHCSXH không cho vay nhng HSSV b các cơ quan x pht hành chính tr lên v các
hành vi: c bc, nghin hút, trm cp, buôn lu.
II. TH TC VÀ QUY TRÌNH NGHIP V CHO VAY:
1. Đối vi h gia đình:
1.1. H sơ cho vay:
- Giy đề ngh vay vn kiêm Khế ước nhn n (mu s 01/TD) kèm Giy xác nhn ca nhà trường
(bn chính) hoc Giy báo nhp hc (bn chính hoc bn photo có công chng).
- Danh sách h gia đình có HSSV đề ngh vay vn NHCSXH (mu s 03/TD).
- Biên bn hp T TK&VV (mu s10/TD).
- Thông báo kết qu phê duyt cho vay (mu s 04/TD)
1.2. Quy trình cho vay:
a. Người vay viết Giy đề ngh vay vn (mu s 01/TD) kèm Giy xác nhn ca nhà trường hoc Giy
báo nhp hc gi cho T TK&VV.
b. T TK&VV nhn được h sơ xin vay ca người vay, tiến hành hp T để bình xét cho vay,
kim tra các yếu t trên Giy đề ngh vay vn, đối chiếu vi đối tượng xin vay đúng vi chính
sách vay vn ca Chính ph. Trường hp người vay chưa là thành viên ca T TK&VV thì T
TK&VV ti thôn đang hot động hin nay t chc kết np thành viên b sung hoc thành lp T
mi nếu đủ điu kin. Nếu ch có t 1 đến 4 người vay mi thì kết np b sung vào T cũ k c
T đã có 50 thành viên. Sau đó lp Danh sách h gia đình đề ngh vay vn NHCSXH (mu s
03/TD) kèm Giy đề ngh vay vn, Giy xác nhn ca nhà trường hoc Giy báo nhp hc trình
UBND cp xã xác nhn.
c. Sau khi có xác nhn ca UBND cp xã, T TK&VV gi toàn b h sơ đề ngh vay vn cho
NHCSXH để làm th tc phê duyt cho vay.
d. NHCSXH nhn được h sơ do T TK&VV gi đến, cán b NHCSXH được Giám đốc phân
công thc hin vic kim tra, đối chiếu tính hp pháp, hp l ca b h sơ vay vn, trình Trưởng
phòng tín dng (T trưởng T tín dng) và Giám đốc phê duyt cho vay. Sau khi phê duyt,
NHCSXH lp thông báo kết qu phê duyt cho vay (mu s 04/TD) gi UBND cp xã.
đ. UBND cp xã thông báo cho t chc chính tr - xã hi cp xã (đơn v nhn u thác cho vay) và T
TK&VV để thông báo cho người vay đến đim giao dch ti xã hoc tr s NHCSXH nơi cho vay để
nhn tin vay.
2. Đối vi HSSV m côi vay trc tiếp ti NHCSXH:
2.1. H sơ cho vay: Giy đề ngh vay vn kiêm khế ước nhn n (mu s 01/TD) kèm Giy xác
nhn ca nhà trường (bn chính) hoc Giy báo nhp hc (bn chính hoc bn photo có công
chng).
2.2. Quy trình cho vay:
a. Người vay viết Giy đề ngh vay vn (mu s 01/TD) có xác nhn ca nhà trường đang theo
hc ti trường và là HSSV m côi có hoàn cnh khó khăn gi NHCSXH nơi nhà trường đóng tr
s.
b. Nhn được h sơ xin vay, NHCSXH xem xét cho vay, thu hi n (gc, lãi) và thc hin các ni
dung khác theo quy định ti văn bn này.
3. Đối vi HSSV và h gia đình đã được vay vn nhưng đang theo hc và đang thc hin các Khế
ước nhn n d dang, nếu có nhu cu xin vay theo mc cho vay mi, thì k t ngày
01/10/2007 được điu chnh theo mc cho vay mi và lãi sut mi theo Quyết định s
157/2007/QĐ-TTg ca Th tướng Chính ph.
3.1. H sơ cho vay: Người vay tiếp tc s dng h sơ cho vay cũ đã nhn n trước đây để tiếp tc
nhn n vay theo mc mi NHCSXH nơi đã cho vay.
3.2. Quy trình cho vay:
a. Đối vi cho vay thông qua h gia đình: Người vay mang Khế ước nhn n đã ký trước đây gi T
TK&VV và nêu đề ngh nhu cu điu chnh mc vay theo mc cho vay mi. T TK&VV tp hp Khế
ước nhn n ca các thành viên trong T và gi NHCSXH.
b. Đối vi cho vay trc tiếp HSSV: Người vay mang Khế ước nhn n đã ký trước đây đến
NHCSXH.
c. Sau khi nhn được Khế ước nhn n (liên lưu người vay), Giám đốc NHCSXH nơi cho vay thc
hin vic điu chnh mc cho vay mi hàng tháng và lãi sut cho vay mi theo quy định ti văn bn
này vào Khế ước nhn n c liên lưu NHCSXH và liên lưu người vay (Phương pháp ghi chép trên
Khế ước nhn n được thc hin theo ph lc hướng dn đính kèm).
d. NHCSXH thc hin vic gii ngân, thu hi n theo quy định ti văn bn này.
4. T chc gii ngân:
4.1. Vic gii ngân ca NHCSXH được thc hin mt năm 2 ln vào các k hc.
- S tin gii ngân tng ln căn c vào mc cho vay tháng và s tháng ca tng hc k.
- Giy xác nhn ca nhà trường hoc Giy báo nhp hc được s dng làm căn c gii ngân
cho 2 ln ca năm hc đó. Để gii ngân cho năm hc tiếp theo phi có Giy xác nhn mi ca
nhà trường.
4.2. Đến k gii ngân, người vay mang Chng minh nhân dân, Khế ước nhn n đến đim giao
dch quy định ca NHCSXH để nhn tin vay. Trường hp, người vay không trc tiếp đến nhn
tin vay được u quyn cho thành viên trong h lĩnh tin nhưng phi có giy u quyn có xác
nhn ca UBND cp xã. Mi ln gii ngân, cán b Ngân hàng ghi đầy đủ ni dung và yêu cu
người vay ký xác nhn tin vay theo quy định.
4.3. NHCSXH có th gii ngân bng tin mt hoc chuyn khon cho người vay theo phương
thc NHCSXH nơi cho vay chuyn tin cho HSSV nhn tin mt ti tr s NHCSXH nơi gn
trường hc ca HSSV hoc chuyn khon cho HSSV đóng hc phí cho nhà trường theo đề ngh
ca người vay.
5. Định k hn tr n, thu n, thu lãi tin vay:
5.1. Định k hn tr n:
a. Khi gii ngân s tin cho vay ca k hc cui cùng, NHCSXH nơi cho vay cùng người vay tho
thun vic định k hn tr n ca toàn b s tin cho vay. Người vay phi tr n gc và lãi tin vay
ln đầu tiên khi HSSV có vic làm, có thu nhp nhưng không quá 12 tháng k t ngày HSSV kết thúc
khoá hc. S tin cho vay được phân k tr n ti đa 6 tháng 1 ln, phù hp vi kh năng tr n ca
người vay do Ngân hàng và người vay tho thun ghi vào Khế ước nhn n.
b. Trường hp người vay vn cho nhiu HSSV cùng mt lúc, nhưng thi hn ra trường ca tng HSSV khác
nhau, thì vic định k hn tr n được thc hin khi gii ngân s tin cho vay k hc cui ca HSSV ra trường
sau cùng.
5.2. Thu n gc:
a. Vic thu n gc được thc hin theo phân k tr n đã tho thun trong Khế ước nhn n.
b. Trường hp người vay có khó khăn chưa tr được n gc theo đúng k hn tr n thì được
theo dõi vào k hn tr n tiếp theo.
5.3. Thu lãi tin vay:
a. Lãi tin vay được tính k t ngày người vay nhn món vay đầu tiên đến ngày tr hết n gc.
NHCSXH tho thun vi người vay tr lãi theo định k tháng hoc quý trong thi hn tr n.
Trường hp, người vay có nhu cu tr lãi theo định k hàng tháng, quý trong thi hn phát tin vay
thì NHCSXH thc hin thu theo yêu cu ca người vay k c các khon n cho HSSV vay trước
đây theo văn bn s 2162/NHCS-KH ngày 19/9/2006.
b. Nhà nước có chính sách gim lãi sut đối vi trường hp người vay tr n trước hn.
Hướng dn c th v gim lãi để khuyến khích tr n trước hn được thc hin theo văn
bn riêng ca NHCSXH.
c. Đối vi các khon n quá hn, thu n gc đến đâu thì thu lãi đến đó; trường hp người vay
thc s khó khăn có th ưu tiên thu gc trước, thu lãi sau.
6. Gia hn n:
- Đến thi đim tr n cui cùng, nếu người vay có khó khăn khách quan chưa tr được n thì
được NHCSXH xem xét cho gia hn n.
- Th tc gia hn n: Người vay viết Giy đề ngh gia hn n (theo mu s 09/TD) gi NHCSXH
nơi cho vay xem xét cho gia hn n.
- Thi gian cho gia hn n: tu tng trường hp c th, ngân hàng có th gia hn n mt
hoc nhiu ln cho mt khon vay, nhưng thi gian gia hn n ti đa bng 1/2 thi hn tr
n.
7. Chuyn n quá hn
Trường hp, người vay không tr n đúng hn theo k hn tr n cui cùng và không được
NHCSXH cho gia hn n thì chuyn toàn b s dư n sang n quá hn.
Sau khi chuyn n quá hn, ngân hàng nơi cho vay phi hp vi chính quyn s ti, các t chc chính
tr xã hi, T TK&VV và t chc, cá nhân s dng lao động là HSSV đã được vay vn để thu hi n.
Trường hp, người vay có kh năng tr n nhưng không tr thì xem xét chuyn h sơ sang cơ quan
pháp lut để x lý thu hi vn theo quy định ca pháp lut.
8. Kim tra vn vay:
8.1. Đối vi h gia đình:
a. T TK&VV:
- T TK&VV có nhim v kim tra điu kin vay vn ca người vay khi nhn h sơ vay vn t
người vay để xác định đúng đối tượng được vay.
- Thường xuyên làm nhim v kim tra, giám sát đôn đốc người vay trong T TK&VV s dng
vn vay đúng mc đích, tr n, tr lãi đúng k hn cam kết; chng kiến và giám sát các bui gii
ngân cho vay, thu n, thu lãi.
- Cùng vi các t chc chính tr - xã hi bàn bc thng nht ý kiến đề xut x lý các khon n b
ri ro trình UBND cp xã xác nhn.
b. T chc chính tr - xã hi cp xã:
- Ch đạo và tham gia cùng T TK&VV t chc hp T để bình xét công khai người vay có nhu
cu xin vay vn và đủ điu kin vay đưa vào danh sách h gia đình đề ngh vay vn NHCSXH
(mu s 03/TD).
- Kim tra, giám sát quá trình s dng vn vay ca người vay theo hình thc đối chiếu công khai
(mu s 06/TD) và thông báo kp thi cho Ngân hàng nơi cho vay v các trường hp s dng
vn vay sai mc đích, vay ké, b trn, chết, mt tích, b ri ro do nguyên nhân khách quan (thiên
tai, dch bnh, ho hon…) để có bin pháp x lý kp thi. Kết hp vi T TK&VV và chính
quyn địa phương x lý các trường hp n chây , n quá hn và hướng dn người vay lp h
sơ đề ngh x lý n ri ro do nguyên nhân khách quan (nếu có).
- Ch đạo và giám sát Ban qun lý T TK&VV trong vic thc hin Hp đồng u nhim đã ký vi
NHCSXH.
c. NHCSXH:
- Thc hin kim tra đối chiếu Danh sách đề ngh vay vn NHCSXH (mu s 03/TD) vi Danh
sách thành viên T TK&VV (mu s 10/TD). Kim tra tính pháp lý ca b h sơ xin vay theo quy
định.
- Định k hoc đột xut, lãnh đạo NHCSXH mi các thành viên trong Ban đại din HĐQT NHCSXH
cùng cp thc hin chương trình kim tra, giám sát hot động ca T TK&VV, ca người vay và ca
t chc Hi cp dưới trong vic chp hành chính sách tín dng và hiu qu s dng vn vay ca
người vay.
- Ch động t chc giao ban định k ti các Đim giao dch ti xã để trao đổi v kết qu u thác,
tn ti, vướng mc, bàn gii pháp và kiến ngh x lý n đến hn, n quá hn, n b ri ro, n b
xâm tiêu (nếu có)…
8.2. Đối vi HSSV vay ti NHCSXH nơi trường đóng tr s:
NHCSXH nơi cho vay kim tra tính hp l, hp pháp ca b h sơ xin vay và kim tra thc tế
vic s dung vn vay (mu s 06/TD).
9. Lưu tr h sơ vay vn:
Toàn b h sơ cho vay được lưu gi ti b phn kế toán NHCSXH nơi cho vay.
III. T CHC THC HIN