TR NG Đ I H C NÔNG NGHI P HÀ N I
Ộ Ạ Ọ Ệ
Ả
Ị
ƯỜ
Ế
KHOA K TOÁN và QU N TR KINH DOANH
-----ooo000ooo-----
H
ƯỚ
Trình bày Khóa lu n t
NG D N
ậ ố
Ẫ
t nghi p đ i h c
ạ ọ
ệ
1. Quy đ nh chung
ị
Căn c vào Quy t đ nh s 34/QĐ-NNH ngày 06/01/2010 c a Hi u Tr ứ ế ị ưở ủ ẫ ố
ị ộ ề ệ ậ ố ệ ng d n chi ti ườ
ng Tr
ng
ệ
t nghi p b c đ i h c”, Khoa K toán
ế
ậ ạ ọ
t nghi p đ i h c trong ị ả ạ ọ ướ ệ ẫ ĐHNN Hà N i v vi c “Quy đ nh m u khoá lu n t
và Qu n tr Kinh doanh h
Khoa theo tài li u này. H ng d n này đ năm h c 2009-2010. ậ ố
ọ ế
ượ ướ ệ ẫ Đ tài th c t p t ổ ệ
c khi giao Khoá lu n t ề ệ ọ t trình bày khoá lu n t
c áp d ng t
ừ
ụ
t nghi p do gi ng viên xây d ng, Khoa t ng h p và thông báo cho
ợ
ự
t nghi p ho c sinh viên có th l a ch n đ tài và
ể ự
ặ
ng d n đ th ng nh t. Sinh viên có
ể ố
ướ
ả ả
ậ ố
ớ ả ậ ấ c l a ch n ho c Khoa phân công gi ng viên h ề
sinh viên bi
đ a đi m th c t p sau đó th o lu n v i gi ng viên h
ể
ị
th đ
ể ượ ự ự ậ ố
t tr
ế ướ
ự ậ
ọ ẫ
ng d n.
ẫ ướ ặ ả
2. K t c u và hình th c khoá lu n ế ấ ứ ậ
2.1 K t c u khoá lu n ế ấ ậ
2.1.1 Trang bìa: Bao g m bìa chính và bìa ph (trình bày theo m u ph l c 1, 2) ụ ụ ụ ẫ ồ
2.1.2 Trang “L i c m n”: Nên đ c vi t ng n g n trong ph m vi 1 trang ờ ả ơ ượ ế ắ ạ ọ
2.1.3 M c l c: c trình bày trong ph m vi 2 trang (theo m u ph l c 3) ụ ụ Nên đ ượ ụ ụ ạ ẫ
2.1.4 Danh m c b ng bi u ụ ả ể
2.1.5 Danh m c hình ( ụ ả nh, s đ , bi u đ , đ th , b n đ )
ồ ồ ồ ị ả ơ ồ ể
vi t t 2.1.6 Danh m c các ký hi u, ký t
ụ ệ ự ế ắ (n u có)
t ế
2.1.7 Danh m c các ph l c ụ ụ (n u có) ụ ế
2.1.8 N i dung lu n văn t t nghi p: ậ ố ầ ộ ượ ừ ề ớ ụ ầ
ố Ả ậ
ớ ạ ả ệ Ph n n i dung c a khoá lu n nên trình bày
ủ
ậ
ộ
1 trang m i. Các
c b t đ u t
60 đ n 80 trang. M i ph n đ u đ
trong kho ng t
ắ ầ ừ
ỗ
ả
R p (1, 2, …) nhi u c p nh 1.1; 1.1.1; 1.1.1.2
theo s
m c nên đ
ề ấ
ư
ượ
(không nên s d ng m c l p 5 tr đi). V i các đo n văn b n phân tích cho b ng bi u
ể
ả
ở
nên đ t tr ế
c đánh s th t
ố ứ ự
ụ ớ
ử ụ
c b ng bi u đó.
ể
ặ ướ ả
ầ ề Ph n 1. M đ u
ở ầ
1.1 Đ t v n đ
ặ ấ
1.2 M c tiêu nghiên c u
ụ ứ
1
1.3 Đ i t ứ 1.4 K t qu nghiên c u d ki n ng và ph m vi nghiên c u
ạ
ứ ự ế ố ượ
ả
ế
ng pháp nghiên c u ầ ổ ươ ứ Ph n 2. T ng quan tài li u và Ph
2.1 T ng quan tài ti u ệ
ệ ổ ậ
2.2 Ph
2.1.1 C s lý lu n
ơ ở
2.1.2 C s th c ti n
ơ ở ự ễ
ng pháp nghiên c u
ứ
ươ
2.2.1 Khung phân tích
2.2.2 Thu th p s li u
ậ ố ệ
ng pháp nghiên c u
2.2.3 Ph ươ ứ
ả ầ ả Ph n 3. K t qu nghiên c u và th o lu n
ị
ế
3.1 Gi
ệ
ớ
3.2 K t qu nghiên c u
ả
ế
3.3 Gi
ả ứ
ậ
i thi u đ a đi m nghiên c u
ứ
ể
ứ
i pháp đ xu t
ấ ề
Ph n 4. K t lu n và ki n ngh
ậ ế ế ầ ị ậ 4.1 K t lu n
ế
4.2 Ki n ngh
ế ị
2.2 Hình th c khoá lu n
ứ ậ
ế ệ ậ ng h p khoá lu n có s d ng ngôn ng n ườ 2.2.1. Ngôn ng :ữ Ngôn ng đ
ợ ữ ượ ử ụ
ậ ư
ệ ế ủ c s d ng trong khoá lu n là ti ng Vi
t. Trong
c ngoài nh tên riêng, đ a
tr
ị
ữ ướ
ử ụ
t. Đ i v i các
c phiên d ch sang ti ng Vi
danh… ph i đ nguyên, không đ
ố ớ
ị
ượ
tài li u n
ả
c ngoài mà khoá lu n có tham kh o, tên c a chúng cũng ph i
ả
ậ
ệ
c gi
đ
ữ
ượ ả ể
ướ
nguyên b n ng .
ữ ả
2.2.2. Gi y in: ậ ấ ả ử ụ ộ ượ ắ
ặ
ư ả ố ế in m t m t. V i nh ng trang có s đ , nh đ c bi
ả
… ph i đ ớ
ụ
c g p l Khoá lu n ph i s d ng lo i gi y tr ng kh A4 có ch t l
ng cao,
ổ
ấ
ạ
ấ ượ
t nên đ
ấ
c in trên gi y
ệ
ữ
ơ ồ ả
ặ
nh chuyên d ng. V i các trang quá kh nh b n đ , b ng cân đ i k toán,
ồ ả
ổ
ớ
i cho đúng v i kích c c a khoá lu n.
ậ ả ượ ấ ạ ỡ ủ ớ
2.2.3. Đ nh l trang: T t c các trang văn b n c a khoá lu n ph i đ
ả ấ ả ả ượ ủ ậ c đ nh l
ị ề ị
ề
nh sau:
ư
: 1,2” (3 cm) i: 1.2” (3 cm) ề ướ L trên
L trái : 1,2” (3 cm) ề
ề L d
L ph i: 0,8” (2 cm)
ả ề
ượ ữ ụ
2.2.4. Font ch :ữ Font ch “Times New Roman”, c ch 14 đ
ậ
ng và đ m, tên các m c c p 3 đ ch in th ườ c áp d ng cho toàn
b n i dung c a khoá lu n. Tên các ph n đ ch in hoa và đ m, tên các m c
ụ
ầ
ộ ộ
c p 1, 2 đ ch in th
ậ
ng, đ m
ấ
và nghiêng. V i các m c nh h n đ in th ỡ ữ
ể ữ
ụ ấ
ng nh là văn b n.
ư ậ
ể ữ
ả ủ
ể ữ
ớ ậ
ỏ ơ ườ
ụ ườ ể
c đánh s ả ượ ề ậ ế ố i, ii,… Các trang t 2.2.5. Đánh s trang:
ố
trang theo th t
đ n h trong m c 2 đ
ụ
ế ố
T t c các trang trong khoá lu n đ u ph i đ
ấ ả
ừ
đ u đ n cu i, không đ tr ng trang nào. Các trang t
a
t
ể ố
ứ ự ừ ầ
i đ n k
c đánh s trang theo th t
ế
ứ ự
ượ ừ ố
2
c đánh s trang theo th t 1, 2,… S trang ph i đ c đ t góc d ứ ự ả ượ ố ặ ở ướ
i, đ
ố
ượ
bên ph i c a trang gi y. ả ủ ấ
2.2.6. Kho ng cách dòng: các tiêu đ , b ng bi u, ph n chú thích phía d ể ừ ả ầ ầ
ậ ả ả ừ ụ ụ
ầ ả
ụ ầ ấ ả ữ ủ ụ ả ướ ủ ả ể ư ể ả ả ị ể ặ ầ ả ơ t kê là 1 dòng đ n. ướ
i,
Tr
ề ả
ph n tài li u tham kh o và ph l c, văn b n trong lu n văn ph i giãn dòng
ả
ệ
tên ph n đ n m c đ u tiên (c p 1) là 3 dòng đ n.
1.5lines. Kho ng cách t
ơ
ế
i
Kho ng cách gi a ph n văn b n k t thúc c a m c trên và tiêu đ m c d
ề ụ ướ
ế
ầ
ơ
là 2 dòng đ n. Kho ng cách trên và d
i c a b ng, bi u, hình là 2 dòng đ n.
ơ
ả
Đ i v i ph l c và b ng bi u, không quy đ nh kho ng cách dòng nh ng nên
ụ ụ
ố ớ
đ dòng đ n ho c 1.5lines. Ph n tài li u tham kh o nên đ dòng đ n, kho ng
ả
ệ
ơ
ể
cách gi a hai tài li u li
ơ ữ ệ ệ
ng. 2.2.7. S quy n:
ố ể 3 quy n, bìa th
ể ườ
2.2.8. B ng, bi u, hình v , s đ và đ th
ồ ị ẽ ơ ồ ể ả
• Đánh s th t ể ồ theo hình v , b ng, bi u, s đ và đ thì trong khoá lu n, kèm theo
ừ
trong t ng ơ ồ
c a b ng, bi u, hình v , s đ và đ th là th t
ẽ ơ ồ ẽ ả
ể ậ
ứ ự ồ ị ứ ự ủ ả
ầ ố ứ ự
i. Th t
d n gi
ả
ẫ
ph n. Ví d :
ụ
ầ
Hình 2.3 là hình th 3 trong Ph n 2.
ứ
B ng 3.3 là b ng th 3 trong Ph n 3. ả ả ầ t t ể ữ ế ắ
t ứ
ế ầ
trong b ng hay nêu các ngu n thông tin c a b ng s ghi ngay bên d i thích các ch vi
i b ng. • Tên c a b ng đ phía trên. N u c n ghi ngu n, ghi chú, gi
ả
ồ ủ ả
ả ẽ ướ ả ồ
ủ ả
i.
ướ ủ ơ ồ ẽ ồ ị • Tên c a s đ , hình v , đ th ghi phía d 2.2.9. Tài li u tham kh o
ả
ệ
c li ả ượ ủ ở ệ ậ ầ t kê đ y đ
ầ
ệ
ụ ượ ư ệ ả c s d ng trong khóa lu n. Tài li u tham kh o ph i nêu chính xác đ ng ph n tài li u tham
c đ a tên tài li u vào danh m c tài li u tham kh o n u tài li u
ệ
ế
ườ
i
ả ệ
ả ể ệ ậ Tài li u đ
c s d ng trong khoá lu n ph i đ
ệ
ượ ử ụ
kh o. Ng
i không đ
c l
ượ ạ
ả
đó không đ
ượ ử ụ
đ c quan tâm có kh năng tra c u.
ả
ọ ứ
t này áp d ng chung cho cách vi ụ ế ế ủ
t c a
ả (cách vi
2.2.9.1. D n li u c a m t tác gi
ệ ủ
đ ng tác gi
ả
ặ ủ
ồ
• Theo Friberg (2002), s tham gia c a các nhóm dân t c thi u s Vi ộ
ẫ
ho c c a nhi u tác gi ). Ví d :
ề
ụ
ả
ự ể ố ủ ộ ệ ạ
t Nam còn h n
• Ho c “s tham gia c a các nhóm dân t c thi u s Vi ủ ể ộ ố ệ ế
t Nam còn h n ch … ạ ch …;ế
ặ
ễ ệ ườ ứ ủ ộ i th h t đ
ế ượ
ng là ng c xem bao nhiêu ng i nghèo…( t C ng (2003), khi đã bi
ườ ụ ưở c m c chi tiêu c a h thì có th
ườ ể
ế
trích tài li u ti ng ệ ự
(Friberg, 2002)”;
• Theo Nguy n Vi
ượ tính đ
tệ );
Vi
t kê đ hai tác gi : ệ ủ ồ ằ
, n i v i nhau b ng ả thì c n li ả ố ớ ủ ệ ầ ẫ
(và) . Ví d :ụ ừ 2.2.9.2. D n li u c a đ ng tác gi
liên t
• Ravallion và Van de Walle (2003) đã phân tích tình hình giao đ t nông nghi p ệ ở ấ Vi ệ t Nam nh ng năm 90.
ữ
3
ủ ẹ ẩ ề ạ
ặ ị
ề ộ ể ố ụ
ố ạ
ủ ớ ủ
ng th c (Ahmad và Isvianonda, 2003). • Trong nông nghi p, đa d ng hoá, theo nghĩa h p, có nghĩa là tăng ch ng lo i s n
ạ ả
ệ
ph m nông nghi p ho c d ch v do nông dân làm ra. Trong nhi u năm, đa d ng hoá
ệ
đã là m t chi n l
c truy n th ng c a các nông h đ đ i phó v i các r i ro và
ế ượ
ộ
duy trì an toàn l
ươ ự
ệ ự
th nh t và c ng s , ộ Vi t Nam … (Tenev và c ng s , 2003). 2.2.9.3. D n li u nhi u h n hai tác gi
ơ
ề
ẫ
năm … Ví d : … môi tr
ng kinh doanh
ụ ườ ả: ch c n nêu tên tác gi
ở ỉ ầ
ệ ả ứ ấ
ự
ộ
ả ề ề ả ằ nhi u tài li u c a nhi u tác gi
ệ ủ
t nhau b ng d u ch m ph y (;). Ví d :
ấ
ấ khác nhau
ụ Ở : ph i li
ả ệ
ự ẩ ỉ ủ ấ ọ ử ế ằ ả ệ
ấ ế ệ ằ c th c hi n d a trên tình tr ng đ t đai mà h có tr ng nh đ ữ
ấ ườ ướ ự ự ệ ấ ấ ướ ố 2.2.9.4. D n li u t
t kê đ các
ủ
ệ ừ
ẫ
và phân bi
tác gi
khu v c các t nh phía
ệ
Nam, s manh mún c a ru ng đ t ít có ho c không quá nghiêm tr ng, tình trung bình
ặ
ự
ộ
1 đ n 2 m nh. Đó là do vi c phân chia
đ ng b ng sông C u Long ch t
m t h
ỉ ừ
ộ ộ ở ồ
ộ
ru ng đ t không quá chú tr ng đ n tính công b ng, h n n a vi c giao đ t cho các h
ơ
ọ
ấ
ộ
nông dân d
c ngày
ạ
ư ượ
ộ
c năm 1975 (Do và Iyer 2003; L
ng và Unger 1999; Marsh và
th ng nh t đ t n
ươ
MacAulay 2002; Ravallion và Van de Walle, 2001, 2003).
ượ ệ ố ệ c tài li u g c mà trích d n t
ệ
i đa hình th c này). Ví d : Samuelson (1963) cho r ng …..(trích d n t 2.2.9.5. D n li u không tìm đ
ẫ
ế ố ẫ ừ ộ
ằ ứ m t tài li u khác
ẫ ừ
ng h p này tài li u Nguy n Văn An ph i có trong
ễ ụ
ợ ườ ệ ả (nên h n ch t
ạ
Nguy n Văn An, 1999). Trong tr
ễ
danh m c tài li u tham kh o.
ệ ụ ả
ệ ượ ả ế ụ
ắ c chia theo các kh i ti ng: ti ng Vi
ố ế
ệ
t, theo H n u là ng
i Vi
ọ ế
ệ c
t và ti ng n
ướ
ế
ườ ướ
c
i n ườ ế 2.2.9.6. Danh m c tài li u tham kh o
ả
ụ
Danh m c tài li u tham kh o đ
ệ
ngoài. S p x p theo a, b, c… theo tên n u là ng
ế
ngoài. Ví d : ụ
i Vi t Nam. a) Sách
Tr n Văn Đ t (2002)
ầ ạ ạ ấ ệ Nhà xu tấ ế
ạ
b n Nông nghi p, Hà N i.
ả ệ Ti n trình phát tri n s n xu t lúa g o t
ể ả
ộ
ử ươ ườ ệ ẫ ổ
Canh tác n ế
ng r y t ng h p c a Tr
ươ ng sách
b) M t s ch
ộ ố ươ
ệ
Tr n Đ c Viên, Ph m Ti n Dũng và Nguy n Thanh Lâm (2008) ‘Báo cáo th nghi m
ạ
ễ
ứ
ầ
ộ ’,
ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i
c i ti n h canh tác n
ả ế
ợ ủ
ệ
Ch
Tr n Đ c Viên,
ng r y t ng h p, m t góc nhìn.
ứ
ợ
ươ
A.Terry. Rambo, Nguy n Thanh Lâm (biên t p). Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i. ng 21, trong sách
ễ ạ ọ
ộ
ấ ả ẫ ổ
ậ ầ
ệ ộ
Ph c) Các báo cáo
Ph m Văn Hùng (2006) ‘
ạ ị ươ
ọ ng pháp xác đ nh kh năng s n xu t nông nghi p c a
ệ ủ
ả
ệ
ng Đ i h c Nông nghi p
ườ ấ
ạ ọ ả
ệ ậ
Các kho ng đóng góp c a h nông dân tr h nông dân
’. T p chí Khoa h c k thu t nông nghi p, Tr
ỹ
ạ
ộ
1 Hà N i, S 4+5, trang 289-296.
ố
Nguy n Th Hi n (2008)
ề
ị ủ ả ộ
. Lu n văn th c t p t ị ỉ ợ
ườ
ự ậ ố ng h p nghiên
ệ
t nghi p, ậ ộ
ễ
xã Yên Bái – huyên Yên Đ nh – t nh Thanh Hóa
ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i. c u
ứ ở
Tr
ườ ạ ọ ệ ộ
i h i th o (trong n c ho c qu c t )
ố ế ạ ộ ướ ả ặ d) Tài li u là các bài báo cáo t
Ph m Văn Hùng and T. Gordon MacAulay (2006) ‘ ệ
ạ Land transactions in the north of
Vietnam: a modeling approach’. The Conference of the International Association of
4
Economists, Gold Coast, Australia, 12-18 August 2006, Agricultural
http://agecon.lib.umn.edu/.
Tran Duc Vien and Nguyen Thi Duong Nga (2007) ‘Hybrid rice production in the Red
River Delta: farmer’s perspectives’. The International Symposium on Hybrid Rice and
Agro-Ecosystem between Hanoi University of Agriculture and Kyushu University, Hanoi,
Vietnam, 22-24, November 2007.
e) Tài li u tham kh o t internet ệ ế năm công b , đ ậ ố ườ , t a đ , c quan (n u có), tháng,
ả ự
ậ Deininger, K. và Jin, Songqing (2003). ‘Mua bán và cho thuê đ t: th c t (ghi rõ tên tác gi
ả ừ
ề ơ
ng d n khi truy c p và ngày truy c p). Ví d :
ụ
ẫ
ấ t Nam ’. Bài vi t
ự ế ạ
t v Nghiên c u chính sách c a Ngân hàng Th gi i nông thôn
i s 2013. ệ ế ớ ố ủ ề ế
T m “đóng c a” nhà máy Vedan’. Vi
ứ
Washington, DC.
B n tin xã h i c a VnExpress
ộ ủ
ngày 07/10/2008. http://vnexpress.net/GL/Xa-hoi/2008/10/3BA07336/. ngày truy c pậ
08/10/2008.
ụ ụ ế ơ 2.2.10. Ph l cụ ụ (n u có): N u có nhi u h n 2 ph l c thì các ph l c ph i đ
ề
ụ ụ c phân
ế
ụ ụ
ả ượ
(ph l c 1, ph l c 2… ho c ph l c A, ph l c B…). Ví d :
ụ
ố ứ ự ệ ằ ụ ụ ụ ụ ặ
bi
ụ ụ
PH L C 1: Các chu n m c k toán hàng kho
ẩ
PH L C 2: M u Kê khai thu thu nh p doanh nghi p t b ng s th t
Ụ Ụ
Ụ Ụ ự ế
ế ệ ậ ẫ
2.2.11. Xác nh n c a đ n v th c t p ậ ủ ơ ị ự ậ
Sinh viên ph i hoàn thi n khoa lu n tr 2.2.12. N p lu n văn:
ộ ậ ệ ả ậ ướ c khi n p, trình t
ộ ự
ậ ế ấ ả ượ ng d n ki m tra tr
ể ả ề ộ
ầ
ấ
c khi đ
c đóng bìa. Gi y
ướ
ướ
c coi nh là m t đi u ki n quy t đ nh đ giao viên
ệ ậ ủ ơ ượ
ế ị ẫ
ư ề ể c giáo viên h
ượ
ng d n đ ng ch p nh n hoàn thành khoá lu n c a sinh viên. ị ự ậ
ấ ẫ ậ ồ ậ
c hoàn ch nh, sinh viên n p khoá lu n ộ
ậ ủ
ượ ộ ỉ nh sau:
ư
- Ki m tra toàn b khoá lu n, c v n i dung, cách trình bày và các ph n k t c u
ộ
ể
- Khoá lu n ph i đ
ậ
xác nh n c a đ n v th c t p đ
h
ướ
- Sau khi đóng bìa và đ m b o khoá lu n đã đ
ả
theo t ng B môn đúng th i h n quy đ nh. ả
ờ ạ ậ
ị ừ ộ
5
Ph l c 1:
ụ ụ
TR Ạ Ọ
(16, đ m)ậ Ộ (14, đ m)ậ
KHOA K TOÁN VÀ QU N TR KINH DOANH NG Đ I H C NÔNG NGHI P HÀ N I
Ả ƯỜ
Ế Ệ
Ị ------------ -----------
ỡ ữ
PHAN THÀNH NAM (c ch 16)
Ệ
ỡ ữ ậ
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ậ Ố
(c ch 30, đ m)
Đ TÀI: (Times New Roman, hoa, đ m, c ch 18) ỡ ữ Ề ậ
6 Hà N i – 2009 ( Times New Roman, hoa, đ m, c ch 14) ộ ỡ ữ ậ
Ph l c 2:
ụ ụ
TR Ạ Ọ
(16, đ m)ậ Ộ (14, đ m)ậ
KHOA K TOÁN VÀ QU N TR KINH DOANH NG Đ I H C NÔNG NGHI P HÀ N I
(Bìa ngoài – màu xanh)
Ả ƯỜ
Ế Ệ
Ị ------------ -----------
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ậ Ố
Ệ (30, đ m)ậ
Đ TÀI: (Times New Roman, hoa, đ m, c ch 18) ỡ ữ Ề ậ
Ng i th c hi n: (Times New Roman, hoa, đ m, 14) ườ ự ệ ậ
ậ
ậ Khoá: (Times New Roman, hoa, đ m, 14)
Ngành (Times New Roman, hoa, đ m, 14)
Chuyên ngành (n u có) ế
i h
ườ ướ ậ
ng d n: Ch c danh, h c v , h và tên (Times New Roman, hoa, đ m, ọ ị ọ ứ ẫ Ng
14)
7
Hà N i -2009 (Times New Roman, hoa, đ m, 14) ộ ậ
Ph l c 3:
ụ ụ (Bìa trong - màu tr ng)ắ
M C L C Ụ Ụ
t t t Trang
i
ii
iv
v
vi
… tắ
Ở Ầ
ề
ứ
ứ ự ế 1
…
…
… NG PHÁP NGHIÊN C U Ổ Ầ Ệ ƯƠ Ứ L i c m n
ờ ả ơ
M c l c
ụ ụ
Danh m c b ng bi u
ể
ụ ả
Danh m c hình, đ th
ồ ị
ụ
Danh m c các ký t
vi
ự ế ắ
ụ
Danh m c ph l c
ụ ụ
ụ
Tóm t
PH N 1. M Đ U
Ầ
1.1 Đ t v n đ
ặ ấ
1.2 M c tiêu nghiên c u
ụ
1.3 K t qu nghiên c u d ki n
ả
ế
…
PH N 2. T NG QUAN TÀI LI U VÀ PH
…
PH N 3. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N Ứ Ậ Ả Ầ Ả Ế
…
PH N 4. K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ Ầ Ế Ế Ị
…
Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ụ
PH L C
Ụ Ụ
PH N I Ầ (12, đ m)ậ
2 dòng đ nơ
8
M Đ U
Ở Ầ (16, đ m)ậ
3 dòng đ nơ
1.1 Đ t v n đ
ặ ấ ề
1.2 M c tiêu nghiên c u ứ ụ 2 dòng đ nơ
1.2.1 M c tiêu nghiên c u chung ứ ụ
…
1.2.2 M c tiêu c th ụ ể ụ
1.3 K t qu nghiên c u d ki n ứ ự ế ế ả
9