TR NG Đ I H C NÔNG NGHI P HÀ N I Ộ Ạ Ọ Ệ

ƯỜ Ế

KHOA K TOÁN và QU N TR KINH DOANH -----ooo000ooo-----

H

ƯỚ

Trình bày Khóa lu n t

NG D N ậ ố

Ẫ t nghi p đ i h c ạ ọ

1. Quy đ nh chung ị

Căn c vào Quy t đ nh s 34/QĐ-NNH ngày 06/01/2010 c a Hi u Tr ứ ế ị ưở ủ ẫ ố ị ộ ề ệ ậ ố ệ ng d n chi ti ườ ng Tr ng ệ t nghi p b c đ i h c”, Khoa K toán ế ậ ạ ọ t nghi p đ i h c trong ị ả ạ ọ ướ ệ ẫ ĐHNN Hà N i v vi c “Quy đ nh m u khoá lu n t và Qu n tr Kinh doanh h Khoa theo tài li u này. H ng d n này đ năm h c 2009-2010. ậ ố ọ ế ượ ướ ệ ẫ Đ tài th c t p t ổ ệ c khi giao Khoá lu n t ề ệ ọ t trình bày khoá lu n t c áp d ng t ừ ụ t nghi p do gi ng viên xây d ng, Khoa t ng h p và thông báo cho ợ ự t nghi p ho c sinh viên có th l a ch n đ tài và ể ự ặ ng d n đ th ng nh t. Sinh viên có ể ố ướ ả ả ậ ố ớ ả ậ ấ c l a ch n ho c Khoa phân công gi ng viên h ề sinh viên bi đ a đi m th c t p sau đó th o lu n v i gi ng viên h ể ị th đ ể ượ ự ự ậ ố t tr ế ướ ự ậ ọ ẫ ng d n. ẫ ướ ặ ả

2. K t c u và hình th c khoá lu n ế ấ ứ ậ

2.1 K t c u khoá lu n ế ấ ậ

2.1.1 Trang bìa: Bao g m bìa chính và bìa ph (trình bày theo m u ph l c 1, 2) ụ ụ ụ ẫ ồ

2.1.2 Trang “L i c m n”: Nên đ c vi t ng n g n trong ph m vi 1 trang ờ ả ơ ượ ế ắ ạ ọ

2.1.3 M c l c: c trình bày trong ph m vi 2 trang (theo m u ph l c 3) ụ ụ Nên đ ượ ụ ụ ạ ẫ

2.1.4 Danh m c b ng bi u ụ ả ể

2.1.5 Danh m c hình ( ụ ả nh, s đ , bi u đ , đ th , b n đ ) ồ ồ ồ ị ả ơ ồ ể

vi t t 2.1.6 Danh m c các ký hi u, ký t ụ ệ ự ế ắ (n u có) t ế

2.1.7 Danh m c các ph l c ụ ụ (n u có) ụ ế

2.1.8 N i dung lu n văn t t nghi p: ậ ố ầ ộ ượ ừ ề ớ ụ ầ ố Ả ậ ớ ạ ả ệ Ph n n i dung c a khoá lu n nên trình bày ủ ậ ộ 1 trang m i. Các c b t đ u t 60 đ n 80 trang. M i ph n đ u đ trong kho ng t ắ ầ ừ ỗ ả R p (1, 2, …) nhi u c p nh 1.1; 1.1.1; 1.1.1.2 theo s m c nên đ ề ấ ư ượ (không nên s d ng m c l p 5 tr đi). V i các đo n văn b n phân tích cho b ng bi u ể ả ở nên đ t tr ế c đánh s th t ố ứ ự ụ ớ ử ụ c b ng bi u đó. ể ặ ướ ả

ầ ề Ph n 1. M đ u ở ầ 1.1 Đ t v n đ ặ ấ 1.2 M c tiêu nghiên c u ụ ứ

1

1.3 Đ i t ứ 1.4 K t qu nghiên c u d ki n ng và ph m vi nghiên c u ạ ứ ự ế ố ượ ả ế

ng pháp nghiên c u ầ ổ ươ ứ Ph n 2. T ng quan tài li u và Ph 2.1 T ng quan tài ti u ệ ệ ổ ậ

2.2 Ph

2.1.1 C s lý lu n ơ ở 2.1.2 C s th c ti n ơ ở ự ễ ng pháp nghiên c u ứ ươ 2.2.1 Khung phân tích 2.2.2 Thu th p s li u ậ ố ệ ng pháp nghiên c u 2.2.3 Ph ươ ứ

ả ầ ả Ph n 3. K t qu nghiên c u và th o lu n ị

ế 3.1 Gi ệ ớ 3.2 K t qu nghiên c u ả ế 3.3 Gi ả ứ ậ i thi u đ a đi m nghiên c u ứ ể ứ i pháp đ xu t ấ ề

Ph n 4. K t lu n và ki n ngh ậ ế ế ầ ị ậ 4.1 K t lu n ế 4.2 Ki n ngh ế ị

2.2 Hình th c khoá lu n ứ ậ

ế ệ ậ ng h p khoá lu n có s d ng ngôn ng n ườ 2.2.1. Ngôn ng :ữ Ngôn ng đ ợ ữ ượ ử ụ ậ ư ệ ế ủ c s d ng trong khoá lu n là ti ng Vi t. Trong c ngoài nh tên riêng, đ a tr ị ữ ướ ử ụ t. Đ i v i các c phiên d ch sang ti ng Vi danh… ph i đ nguyên, không đ ố ớ ị ượ tài li u n ả c ngoài mà khoá lu n có tham kh o, tên c a chúng cũng ph i ả ậ ệ c gi đ ữ ượ ả ể ướ nguyên b n ng . ữ ả

2.2.2. Gi y in: ậ ấ ả ử ụ ộ ượ ắ ặ ư ả ố ế in m t m t. V i nh ng trang có s đ , nh đ c bi ả … ph i đ ớ ụ c g p l Khoá lu n ph i s d ng lo i gi y tr ng kh A4 có ch t l ng cao, ổ ấ ạ ấ ượ t nên đ ấ c in trên gi y ệ ữ ơ ồ ả ặ nh chuyên d ng. V i các trang quá kh nh b n đ , b ng cân đ i k toán, ồ ả ổ ớ i cho đúng v i kích c c a khoá lu n. ậ ả ượ ấ ạ ỡ ủ ớ

2.2.3. Đ nh l trang: T t c các trang văn b n c a khoá lu n ph i đ ả ấ ả ả ượ ủ ậ c đ nh l ị ề ị ề nh sau: ư

: 1,2” (3 cm) i: 1.2” (3 cm) ề ướ L trên L trái : 1,2” (3 cm) ề ề L d L ph i: 0,8” (2 cm) ả ề

ượ ữ ụ

2.2.4. Font ch :ữ Font ch “Times New Roman”, c ch 14 đ ậ ng và đ m, tên các m c c p 3 đ ch in th ườ c áp d ng cho toàn b n i dung c a khoá lu n. Tên các ph n đ ch in hoa và đ m, tên các m c ụ ầ ộ ộ c p 1, 2 đ ch in th ậ ng, đ m ấ và nghiêng. V i các m c nh h n đ in th ỡ ữ ể ữ ụ ấ ng nh là văn b n. ư ậ ể ữ ả ủ ể ữ ớ ậ ỏ ơ ườ ụ ườ ể

c đánh s ả ượ ề ậ ế ố i, ii,… Các trang t 2.2.5. Đánh s trang: ố trang theo th t đ n h trong m c 2 đ ụ ế ố T t c các trang trong khoá lu n đ u ph i đ ấ ả ừ đ u đ n cu i, không đ tr ng trang nào. Các trang t a t ể ố ứ ự ừ ầ i đ n k c đánh s trang theo th t ế ứ ự ượ ừ ố

2

c đánh s trang theo th t 1, 2,… S trang ph i đ c đ t góc d ứ ự ả ượ ố ặ ở ướ i, đ ố ượ bên ph i c a trang gi y. ả ủ ấ

2.2.6. Kho ng cách dòng: các tiêu đ , b ng bi u, ph n chú thích phía d ể ừ ả ầ ầ ậ ả ả ừ ụ ụ ầ ả ụ ầ ấ ả ữ ủ ụ ả ướ ủ ả ể ư ể ả ả ị ể ặ ầ ả ơ t kê là 1 dòng đ n. ướ i, Tr ề ả ph n tài li u tham kh o và ph l c, văn b n trong lu n văn ph i giãn dòng ả ệ tên ph n đ n m c đ u tiên (c p 1) là 3 dòng đ n. 1.5lines. Kho ng cách t ơ ế i Kho ng cách gi a ph n văn b n k t thúc c a m c trên và tiêu đ m c d ề ụ ướ ế ầ ơ là 2 dòng đ n. Kho ng cách trên và d i c a b ng, bi u, hình là 2 dòng đ n. ơ ả Đ i v i ph l c và b ng bi u, không quy đ nh kho ng cách dòng nh ng nên ụ ụ ố ớ đ dòng đ n ho c 1.5lines. Ph n tài li u tham kh o nên đ dòng đ n, kho ng ả ệ ơ ể cách gi a hai tài li u li ơ ữ ệ ệ

ng. 2.2.7. S quy n: ố ể 3 quy n, bìa th ể ườ

2.2.8. B ng, bi u, hình v , s đ và đ th ồ ị ẽ ơ ồ ể ả

• Đánh s th t ể ồ theo hình v , b ng, bi u, s đ và đ thì trong khoá lu n, kèm theo ừ trong t ng ơ ồ c a b ng, bi u, hình v , s đ và đ th là th t ẽ ơ ồ ẽ ả ể ậ ứ ự ồ ị ứ ự ủ ả

ầ ố ứ ự i. Th t d n gi ả ẫ ph n. Ví d : ụ ầ Hình 2.3 là hình th 3 trong Ph n 2. ứ B ng 3.3 là b ng th 3 trong Ph n 3. ả ả ầ t t ể ữ ế ắ t ứ ế ầ trong b ng hay nêu các ngu n thông tin c a b ng s ghi ngay bên d i thích các ch vi i b ng. • Tên c a b ng đ phía trên. N u c n ghi ngu n, ghi chú, gi ả ồ ủ ả ả ẽ ướ ả ồ ủ ả i. ướ ủ ơ ồ ẽ ồ ị • Tên c a s đ , hình v , đ th ghi phía d 2.2.9. Tài li u tham kh o ả ệ

c li ả ượ ủ ở ệ ậ ầ t kê đ y đ ầ ệ ụ ượ ư ệ ả c s d ng trong khóa lu n. Tài li u tham kh o ph i nêu chính xác đ ng ph n tài li u tham c đ a tên tài li u vào danh m c tài li u tham kh o n u tài li u ệ ế ườ i ả ệ ả ể ệ ậ Tài li u đ c s d ng trong khoá lu n ph i đ ệ ượ ử ụ kh o. Ng i không đ c l ượ ạ ả đó không đ ượ ử ụ đ c quan tâm có kh năng tra c u. ả ọ ứ

t này áp d ng chung cho cách vi ụ ế ế ủ t c a

ả (cách vi 2.2.9.1. D n li u c a m t tác gi ệ ủ đ ng tác gi ả ặ ủ ồ • Theo Friberg (2002), s tham gia c a các nhóm dân t c thi u s Vi ộ ẫ ho c c a nhi u tác gi ). Ví d : ề ụ ả ự ể ố ủ ộ ệ ạ t Nam còn h n

• Ho c “s tham gia c a các nhóm dân t c thi u s Vi ủ ể ộ ố ệ ế t Nam còn h n ch … ạ ch …;ế ặ

ễ ệ ườ ứ ủ ộ i th h t đ ế ượ ng là ng c xem bao nhiêu ng i nghèo…( t C ng (2003), khi đã bi ườ ụ ưở c m c chi tiêu c a h thì có th ườ ể ế trích tài li u ti ng ệ ự (Friberg, 2002)”; • Theo Nguy n Vi ượ tính đ tệ ); Vi

t kê đ hai tác gi : ệ ủ ồ ằ , n i v i nhau b ng ả thì c n li ả ố ớ ủ ệ ầ ẫ (và) . Ví d :ụ ừ 2.2.9.2. D n li u c a đ ng tác gi liên t • Ravallion và Van de Walle (2003) đã phân tích tình hình giao đ t nông nghi p ệ ở ấ Vi ệ t Nam nh ng năm 90. ữ

3

ủ ẹ ẩ ề ạ ặ ị ề ộ ể ố ụ ố ạ ủ ớ ủ ng th c (Ahmad và Isvianonda, 2003). • Trong nông nghi p, đa d ng hoá, theo nghĩa h p, có nghĩa là tăng ch ng lo i s n ạ ả ệ ph m nông nghi p ho c d ch v do nông dân làm ra. Trong nhi u năm, đa d ng hoá ệ đã là m t chi n l c truy n th ng c a các nông h đ đ i phó v i các r i ro và ế ượ ộ duy trì an toàn l ươ ự

ệ ự th nh t và c ng s , ộ Vi t Nam … (Tenev và c ng s , 2003). 2.2.9.3. D n li u nhi u h n hai tác gi ơ ề ẫ năm … Ví d : … môi tr ng kinh doanh ụ ườ ả: ch c n nêu tên tác gi ở ỉ ầ ệ ả ứ ấ ự ộ

ả ề ề ả ằ nhi u tài li u c a nhi u tác gi ệ ủ t nhau b ng d u ch m ph y (;). Ví d : ấ ấ khác nhau ụ Ở : ph i li ả ệ ự ẩ ỉ ủ ấ ọ ử ế ằ ả ệ ấ ế ệ ằ c th c hi n d a trên tình tr ng đ t đai mà h có tr ng nh đ ữ ấ ườ ướ ự ự ệ ấ ấ ướ ố 2.2.9.4. D n li u t t kê đ các ủ ệ ừ ẫ và phân bi tác gi khu v c các t nh phía ệ Nam, s manh mún c a ru ng đ t ít có ho c không quá nghiêm tr ng, tình trung bình ặ ự ộ 1 đ n 2 m nh. Đó là do vi c phân chia đ ng b ng sông C u Long ch t m t h ỉ ừ ộ ộ ở ồ ộ ru ng đ t không quá chú tr ng đ n tính công b ng, h n n a vi c giao đ t cho các h ơ ọ ấ ộ nông dân d c ngày ạ ư ượ ộ c năm 1975 (Do và Iyer 2003; L ng và Unger 1999; Marsh và th ng nh t đ t n ươ MacAulay 2002; Ravallion và Van de Walle, 2001, 2003).

ượ ệ ố ệ c tài li u g c mà trích d n t ệ i đa hình th c này). Ví d : Samuelson (1963) cho r ng …..(trích d n t 2.2.9.5. D n li u không tìm đ ẫ ế ố ẫ ừ ộ ằ ứ m t tài li u khác ẫ ừ ng h p này tài li u Nguy n Văn An ph i có trong ễ ụ ợ ườ ệ ả (nên h n ch t ạ Nguy n Văn An, 1999). Trong tr ễ danh m c tài li u tham kh o. ệ ụ ả

ệ ượ ả ế ụ ắ c chia theo các kh i ti ng: ti ng Vi ố ế ệ t, theo H n u là ng i Vi ọ ế ệ c t và ti ng n ướ ế ườ ướ c i n ườ ế 2.2.9.6. Danh m c tài li u tham kh o ả ụ Danh m c tài li u tham kh o đ ệ ngoài. S p x p theo a, b, c… theo tên n u là ng ế ngoài. Ví d : ụ

i Vi t Nam. a) Sách Tr n Văn Đ t (2002) ầ ạ ạ ấ ệ Nhà xu tấ ế ạ b n Nông nghi p, Hà N i. ả ệ Ti n trình phát tri n s n xu t lúa g o t ể ả ộ

ử ươ ườ ệ ẫ ổ Canh tác n ế ng r y t ng h p c a Tr ươ ng sách b) M t s ch ộ ố ươ ệ Tr n Đ c Viên, Ph m Ti n Dũng và Nguy n Thanh Lâm (2008) ‘Báo cáo th nghi m ạ ễ ứ ầ ộ ’, ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i c i ti n h canh tác n ả ế ợ ủ ệ Ch Tr n Đ c Viên, ng r y t ng h p, m t góc nhìn. ứ ợ ươ A.Terry. Rambo, Nguy n Thanh Lâm (biên t p). Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i. ng 21, trong sách ễ ạ ọ ộ ấ ả ẫ ổ ậ ầ ệ ộ

Ph c) Các báo cáo Ph m Văn Hùng (2006) ‘ ạ ị ươ ọ ng pháp xác đ nh kh năng s n xu t nông nghi p c a ệ ủ ả ệ ng Đ i h c Nông nghi p ườ ấ ạ ọ ả ệ ậ

Các kho ng đóng góp c a h nông dân tr h nông dân ’. T p chí Khoa h c k thu t nông nghi p, Tr ỹ ạ ộ 1 Hà N i, S 4+5, trang 289-296. ố Nguy n Th Hi n (2008) ề ị ủ ả ộ . Lu n văn th c t p t ị ỉ ợ ườ ự ậ ố ng h p nghiên ệ t nghi p, ậ ộ ễ xã Yên Bái – huyên Yên Đ nh – t nh Thanh Hóa ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i. c u ứ ở Tr ườ ạ ọ ệ ộ

i h i th o (trong n c ho c qu c t ) ố ế ạ ộ ướ ả ặ d) Tài li u là các bài báo cáo t Ph m Văn Hùng and T. Gordon MacAulay (2006) ‘ ệ ạ Land transactions in the north of Vietnam: a modeling approach’. The Conference of the International Association of

4

Economists, Gold Coast, Australia, 12-18 August 2006, Agricultural http://agecon.lib.umn.edu/.

Tran Duc Vien and Nguyen Thi Duong Nga (2007) ‘Hybrid rice production in the Red River Delta: farmer’s perspectives’. The International Symposium on Hybrid Rice and Agro-Ecosystem between Hanoi University of Agriculture and Kyushu University, Hanoi, Vietnam, 22-24, November 2007.

e) Tài li u tham kh o t internet ệ ế năm công b , đ ậ ố ườ , t a đ , c quan (n u có), tháng, ả ự ậ Deininger, K. và Jin, Songqing (2003). ‘Mua bán và cho thuê đ t: th c t (ghi rõ tên tác gi ả ừ ề ơ ng d n khi truy c p và ngày truy c p). Ví d : ụ ẫ ấ t Nam ’. Bài vi t ự ế ạ t v Nghiên c u chính sách c a Ngân hàng Th gi i nông thôn i s 2013. ệ ế ớ ố ủ ề ế

T m “đóng c a” nhà máy Vedan’. Vi ứ Washington, DC.

B n tin xã h i c a VnExpress ộ ủ ngày 07/10/2008. http://vnexpress.net/GL/Xa-hoi/2008/10/3BA07336/. ngày truy c pậ 08/10/2008.

ụ ụ ế ơ 2.2.10. Ph l cụ ụ (n u có): N u có nhi u h n 2 ph l c thì các ph l c ph i đ ề ụ ụ c phân ế ụ ụ ả ượ (ph l c 1, ph l c 2… ho c ph l c A, ph l c B…). Ví d : ụ ố ứ ự ệ ằ ụ ụ ụ ụ ặ

bi ụ ụ PH L C 1: Các chu n m c k toán hàng kho ẩ PH L C 2: M u Kê khai thu thu nh p doanh nghi p t b ng s th t Ụ Ụ Ụ Ụ ự ế ế ệ ậ ẫ

2.2.11. Xác nh n c a đ n v th c t p ậ ủ ơ ị ự ậ

Sinh viên ph i hoàn thi n khoa lu n tr 2.2.12. N p lu n văn: ộ ậ ệ ả ậ ướ c khi n p, trình t ộ ự

ậ ế ấ ả ượ ng d n ki m tra tr ể ả ề ộ ầ ấ c khi đ c đóng bìa. Gi y ướ ướ c coi nh là m t đi u ki n quy t đ nh đ giao viên ệ ậ ủ ơ ượ ế ị ẫ ư ề ể c giáo viên h ượ ng d n đ ng ch p nh n hoàn thành khoá lu n c a sinh viên. ị ự ậ ấ ẫ ậ ồ ậ c hoàn ch nh, sinh viên n p khoá lu n ộ ậ ủ ượ ộ ỉ nh sau: ư - Ki m tra toàn b khoá lu n, c v n i dung, cách trình bày và các ph n k t c u ộ ể - Khoá lu n ph i đ ậ xác nh n c a đ n v th c t p đ h ướ - Sau khi đóng bìa và đ m b o khoá lu n đã đ ả theo t ng B môn đúng th i h n quy đ nh. ả ờ ạ ậ ị ừ ộ

5

Ph l c 1: ụ ụ

TR Ạ Ọ

(16, đ m)ậ Ộ (14, đ m)ậ KHOA K TOÁN VÀ QU N TR KINH DOANH NG Đ I H C NÔNG NGHI P HÀ N I Ả ƯỜ Ế Ệ Ị ------------ -----------

ỡ ữ

PHAN THÀNH NAM (c ch 16)

ỡ ữ ậ

KHOÁ LU N T T NGHI P Ậ Ố (c ch 30, đ m)

Đ TÀI: (Times New Roman, hoa, đ m, c ch 18) ỡ ữ Ề ậ

6 Hà N i – 2009 ( Times New Roman, hoa, đ m, c ch 14) ộ ỡ ữ ậ

Ph l c 2: ụ ụ

TR Ạ Ọ

(16, đ m)ậ Ộ (14, đ m)ậ KHOA K TOÁN VÀ QU N TR KINH DOANH NG Đ I H C NÔNG NGHI P HÀ N I (Bìa ngoài – màu xanh) Ả ƯỜ Ế Ệ Ị ------------ -----------

KHOÁ LU N T T NGHI P

Ậ Ố

Ệ (30, đ m)ậ

Đ TÀI: (Times New Roman, hoa, đ m, c ch 18) ỡ ữ Ề ậ

Ng i th c hi n: (Times New Roman, hoa, đ m, 14) ườ ự ệ ậ

ậ ậ Khoá: (Times New Roman, hoa, đ m, 14) Ngành (Times New Roman, hoa, đ m, 14) Chuyên ngành (n u có) ế

i h ườ ướ ậ ng d n: Ch c danh, h c v , h và tên (Times New Roman, hoa, đ m, ọ ị ọ ứ ẫ Ng 14)

7

Hà N i -2009 (Times New Roman, hoa, đ m, 14) ộ ậ

Ph l c 3: ụ ụ (Bìa trong - màu tr ng)ắ M C L C Ụ Ụ

t t t Trang i ii iv v vi … tắ

Ở Ầ ề

ứ ứ ự ế 1 … … … NG PHÁP NGHIÊN C U Ổ Ầ Ệ ƯƠ Ứ L i c m n ờ ả ơ M c l c ụ ụ Danh m c b ng bi u ể ụ ả Danh m c hình, đ th ồ ị ụ Danh m c các ký t vi ự ế ắ ụ Danh m c ph l c ụ ụ ụ Tóm t PH N 1. M Đ U Ầ 1.1 Đ t v n đ ặ ấ 1.2 M c tiêu nghiên c u ụ 1.3 K t qu nghiên c u d ki n ả ế … PH N 2. T NG QUAN TÀI LI U VÀ PH …

PH N 3. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N Ứ Ậ Ả Ầ Ả Ế

PH N 4. K T LU N VÀ KI N NGH Ậ Ầ Ế Ế Ị

Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ PH L C Ụ Ụ

PH N I Ầ (12, đ m)ậ

2 dòng đ nơ

8

M Đ U

Ở Ầ (16, đ m)ậ

3 dòng đ nơ

1.1 Đ t v n đ ặ ấ ề

1.2 M c tiêu nghiên c u ứ ụ 2 dòng đ nơ

1.2.1 M c tiêu nghiên c u chung ứ ụ

1.2.2 M c tiêu c th ụ ể ụ

1.3 K t qu nghiên c u d ki n ứ ự ế ế ả

9