intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn xây dựng KPI

Chia sẻ: Lotte Xylitol | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

168
lượt xem
59
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

KPI là cách chính xác nhất để lượng hóa các chỉ tiêu đó lường, đánh giá nhân viên trong một công ty, tổ chức, doanh nghiệp. Việc kiểm soát KPI và nắm rõ cách thức hoạt động của phương pháp này là điều tất yếu của mỗi quản lý doanh nghiệp. Dưới đây là bài viết chi tiết phân tích về việc xây dựng và áp dụng KPI cho nhân viên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn xây dựng KPI

  1. HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG KPI I.         Thông tin chung Văn  bản  này  qui  định  và  hướng  dẫn  cách  thức  chung  để  xây  dựng  hệ  thống BSC&KPI tại tất cả các đơn vị của Tổng công ty/Công ty. II.        Sơ đồ các bước thực hiện Quy trình này gồm 6 công việc chính: 1.   Phân bổ mục tiêu của Công ty đến nhóm/cá nhân, xây dựng KPI mục tiêu 2.   Ghi chép  nhật  ký công  việc (hoặc  rà  soát  lại bản mô  tả  công việc  đang có), hình thành nền KPI cơ bản 3.   So sánh KPI mục tiêu và KPI cơ bản hình thành nên KPI tổng hợp, theo nguyên tắc ưu tiên KPI mục tiêu và lựa chọn KPI cơ bản 4.   Hoàn thiện bản Mô tả công việc cho từng cá nhân, trong đó bổ sung thêm phần chỉ tiêu KPI 5.   Xây dựng hệ thống đánh giá KPI để trả lương theo các nguyên tắc:        ­    Lương mềm = lương theo KPI (x) + lương theo năng lực đóng góp (y)
  2. ­    Tỷ lệ x, y phụ thuộc vào vị trí làm việc của từng người, với y tối đa không quá 50%; tỷ trọng cụ thể do lãnh đạo đơn vị đề xuất, sau đó Ban Giám đốc Công ty sẽ  phê duyệt để sử dụng thống nhất. ­    Phần  lương  theo  KPI  (x)  được  chia  làm  03  phần:  x1  –  lương  theo  KPI;  x2  – lương theo kế hoạch hành động để thực hiện KPI; x3 – quá trình phối hợp với các  bộ  phận/cá  nhân  để  thực  hiện  KPI.  Tỷ  trọng  các  phần  x1,  x2,  x3  do  lãnh đạo đơn vị  đề xuất, sau đó Ban Giám đốc Công ty sẽ phê duyệt để sử dụng thống nhất. ­ Phần  lương  theo  năng lực  đóng  góp  (y)  được  đánh  giá  theo  03  nhóm  tiêu  chí: Kiến  thức, kỹ  năng, thái độ hành vi của cá nhân đó tại thời điểm đánh giá. Đánh giá  thực  hiện  theo  02  hoặc  03  cấp:  Tự  đánh  giá  và  cấp  trên  trực  tiếp  đánh  giá và ban giám  đốc. Chi tiết sẽ được hướng dẫn trong qui trình thực hiện. III.       Qui trình thực hiện STT Công việc Cách thực hiện M ẫu Lưu ý 1 Mục tiêu 2015  ­ Xây dựng sơ đồ chiến lược công ty  BSC­ của công ty gồm   4  mục:  tài   chính,  khách   hàng,  KPI nội bộ, học hỏi và phát triển.  (sheet 1) ­ Phân bổ tỷ trọng cho các hạng mục  ­  Chi   ti ết   các   tiêu   chí   củ a   từ ng   hạn mụ c và ảnh hưởng qua lại giữa  1 ­  Nhạ Phân   bổ   mục  các h n  mụụcc  tiêu  từ  cấp  trên  trực  ậng m Mẫu Không   phải  tiêu công ty tới tiếp; 01 mục  tiêu  của nhóm    và    cá  ­  Trả  lời  câu  hỏi:  làm  gì  để  đạt  mục  tiêu  cấp  trên   nào  nhân cũng     cần  này  (dựa  vào   chức  năng  nhiệm  vụ  được  triển  Xây dựng  phân công); khai KPI m ục tiêu Tổng hợp hệ  ­Sau khi các b ­  Thảo  luận  ộnhóm   phận đăng ký m để  chọn  lụ ạc tiêu và i  những   BSC­ cho  đến  tận thống mục tiêu. trọng   số   (chia   nhỏ)   cho   các   mục   tiêu   đó  KPI Theo dõi và  (phần 1: đăng ký mục tiêu)  thì phòng nhân  (sheet 2) đánh giá sự  sẽ  tập hợp lại làm việc với ban giám  đốc để tính các chỉ số cho phần 2: đánh giá   và theo dõi 2 Xây  dựng  _­Sau khi ­  Từ  ghi   hoàn  chép  nh thành  hệ  th ật  ký  ống  công  vim ệc,ục  tiêu.   ho ặc   Mẫu Chỉ  lựa  chọn KPI mô 02 những   công  cơ bản. tả  công  việc  hiện  có,  rà  soát  lại  các  việc  rất  cần  hoạt thiết  để   đưa  động  cơ   bản  của  từng  vị  trí  làm  vào  KPI  cơ  3 So   sánh   KPI vi­  ệ Soc;  sánh   02  bảng  KPI  mục  tiêu  và   cơ  Mẫu bản cơ  bản  và  KPI  bản: 03 mục tiêu  +  Ưu  tiên  KPI  mục  tiêu  (lấy  toàn  bộ  Xây dựng  KPI mục tiêu và KPI cơ bản); KPI tổng hợp +  Nếu  KPI  cơ  bản  không  trùng  với  KPI  mục tiêu thì xem xét, chỉnh sửa để đưa vào 
  3. 4 Cập  nhật  mới ­ Bản  mô  tả  công  việc  mới,  ngoài  Mẫu Cấp lãnh  bản     Mô      những 04 đạo cần xây  tả công việc phần truyền thống cập nhật thêm phần  Mẫu 09 dựng KPI bổ  sung theo  các chỉ  tiêu  KPI  và  năng  lực  đóng  góp,   từng năm/  bao quý/giai đoạn 5 Hình  thành  hệ  ­  Muốn   làm  được  hệ  thống   lương  MMẫẫu 10 u thống  lương cần: 05; thưởng +  Làm  bảng   phân  loại  mức  lương   và  Mẫu tỷ  trọng  lương  mềm  theo  KPI  (x)  và  theo  06 năng lực đóng góp (y), mẫu 05; 6 Lên   nhu   cầu ­ Dựa vào mô tả công việc, kế hoạch hành Mẫu đào tạo động,  tiếp  nhận  nhu  cầu  đào  tạo  từ  08 thực tiến của cá nhân để lên nhu cầu đào  tạo. ­ Xây dựng hệ thống đào tạo nội bộ. IV.   Tô chức thực hiện ­ Các  đơn  vị  trực  thuộc  Công  ty  tổ  chức  triển  khai  thống  nhất  theo  các  mẫu  này, có  thể thay đổi sao cho phù hợp với yêu cầu thực tế tại doanh nghiệp mình và gửi báo  cáo về Phòng Tổ chức – hành chính của Công ty để xem xét, trình Ban Giám đốc phê  duyệt; ­ Ban  Giám  đốc  nên  dựa  vào  chuỗi  cung  ứng  của  Công  ty,  phân  chia  hệ  số  thưởng cho các đơn vị phụ thuộc. Hàng tháng, dựa vào kết quả kinh doanh của Công  ty,  Ban  Giám  đốc  quyết  định  phần  lương  mềm  (thưởng  KPI)  cho  toàn công  ty  và  phân  bổ  về  các  đơn  vị.  Các  đơn  vị  dựa  vào  tổng  số  điểm  KPI  của đơn vị mình để  tính  ra  tiền  thưởng  trên  một  điểm  KPI  (đánh  giá  theo  mẫu  06), từ  đó  tính  lương  mềm cho nhân viên. ­    Về  lâu dài,  công ty có thể hướng tới khoán lương thưởng và để các đơn vị tự chia.  Mục tiêu cơ bản hướng tới là cán bộ công nhân viên Công ty đến cuối tháng, dựa vào  kết quả kinh doanh có thể tự tính được tiền lương, thưởng của mình. ­ Phòng  TC­HC  nên  hình  thành  nhóm  xung  kích,  bao  gồm  những  cá  nhân  xuất sắc,  am hiểu BSC& KPI từ các đơn vị, để đảm nhận trách nhiệm giúp Ban Giám đốc triển  khai thành công. BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đơn vị: Chức danh: Trưởng phòng (G5)
  4. Lần ban hành/Sửa đổi: Mã số: Ngày: Người viết Người kiểm tra Người duyệt Họ và tên ………………………….. ……………………… ………………………. Chữ ký 1.   Tóm tắt công việc ( nội dung và mục tiêu chính yếu của công việc ) 2.   Công việc cụ thể : ( Tổng trọng số là 100) Tần suất Trọng Tiêu chí đo  STT Nội dung (ngày/ tuần/ số, % lường đánh giá tháng) A Nhóm công việc theo KPI X I KPI tổng hợp ( của chức danh công việc) X1 ­     Giảm định mức X11 ­     Đảm bảo chất lượng X12 X13 II KPI bổ sung ( công việc kiêm nhiệm khác) X2 III Kế hoạch hành động X3 IV Phối hợp X4
  5. B Năng lực đóng góp Y V Kiến thức (Y1) Y1 VI Kỹ năng (Y2) Y2 VII Hành vi (Y3) Y3 Tổng cộng: = (X+Y) = X1+X2+X3+X4+…+Y1+Y2+Y3 100 3.   Quan hệ trong công việc 3.1. Quan hệ nội bộ ( Trong nội bộ đơn vị Phòng, Ban, Phân xưởng, MN/TN/XN) Báo cáo trực tiếp Giám sát trực tiếp Đơn vị / cá nhân phối hợp
  6. 3.2.  Quan hệ bên ngoài (các NM/TN/XN khác thuộc Công ty) Đối   Bản chất quan   tượng hệ 3.3.  Quan hệ bên ngoài (các cá nhân, đơn vị ngoài Công ty) Đối   Bản chất quan   tượng hệ 4.   Phạm vi quyền hạn Phạm vi quyền hạn trong công việc . Phạm vi quyền hạn về tài chánh 5.   Yêu cầu của công việc về trình độ, kỹ năng cần thiết (đánh dấu vào các vị trí phù hợp) •  Trình độ văn hoá tốt nghiệp: ¤ 5/12                        ¤ 9/12                        ¤ 12/12                      ¤ Khác •  Trình độ chuyên môn: ¤ Trung cấp               ¤ Cao đẳng                ¤ Đại học                   ¤ Trên đại học  Chuyên ngành: ………………………………………………………………………….  Hoặc lĩnh vực tương đương:  …………………………………………………………… •  Trình độ ngoại ngữ : (¤ Anh văn hoặc ¤ Pháp văn) ¤ Trình độ A              ¤ Trình độ B              ¤ Trình độ C              ¤ Khác •  Trình độ vi tính: ¤ Trình độ A              ¤ Trình độ B              ¤ Đại học CNTT        ¤ Khác •  Kinh nghiệm( thời gian đã làm công việc cùng chuyên môn hoặc cùng lĩnh vực) : ¤ Dưới 1 năm            ¤ 1 đến 2 năm            ¤ 2 đến5 năm             ¤ Trên5 năm •  Sức khỏe: (yêu cầu khám sức khỏe) ¤ Bình thường           ¤ Có yêu cầu riêng biệt •  Kỹ năng thiết yếu cho công việc (Có thể chọn nhiều kỹ năng) : ¤ Giao tiếp                 ¤ Thuyết trình            ¤ Soạn thảo văn bản  ¤ Phân tích ¤ Làm việc nhóm      ¤ Đàm phán               ¤ Quản lý hồ sơ         ¤ Tự học ¤ Tổ chức công việc  ¤ Giao việc                ¤ Đánh gía nhân viên ¤ Hội họp ¤ Giải quyết vấn đề   ¤ Lãnh đạo                 ¤ Phỏng vấn               ¤ Tư duy
  7. 6.   Yêu cầu về Điều kiện và môi trường làm việc (đánh dấu vào các vị trí phù hợp) •  Vị trí làm việc: (Nơi làm việc chủ yếu)
  8. ¤ Văn phòng cty/nm  ¤ Văn phòng đơn vị   ¤ Xưởng                    ¤ Ngoài trời ¤ Phòng TN/ điện      ¤ Trong dây chuyền  ¤ Trên cao                 ¤ Đi lại nhiều •  Môi trường làm việc ¤ Bình thường           ¤ Nóng, ồn, bụi          ¤ Độc hại                  ¤ Đặc biệt độc hại •  Thời gian làm việc: ¤ Giờ hành chánh      ¤ Ca kíp                     ¤ Đặc thù                   ¤ Có tăng ca •  Phương tiện làm việc: (Trang thiết bị cần thiết sử dụng khi làm việc) ¤ Công cụ văn phòng¤ Dụng cụ cầm tay    ¤ Thiết bị                   ¤ Thiết bị nặng •  Thể chất: (Hao phí sức lực để thực hiện công việc) ¤ Nhẹ nhàng              ¤Bình thường            ¤ Ít nặng nhọc            ¤ Nặng •  Hoặc (Hao phí trí óc để thực hiện công việc) ¤ Đơn giản                 ¤ Ít suy nghĩ               ¤ Suy nghĩ nhiều       ¤ Quyết định •  Bảo hộ lao động: (yêu cầu trang bị loại bảo hộ lao động) ¤ Không                     ¤ Đồng phục              ¤ Bình thường           ¤ Chuyên dùng ­­­­­­­­­­oooOooo­­­­­­­­­­
  9. CÔNG TY……………………………                   CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ  NGHĨA VIỆT NAM ĐƠN VỊ: …………………………….                                         Đ  ộc    l ập –  T    ự     d    o      –    H   ạnh    p h    ú    c   Mẫu 06 ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC CỦA CÁ  NHÂN THÁNG:  ……                                  NĂM:  …… Họ & tên:                                                                                           Đơn vị/ bộ  phận : Chức danh công việc:.                                                                       Nhóm  chức danh: G5 Trọng Chỉ số đo Kết quả STT Thực hiện  số,% lường (TS*TH) (%) A Đánh giá  50 theo KPI,  KPI tổng  X I hợp ( của  20 chức danh  KPI bổ  X II 3 sung ( công  việc kiêm  III Kế hoạch  15 X hành động,  x3 IV Phối hợp,  12 X x4 Quản Điểm Tự đánh  lý đánh  trung  B V Năng l Ki c  15 ến thựức ,  50 giá, m% X y1 VI Kỹ năng, y2 15 X VII Hành vi, y3 20 X TỔNG: xxx (điểm tổng kết, dùng để  100 (X+Y) = (x1+x2+x3+x4) + (y1+y2+y3) tính thưởng)
  10. DUYỆT                                      QUẢN LÝ TRỰC TIẾP                   NGƯỜI LAO ĐỘNG (Ký, ghi rõ họ & tên) (Ký, ghi rõ họ & tên) (Ký, ghi rõ họ & tên) Ngày: Ngày: Ngày:
  11. CÔNG TY CP  ………………..                                 CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA  VIỆT NAM  ĐƠ   N   VỊ:………………..                                                     Độc  l   ập    –  Tự   do  –   H   ạnh  phúc  MỤC TIÊU KPI CÁ NHÂN NĂM Họ & tên:                                                                                           Đơn vị/ bộ  phận : Chức danh công việc:.                                                                       Nhóm  chức danh: Trọng Chỉ số đo Thực hiện Kết quả STT N KPI tổng hợp  số lường (%) (TS*TH) ( của chức  KPI bổ sung  ( công việc  I Kế hoạch  hành động Phối hợp Quản lý Năng lực đóng   Tự đánh giá Kiến thức đánh giá Kỹ năng II Hành vi Kết  TỔNG quả  100 DUYỆT                                      QUẢN LÝ TRỰC TIẾP                   NGƯỜI LAO ĐỘNG (Ký, ghi rõ họ & tên) (Ký, ghi rõ họ & tên) (Ký, ghi rõ họ & tên) Ngày: Ngày: Ngày:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2