114
I. MC TIÊU
Sau khi hc xong bài này, hc sinh có kh năng:
1. V kiến thc
– Mô t được đường sinh, chiều cao, bán kính đáy của hình tr, to lập được hình tr.
Tính được din tích xung quanh và th tích ca hình tr.
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn vi vic tính din tích xung quanh và th
tích ca hình tr.
2. V năng lực
Năng lực chung:
Năng lực t ch, t học và Năng lực giao tiếp, hp tác: Mi HS t thc hin hoạt động
Khám phá 1, 3; Thc hành 1, 3 và Vn dng; sau đó tham gia hoạt đng nhóm các ni
dung hot đng Khám phá 2, Thc hành 2 đ tìm hiu v công thc tính din tích xung quanh
và th tích ca hình tr.
Năng lực toán hc:
ng lc gii quyết vn đ toán hc Năng lc tư duy, lp lun toán hc: HS ch ra
được hình trin khai ca mt hình tr t đó chỉ ra công thc tính din tích xung quanh ca
hình tr. Nhn dng và áp dng kiến thc đ tính din tích xung quanh và th tích ca các
hình tr trong các bài toán thc tế.
3. V phm cht
Tch nhim chăm ch: HS có trách nhim trong hot đng cá nhân, t giác rèn luyn
tính din tích xung quanh và th tích hình tr. Khi hot động nhóm không đổ li cho bn, t
nhn sai sót trong quá trình thc hin nhim v. Cá nhân chăm làm thc hin các hot đng.
CHƯƠNG 10. CÁC HÌNH KHI TRONG THC TIN
Thi gian thc hin: 2 tiết
HÌNH TR
Bài
1
.
115
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, laptop, bng nhóm, mt s đồ vt hình tr như
hp sa, hp bánh khoai tây, …
2. Đối vi hc sinh: SGK, máy tính cầm tay, đồ dùng hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot đng: Khởi động
a) Mc tiêu: Thu hút s chú ý ca HS ngay khi tiếp cn hình ảnh đầu tiên ca hot đng.
Gi s tò mò khi tìm hiu v đặc đim ca hình tr. HS hng thú tìmc đ vt có dng
hình tr trong thc tế.
b) Ni dung: HS nêu ra nhng đc đim chung ca hình ảnh tìm được mt s đồ vt
có dng hình tr.
c) Sn phm:
– Hình thc: HS hoạt động cá nhân, trình bày kết qu.
– Ni dung:
HS có thể trả lời một số ý như sau: Đặc điểm chung của các đồ vật ở hình bên
là có hai mặt đáy hình tròn bằng nhau; đồ vật dạng này dễ di chuyn, d sắp đặt; hình thể
chắc chắn, khó bị phá huỷ.
Những đồ vật trong thực tế nh dạng tương tự: lon nước ngọt, cái cột nhà,
thùng đựng xăng dầu, ống nước, ...
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV chiếu ni dung và hình nh ca hot đng
Khi đng, yêu cu HS đc đ, quan sát hình ảnh và nêu đặc đim chung ca các đ vt
đó. Sau đó yêu cầu HS tìm trong thc tế mt s đồ vt có hình dạng tương tự.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
– Cá nhân HS thc hin nêu nhng đặc điểm chung ca các đ vt.
Nêu tên mt s đồ vt có hình dạng tương tự.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: GV huy đng tinh thn xung phong ca HS;
gi mt vài HS tr li ti ch, HS khác b sung câu tr li.
* Kết lun, nhn đnh: GV cht li câu tr li cho hot đng Khi đng và gii thiu bài.
A. KHỞI ĐỘNG
116
1. Hình tr
Hot đng 1.1: Khám phá
a) Mc tiêu: Giúp HS ch ra đưc hình tr, xác định được các yếu t như: bán kính đáy,
đường sinh, chiu cao ca hình tr.
b) Ni dung: Cá nhân HS tr lời được câu hi ca hoạt động Khám phá 1.
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 1: HS có th tr li hình to ra ging các đồ vt hot đng
Khởi động hoc các đ vt quen thuc có dng hình tr mà GV đã chun b.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chiếu ni dung hot đng Khám phá 1 và clip mô phng khi quay tm bìa mt vòng
quanh mt trc c định.
GV yêu cầu HS đọc đ, quan sát clip mô phng ca GV trình chiếu.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS hot động cá nhân, đọc yêu cu, quan sát clip ca
GV chiếu, tr li yêu cu ca hoạt động Khám phá 1.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: HS xung phong phát biu kết qu ca hot
động Khám phá 1. Các HS còn li theo dõi, nhn xét.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đối chiếu kết qu hoạt động Khám phá 1 ca HS vi sn phm.
GV nhc lại định nghĩa về hình tr.
GV trình bày Ví d 1.
Hot đng 1.2: Thc hành
a) Mc tiêu: Giúp HS nhận biết được các yếu tố của hình trụ, vận dụng kiến thức về hình
trụ để tạo ra một sản phẩm thực tế.
b) Ni dung:
Cá nhân HS thc hin hot đng Thc hành 1: tìm đường sinh, độ dài bán kính đáy và
chiu cao ca hình tr.
HS tho luận nhóm (4 HS) để thc hin hot đng Thc hành 2: to mt chiếc hp dng
hình tr vi các s đo theo yêu cầu.
c) Sn phm:
Hot đng Thc hành 1: Hình tr có đường sinh là CD, đ i bán kính đáy2 cm
và chiu cao là 6 cm.
Hot đng Thc hành 2: HS t thc hin.
B. KHÁM PHÁ THC HÀNH – VN DNG
117
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV giao cho cá nhân HS đọc và thực hiện hoạt động Thực hành 1.
GV phân công cho HS tho lun nhóm (4 HS), đc và thc hin hot đng Thc hành 2.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hot đng cá nhân trong hot đng Thc hành 1: tìm đ dài đường sinh, độ dài bán
kính đáy và chiều cao ca hình tr.
HS tho lun nhóm, thc hin to chiếc hp dng hình tr vi các s đo theo yêu cầu
trong hoạt động Thc hành 2.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
GV phát huy tinh thn xung phong ca HS, HS có kết qu ca hot đng Thc hành 1
nhanh nhất đứng ti ch tr li. Các HS còn li nhận xét, đánh giá đúng sai.
– Các nhóm trình bày sn phm ca hoạt động Thc hành 2.
* Kết luận, nhận định
GV nhn t, đánh gi làm ca HS qua hot đng Thc hành 1 và b sung nếu cn thiết.
GV nhn xét sn phm (v chính xác, thm mĩ) ca các nhóm qua hot đng Thc hành 2.
2. Din tích xung quanh ca hình tr
Hot đng 2.1: Khám phá
a) Mc tiêu: Giúp HS hiểu được khái niệm về diện tích xung quanh của hình trụ; biết
được cách tính diện tích xung quanh của hình trụ; vận dụng kiến thức về diện tích xung
quanh của hình trụ để giải quyết các bài toán thực tế; phát triển khả năng tư duy, sáng tạo
và kĩ năng giải quyết vấn đề.
b) Ni dung: HS hot đng nhóm đôi, đc và thc hin các yêu cu ca hot đng
Khám phá 2.
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 2: Din tích xung quanh ca hình tr theo r và h là 2πrh.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chiếu đề và hình v ca hoạt động Khám phá 2.
GV yêu cu HS đc, quan sát hình v đồng thi quan sát sn phm của các nhóm được
trình bày hoạt động Thc hành 2.
GV yêu cu HS thc hin hoạt động Khám phá 2 vào bng nhóm.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS hot động nhóm đôi, quan sát trả li yêu cu
ca hoạt động Khám phá 2.
118
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: GV cho 1 2 HS đi diện nhóm đôi báo cáo
kết qu thc hin hoạt động Khám phá 2. Các HS còn li theo dõi, nhn xét.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đối chiếu kết qu hoạt động Khám phá 2 ca HS vi sn phm.
– HS nêu công thc tính din tích xung quanh ca hình tr.
GV cht li: Din tích xung quanh ca hình tr theo r và h là 2πrh hay din tích xung
quanh ca hình tr bằng chu vi đáy nhân với chiu cao.
GV lưu ý: Công thc tính din tích toàn phn ca hình tr bng tng din tích xung
quanh và diện tích hai đáy.
GV hưng dn HS thc hin Ví d 2.
Hot đng 2.2: Vn dng
a) Mc tiêu: HS áp dng công thc tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca
hình tr để gii quyết bài toán thc tế.
b) Ni dung: Cá nhân HS đọc yêu cu và thc hin hoạt động Vn dng.
c) Sn phm:
Hot đng Vn dng:
Din tích thép ca mt thùng phuy: S = 2 . π . 0,3 . 0,9 + 2 . π . (0,3)2 = 0,72π (m2).
Din tích thép ca 100 thùng phuy: 0,72π . 100 = 72π 226,19 (m2).
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu cá nhân HS đc và thc hin hot đng
Vn dng.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: Cá nhân HS đc và thc hin hot đng Vn dng.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: HS xung phong lên bảng trình bày lời giải
của hoạt động Vận dụng. HS còn lại nhận xét, đánh giá đúng sai, nêu thắc mắc, hoàn chỉnh
lời giải.
* Kết luận, nhận định
GV nhn xét kết qu làm vic ca các cá nhân qua hoạt động Vn dng.
GV nhn xét: Đ tính diện tích thép để làm 1 thùng phuy thì phi tính din tích toàn
phn ca mi thùng.
3. Th tích ca hình tr
Hot đng 3.1: Khám p
a) Mc tiêu: Giúp HS hiểu và tính được th tích ca hình tr thông qua cách tính th tích
ca hình hp ch nhật đã biết. Qua hoạt động, HS phát trin kh năng tư duy, sáng tạo và
kĩ năng giải quyết vấn đề.