Kết quả phân tích đa dạng di truyền và khả năng kết hợp tập đoàn dòng ngô nếp thuần
lượt xem 3
download
Trong giống ngô, sử dụng đa dạng di truyền cho sự phát triển của các giống lai cho năng suất cao đã được chấp nhận cho áp dụng rộng rãi. Kết quả phân tích của 30 Việt Nam sáp CONR dòng bố mẹ cho thấy những dòng wese rất đa dạng và có thể được chia thành 4 nhóm gen với chỉ số đồng dạng là 0,6. Bảy dòng có khả năng cao kết hợp chung và phương sai kết hợp cụ thể là 1,? 2,? 10? 11? 14? 17? 18. Bốn triển vọng lai ngô sáp (1 x? 10?...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kết quả phân tích đa dạng di truyền và khả năng kết hợp tập đoàn dòng ngô nếp thuần
- K T QU PHÂN TÍCH ĐA D NG DI TRUY N VÀ KH NĂNG K T H P T P ĐOÀN DÒNG NGÔ N P THU N inh Công Chính1, Bùi M nh Cư ng2, Tr n ình Long3, oàn Th Bích Th o2, guy n Th Thu Hoài2, guy n Th Hùng4 SUMMARY Genetic Diversity and Combining Ability of Waxy Corn Inbred Line urseries In maize breeding, using of genetic diversity for development of high yielding hybrids has been accepted for wide application. Results on analysis of 30 Vietnam waxy conr inbred lines showed that these lines wese highly diversified and can be split into 4 genetic groups with dissimilarity index of 0.6. Seven lines had high general combining ability and specific combining variance were 1, 2, 10, 11, 14, 17 and 18. Four promising waxy corn hybrids ( 1 x 10, 2 x 4, 4 x 5, and 18 x 19) yielded higher than that of checks. The promising hybrids are under large scale testing. Therefore, based on results of application of parameters on genetic diversity of waxy corn inbred lines, this achievement should be continuously studied and wider applied for other maize breeding programs in Vietnam. Keywords: Genetic diversity and dissimilarity, general combining ability,, waxy corn inbred lines. I. §ÆT VÊN §Ò và cs., 2005) i v i v t li u ngô n p thì ít ư c quan tâm. Có th do t p oàn v t li u Trong công tác ch n t o gi ng nói còn nghèo, hơn n a công tác ch n t o gi ng chung và cây ngô nói riêng, ý tư ng s ngô n p lai có năng su t cao ch t lư ng t t d ng a d ng di truy n t o gi ng ngô lai chưa ư c quan tâm úng m c. Xu t phát có ưu th lai cao ã ư c công nh n và s t h n ch trên, trong bài báo này chúng tôi d ng r ng rãi. Khai thác nh ng thông tin v mu n trình bày m t s k t qu phân tích a a d ng di truy n và m i quan h gi a các d ng di truy n và kh năng k t h p c a t p ngu n v t li u có ý nghĩa to l n và là s c oàn dòng ngô n p nh m làm phong phú m nh c a công tác c i t o gi ng cây tr ng thêm nh ng thông tin nghiên c u v ngô (Hallauer và cs., 1988). n p Vi t Nam. nư c ta v n trên ư c quan tâm nghiên c u trư c h t m c ch th hình II. VËT LIÖU V PH¦¥NG PH¸P thái, trong nh ng năm g n ây ã s d ng ch th phân t trong vi c phân tích a hình 1. V t li u nghiên c u di truy n t p oàn dòng ngô t (Bùi M nh - T p oàn dòng ngô n p dùng trong Cư ng và cs., 2004; 2007; Phan Xuân Hào phân tích a hình di truy n bao g m 30
- dòng trong ó có 22 dòng ư c t o ra t m m Excel version 5.0 và ph n m m nuôi c y bao ph n có ngu n g c Vi t Nam, MSTATC. Trung Qu c, Thái Lan; 8 dòng ư c rút - Phân tích a hình di truy n theo dòng tr c ti p t pool1, pool2, pool3, pool4 hư ng d n c a AMBIONET-CIMMYT và có ngu n g c b n a. d a trên ph m m m NTSYSpc2.1 - Thí nghi m ánh giá kh năng k t h p - Phương pháp ánh giá kh năng k t bao g m 11 dòng thu n diallen1 và 10 dòng h p chung qua mô hình luân giao Griffing4, i v i diallen 2. ư c x lý b ng chương trình Diallen version 2.0 c a Nguy n ình Hi n. 2. Phương pháp nghiên c u -Phương pháp b trí thí nghi m theo III. KÕT QU¶ V TH¶O LUËN quy trình k thu t c a Vi n Nghiên c u 1. K t qu phân tích a hình di truy n Ngô. D a trên k t qu phân tích a hình di - S li u ư c thu th p và x lý theo truy n t p oàn xác l p m i quan h gi a 1 C c Tr ng tr t-B Nông nghi p và PTNT; 2Vi n Nghiên c u Ngô; 3Hi p h i Gi ng cây tr ng Vi t Nam; các v t li u 4 i h c Nông nghi p Hà N i. thông qua cây phương pháp th ng kê sinh h c trên ph n ph h (hình1).
- N29 N1 N2 N3 N4 N12 N22 N5 N6 N24 N25 N7 N8 N9 N28 N29MW N10 N23 N11 N26 N13 N30 N14 N27 N15 N16 N17 N18 N19 N20 N21 0.31 0.44 0.56 0.68 0.80 Coefficient Hình 1. Cây ph h 30 dòng n p v thu 2009 Trên cơ s ó t p oàn v t li u ư c - Nhóm II bao g m: N10, N23, N11, phân nhóm cách bi t di truy n. N u l y N26, N13, N30, N14, N27, N15. kho ng cách di truy n là 0,35 phân nhóm - Nhóm III bao g m: N16, N17, N18, N19. thì t p oàn v t li u ư c phân thành 4 nhóm. - Nhóm IV bao g m: N20, N21. - Nhóm I bao g m 2 nhóm ph : D a vào k t qu phân nhóm cách bi t Nhóm ph 1: N1, N29, N2, N3, N4, di truy n, xác nh kho ng cách di truy n N12, N22, N5, N6, N24. gi a các nhóm (b ng1). Nhóm ph 2: N25, N7, N8, N9, N28.
- B ng 1. Kho ng cách di truy n (GD) gi a các nhóm cách bi t di truy n GD Nhóm S c p phân tích Giá tr cao nh t Giá tr th p nh t Giá tr trung bình Nhóm I x II 15 x 9 = 135 0,78 0,34 0,61 Nhóm I x III 15 x 4 = 60 0,76 0,48 0,63 Nhóm I x IV 15 x 2 = 30 0,81 0,51 0,66 Nhóm II x III 9 x 4 = 36 0,71 0,45 0,59 Nhóm II x IV 9 x 2 = 18 0,76 0,47 0,61 Nhóm III x IV 4x2=8 0,68 0,51 0,60 (Ngu n: B môn Công ngh Sinh h c-Vi n Nghiên c u Ngô) Qua b ng 1 cho th y: Kho ng cách h p lai ư c b trí theo kh i ng u nhiên 3 di truy n (GD) nhóm I x IV cao nh t l n nh c l i. GD = 0,66, th p nh t nhóm II x III Diallen 1 bao g m các dòng thu c (GD = 0,59), nhóm I x III có GD = nhóm cách bi t di truy n I: N1, N2, N3, N4, 0,63; Các dòng nhóm I v i nhóm IV N6, N6 (nhóm ph cách bi t di truy n 1); cho giá tr c c i GD = 0,81, giá tr N7, N8, N9 (nhóm ph cách bi t di truy n c c ti u I x II GD = 0,34. So v i k t 2; Nhóm cách bi t di truy n II: N10, N11. qu phân tích t p oàn dòng ngô t , t p Diallen 2 bao g m 10 dòng: N12 oàn ngô n p có kho ng cách di truy n (nhóm I); N13, N14, N15 (nhóm II); N16, l n hơn, a d ng hơn. N17, N18, N19 (nhóm III); N20, N21 2. Kh năng k t h p v năng su t c a (nhóm IV). các dòng Các dòng s d ng trong 2 thí nghi m diallen là các dòng ưu tú i di n cho các Nh m ánh giá kh năng ng d ng c a nhóm cách bi t di truy n, có kh năng s dòng trong công tác ch n t o gi ng ngô n p d ng trong t o gi ng ngô n p lai. lai, ti n hành ánh giá kh năng k t h p c a K t qu phân tích kh năng k t h p c a t p oàn dòng thông qua 2 thí nghi m các dòng th hi n b ng 2 và 3. diallen 1 và diallen 2, các thí nghi m ư c b trí theo mô hình Griffing 4, các thí nghi m ánh giá v năng su t c a các t B ng 2. Kh năng k t h p chung và phương sai kh năng k t h p riêng c a 11 dòng ngô n p (diallen 1)-v xuân 2010 TT Tên dòng KNKH chung Phương sai KNKH riêng
- 1 N1 3,62 83,91 2 N2 4,64 45,89 3 N3 -5,67 33,84 4 N4 0,76 84,73 5 N5 0,84 66,50 6 N6 -2,08 35,84 7 N7 -3,54 58,25 8 N8 -1,84 42,93 9 N9 -5,91 45,51 10 N10 4,30 34,88 11 N11 4,87 18,99 (Ngu n: B môn Công ngh Sinh h c-Vi n Nghiên c u Ngô) B ng 3. Kh năng k t h p chung và phương sai kh năng k t h p riêng c a 10 dòng ngô n p (diallen 2)-v xuân 2010 TT Tên dòng KNKH chung Phương sai KNKH riêng 1 N12 -4,24 48,40 2 N13 0,25 29,15 3 N14 3,78 10,37 4 N15 -0,63 9,32 5 N16 -1,91 3,87 6 N17 3,07 24,72 7 N18 2,11 15,47 8 N19 -0,02 22,17 9 N20 0,25 41,76 10 N21 -2,66 25,19 (Ngu n: B môn Công ngh Sinh h c-Vi n Nghiên c u Ngô). Qua b ng 2 và 3 cho th y, thí cao và phương sai kh năng k t h p riêng nghi m diallen 1 xác nh ư c dòng N1, cao. Nh ng dòng này có th b sung vào N2, N10, N11 có kh năng k t h p chung h th ng cây th c a t p oàn dòng n p. cao, phương sai kh năng k t h p riêng cao. thí nghi m diallen 2 xác nh dòng 3. c i m nông sinh h c, năng su t c a N14, N17, N18 có kh năng k t h p chung m t s t h p lai ưu tú
- Trên cơ s k t qu 2 thí nghi m diallen, y u t c u thành năng su t và năng su t ch n l c 7 t h p lai tri n v ng ti n hành (b ng 5). ánh giá c i m nông sinh h c (b ng 4), B ng 4. c i m nông sinh h c c a m t s t h p lai ưu tú (v xuân 2010) TGST Kh năng ch ng ch u (đi m) Cao cây TT THL Ch ng Ch u Khô G Sâu Sâu (cm) (ngày) đ h n v n s t đ c thân đ cb p 1 N1x N4 98 166,8 3 2 3 2 3 2 2 N1x N10 103 162,4 2 2 3 2 2 2 3 N2 x N4 103 169,4 2 2 3 2 2 2 4 N2 x N5 100 162,6 1 2 2 2 2 2 5 N4 x N5 96 161,2 2 3 2 2 1 2 6 N14 x N17 103 178,0 2 3 2 2 1 2 7 N18 x N19 103 169,4 3 2 2 2 1 2 8 Wax44 (Đ/C) 103 171,8 4 2 3 2 2 2 (Ngu n: B môn Công ngh Sinh h c-Vi n Nghiên c u Ngô) B ng 5. Y u t c u thành năng su t và năng su t c a 7 t h p lai tri n v ng (v xuân 2010) Dài b p ĐKb p S S T l Màu s c Năng su t TT THL (cm) (cm) h.h t h t/hàng h t/b p (%) h t (t /ha) 1 N1x N4 13,43 3,84 12,00 17,88 78,06 tr ng đ c 50,25 2 N1x N10 14,27 3,72 14,00 24,80 82,20 tr ng đ c 62,42 3 N2 x N4 13,20 4,02 12,40 21,80 80,00 tr ng đ c 57,87 4 N2 x N5 12,94 3,86 12,40 23,46 78,33 tr ng đ c 52,02 5 N4 x N5 12,92 3,74 13,20 24,20 80,21 tr ng đ c 57,07 6 N14 x N17 13,49 3,86 12,00 20,16 80,68 tr ng đ c 51,76 7 N18 x N19 12,97 4,06 13,60 25,00 79,63 tr ng đ c 53,03 8 Wax44 (Đ/C) 10,98 4,14 14,56 21,15 79,60 tr ng đ c 48,69 (Ngu n: B môn Công ngh Sinh h c-Vi n Nghiên c u Ngô). V tính tr ng hình thái, các t h p lai hơn nhưng ư ng kính b p nh hơn i có th i gian sinh trư ng t 96-105 ngày, ch ng, d ng b p thuôn dài, t l h t/b p thu c nhóm chín s m. Chi u cao cây t cao t 78-80%, h t có màu tr ng c, phù 162-170cm, thu c d ng hình th p cây, h p v i th hi u ngư i tiêu dùng. Trong s ch ng , ch u b nh và h n, khá hơn i 7 t h p lai tri n v ng thì có 4 t h p lai ch ng. Các t h p lai có chi u dài b p dài có năng su t vư t i ch ng m c tin c y
- 0,05 là N1 x N10 (62,42 t /ha); N2 x N4 d ng di truy n và d oán ưu th lai c a (57,8t /ha); N4 x N5 (57,07 t /ha) và m t s dòng ngô (Zea mays L.)”. Báo N18 x N19 t 53 t /ha. 3 t h p lai còn cáo khoa h c H i ngh toàn qu c: l i có năng su t tương ương v i i Nghiên c u cơ b n trong Khoa h c và ch ng 50 t /ha. S s ng, Thái Nguyên 29-9-2004, K t qu phân tích a hình di truy n, tr.365-369. ánh giá kh năng k t h p, ã xác nh Phan Xuân Hào, Bùi M nh Cư ng, guy n ư c 7 dòng có kh năng k t h p chung cao Văn Trư ng, oàn Th Bích Th o, và phương sai kh năng k t h p riêng cao là 2005. “Phân tích a d ng di truy n c a N1, N2, N10, N11, N14, N17, N18, xác các dòng ngô thu n và m i quan h nh 4 t h p lai có năng su t cao là t h p gi a các h s di truy n v i năng su t lai 2, 3, 5 và 7. các t h p lai ngô ư c th hi n thông qua ch th SSR”, T p chí Nông IV. KÕT LUËN nghi p và Phát tri n nông thôn, s 6, tr. 1. K t qu phân tích a hình cho th y t p 22-25. oàn g m 30 dòng n p khá a d ng và phong gô Th Minh Tâm, Bùi M nh Cư ng, phú, phân thành 4 nhóm cách bi t di truy n 2007. “S d ng ch th SSR trong v i kho ng cách di truy n trung bình 0,60. phân tích a d ng di truy n d 2. Xác nh ư c 7 dòng có kh năng oán ưu th lai và kh năng k t h p k t h p chung và phương sai kh năng k t c a m t s dòng ngô thu n”, T p chí h p riêng cao là N1, N2, N10, N11, N14, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, N17, N18. Xác nh ư c 4 t h p lai có s 5, tr.30-34. năng su t cao hơn i ch ng là N1 x N10; N2 x N4; N4 x N5; N18 x N19. Nh ng t Hallauer A. R., Russel W. A., Lamkey K. R., h p lai này c n ti p t c ư c kh o nghi m. 1988. “Corn breeding”. Corn and corn improvement, American Society of TÀI LI U THAM KH O Agronomy, USA: 463-564. Bùi M nh Cư ng, Phan Xuân Hào, guy n gư i ph n bi n: Văn Trư ng, oàn Th Bích Th o, PGS. TS. Nguy n Văn Tu t 2004. “Phân tích a d ng di truy n t p oàn dòng ngô b ng ch th SSR”. T p chí Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, s 1, tr. 32-35. guy n Phương oài, guy n Huỳnh Minh Quyên, guy n Văn Trư ng, Bùi M nh Cư ng, Tr nh ình t, 2004. “S d ng ch th phân t SSR nghiên c u a
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Nhận dạng chữ viết và phân tích trang tài liệu
106 p | 379 | 145
-
Luận văn Phân tích tình hình tài chính và dự toán tài chính tại công ty Cổ phần in sách giáo khoa Hòa Phát
33 p | 222 | 94
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Quản lý nhà nước về đa dạng hóa hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020
314 p | 178 | 61
-
ĐA DẠNG DI TRUYỀN CÁC GIỐNG/DÒNG MĂNG CỤT (GARCINIA MANGOSTANA L.) DỰA TRÊN DẤU PHÂN TỬ ISSR Ở BÌNH DƯƠNG
9 p | 109 | 16
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Quản lý nhà nước về đa dạng hóa hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020
45 p | 131 | 13
-
Nghiên cứu khoa học " PHÂN TÍCH ĐA DẠNG DI TRUYỀN LOÀI SAO LÁ HÌNH TIM (HOPEA CORDATA VIDAL) THUỘC HỌ DẦU (DIPTEROCARPACEAE) BẰNG CHỈ THỊ PHÂN TỬ "
5 p | 104 | 11
-
XÁC ĐỊNH HỆ THỐNG DỊ THƯỜNG TỪ Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG BẰNG BIẾN ĐỔI WAVELET VỚI ĐỘ PHÂN GIẢI TỐI ƯU
10 p | 80 | 9
-
Phân tích đa dạng di truyền một số ISOLATES vi khuẩn gây bệnh héo xanh hại lạc (Ralstonia solanacearum Smith) và tuyển chọn giống kháng bệnh
7 p | 85 | 8
-
Đề tài: Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn giống cây lạc
8 p | 89 | 8
-
Tạp chí khoa học: Đánh giá đa dạng di truyền một số dòng, giống hoa chi Lan Huệ (Hippeastrum herb.) bằng chỉ thị phân tử RAPD
8 p | 73 | 7
-
Báo cáo tóm tắt đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ: Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động nhận dạng và phân tích khuôn mặt sinh viên nhằm hỗ trợ việc học tập tương tác trong lớp học
26 p | 50 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Hệ tư vấn và ứng dụng cho bài toán dự báo kết quả bóng đá
62 p | 32 | 6
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu sự ổn định khoang hầm trong môi trường đá nứt nẻ bằng phương pháp Phân tích biến dạng không liên tục
24 p | 112 | 6
-
Nghiên cứu khoa học " Kết quả phân tích đa dạng di truyền loài Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib.) bằng chỉ thị phân tử RAPD "
7 p | 57 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Phân tích các dạng asen trong mẫu môi trường bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử kết hợp với Chemometrics
76 p | 31 | 4
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu tác động của tính đa dạng nhóm đến kết quả làm việc nhóm trong các doanh nghiệp ngành Công nghệ thông tin ở Việt Nam
0 p | 46 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Tác động của đa dạng hóa xuất khẩu đến tăng trưởng kinh tế - Bằng chứng thực nghiệm từ các nước đang phát triển
24 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn