KINH T H C VI MÔ Ế Ọ

Kinh t

h c là gì?

ế ọ

h c

ế ọ : Quy lu t có tính

• Xu t phát đi m c a kinh t ể ph quát v s khan hi m ề ự

ấ ổ

ế

ầ ữ ạ ồ ự h u h n vô h nạ v i kh năng và ngu n l c

• Quy lu t khan hi m ế : Mâu thu n gi a nhu c u và ớ ộ

ố ế : Con ng

ườ

ng di n: (i) nhu c u/

ươ

• Hai khía c nh c a s l a ch n

ậ c v ng ả ướ ọ c a m i cá nhân, h gia đình, công ty, qu c gia v.v. ỗ ủ • H qu c a quy lu t khan hi m i bu c ả ủ ộ ệ c ph i ả l a ch n ọ v c 2 ph ầ ướ ự ề ả ệ v ng và (ii) phân b kh năng/ngu n l c ồ ự ả ổ ọ ụ ủ ự ự

ọ : M c tiêu và ràng

bu cộ

2/9/2006

Vũ Thành T Anh

2

Kinh t

h c là gì?

ế ọ

h c

ế

• Kinh t ộ nghiên ế ọ là b môn khoa h c xã h i c u s phân b các ngu n l c khan hi m cho các ứ ự i u m c đích s d ng có tính c nh tranh, nh m t ố ư ụ hóa l ộ ợ • Kinh t • Kinh t

ch c, và xã h i. ọ i

ồ ự ổ ạ ử ụ i ích c a các cá nhân, t ổ ứ ủ ế ọ là m t khoa h c v s l a ch n h c ọ ề ự ự ộ duy v th gi h c là m t cách t ề ế ớ ch ứ ư ộ ế ọ không ph i là m t t p h p khô c ng các ki n th c ế ợ ộ ậ ả mà sinh viên c n h c thu c lòng. ộ ọ

2/9/2006

Vũ Thành T Anh

3

M t s câu h i c b n c a kinh t

h c

ỏ ơ ả ủ

ộ ố

ế ọ

ư ế

• S n xu t cái gì? ấ • S n xu t nh th nào? ấ • S n xu t bao nhiêu? ấ • S n xu t cho ai? ấ

ả ả ả ả

2/9/2006

Vũ Thành T Anh

4

i nh ng câu

ệ ố

tr l ế ả ờ

h i c b n c a KTH nh th nào?

Các h th ng kinh t ỏ ơ ả ủ

ư ế

k ho ch hóa (t p ế ế ạ ậ

ư ế

ng (phi t p th tr ế ị ườ ậ

• S n xu t cái gì? ấ • S n xu t nh th nào? ấ • S n xu t bao nhiêu? ấ • S n xu t cho ai? ấ ả ả ả ả

• Kinh t trung) • Kinh t trung) • Kinh t • Kinh t ng] ng [đ nh h ị ướ

2/9/2006

Vũ Thành T Anh

5

h n h p ợ ế ỗ th tr ế ị ườ XHCN (socialist market economy)

Phân bi

t kinh t

h c vi mô và vĩ mô

ế ọ

ơ ị

t ệ : Đ n v phân tích : Nghiên c u toàn b n n kinh t : s n ế ả ứ

ng, l m phát, th t nghi p v.v. ộ ề ệ ấ ạ ưở

i lao đ ng, nhà đ u t h c vi mô ườ

ườ c (trung ng và đ a : i tiêu dùng, ng ướ ơ ộ ươ ầ ư ị

ươ

ng tác v i nhau ớ ng, ngành • Tiêu th c phân bi ứ • Kinh t h c vĩ mô ế ọ l ng, tăng tr ượ • Kinh t ế ọ - L y cá nhân (ng ấ v.v.), các đ n v SX- KD, nhà n ị ng) làm đ n v phân tích ph ơ ị - Nghiên c u cách th c các đ n v kinh t ứ ự ế ớ ể t ế ươ l n h n (th tr ơ ị ườ

2/9/2006

Vũ Thành T Anh

6

• M i quan h ơ ị đ hình thành các th c th kinh t ể công nghi p v.v.). ữ ệ gi a KTH vi mô và vĩ mô ố

Phân bi

t kinh t

h c th c ch ng và

ế ọ

ệ kinh t

ự h c chu n t c ẩ ắ

ế ọ

ế ọ

, v i s h tr c a các mô hình toán -

d báo các v n đ kinh t ấ - là k t qu c a s l a ch n

ế ớ ự ỗ ợ ủ , lý gi ề l ế ượ ự

ả ủ ự ự ế ọ ế i, và ả ự ế

. ế ẩ ắ : h c chu n t c

2/9/2006

Vũ Thành T Anh

7

• Kinh t ứ : h c th c ch ng ự - S d ng lý thuy t kinh t ế ử ụ ng đ mô t kinh t ả ể đã, đang, và s x y ra trên th c t ẽ ả c a các tác nhân kinh t ủ • Kinh t ế ọ - Liên quan t ớ - Th ườ - Là ngu n g c b t đ ng quan đi m gi a các nhà KTH i các giá tr đ o đ c, xã h i, văn hóa ộ ị ạ ứ i phát bi u ể ườ ủ ữ ng mang tính ch quan c a ng ồ ố ấ ồ ể

Lý thuy t và Mô hình kinh t

ế

ế

• Phân tích vi mô – Lý thuy tế đ

ng quan sát đ

ể gi ả c trên th c t ự ế

v ề

c xây d ng

i thích m t hi n ộ ặ ể d báoự , ho c đ ự ế ượ

đ nh

quy lu t kinh t ậ

ế,

c s d ng đ ượ ử ụ t ượ ượ nh ng s ki n s x y ra. Lý thuy t đ ự ệ ẽ ả ữ trên c s ban đ u, các ơ ở các gi ầ ả ị và các thao tác logic.

– Ví dụ:

• Lý thuy t v hành vi ng ế ề

• Lý thuy t v công ty ế ề

2/9/2006

Vũ Thành T Anh

8

i tiêu dùng ườ

Lý thuy t và Mô hình kinh t

ế

ế

• Phân tích vi mô – Mô hình:

ể ứ i ướ ế d ế

• Là hình th c bi u hi n c a ệ ủ lý thuy t kinh t . ngôn ng toán ụ

d ng ạ ữ

• Mô hình là công c quen thu c c a các nhà kinh t ề ữ

ộ ủ

đ ế ể i thích và d báo v nh ng s ki n đã, đang, và s ẽ ự ệ ự

gi ả x y ra. ả

• Vai trò c a nh ng gi ủ

2/9/2006

Vũ Thành T Anh

9

đ nh trong mô hình ữ ả ị

Lý thuy t và Mô hình kinh t

ế

ế

• Phân tích vi mô

 Minh xác cho m t lý thuy t ế

– S minh xác và giá tr c a m t lý thuy t đ

ộ c quy t đ nh ế ị

ự b i ch t l ở ấ ượ ị ủ ng các d đoán và gi ự ế ượ i thích c a nó. ủ ả

ộ ư ủ ỉ ủ ị ứ ế ả ượ

– Đ ph đ nh m t lý thuy t, n u ch ph đ nh các gi đ nh ể ủ ị ế ả ị ban đ u là ch a đ , mà còn ph i ch ng minh đ c các d ầ ự đoán c a lý thuy t v c b n là sai, hay ch ng minh s ế ề ơ ả ự ủ c. c m t s hi n t b t l c c a nó tr ướ ấ ự ủ

ứ ng quan sát đ ộ ố ệ ượ ượ

– Vi c ph đ nh m t lý thuy t không nh t thi ấ i h n l ớ ạ ạ

i t ủ ị

ế ể ỉ t d n t ế ẫ ớ ừ i ph m vi áp ạ

2/9/2006

Vũ Thành T Anh

10

ộ ệ b nó hoàn toàn, mà có th ch là gi ỏ d ng.ụ

Lý thuy t và Mô hình kinh t

ế

ế

– S ti n hóa c a các lý thuy t kinh t

• Phân tích vi mô ủ ự ế

ế

ế

• Ki m đ nh và hoàn ch nh lý thuy t có ý nghĩa s ng còn

ố ị

• S chuy n đ i h thuy t (paradigm shift)

. ỉ ể đ i v i s phát tri n c a khoa h c kinh t ể ủ ố ớ ự ế ọ ế

2/9/2006

Vũ Thành T Anh

11

ổ ệ ự ể ế

Kinh t

h c và Chính sách công

ế ọ

• Chính sách công là gì? Chính sách công là hành đ ng (hay c đ i v i các v n đ xã h i. ộ không hành đ ng) c a nhà n ộ ướ ố ớ ộ ề ủ ấ

• V n đ chính sách công xu t hi n khi xã h i c m nh n ệ ấ

ộ ấ ề

ộ ả ấ ề r ng m t v n đ nào đó là không th ch p nh n đ ằ v y c n s can thi p (hay t ậ ầ ự ậ ượ ể ấ b can thi p) c a nhà n ệ ậ c, và do c. ướ ừ ỏ ủ ệ

các quy t đ nh, • M t bộ ài toán cơ b nả của chính sách công: Làm th nào đ ể đ t đ ạ ượ

t ế ị ố ư trong đi u ki n khan hi m các ngu n l c ế đã đề ra con i u hóa ề c các m c tiêu ụ ồ ự v thông tin, ề

2/9/2006

Vũ Thành T Anh

12

ng ườ ế ệ i, và tài chính v.v.

Con đ

ng phía tr

c …

ườ

ướ

• Hai khu v c c a n n ự ủ ề

kinh tế

ị ườ ng đ u ng y u t ị ườ ế ố ầ

G

ị ườ ẩ ả

ng s n ph m ấ ạ ủ

th tr ị ườ

- Khu v c s n xu t ấ ự ả - Khu v c tiêu dùng ự • Hai khu v c th tr - Th tr vào - Th tr • Vai trò (th t b i) c a ng • Vai trò (th t b i) c a ấ ạ ủ

Vũ Thành T Anh

13

cướ nhà n 2/9/2006

S tham gia c a khu v c công ủ

vào h th ng th tr

ng

ệ ố

ự ị ườ

ế

ấ ạ

• S a ch a th t b i (khi m khuy t) c a th ị

ế ủ

ử ữ ngườ tr – Đ c quy n (monopoly) ề ộ – S b t cân x ng v thông tin (information ự ấ

asymmetry) ạ

• Đ đ t đ

c m t s m c tiêu c a nhà n

c ướ

ộ ố ụ

ng

ườ

2/9/2006

14

– Ngo i tác (externality) – Hàng hóa công (public goods) ể ạ ượ – Công b ngằ – Phát tri n b n v ng và b o v môi tr – Các m c tiêu kinh t

ả ệ Vũ Thành T Anh ự vĩ mô ế

ể ề ữ ụ