hi u ng hi p đ ng tác đ ng c a hai kháng sinh có th ch ng minh invitro và vitro; tuy nhiên không ể ứ ệ ứ ủ ệ ồ ộ

ph i lúc nào hai k t qu này lúc nào cũng phù h p v i nhau. ế ả ả ợ ớ

Sau đây là các ph i h p chính đ c ch p nh n trên lâm sang: ố ợ ượ ậ ấ

V i vi khu n Staphylococcus meti – R các ph i h p đ ng v n là: ớ ẩ ố ợ ậ ồ

- Vancomycin + Aminosid/ Fosfomycin.

- Fluoroquinolon+ Aminosid/ Rifampicin/ Fosfomycin/ ac.fusidic.

- Ac.fusidic+Aminosid.

- Imipenem+Aminosid.

Nhi m trùng vi khu n h khu n đ ng ru t (Enterobacterie): ẩ ọ ẩ ườ ễ ộ

- Betalactamin+Amikacin.

- Fluoroquinolon+Aminoglycosid/betalactamin.

- Cotrimoxazol+Aminoglycosid.

- Fosfomycin+ Aminoglycosid.

Nhi m trùng tr c khu n m xanh (Pseudomonas acruginosae) ự ủ ễ ẩ

- Aztreonam+amikacin.

- Ceftazidim+ amikacin.

- Imipenem+ amikacin.

- Ciprofloxacin/ amikacin/Imipenem

M t s ph i h p kháng sinh b xem là đ i kháng: ố ợ ộ ố ố ị

-Penicillin (ho c ampicillin) + Tetrecyclin/ macrolid. ặ

-Quinolon+Chloramphenicol.

*khi ph i h p c n l u ý đ n kh năng xâm nh p c a các kháng sinh vào v trí nhi m trùng, ố ợ ầ ư ậ ủ ế ễ ả ị

n u ch m t trong hai có th xâm nh p thì ch là đ n v và ph i h p xem nh th t b i ư ấ ạ ế ố ợ ỉ ộ ể ậ ơ ỉ ị

*C n l u ý đ n các t ng tác có th x y ra khi ph i h p kháng sinh: ầ ư ế ươ ố ợ ể ả

T ng tác làm tăng đ c tính: ươ ộ

Thí d : Amioglycosid+ các kháng sinh d c v i th n khác nh cephaloridin,amphotericin b, ộ ớ ư ụ ậ

vancomycin

T ng tác làm gi m hay m t tác d ng: ươ ụ ả ấ

- Ph i h p 2 betalactam đ u nh y c m v i betalactamase. ạ ả ố ợ ề ớ

- Betalactam-Imipenem đi u nh y c m v i (kháng sinh gây c m ng men vi khu n). ạ ả ả ứ ề ớ ở ẩ

- Ph i h p đói kháng. ố ợ

1.5. Tác d ng ph -Đ c tính c a kháng sinh

ụ ộ

Ngoài b n nguyên t c ch y u trên, khi ti n hành kháng sinh tr li u cũng c n: ủ ế ị ệ ế ầ ắ ố

+N m v ng các ch ng ch đ nh c a kháng sinh. ủ ữ ắ ố ỉ ị

+Theo dõi không ch hi u qu tr li u mà còn các tác d ng ph c a kháng sinh. ả ị ệ ụ ủ ỉ ệ ụ

+Bi t rõ đ c tính c a kháng sinh s d ng đ có th s trí đúng khi có tai bi n do kháng sinh ế ử ụ ể ử ủ ể ế ộ

gây ra.

ố Nh v y, ki n th c v tác d ng ph - đ c tính c a kháng sinh r t quan tr ng không nh ng d i ứ ề ụ ộ ư ậ ủ ữ ụ ế ấ ọ

v i ng ớ ườ i đi u tr mà còn v i đ i ngũ tham gia công tác đi u tr . ị ớ ộ ề ề ị

1.5.1. tác d ng ph v m c vi trùng h c ọ

ụ ề ặ

- R i lo n h t p khu n bình th ng đ ng ru t: ố ạ ệ ạ ẩ ườ ở ườ ộ

Có th x y ra khi dùng các kháng sinh có ph kháng khu n r ng, nh t là khi dùng qua đ ổ ẩ ộ ể ả ấ ườ ng

u ng (tetracycline, chloramphenicol…) ố

K t qu : h t p khu n bình th ng b thay b ng các vi khu n đ kháng nh t ả ệ ạ ế ẩ ườ ư ụ ầ ẩ c u khu n, ề ằ ẩ ị

khu n m xanh, vi khu n h khu n đ ng ru t…hay các n m và d n đ n ẩ ườ ủ ẩ ẩ ọ ế ấ ẫ ộ

- Tiêu ch y kéo dài, viêm đ i tràng gi m c. ả ạ ả ạ

- B nh n m candida ru t ộ ệ ấ

- Thi u viatamin ế

S ch n l c ra các ch ng đ kháng: ự ọ ọ ủ ề

Kháng sinh đ c s d ng có th ch n l c ra các vi khu n đ kháng v i chính nó và đ kháng ượ ử ụ ể ọ ọ ề ề ẩ ớ

v i nhi u kháng sinh khác. ớ ề

Thí d cephalosporin ph r ng và piperacillin/tazobactam ( Tazocillin) đi u có th b lý gi ổ ộ ể ị ụ ề ả i

b i Betalactamase do các vi khu n có tính đ kháng cao nh Enterobacter, Serratia, Citrobacter. ở ư ề ẩ

Do đó dùng m t trong hai lo i kháng sinh trên s ch n l c vi khu n đ kháng v i c hai kháng ẽ ọ ọ ớ ả ề ẩ ạ ộ

sinh.

Nhi u nghiêng c u cho th y vi t s d ng quá th ng xuyên Fluoroquinolon và Cephalosporin ứ ề ấ ệ ử ụ ườ

t th h 3 đã d n đ n s xu t hi n c a ch ng E. Coli và KLebsiella ti ệ ủ ế ự ấ ế ệ ủ ẫ ế ESBL ( Betalactamase

ph r ng-Extanded spectrum betalactamase). Vi khu n ti t enzyme ESBL có ti m năng kháng ổ ộ ẩ ế ề

đ ượ ầ ủ c h u h t các Betalactam, k c CG3 và carbapenem (nh imipenem). T i VN, các ch ng ể ả ư ế ạ

vi khu n đ ng ru t có ESBL dao đ ng tuỳ theo t ng khu v c, theo m t báo cáo (2006-2007) ẩ ườ ừ ự ộ ộ ộ

BV Đ i h c Y D c, g n 30% vi khu n đ ng ru t ti t ESBL, trong dó có 30.3% Klebsiella, ạ ọ ẩ ườ ượ ầ ộ ế

30.4% E.Coli,

20% Citrobacter. T i BV Vi Klebsiella ti t ESBL là 39.3% và v i E.colli là 34.2%. ạ t Đ c, t l ệ ứ ỉ ệ ế ớ

D a trên k t qu nghiên c u can thi p vào k t qu phát đ đi u tr , Rahal JJ và c ng s ồ ề ự ứ ế ệ ế ả ả ộ ị ự

(1998) dã cho th y vi t c gi m thi u t i đa đ n 80% s d ng cephalosporin th h 3, ch cho ấ ệ ố ả ể ố ử ụ ế ệ ế ỉ

c thông qua h i đ ng d s d ng trong các tr ử ụ ườ ng h p đã đ ợ ượ ộ ồ ượ ủ c BV nh viêm màng n o m .. ư ả

thì t l Klebsiella pneumonia ti t ESBL gi m rõ r t đ n 44% ỉ ệ ế ệ ế ả

Tai bi n do s phóng thích m t l

ng l n n i đ c t

c a vi khu n

ộ ượ

ế

ớ ộ ộ ố ủ

Thí d : ph n ng tru tim m ch khi dùng li u cao choloramphenicol đ tr th ể ị ươ ả ứ ụ ề ạ ỵ ả ng hàn (ph n

ng Herxheimer) ứ

1.5.2. ph n ng d ng ả ứ

ị ứ

X y ra do có s quá m n ẫ ở ộ ố ệ ư ố m t s b nh, có th nh nh : m đay, ban đ đ n n ng nh s t, ề ẹ ư ỏ ế ự ể ặ ả

khó th , ti u ra đ m hay máu, choáng ph n v có th d n d n t vong. S xu t hi n c a các ở ể ể ẫ ế ử ệ ả ạ ự ấ ệ ủ

ph n ng này không ph thu t vào li u dùng. ả ứ ụ ề ộ

Các kháng sinh th ng gây d ng nh các Penicillin, Sulfamid ườ ị ứ ư

Nguyên t c chung trong các ph n ng d ng thu c: ả ứ ị ứ ắ ố

- Ng ng thu c và dùng ch t đ i kháng n u có th . ể ấ ố ư ấ ố

- Dùng thêm thu c khác ho c các bi n pháp c n thi t đ h n ch tác d ng có h i. ệ ầ ặ ố ế ể ạ ụ ế ạ

- Áp d ng các bi n pháp c p c u h i s c chung: ho h p, tu n hoàn, đi u ch nh cân b ng n ấ ứ ồ ứ ụ ệ ề ấ ầ ằ ỉ ướ c

i, tăng l c qua th n… đi n gi ệ ả ậ ọ

1.5.3. tai bi n do đ c tính

ế

Các tai bi n này đ c tr ng cho t ng lo i kháng sinh: ừ ư ế ạ ặ

Tai bi n th n: Aminoglycosid, Sulfamid… - ế ậ

Tai bi n thính giác: Aminoglycosid, Vancomycin,… - ế

Tai bi n huy t h c: chloramphenicol, Sulfamid,.. - ế ọ ế

Tai bi n th n kinh: penicillin li u cao… - ế ề ầ

- t) Tetracylin, Sulfamid, Chloramphenicol, Tai bi n cho thai nhi: (B t n h i ho c quái thai d t ị ổ ị ậ ế ặ ạ

Imidazol, Furantoin, Quinolon,…

Tai bi n tr con: Chloramphenicol, Tetracylin,… - ẻ ế

t v đ c tính c a m i nhóm kháng sinh không nh ng giúp ng i đi u tr có h S hi u bi ự ể ế ề ộ ữ ủ ỗ ườ ề ị ướ ng

s trí đúng đ n trong tr ử ắ ườ ự ấ ng h p x y ra tai bi n mà còn giúp s theo dõi, ngăn chăn s xu t ự ế ả ợ

i cao tu i, ng hi n đ c tính. Thí d s dõi ch c năng th n ụ ự ng ậ ở ườ ứ ệ ộ ổ ườ ể ệ i có b nh lý th n đ hi u ệ ậ

ể ị ch nh li u Aminoglycosid s d ng, đ ng th i theo dõi thính l c, kh năng thăng băng đ k p ử ụ ự ề ả ồ ờ ỉ

th i h n ch đ c tính trên tai c a nhóm kháng sinh này. ờ ạ ế ộ ủ

- v n đ ti

2. khía c nh kinh t ạ

ế ấ

ề ế

t ki m trong s d ng kháng sinh: ử ụ

S gia tăng s d ng kháng sinh trong b nh vi n, s xu t hi n các phân t ự ấ ử ụ ự ệ ệ ệ ử ớ ắ m i này càng d t

ti n đ t ti n đ t ra yêu c u c n thi t ph i xem xét l i chi n l c s d ng kháng sinh, cân ầ ầ ặ ề ề ặ ế ả ạ ế ượ ử ụ

i ích . làm th nào v a đ m b o k t qu tr li u và nh c gi a giá c / hi u qu hay giá c / l ệ ả ợ ữ ắ ả ả ả ị ệ ừ ả ế ế ả ư

đi u tr ? m t s chuyên gia dã đ a ra các bi n pháp đ gi m thi u giá đ m b o tính kinh t ả ả ế ề ể ả ộ ố ư ệ ể ị

thành trong kháng sinh tr li u nh sau: ị ệ ư

- ệ Theo dõi các ch th tr li u, gi m b t th i gian dùng thu c kéo dài ( nh ng v n đ m b o hi u ị ệ ư ả ả ẫ ả ờ ố ớ ỉ ị

qu đi u tr ). ả ề ị

- Ki m soát t ng li u và các phân li u kháng sinh s d ng d a trên phác đ đi u tr , tránh s ồ ề ử ụ ự ể ề ề ổ ị ự

ph i h p kháng sinh u ng, ngay khi có th chuy n đ i t d ng chích. ố ợ ổ ừ ạ ể ể ố

- Áp d ng chi n l ụ ế ựơ c đi u tr ch p nhoáng ( dùng li u duy nh t đ đi u tr ) trong các ề ấ ể ề ị ớ ề ị

truongn772 h p cho phép ch đ nh. ợ ỉ ị

- Không nh t thi t ph i dùng các kháng sinh m i, đ t ti n khi vi khu n còn nh y c m v i kháng ấ ế ạ ả ắ ề ẩ ả ớ ớ

sinh cũ r h n. Đi u này đòi h i ph i có s ph i h p th ng xuyên gi a khoa vi sinh và khoa ự ố ợ ẻ ơ ề ả ỏ ườ ữ

lam sàng đ đánh giá m c đ đ kháng và nh y c m c a vi khu n đ i v i kháng sinh. ứ ộ ề ạ ả ố ớ ủ ể ẩ

- Áp d ng kháng sinh d phòng trong m t s ph u thu t khi đi u ki n c s cho phép. ộ ố ệ ơ ở ụ ự ề ẫ ậ

-