t k và thi công
ả
ụ ụ ế ế công trình h đào sâu
ở ộ ố ấ ố
ố ồ ế ự ố ề ả
ả ấ ề ặ
ấ ượ ự ệ
ả ố ồ
Kh o sát ph c v thi ố ề G n đây m t s thành ph , nh t là thành ph H Chí Minh, đã x y ra nhi u ầ s c h đào. Có nhi u nguyên nhân d n đ n s c : do kh o sát đ t n n không ẫ ự ố ố t k sai, do thi công không có ho c không đúng ho c không chính xác, do thi ế ế ặ ng, do không th c hi n quan theo thi t k hay thi công không đ m b o ch t l ế ế ả ả tr c ho c quan tr c không chu đáo và cu i cùng do qu n lý (g m qu n lý tr c ự ắ ặ ti p và văn b n pháp quy c a nhà n
ả c) không ch t ch . ẽ ắ ế ướ ủ ả ặ
ự ố ố ằ ở ố ỉ
ế ơ ế ặ
Trung Qu c đã ch ra r ng: nguyên nhân ổ t k chi m 46% và do thi công chi m 41,5% trong đó do thi u ho c do ế ế ế ế ề ng h p đi u ợ ấ ủ ề ườ ế ề ố
Theo t ng k t h n 160 s c h đào do thi không chính xác v các thông tin c a n n đ t chi m đa s các tr tra nói trên.
ằ ộ ố ầ ặ ỉ ề
Nh m gi m s c , trong bài báo này ch trình bày m t s yêu c u đ c thù v ự ố ả công tác kh o sát. ả
1. Yêu c u chung ầ
c xem là căn c ấ ả ệ
ắ ể
ắ ả
ng, kh o sát cho ch n gi ườ ủ ườ ộ ớ ề ươ ồ ặ ậ
ế ế ệ ộ ệ ặ ả
ữ ị
ữ ữ ố ị ể ề ủ ắ ả ấ ấ ỷ
Tài li u kh o sát đ a ch t công trình và đ a ch t thu văn đ ứ ấ ị ị ượ ỷ ng h p bình h đào sâu. Trong tr t k và thi công ch n gi quan tr ng đ thi ợ ữ ố ế ế ọ ả h đào sâu ph i ti n hành đ ng b v i vi c kh o th ệ ả ế ữ ố ng kh o sát sát c a công trình chính. Khi đ t nhi m v kh o sát ho c l p đ c ụ ả ả ặ t k và thi công công ph i tính đ n nh ng đ c đi m và n i dung c a vi c thi ủ ể ế trình ch n gi h đào sâu, có nh ng quy đ nh riêng đ đ ra yêu c u cho công ầ vi c kh o sát đ a ch t công trình và đ a ch t thu văn c a vùng đ t đ nh xây ấ ị ị ệ d ng t ng h m ho c công trình ng m. ặ ự ầ ầ ầ
Đ l p nhi m v kh o sát ph i có đ y đ các tài li u sau đây: ả ụ ả ầ ủ ể ậ ệ ệ
ầ ố ạ ả i vùng đ t xây d ng và b n ự ấ
(1) Đ a hình: đ ị x m t b ng b trí công trình d đ nh xây d ng. ẽ ặ ằ ng ng kĩ thu t ng m (n u có) t ậ ự ị ườ ố ế ự
ả ế ấ ự ị ự ọ
ạ i tr ng k t c u bên trên công trình d đ nh xây d ng và lo i ơ ị ử ụ ề ộ ộ ố
(2) Lo i hình, t ạ công trình ng m đ nh s d ng, nh t là b r ng và đ sâu h đào vì chúng là c s đ l a ch n s đ tính cũng nh là công ngh thi công. ở ể ự ầ ọ ơ ồ ấ ư ệ
c, m t b ng h và ki u lo i cũng ộ ố ặ ằ ể ạ ố
(3) Đ sâu h đào, c t cao đáy h , kích th ố nh công ngh thi công công trình ch n gi ố ệ ướ h đào. ữ ố ư ắ
ệ ụ ậ ạ ấ
ể ề
ng t ầ ồ ữ ộ
ả t, n ng h n). (4) Đi u ki n môi tr ấ ề ườ trình g n và nh ng yêu c u v môi tr ườ ở ầ đ t ho c ch n đ ng, ti ng n, x lý đ t-n ử ế ấ ấ ướ ấ ặ ng (m a, ng p l ki n khí h u c a đ a ph ậ ụ ư ươ ệ i vùng đ t công trình và vùng đ t ph c n (công ng: h n ch bi n d ng và chuy n d ch ị ạ ế ế ạ c th i lúc thi công), cùng các đi u ề ắ ậ ủ ị ạ
nh ng y u t ệ ả ộ
trình chung là “kh o sát-thi ế ố ộ nói trên là m t trong nh ng nhi m v kh o sát xây ụ ữ ể t k -thi công” và nh đó đ ế ế ả ờ
i quy t các yêu c u sau: Làm sáng t ữ ỏ d ng đ ph c v cho l ự ể ụ ụ gi ả ế ầ
1
- L a ch n ph ng án t i u cho gi i pháp k t c u và quy ho ch chung ự ọ ươ ố ư ả ế ấ ạ
- Xác đ nh t ị ả ọ i tr ng lên các k t c u ch u l c ị ự ế ấ
- Chính xác hoá s đ tính và l p k ho ch thi công ơ ồ ế ậ ạ
ự ể ả ủ ữ ế ổ ườ ế ng đô th có liên quan đ n ị
- D báo nh ng bi n đ i có th x y ra c a môi tr xây d ng và khai thác. ự
2. Công tác thăm dò
ố ể ữ ố
ữ ế ấ
ằ ườ ố ố
ấ ự ị i h đào, th ạ ể ả
ầ ở ộ ả ị
ứ ộ ứ
ng thì không đ ả ể ườ ầ ộ
h đào sâu: Ph m vi thăm dò là B trí đi m thăm dò cho công trình ch n gi ạ ắ và vùng đ t và công trình ngoài ranh vùng đ t d đ nh b trí k t c u ch n gi ấ ắ ố ạ ấ mép h . V i lo i đ t ng b ng 2-4 l n đ sâu h đào k t gi ớ ố ớ ể ừ ộ m m, ph m vi kh o sát ph i m r ng tho đáng h n n a. Đi m thăm dò ph i ả ơ ả ữ ả ề i mép h xác đ nh theo m c đ ph c b trí quanh chu vi h đào, kho ng cách t ứ ố ớ ố ố ầ ng kho ng 20-30m. Đ sâu kh o sát ph i đáp ng yêu c u t p c a đ a t ng, th ả ả ộ ườ ạ ủ ị ầ ki m tra tính n đ nh t ng th th c nh h n 2-2,5 l n đ sâu ỏ ơ ượ ổ ị ổ ể c a h đào. ủ ố
h đào bao gi t k và thi công ch n gi ờ ắ ữ ố ế ế ặ ấ
ầ ệ ậ ả
ố ườ ặ ổ
ổ ạ ậ ườ ặ
cũng g p ph i t ng đ t nông trên ng t n h n. T ng ầ ố ơ m t s vùng tr m tích c có th g p su i ng m, ao ng m, gi ng ế ầ ể ặ ặ t ho c ng g p là đ t t ấ ố ấ ấ ng g p đ t l p ph th i xây d ng sâu 2-5 ự ế ả ấ ữ ơ ng t p ch t h u c ượ ấ ấ ạ ơ ấ ặ ả ạ ỉ
Thi ả ầ m t đ t, do đó yêu c u đ i v i vi c kh o sát h càng ph i t ố ớ ả ườ ặ ấ đ t m t ầ ấ ầ ặ ở ộ ố ng ng i v t… đ t l p th ng m, sông c và các ch ướ ầ rác. Các vùng g n các đô th thì th ị ầ m, có n i l p b ng x than ho c rác th i sinh ho t, hàm l ằ khá nhi u.ề
ị ấ ả ệ ữ ố ế ắ
ấ ướ
ầ ố ạ ậ ề ố ố
ầ ế ườ ả
ố ạ ấ ấ ạ
ố ộ ạ ổ
ư ị i, nói rõ các đ c tính công trình ch y u. ặ h đào n u g p Trong vi c kh o sát đ ac ch t công trình cho công trình ch n gi ng ng i v t ng m…) ngoài ph i các t ng đ t nói trên (su i ng m, sông c , ch ầ ổ ả ụ s d ng h khoan có tính kh ng ch ra, có th b trí thêm nhi u h nông, ví d ố ể ố ử ụ ể nh khoan thìa, khoan hoa đay có đ ng kính nh , kho ng cách h khoan có th ỏ ư trong ph m vi 2-3 m, yêu c u làm rõ nguyên nhân hình thành và lo i đ t l p, làm ế rõ đ a hình, đ a m o, ao h bi n đ i, làm rõ đ c tr ng phân b , đ dày và bi n ị đ i ranh gi ổ ầ ồ ế ặ ặ ủ ế ớ
ặ ự ấ ằ ỏ ớ
t chú ý s có m t l p đ t y u, tuy r t m ng, n m trong các l p đ t ấ ệ ế ị ấ ế ặ ớ ể ấ ớ ố
C n đ c bi ấ ế ầ t, vì l p đ t y u này có th gây m t n đ nh cho h đào sâu nh t là khi th t ố ổ ố n m c a nó là nghiêng. ằ ủ
ố ấ ầ
ắ ỷ ạ ướ ứ ướ ầ
t k t ng ch n ch ng th m và h n ế ế ườ ị ấ ướ ầ ị ộ
ọ
ầ ệ ử
ớ ặ ơ ị ướ ệ ố ấ ả ớ ấ ầ ệ ủ ố
ằ c và ngu n cung c p b sung. ả c ng m h móng, ph i Đ ti n hành thi ố ể ế c (bao g m t ng trên ti n hành kh o sát đ a ch t thu văn, tìm rõ t ng ch a n ồ ế ả c áp l c) và tình hình v trí t ng, đ sâu phân b c a t ng ố ủ ầ c ng m, n gi n ầ ự ữ ướ ầ c ng m tĩnh. V i công trình tr ng y u ph i th c ự cách n c, xác đ nh m c n ế ướ ị ướ c th nghi m (v i đ t sét), hi n phân t ng l y n ử ấ ầ ệ b trí h quan sát m c n ứ c nh m xác đ nh h s th m K c a các t ng ch a ướ ố n ổ ồ ướ ự c th nghi m ho c b m n ướ ự ấ
3. Công tác thí nghi mệ
2
ố ứ
ả ầ ủ h móng sâu, thông th ạ ự ướ ầ ở ố ườ ữ ố ế ế t k ả ng ph i
ệ c ng m ng sau đây: Các thông s xác đ nh trong các thí nghi m ph i đáp ng yêu c u c a thi ị và thi công ch ng gi ti n hành các th nghi m và đo l ử và h m c n ườ ệ ế
g w ng t nhiên nhiên và đ r ng e c a đ t. a. Tr ng l ọ ượ ự , đ m t ộ ẩ ự ủ ấ ộ ỗ
ệ ạ ể ị ượ ạ ạ ị
Cu =
10
ệ ố ng xói ề ằ ng h t cát m n, h t sét và h s , nh m đánh giá kh năng c a các hi n t ả ệ ượ ủ
b. Thí nghi m phân tích h t đ xác đ nh hàm l 60 / d d không đ ng đ u ồ ng m, r a trôi và cát ch y. ả ử ầ
ế ủ ướ ủ
ả
ằ ấ ổ ấ ạ ấ ẽ ở ạ ả ỗ ườ ố ấ ố
ch t ố ấ ủ ế ắ ả ả ố ở
ướ i lên trên, khi l c th y đ ng h ng c là t d N u nhi u dòng th m c a n ự ộ ừ ướ ấ ề tr ng thái huy n phù ng đ y n i c a đ t thì h t đ t s lên b ng v i tr ng l ề ẩ ớ ọ ổ ủ ấ ượ ỗ ch ng cát ch y. Cát ch y x y ra mà m t n đ nh, khi đó s x y ra hi n t ở ả ệ ượ ẽ ả ị ị ủ b m t kh i đ t, ví d ng ch n h đào b th ng dòng th m trào ra t ụ ở hay đáy h , mà không x y ra trong n i b kh i đ t. Cát ch y ch y u x y ra ộ ộ v i cát m n, cát b t và đ t b t. ớ ừ ề ặ ả ấ ộ ộ ị
c c a thành ph H Chí Minh thu c lo i này và ớ ướ ủ ị ạ ộ
L p cát m n dày và bão hoà n có th là m t trong nh ng nguyên nhân gây s c v a qua. ố ồ ự ố ừ ữ ể ộ
c ngoài khi n c ng m ch y t ủ ướ ướ
1, thì các lo i đ t sau đây d x y ra hi n t ở ộ ạ ấ ầ ễ ả ả ừ ướ i d ệ ượ ng
Theo phân tích m t s công trình c a n ộ ố ỷ ự » lên trên, đ chênh thu l c l cát ch y:ả
ng h t sét (ph n trăm theo kh i l ng) < 10-15%; hàm l ượ ạ ố ượ ượ ạ ng h t
ng) > 65-75% (1) Hàm l b i (ph n trăm theo kh i l ầ ụ ầ ố ượ
uC trong kho ng 1,6-3,2 ả
(2) H s không đ ng đ u ệ ố ề ồ
(3) H s r ng e > 0.85% ệ ố ỗ
w (4) Đ m (ph n trăm theo tr ng l ng) > 30-35% ộ ẩ ầ ọ ượ
(5) L p cát m n và đ t cát m n lo i cát có đ dày > 25cm ị ấ ạ ớ ộ ị
ộ ạ ướ ỏ ị
ỗ ấ ể ị ướ
ư ạ ả ộ
ẫ ể ả ế ố ấ ị ấ ổ ỷ
ầ ộ ộ ố ấ ặ ỗ
ấ i h n khi x y ra xói ng m có liên quan v i đ c t ớ ườ ả ầ
ề ố
ồ ệ ố ỏ ề ớ
ồ ng đ i nh cũng có th x y ra xói ng m. i tác đ ng c a l c thu đ ng, Khi dòng th m trong đ t cát, các h t nh m n, d ỷ ộ ủ ự ấ ng xói ng m. ầ có th b n c kéo đi qua khe r ng gi a các h t thô, đó là hi n t ệ ượ ạ ữ ở Xói ng m có th x y ra trong ph m vi c c b , nh ng cũng có kh năng m ụ ầ ể r ng d n và d n đ n kh i đ t b m t n đ nh và phá hu . Xói ng m cũng có th ị ầ ộ ộ x y ra ch dòng th m trào ra ho c x y ra ngay trong n i b kh i đ t. Đ ở ả ả ng kính chênh c a c t n ủ ộ ướ ớ ạ ễ c a h t đ t và tình hình c p ph i. H s không đ ng đ u càng nh thì càng d ệ ố ấ ủ ạ ấ x y ra xói ng m. V i lo i đ t không dính mà h s không đ ng đ u Cu>10, v i ớ ạ ấ ả đ chênh thu l c t ố ộ ầ ỷ ự ươ ể ả ầ ỏ
ở ệ ệ ỉ
ả
ưở ả ọ ủ ả ả
ng c a vi c gi m t ệ ệ ả ồ ị ị
trong phòng cung c p ch tiêu tính nén, h ấ ế ạ i tăng t i tr ng (khi đào móng) r i l ồ ạ ấ ử ứ ể ự ỉ ố ờ ớ
ệ c. Thí nghi m nén: Thí nghi m nén ế s nén và mô đun nén… chúng dùng đ tính toán bi n d ng. Khi ph i tính đ n ố ể i (khi xây công nh h ả ự trình) thì ph i làm thí nghi m đàn h i. Xem xét l ch s ng su t, xác đ nh áp l c ti n c k t, ch s nén và ch s đàn h i, nh đó m i có th d báo chính xác đ ộ ồ ỉ ố lún c a công trình. ề ố ế ủ
3
ự ề ặ ấ ọ
V i công trình xây d ng tr ng y u đ t trên đ t m m sâu dày có tính nén cao, ế ph i xác đ nh h s c k t ch c p dùng đ tính toán lún th c p. ứ ấ ệ ố ố ế ứ ấ ớ ả ể ị
ạ ấ ứ ệ ả
Khi ti n hành phân tích ng su t bi n d ng, ph i làm thí nghi m nén ba tr c, ụ ế cung c p thông s tính toán cho mô hình đàn h i phi tuy n và đàn h i d o. ố ế ấ ế ồ
ng đ ch ng c t: C ng d ch ng c t ườ ự ắ ộ ố
ườ ủ
ng, v i đ t sét m m, bão hoà n ể ắ ở ệ ẫ ướ ấ ệ ề
ồ ẻ ắ t , l c dính C và góc d. Thí nghi m c ố ộ ệ ma sát trong j ấ c a đ t có th dùng thí nghi m c t trong phòng v i m u đ t ệ ớ ắ c có nguyên tr ng, thí nghi m c t ớ ấ th áp d ng thí nghi m c t và thí nghi m xuyên tĩnh. ắ hi n tr ườ ệ ạ ụ ệ ể
ớ ả ế ắ ấ ị
ả ụ ố ế
ố ấ ươ ướ
ọ i khá nhanh nên dùng thí nghi m không c k t không thoát n ệ c c a kh i đ t t ộ ố ệ ậ
ng đ ch ng c t ỉ
V i công trình tr ng y u ph i dùng thí ngh êm c t ba tr c, đ t tính sét bão hoà ướ khi t c đ gia t c ố ộ ng đ i nhanh mà ti n hành thi (UU); Khi t c đ thoát n ủ ố ế c (CU). ng đ i ch m, có th dùng thí nghi m c k t không thoát n công l i t ể ạ ươ ướ ả ng su t h u hi u thì ph i Khi n ph i cung c p ch tiêu c ệ ộ ố ườ ả ầ r ng. dùng thí nghi m c k t không thoát n ố ố ế ắ ở ứ c có đo áp l c n c l ấ ữ ự ướ ỗ ỗ ấ ố ế ướ ệ
ớ ệ
ế ị ẳ ề ệ ả
ứ
ể ả
ủ ườ ể ắ ộ ố
tr s đ nh c a c ộ ồ ủ ố
ng, có th dùng thí nghi m c t ph ng, ph V i các công trình bình th ươ ng ể ườ ắ i tr ng, t c đ gia t pháp thí nghi m quy t đ nh b i lo i t i và đi u ki n thoát ộ ố ạ ả ọ ở ệ n ệ c c a đ t, th ng thì có th dùng cách c t nhanh c k t. Căn c kinh nghi m ể ố ế ắ ờ ướ ủ ấ ng H i, tr s l c dính và góc ma sát trong dùng đ tính áp c a vùng đ t Th ấ ị ố ự ượ ủ ớ ng đ ch ng c t. V i l c đ t và n đ nh t ng th đã l y t ấ ừ ị ố ỉ ổ ị ổ ự ấ tr s l c dính, góc ma sát trong đ tính đ tr i c a h móng và các tính toán ể ị ố ự khác có th l y b ng 70% tr s đ nh c a c ng đ ch ng c t. ủ ườ ị ố ỉ ộ ố ể ấ ằ ắ
ớ ấ ườ ầ ắ ố
ộ ng đ chóng c t và đ nh y c a đ t. V i đ t sét bão hoà, có khi c n làm thí nghi m c không h n ch n hông đ xác đ nh c ể ng đ ch ng c t m u đ t ấ ắ ẫ ậ ủ ấ ệ ộ ế ở ườ ạ ộ ị
ườ ụ ư ườ ử ủ
ế ấ ủ ầ
ầ ng t ng ng ch n làm k t c u vĩnh c u c a công trình (ví d nh t Khi tính t h m c a nhà cao t ng hay c a công trình khác) ph i dùng l c dính và góc ma sát trong t thí nghi m ng su t có hi u (đo đ r ng). ự c l ả c áp l c n ự ướ ỗ ỗ ắ ầ ệ ứ ủ ừ ượ ệ ấ
ả
ớ c hi n tr ệ ệ ố ấ ướ ế ơ ọ ệ ặ
ấ ở
ệ ố ấ ể ứ ẳ
ể
ng pháp ươ ệ ố ấ c đ đo h s th m trong phòng ằ ng n m ươ c không đ i, đ t sét ấ ổ ề c bi n đ i còn lo i đ t m m ạ ấ ệ ấ
e. Xác đ nh h s th m: V i nh ng công trình tr ng y u ph i dùng ph ị thí nghi m hút n ườ ệ c a đ t. Các công trình bình th ủ ấ đ đo h s th m theo ph ươ ệ ố ấ ể ngang. Đ t cát và đ t đá v n có th dùng thí nghi m c t n ụ ấ và đ t tính sét có th áp d ng thí nghi m c t n ụ có tính th m n ấ ữ ng ho c thí nghi m b m n ướ ể ng có th làm thí nghi m th m ệ ườ ng th ng đ ng và h s th m theo ph ệ ộ ướ ằ c r t th p thì có th xác đ nh b ng thí nghi m c k t. ị ấ ể ướ ấ ộ ướ ổ ế ệ ố ế ể ấ
ơ ệ ấ ữ ượ
ể ng h u c ượ ơ ấ ị ể
ơ ấ ữ ơ ấ ọ ươ ấ ặ ằ
ng ch t h u c , đ t có th chia làm ữ ơ ng pháp postassium chromate ầ ng pháp hoá phân tích đ xác đ nh thành ph n ị ể ể
g. Thí nghi m ch t h u c : Theo hàm l ấ ữ đ t vô c , đ t h u c , đ t than bùn và than bùn… Có th xác đ nh l ấ b ng tr ng l ng m t khi đ t ho c b ng ph ố ượ ằ n ng, khi c n có th dùng ph ươ ầ ặ axit h u c . ữ ơ
ị
h. Xác đ nh h s n n: Đ i v i các công trình bình th ệ ố ề quy ph m hi n có đ xác đ nh h s t l ể ệ ng có th d a theo các ể ự ườ ệ ố ỉ ệ 0m c a đ t n n theo chi u đ ng và ề ấ ề ố ớ ị ủ ứ ạ
4
ế ằ ớ ị
theo chi u ngang. V i các công trình tr ng y u có th xác đ nh b ng thí nghi m ệ ọ nén t ể i tr ng qua t m ph ng ho c thí nghi m nén bên. ề ả ọ ệ ấ ẳ ặ
Thí nghi m nén bên còn có th đo đ ể ệ ượ ệ ố c h s áp l c bên tĩnh. ự
4. N i dung ch y u c a báo cáo kh o sát ủ ế ủ ộ ả
ị ấ ữ ố ắ
ả ờ ế ợ
ả ị ấ ả ế ạ ả ả ộ
ữ ả ả ộ
ủ ả ầ ả ộ
Kh o sát đ a ch t công trình và đ a ch t thu văn cho công trình ch n gi h đào ỷ thu ng ph i ti n hành k t h p đ ng th i v i công trình chính, do đó, báo cáo ờ ớ ồ cũng ph i so n th o cùng lúc. Ngoài nh ng n i dung mà báo cáo kh o sát công ữ trình chính, do đó, báo cáo cũng ph i so n th o dúng lúc. Ngoài nh ng n i dung ạ mà báo cáo kh o sát c a công trình chín cũng c n ph i thêm các n i dung sau đây:
ị ề ấ ị
i vi c đào và ch n gi ề ắ ầ ấ
ứ
ệ ỷ h đào. V i các t ng đ t có liên quan t ớ ữ ố ả ề ế ằ ả ế ả ị
ư ệ ữ ố
ẳ ặ ắ ị ầ ệ ỉ ể ả ế ồ ị
(1) Khái quát v các đi u ki n đ a ch t công trình và đ a ch t thu văn có liên ấ quan t i vi c đào ệ ệ ớ ớ và bi n đ i chúng theo các th n m ngang và chi u th ng đ ng, ph i phân chia ổ ế t, trên b n v m t b ng và m t c t ph i ch rõ v trí c a th t chi ti và miêu t ủ ẽ ặ ằ ả ậ ệ li u v nh ng đ a t ng có th x y ra hi n khe su i ng m, sông c và các t ổ ề ầ ng phun trào, cát ch y, đ ng th i đ a ra các bi n pháp và ki n ngh phòng t ờ ư ả ượ ng a.ừ
ế ổ ợ
t k và thi công công trình ch n gi ố ơ ề ị ố ế ữ ố ế ắ
ủ ấ ề ầ (2) Ti n hành th ng kê và t ng h p phân tích các thông s c lý c a đ t n n c n ố thi ị h đào, đ ra tr s ki n ngh t cho thi ế ế c a các thông s . ố ủ
ấ
ứ ướ ng án thi công ch n gi ố ề ế ầ ị ề ướ c c, cũng nh ngu n n ồ ư h đào ữ ố ắ ệ ậ ươ
c ng m ho c c n tháo khô ti u vùng xây d ng. (3) Cung c p tài li u và thông s v các t ng ch a n có th gây úng ng p, nêu các ki n ngh v ph ể và h m c n ể ạ ự ướ ặ ầ ự ầ
ố ấ ủ ế
ạ ấ i c a vi c h m c n ệ ứ ng b t l ạ ự ướ ấ ợ ủ ổ ả ưở ệ ầ ồ ể
ng xung quanh. (4) D ki n s bi n đ i quan h ng su t-bi n d ng c a kh i đ t do đào h móng gây ra và nh ng nh h c ng m có th x y ra cho môi tr ả ự ế ự ế ữ ườ
hi n tr ng v i các k t c u ch n gi và ị ề ệ ườ ế ế ấ ắ ớ ữ
(5) Nêu ki n ngh v vi c đo đ c vi c quan tr c trong thi công h đào ho c công trình lân c n. ố ạ ở ệ ặ ệ ắ ậ
ụ ự ươ ữ ữ ể ộ ớ ng ng v i ứ
Ngoài nh ng n i dung chính nói trên có th thêm nh ng ph l c t các ph n chính c a báo cáo. ủ ầ
5. Đi u tra công trình xung quanh h đào ố ề
t k và thi công công trình ch n gi ướ ề ắ ả
c khi thi ng t n môi tr ậ ữ ố ệ ủ ị
ự ườ
ầ ưở ố ả ữ
ng, đ ng th i d tính nh ng nh h ầ ề
h đào sâu, ph i đi u tra ng xung quanh, làm rõ v trí, hi n tr ng c a các công trình ạ ng sá, ng ng m,… hi n đang có trong ph m ạ ệ ệ ng đ i v i công trình do vi c ố ớ c ng m gây ra. Đ ra các bi n pháp đ phòng, kh ng ố ề ệ t. Tr t ườ xây d ng, các k t c u ng m, đ vi nh h ưở ả vi c đào và h m c n ệ ch và quan tr c c n thi ế ế ế ườ ế ấ ồ ạ ự ắ ầ ầ ờ ự ướ ế
ự ạ
ưở ằ ố
(1) Công trình xây d ng trên m t đ t: Các công trình xây d ng trong ph m vi ự ả xung quanh h móng, ph i ng b ng kho ng 2-4 l n đ sâu h đào ả ả ố c và đ chôn sâu c a móng, đi u tra rõ v hình th c k t c u, ki u lo i, kích th ứ ế ấ ặ ấ ộ ầ ể nh h ề ở ướ ủ ề ạ ộ
5
ờ ử ụ ủ ự ế ệ ạ
ề ọ
th i gian thi công xây d ng, tình hình s d ng, hi n tr ng c a lún, bi n d ng, ạ ế ứ tình hình n đ nh, có b lún, nghiêng không đ u nghiêm tr ng không, có v t n t không và b r ng v t n t nh th nào… ị ổ ề ộ ị ế ứ ư ế
ủ ế ế ấ ng xe đi n ng m, đ ệ ườ ườ ầ
ặ ằ ử ụ ể ả ộ ị ả ị
(2) K t c u ng m: Ch y u là đ ng h m, công trình ầ ầ phòng không, b ch a d u, nhà gara ng m… Làm rõ hình th c k t c u, đ chôn ứ ế ấ ầ ể ứ ầ sâu, v trí m t b ng, công năng s d ng và kh năng có th x y ra khi di d ch v ị trí.
ố ố ố ườ ầ ố
c, đ ướ ộ ấ ử ụ ả ị
ng kính ng, v t li u ng và c u t o m i n i ng… (3) Đ ng ng ng m: ch y u là ng khí đ t, ng c p/thoát n ng cáp ườ đi n, đi n tho i… Ph i đi u tra rõ v công năng s d ng, v trí, đ chôn sâu, áp ạ ệ ệ l c trong ng, đ ự ề ậ ệ ố ủ ế ề ố ố ố ố ấ ạ ườ ố
ng ray c a đ ườ ề ườ ủ ườ
i h móng, tình hình c a n n đ ng s t, k t c u m t ặ ế ấ ư ng, l u ườ ủ ắ ề
(4) Đ ng s t, đ ắ ườ ng b , c li t đ ộ ự ườ ng xe c và t l ộ ượ ng b : Đi u tra rõ v đ ề ộ đ ng s t/ b t ừ ườ ộ ớ ố ắ i tr ng c a xe… ủ ả ọ
ả ể ệ ụ ụ
ữ ả ắ
ả ố ệ ầ ỷ ạ ầ
i, đ vi c kh o sát nói trên có đ thông tin ph c v cho thi Tóm l t k và thi ế ế ạ ủ công h đào sâu c n ph i có nh ng s li u tr c đ c công trình, đ a ch t công ị ố ệ ấ ố ượ ng trình, đ a ch t thu văn, công trình lân c n và khi c n c s li u v khí t ề ậ ấ ị thu văn n a. ữ ỷ
(Ngu n: T/C Ng i Xây d ng - s 6/2008) ồ ườ ự ố
6